Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài tập kinh tế lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.29 KB, 11 trang )

Bài tập 4:

b. Tính phương sai (Var_Variance) và sai số chuẩn (se_Standardzied error) của hệ
số hồi quy.
c. Tính khoảng tin cậy của hệ số hồi quy với độ tin cậy 95%
d. Ở mức ý nghĩa 5%, chi tiêu của hộ gia đình có thực sự phụ thuộc vào thu
nhập khơng?
e. Hệ số chặn của mơ hình có ý nghĩa thống kê không? Với mức ý nghĩa 5%.
f. Nếu cho rằng: khi thu thập tăng thêm 1 triệu đồng/năm thì chi tiêu trong năm
năm thêm 0,8 triệu đồng. Với mức ý nghĩa 5%, nhận định này có đúng khơng?
g. Nếu cho rằng: khi thu thập tăng thêm 1 triệu đồng/năm thì chi tiêu trong năm
năm thêm nhiều hơn 0,8 triệu đồng. Với mức ý nghĩa 5%, nhận định này có
đúng khơng?
h. Tính hệ số xác định của mơ hình
i. Kiểm định sự phù hợp của mơ hình với độ tin cậy 95%
Bài làm:
a.

Xi =843
Yi =712
Xi 2 =72045
Yi 2 =51908
Xi Yi = 60990
 xi yi
̂ 1=
=0,988062

xi 2 =980,1
yi 2 =1213,6
 xi yi =968,4
Xtb =84,3


Ytb =71,2

xi 2

̂ 0 = Ytb - ̂ 1. Xtb =71,2-0,988062.84,3= -12,093627


̂ = ̂ 0 + ̂ 1. Xi = -12,093627+0,988062.Xi
𝑌𝑖
b.

𝑢̂i 2 = yi 2 - ̂ 12 . xi 2 = 1213,6 – 0,9880622.980,1 =
256,761188
Phương sai của sai số:
2 =

̂i ^2
𝑢
𝑛−2

=

256,761188
10−2

=32,095148

Phương sai:
^2
32,095148

Var(̂ 1)= xi ^2 = 980,1 = 0,032747

Sai số chuẩn:
Se(̂ 1)= √Var(̂ 1) =0,180961
Phương sai:
^2
Xi^ 2 32,095148.72045
Var(̂ 0) = xi ^2 . 𝑛 =
= 235,924389
980,1.10

Sai số chuẩn:
Se(̂ 0)= √Var(̂ 0) = 15,359830
c.
Khoảng tin cậy của ̂ 0:
𝑛−2
̂
̂
̂ 0 - Se(̂ 0). 𝑡𝑛−2
/2  0  0 + Se(0). 𝑡/2

-12,09362 – 15,3599.2,306  0  -12,09362 +15,3599.2,306


-47,5135  0  23,3263
Xác xuất khoảng [-47,5135;23,3263 ] chứa 0 là 95%
Khoảng tin cậy của ̂ 1:
𝑛−2
̂
̂

̂ 1 - Se(̂ 1). 𝑡𝑛−2
/2  1  1 + Se(1). 𝑡/2

0,988062- 0,180961.2,306  1  0,988062- 0,180961.2,306
0,570765  1  1,405358
Xác xuất khoảng [0,570765; 1,405358] chứa 1 là 95%
d.
Giả thuyết:
Ho: 1=0
H1: 1  0
Trị thống kê: t =

̂ 1
Se(̂ 1)

0,988062

= 0,180961 = 5,460082

𝑡𝑛−2
/2 = 2,306
|𝑡|> 𝑡𝑛−2
/2 => Bác bỏ Ho, chấp nhận H1
Chi tiêu của hộ gia đình phụ thuộc vào thu nhập.
e.
Giả thuyết:
Ho: 0=0
H1: 0  0



Trị thống kê: t =

̂ 0
Se(̂ 0)

=

−12,09362
15,3599

= -0,78735

𝑡𝑛−2
/2 = 2,306
|𝑡|< 𝑡𝑛−2
/2 => chấp nhận H0
Hệ số chặn của mơ hình khơng có ý nghĩa thống kê.
f.
Giả thuyết:
Ho: 1=0,8
H1: 1  0,8
Trị thống kê: t =

̂ 1−0.8
Se(̂ 1)

=

0,988062−0,8
0,180961


= 1,03924

𝑡𝑛−2
/2 = 2,306
|𝑡|< 𝑡𝑛−2
/2 => Chấp nhận H0
Nhận định này sai.
g.
Giả thuyết:
Ho: 1 0,8
H1: 1 >0,8
Trị thống kê: t =

̂ 1−0.8
Se(̂ 1)

=

0,988062−0,8
0,180961

𝑡𝑛−2 = 1,860
|𝑡|< 𝑡𝑛−2
/2 => Chấp nhận H0

= 1,03924


Khi thu nhập tăng thêm 1 triệu đồng/năm thì chi tiêu trong năm

tăng bé hơn hoặc bằng 0,8 triệu đồng.
h. hệ số xác định của mơ hình.
̂ 1^2 .xi ^2

𝐸𝑆𝑆

R2 = TSS =

yi^ 2

=

0,988062^2.980,1
1213,6

= 0,78908

Hàm hồi quy phù hợp 78,908%, thu nhập giải thích được
78,908% sự biến động của chi tiêu, 21,092% còn lại do các yếu
tố ngẫu nhiên khác gây ra.
i.

Giả thuyết:
Ho: R2=0
H1: R2 > 0
R^2

0,78908

F = (1−R2 ).(n-2) = 1−0,78908.8=29,92907

F 0,05;1;8=5,318
F > F 0,05;1;8 => Bác bỏ Ho
Mô hình hồi quy phù hợp
Bài tập 5:


Bài làm:

1.Nhiệt độ càng tăng thì mức tiêu thụ điện càng giảm, nhiệt độ
và mức tiêu thụ điện tỷ lệ nghịch với nhau nên dấu của 1 là dấu
âm.
2.
Xi =171,8
Yi =8017

xi 2 =183,1775
yi 2 =134860,9375


Xi 2 =2027,8
Yi 2 =4151879
Xi Yi = 81153,8
 xi yi
̂ 1=
=-26,906893

 xi yi =-4928,7375
Xtb =10,7375
Ytb =501,0625


xi^ 2

̂ 0 = Ytb - ̂ 1. Xtb =501,0625+26,906893.10,7375= 789,975227
̂ = ̂ 0 + ̂ 1. Xi = 789,975227-26,906893.Xi
𝑌𝑖
3.
(789,975227): Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi
nhiệt độ môi trường bằng 0oC thì mức tiêu thụ điện trung bình
tháng là 789,975227 kW/h
(-26,906893): Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi
nhiệt độ mơi trường tăng hoặc giảm 1 oC thì mức tiêu thụ điện
giảm hoặc tăng 26,906893 kW/h.
4.
𝑢̂i 2 = yi 2 - ̂ 12 . xi 2 = 134860,9375 –26,9068932.183,1775 =
2243,927855
Phương sai của sai số:
2 =

̂i ^2
𝑢
𝑛−2

=

2243,927855
16−2

=160,280561

Phương sai:

^2
160,280561
Var(̂ 1)= xi ^2 = 183,1775 = 0,875001

Sai số chuẩn:


Se(̂ 1)= √Var(̂ 1) =0,935415
Phương sai:
^2
Xi^ 2 160,280561.2027,88
Var(̂ 0) = xi ^2 . 𝑛 =
= 110,899859
183,1775.16

Sai số chuẩn:
Se(̂ 0)= √Var(̂ 0) = 10,5309
Khoảng tin cậy của ̂ 𝟎:
𝑛−2
̂
̂
̂ 0 - Se(̂ 0). 𝑡𝑛−2
/2  0  0 + Se(0). 𝑡/2

789,975227 –10,5309 .2,145 0  789,975227 +10,5309
.2,145
767,386447 0  812,564008
Xác xuất khoảng [767,386447; 812,564008] chứa 0 là 95%
Khoảng tin cậy của ̂ 𝟏:
𝑛−2

̂
̂
̂ 1 - Se(̂ 1). 𝑡𝑛−2
/2  1  1 + Se(1). 𝑡/2

-26,906893-0,935415.2,145  1  26,906893+0,935415.2,145
-28,913358 1  -24,900427
Xác xuất khoảng [-28,913358; -24,900427] chứa 1 là 95%
5.
Giả thuyết:


Ho: 1=0
H1: 1  0
Trị thống kê: t =

̂ 1
Se(̂ 1)

=

−26,906893
0,935415

= -28,764658

𝑡𝑛−2
/2 = 2,145
|𝑡|> 𝑡𝑛−2
/2 => Bác bỏ H0

Biến X thực sự ảnh hưởng đến biến Y.
6.
Giả thuyết:
Ho: 1=15
H1: 1  15
̂ 1−a

Trị thống kê: t = Se(̂ 1) =

−26,906893−15
0,935415

= -44,800321

𝑡𝑛−2
/2 = 2,145
|𝑡|> 𝑡𝑛−2
/2 => Bác bỏ H0
Khi nhiệt đọ mơi trường tăng ( giảm) 10C thì lượng điện tiêu thụ
có thể tăng (giảm) lớn hơn hoặc bé hơn 15kW/hộ/tháng.
7.
𝐸𝑆𝑆

R2 = TSS =

̂ 1^2 .xi ^2

Giả thuyết:
Ho: R2=0


yi^ 2

=

(−26,906893)^2.183,1775
134860,9375

= 0,983361


H1: R2 > 0
R^2

0,983361

F = (1−R2 ).(n-2) = 1−0,983361.14=827,396719
F 0,05;1;14=4,600
F > F 0,05;1;14 => Bác bỏ Ho
Mơ hình hồi quy phù hợp
8.
Yo=789,975227-26,906893.Xi =789,97522726,906893.5=655,440762
(𝑋𝑜−Xtb)^2
1
̂0)= 
Se(Y
̂ .√𝑛 + xi 2
=
1

√160,280561 .√16 +


(5−10,7375)^2
183,1775

= 6,2307

Dự báo mức tiêu thụ điện trung bình:
𝑛−2
̂ - Se(Y
̂0). 𝑡𝑛−2
̂
̂
𝑌𝑜
/2 < E(Y/Xo) < 𝑌𝑜 + Se(Y0). 𝑡/2

655,440762-6,2307.2,145< E(Y/Xo) <
655,440762+6,2307.2,145
642,07591< E(Y/Xo) < 668,805614
Mức tiêu thụ điện trung bình khi nhiệt độ 5oClà (642,07591;
668,805614)
Dự báo mức mức tiêu thụ điện cá biệt:


(𝑋𝑜−Xtb)^2
1
̂) = 
Se(Yo-𝑌𝑜
̂ .√1 + 𝑛 + xi 2
=
1


√160,280561 .√1 + 16 +

(5−10,7375)^2
183,1775

= 14,110357

𝑛−2
̂ - Se( Yo- ̂Y0). 𝑡𝑛−2
̂
̂
𝑌𝑜
/2 < Yo < 𝑌𝑜 + Se(Yo-Y0). 𝑡/2

655,440762-14,110357.2,145< Yo <
655,440762+14,110357.2,145
625,174046< Yo< 685,707478
Mức tiêu thụ điện cá biệt khi nhiệt độ 5oC là (625,174046;
685,707478)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×