Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Tổng hợp tất các câu hỏi bài tập trắc nhiệm chương 2 hoá 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.39 KB, 34 trang )

Bài 1:Câu 1. Công thức tổng quát của ankan là:
A. CnHn+2
B. CnH2n+2
C. CnH2n
D. CnH2n-2.
Bài 2:Ankan X có cơng thức phân tử C5H12. Clo hóa X, thu được 4 sản
phẩm dẫn xuất monoclo. Tên gọi của X là:
A. 2,2-đimetylprotan
B. 2- metylbutan
C. pentan
D. 2- đimetylpropan
Bài 3:Hợp chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn nhất là
:
bậc 2 ?

Hãy cho biết hợp chất X có bao nhiêu nguyên tử cacbon

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Bài 4:Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ?
A. Tất cả các ankan đều có cơng thức phân tử CnH2n+2.
B. Tất cả các chất có cơng thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.


D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Bài 5:Hợp chất hữu cơ sau có tên gọi là : CH3CH2C(CH3)2CH2CH3
A. 3,3-đimetylpentan
B. 3,4-đimetylpentan


C. 2,3-đimetylpentan
D. 3,3-đimetylheptan
Bài 6:Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H12 là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Bài 7:Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Bài 8:Cho các chất sau :

Những chất nào là đồng đẳng của nhau ?


A. I, III, V.
B. I, II, V.
C. III, IV, V.
D. II, III, V.
Bài 9:Số đồng phân xicloankan ứng với CTPT C5H10:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 10:Ankan X có cơng thức phân tử C6H14. Clo hóa X, thu được 2 sản
phẩm dẫn xuất monoClo. Tên gọi của X là
A. 2,2-đimetylbutan
B. 2- metylpentan

C. hexan
D. 2,3- đimetylbutan
Bài 11:Ankan X có chưa 14 nguyên tử hiđrô trong phân tử. Số nguyên
tử cacbon trong một phân tử X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7.


Bài 12:Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho
X tác dụng với clo ngoài ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monoclo duy
nhất. Vậy A là có tên là:
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
Bài 13:Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là :
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Cả A, B và C.
Bài 14:Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử là C4H9Cl
?
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
Bài 15:Ankan X có chứa 82,76% cacboon theo khối lượng. Số nguyên
tử hiđro trong một phân tử X là

A. 6
B. 8
C. 10


D. 12.
Bài 16:Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng cháy.
Bài 17:Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C6H14 là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
Bài 18:Ankan X có chứa 20% hiđro theo khối lượng. Tổng số nguyên tử
trong một phân tử X là
A. 8
B. 11
C. 6
D. 14.
Bài 19:Cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 (ánh sáng, tỉ lệ số mol 1 : 1),
số sản phẩm monoClo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
C. 5


D. 4.

Bài 20:Cho các hợp chất vòng no sau :
Xiclopropan (I) xiclobutan (II) xiclopentan (III) xiclohexan (IV)
Độ bền của các vòng tăng dần theo thứ tự nào ?
A. I < II < III < IV.
B. III C. II < I < III < IV.
D. IV < I < III Bài 21:Oxi hóa hồn tồn 0,224 lit ( đktc) xicloankan X thu được 1,760g
khí CO2. Biết X làm mất màu dd brom. X là:
A. Metylxiclobutan
B. xiclopropan
C. xiclobutan
D. Metylxiclopropan.
Bài 22:Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là
A. neopentan
B. 2- metylpentan
C. isopentan
D. 1,1- đimetylbutan.
Bài 23:Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2đimetylpropan là :
(1) CH3C(CH3)2CH2Cl


(2) CH3C(CH2Cl)2CH3
(3) CH3ClC(CH3)3
A. (1) ; (2).
B. (2) ; (3).
C. (2).
D. (1).
Bài 24:Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là :
A. metan.

B. etan.
C. propan.
D. n-butan.
Bài 25:Khí brom hóa một ankhan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom
duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankhan là
A. 3,3-đimetylhexan
B. 2,2-đimetylpropan
C. isopentan
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Bài 26:CTCT của chất có tên gọi sau: 4-etyl-3,3-đimetylhexan
A. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)-CH2-CH3
B. CH3-CH2-C(CH3)2-CH(C2H5)- CH3
C. CH3- C(CH3)2- CH2-CH(C2H5)-CH2-CH3
D. CH3-CH(CH3)2-CH2-CH2-CH3


Bài 27:Clo hóa ankan X theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm dẫn xuất
monoClo có thành phần khối lượng Clo là 38,378%. Công thức phân tử
của X là
A. C4H10
B. C3H8
C. C3H6
D. C2H6
Bài 28:Có những chất sau : xiclopropan, xiclobutan, metylxiclopropan,
xiclopentan . Những chất nào có khả năng làm mất màu nước brom ở
điều kiện thường .
A. xiclopropan và metylxiclopropan
B. xiclopropan và xiclobutan
C. xiclopropan
D. xiclopropan, xiclobutan và Metylxiclopropan.

Bài 29:Hiđrocacbon X có CTPT C6H12 khơng làm mất màu dung dịch
brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất.
Tên của X là :
A. metylpentan.
B. 1,2-đimetylxiclobutan.
C. 1,3-đimetylxiclobutan.
D. xiclohexan.

Bài 30:Ankan

có tên của X là :


A. 1,1,3-trimetylheptan.
B. 2,4-đimetylheptan.
C. 2-metyl-4-propylpentan.
D. 4,6-đimetylheptan.
Bài 31:Đốt cháy hoàn toàn một xicloankan A thu được hỗn hợp khí và
hơi. Dẫn tồn bộ hỗn hợp đó qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy
tạo ra 9,85 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay
giảm bao nhiêu gam?
A. giảm 6,75g.
B. tăng 6,75g.
C. giảm 3,10g.
D. tăng 3,10g.
Bài 32:Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo
ra sản phẩm chính là :
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-3-metylbutan.
Bài 33:Khí Clo hóa hồn tồn anlan X thu được chất hữu cơ Y có khối
lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử của X là 138. Ankan X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8


D. C4H10.
Bài 34:CTCT nào sau đây có tên gọi là: isopentan
A. C(CH3)3
B. CH3CH2CH(CH3)CH3
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3
Bài 35:Một xicloankan X có tỉ khối so với oxi bằng 2,625. Biết khi cho
X tác dụng với clo ngồi ánh sáng thì chỉ tạo được dẫn xuất monocle duy
nhất. Vậy A là có tên là:
A. xiclohexan
B. metylxiclopentan
C. 1,2-đimetylxiclobutan
D. 1,3-đimetylxiclobutan
Bài 36:CTCT các chất có tên gọi sau : 1-brom-2-clo-3-metylpentan
A. CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH3
B. CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH3
C. CH2Cl-CHBr-CH(CH3)-CH2-CH3
D. CH2Br-CHCl-CH(CH3)-CH2-CH2- CH3
Bài 37:Clo hóa ankhan X theo tỉ lệ mol 1: 1 tạo sản phẩm dẫn xuất
monoClo có thành phần khối lượng Clo là 45,223%. Công thức phân tử
của X là
A. C4H10

B. C3H8


C. C3H6
D. C2H6.
Bài 38:Hợp chất (CH3)2CHCH2CH3 có tên gọi là
A. neopentan
B. 2-metylbutan
C. isobutan
D. 1,2-đimetylpropan.

Bài 39:Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :

là :

A. 3-etyl-2-clobutan.
B. 2-clo-3-metylpetan.
C. 2-clo-3-etylpentan.
D. 3-metyl-2-clopentan.
Bài 40:Sản phẩm của phản ứng thế clo (1:1, ánh sáng) vào 2,2- đimetyl
propan là: (1) CH3C(CH3)2CH2Cl; (2) CH3C(CH2Cl)2CH3 ; (3)
CH3ClC(CH3)3
A. (1); (2)
B. (2); (3)
C. (2)
D. (1)


Bài 1:Khi cho Metylxiclopentan tác dụng với clo ( askt) có thể thu được
mấy dẫn xuất monoclo

A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài 2:Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - Clo - 3 - metylpentan. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2
B.CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3
C.CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl
D.CH3CH(Cl)CH2CH(CH3)CH3
Bài 3:Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon ở thể khí có số ngun tử C trung
bình bằng 3 và m(CO2)= 3mX. Dãy đồng đẳng của chúng là:
A. ankan
B. anken
C. ankin
D. aren

Bài 4:Ankan
A. 3,4-đimetylpentan.
B. 2,3-đimetylpentan.

có tên là :


C. 2-metyl-3-etylbutan.
D. 2-etyl-3-metylbutan.
Bài 5:Khí brom hóa một ankhan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom
duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan là
A. 3,3-đimetylhexan
B. 2,2-đimetylpropan

C. isopentan
D. 2,2,3-trimetylpentan.
Bài 6:Hợp chất X có CTPT C3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu
được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Vậy X là :
A. propen.
B. propan.
C. ispropen.
D. xicloropan.
Bài 7:Iso-hexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao
nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Bài 8:Ankan (CH3)2CHCH2C(CH3)3 có tên gọi là:
A. 2,2,4-trimetylpentan


B. 2,2,4,4-tetrametytan
C. 2,4,4-trimetyltan
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan
Bài 9:Đun hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch
brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây:
A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng có khí thốt ra.
B. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thốt ra
C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng cịn khí thốt ra.
D. Màu của dung dịch không đổi.
Bài 10:Metylxiclopropan phản ứng với dung dịch Br2 tạo ra hai sản
phẩm, công thức của hai sản phẩm đó là :
A. CH3–CHBr–CHBr–CH3 và CH2Br–CH2–CHBr–CH3.

B. CH2Br–CH(CH3)–CH2Br và CH2Br–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH(CH3)–CH2Br và CH3–CHBr–CHBr–CH3.
D. CH3–CHBr–CHBr–CH3 và CH2Br–CHBr–CH2–CH3.
Bài 11:Cho iso-pentan tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong
điều kiện ánh sáng khuếch tán thu đ¬ược sản phẩm chính monobrom có
cơng thức cấu tạo là :
A. CH3CHBrCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCH2CH2Br.
C. CH3CH2CBr(CH3)2.
D. CH3CH(CH3)CH2Br.


Bài 12:Khi đốt cháy hồn tồn các ankan thì ta được T = n(CO2): n(H2O).
T biến đổi trong khoảng:
A. 1 ≤ T < 1,5
B. 0,75 ≤ T < 1
C. 0,5 ≤ T < 1
D. 1,5 ≤ T < 2
Bài 13:Hai ankhan X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tổng
khối lượng phân tử bằng 74. X và Y lần lượt là
A. propan, butan
B. etan, propan
C. metan, etan
D. metan, butan.
Bài 14:Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc
dãy đồng đẳng nào ?
A. ankan.
B. không đủ dữ kiện để xác định.
C. ankan hoặc xicloankan.
D. xicloankan.

Bài 15:Khi cho ankhan X ( trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon
bằng 83,72%) tác dụng với Clo theo tỉ lệ số mol 1 : 1( trong điều kiện
chiếu sáng ) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoClo đồng phân của nhau. Tên
của X là
A. 2-metylpropan
B. 2,3-đimetylbutan


C. butan
D. 3-metylpentan.
Bài 16:Chất X có cơng thức phân tử là C5H10. X tác dụng với dung dịch
Br2 thu được 2 dẫn xuất đibrom. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. 1,1,2-trimetyl xiclopropan.
B. 1,2-đimetylxiclopropan.
C. 2-metylbut-2- en.
D. 2-metylbut-1- en.
Bài 17:Cho m metan tác dụng vừa đủ với Br2 vừa đủ chỉ thu được 2 sản
phẩm gồm 37,95 gam dẫn xuất X và 36,45 gam chất vô cơ Y. Giá trị của
m là:
A. 2,4 gam
B. 3,2 gam
C. 3,6 gam
D. 2,5 gam
Bài 18:Nhiệt phân metan thu được hỗn hợp X gồm C2H2, CH4 và H2. Tỉ
khối hơi của X so với H2 bằng 5. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Bài 20:Xicloankan (chỉ có một vịng) A có tỉ khối so với nitơ bằng 3. A

tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ cho một dẫn xuất monoclo duy nhất,
xác định công thức cấu tạo cuả A?


A.

B.

C.
D.
Bài 21:Đốt cháy hoàn toàn 400ml một ankan A thu được 800ml khí
CO2 (cùng điều kiện). Tìm cơng thức phân tử của A.
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
Bài 22:Có bao nhiêu đồng phân hidrocacbon no ứng với công thức C5H10
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Bài 23:Hợp chất Y có cơng thức cấu tạo :


Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau
?
A. 3.
B. 4.
C. 5.

D. 6.
Bài 24:Ankan A phản ứng vừa đủ với V lit Cl2 (đktc) thu được hh sản
phẩm chỉ gồm 2 dẫn xuất monoclo và 1 chất vô cơ X. Mỗi dẫn xuất
monoclo đều chứa 38,38% khối lượng là clo. Biết tổng khối lượng 2 dẫn
xuất clo lớn hơn khối lượng của X là 8,4 gam. A và giá trị của V là:
A. butan ; 6,72 lít
B. propan ; 6,72 lít
C. propan ; 3,36 lít
D. butan ; 3,36 lít
Bài 25:Gọi tên hidrocacbon ứng với CT cấu tạo sau:

A. isopentan
B. Neopentan
C. Neopropan
D. 2,2-đimetyl pentan


Bài 26:Khi tiến hành phản ứng thế giữa ankan X với khí clo theo tỷ lệ
mol 1:1 thu được hh sản phẩm Y chỉ chứa hai chất. Tỉ khối hơi của Y so
với hiđro là 46,25. Tên của X là
A. 2,2-đimetylpropan.
B. butan.
C. pentan.
D. etan.
Bài 27:

A. 3- isopropylpentan.
B. 2-metyl-3-etylpentan.
C. 3-etyl-2-metylpentan.
D. 3-etyl-4-metylpentan.

Bài 28:Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và
C3H8 thu được V lít khí CO2(đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60
B. 7,84
C. 4,48
D. 10,08.


Bài 29:Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một
dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung
của dãy là :
A. CnHn, n ≥ 2.
B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên).
C. CnH2n-2, n≥ 2.
D. Tất cả đều sai.

Bài 30:
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan.
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan.
C. 3,3,5-trimetylheptan.
D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan.
Bài 31:Ankan X trong đó C chiếm 83,725% về khối lượng. Cho X tác
dụng với Clo chiếu sáng thu được 2 dẫn xuất monoclo. Hãy cho biết X là
chất nào sau đây?
A. neo-hexan
B. butan
C. propan
D. 2,3-đimetylbutan
Bài 32:Trong số các ankan đồng phân của nhau, đồng phân nào có nhiệt
độ sơi cao nhất ?



A. Đồng phân mạch không nhánh.
B. Đồng phân mạch phân nhánh nhiều nhất.
C. Đồng phân isoankan.
D. Đồng phân tert-ankan.
Bài 33:Ankan hịa tan tốt trong dung mơi nào sau đây ?
A. Nước.
B. Benzen.
C. Dung dịch axit HCl.
D. Dung dịch NaOH.
Bài 34:Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có cơng thức phân tử
C5H12?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Bài 35:Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau
đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước.
D. A, C


Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X, thu được 5,6 lít CO2 (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
A. C3H8
B. C4H10
C. C5H10

D. C5H12.
Bài 2:Ankan Y phản ứng với clo tạo ra 2 dẫn xuất monoclo có tỉ khối hơi
so với H2 bằng 39,25. Tên của Y là :
A. butan.


B. propan.
C. iso-butan.
D. 2-metylbutan
Bài 3:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. hai
hiđrocacbon trong X là
A. C2H6 và C3H8
B. CH4 và C2H6 .
C. C2H2 và C3H4
D. C2H4 và C3H6
Bài 4:Đốt cháy hoàn tồn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và
C3H8 thu được 4,48 lit khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của V là
A. 1,8
B. 3,6
C. 5,4
D. 7,2.
Bài 5:Cracking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4,
C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị cracking. Đốt cháy hoàn
toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 11,6.
C. 2,6.
D. 23,2.



Bài 6:Khi clo hóa một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy
nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 53,25. Tên của ankan X là :
A. 3,3-đimetylhecxan.
C. isopentan.
B. 2,2-đimetylpropan.
D. 2,2,3-trimetylpentan
Bài 7:Trộn a mol hỗn hợp A (gồm C2H6, C3H8) và b mol hỗn hợp B (gồm
C3H6, C4H8) thu được 0,35 mol hỗn hợp C rồi đem đốt cháy, thu được
hiệu số mol H2O và CO2 là 0,2 mol. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,1 và 0,25
B. 0,15 và 0,2
C. 0,2 và 0,15
D. 0,25 và 0,1
Bài 8:Cho biết CTCT của pentan tác dụng với Cl2 (askt) tỉ lệ 1 : 1 cho 4
sản phẩm
A. 2-metylbutan
B. 3-metylbutan
C. pentan
D. iso pentan
Bài 9:Crackinh propan thu được 67,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm H2, C3H6,
CH4, C2H4, C3H8. Dẫn tồn bộ X vào bình đựng dung dịch Br2 dư thì thấy
có 160 gam brom phản ứng (biết rằng chỉ có C2H4, C3H6 phản ứng với
Br2 và đều theo tỉ lệ số mol 1:1). Vậy % propan đã phản ứng là:
A. 20 %


B. 25%
C. 50 %
D. 75 %

Bài 10:Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hỗn hợp X gồm hai ankhan cần hết
15,68 lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 40,0
B. 37,5
C. 20,0
D. 30,0.
Bài 11:Hỗn hợp B gồm một ankan và 1 xicloankan. Dẫn m g B qua bình
chứa nước brom dư thì khối lượng bình tăng 4,2 gam. Đốt cháy hồn tồn
m gam B thu được 11,2 lit CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Thành phần %
khối lượng ankan trong B là?.
A. 41,67%
B. 34,36%
C. 52,81%
D. 29,28%
Bài 12:Đề hidro hóa hỗn hợp A gồm: C2H6, C3H8 , C4H10. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp khí B, dA/B =1,75. % ankan bị đề hidro hóa là:
A. 50%
B. 75%
C. 25%
D. 90%


×