Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Tài liệu Định gía và tỷ suất lợi nhuận doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.37 KB, 69 trang )

12-1
Ch
Ch
ư
ư
ơng:12
ơng:12
Đònh Giá


Tỷ

suất lợi nhuận
Đ
Đ
ònh Gia
ònh Gia
ù
ù

va
va
ø
ø
Ty
Ty
û
û

sua
sua


á
á

t lơ
t lơ
ï
ï

i nhua
i nhua
ä
ä

n
n
TS. Nguyễn Văn Thuận
12-2
Đònh giá

các
chứng khoán dài hạn

Đ
Đ
ònh gia
ònh gia
ù
ù

ca

ca
ù
ù

c
c
ch
ch


ng khoa
ng khoa
ù
ù

n da
n da
ø
ø

i ha
i ha
ï
ï

n
n
 Các khái niệm về giá trò
 Đònh giá trái phiếu
 Đònh giá cổ phiếu ưu đãi

 Đònh giá cổ phần thường
 Tỷ suất lợi nhuận hoặc lợi suất
 Các khái niệm về giá trò
 Đònh giá trái phiếu
 Đònh giá cổ phiếu ưu đãi
 Đònh giá cổ phần thường
 Tỷ suất lợi nhuận hoặc lợi suất
12-3
Ca
Ca



c kha
c kha



i nie
i nie



m ve
m ve



gia
gia




trũ
trũ
Giaự trũ khaựnh taọn vaứ giaự trũ hoaùt ủoọng
Thử giaự vaứ Thũ giaự
Thũ giaự vaứ Noọi giaự
12-4
Giá

trò khánh tận và

hoạt động
Gia
Gia
ù
ù

trò kha
trò kha
ù
ù

nh ta
nh ta
ä
ä

n va

n va
ø
ø

hoa
hoa
ï
ï

t
t
đ
đ
o
o
ä
ä

ng
ng
 Giá trò hoạt động là tổng số tiền có thể thu
được nếu bán toàn bộ tài sản công ty đang
hoạt động kinh doanh.
 Mối quan hệ giữa GT khánh tận và GT hoạt
động là giá trò tổ chức .


Gia
Gia
ù

ù
trò hoa
trò hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
là tổng số tiền có thể thu
được nếu bán toàn bộ tài sản công ty đang
hoạt động kinh doanh.
 Mối quan hệ giữa
GT kha
GT kha
ù
ù
nh ta
nh ta
ä
ä
n
n và
GT hoa

GT hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng là
gia
gia
ù
ù
trò to
trò to
å
å
ch
ch


c .
c .
 Giá trò khánh tận làtổng sốtiền cóthểthu
được nếu bán một tài sản hoặc một nhóm tài
sản của công ty một cách riêng lẻ khỏi tổ

chức đang hoạt động.


Gia
Gia
ù
ù
trò kha
trò kha
ù
ù
nh ta
nh ta
ä
ä
n
n
làtổng sốtiền cóthểthu
được nếu bán một tài sản hoặc một nhóm tài
sản của công ty một cách riêng lẻ khỏi tổ
chức đang hoạt động.
12-5
Thư

giá



thò giá
Th

Th
ư
ư

gia
gia
ù
ù

va
va
ø
ø

thò gia
thò gia
ù
ù
Thư giá là giá trò kế toán hay giá sổ sách
(1) Tài sản

: Là

nguyên giá

tài sản trừ

cho giá

trò khấu hao tích lũy.


(2) Công Ty: Là

tổng tài sản trừ

đi cho
tổng nợ



cổ

phần ưu đãi (nếu có)


Th
Th
ư
ư
gia
gia
ù
ù
là giá trò kế toán hay giá sổ sách
(1)
Ta
Ta
ø
ø


i sa
i sa
û
û

n
n

: Là

nguyên giá

tài sản trừ

cho giá

trò khấu hao tích lũy.
(2)
Công Ty
Công Ty: Là

tổng tài sản trừ

đi cho
tổng nợ



cổ


phần ưu đãi (nếu có)
Thò giá là giá cao nhất giữa gía trò hoạt
động và giá trò khánh tận của công ty.


Thò gia
Thò gia
ù
ù
là giá cao nhất giữa gía trò hoạt
động và giá trò khánh tận của công ty.
12-6
Thò giá



Nội giá
Thò gia
Thò gia
ù
ù

va
va
ø
ø

No
No
ä

ä

i gia
i gia
ù
ù
Nội giá là giá trò thực của một tài sản.
Nội giá của một chứng khoán phụ thuộc
vào những yếu tố ngự trò trên nó như :
khả năng sinh lời, chất lượng hoạt động
của BGĐ, tốc độ tăng trưởng; . . .


No
No
ä
ä
i gia
i gia
ù
ù
là giá trò thực của một tài sản.
Nội giá của một chứng khoán phụ thuộc
vào những yếu tố ngự trò trên nó như :
khả năng sinh lời, chất lượng hoạt động
của BGĐ, tốc độ tăng trưởng; . . .
Thò giá là giá đang được mua bán trên thò
trường. Thò giá phụ thuộc vào quan hệ
cung và cầu của tài sản đó trên thò trường.



Thò gia
Thò gia
ù
ù
là giá đang được mua bán trên thò
trường. Thò giá phụ thuộc vào quan hệ
cung và cầu của tài sản đó trên thò trường.
12-7
Đònh giá

trái phiếu
Đ
Đ
ònh gia
ònh gia
ù
ù

tra
tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u

u
 Những điều khoản quan trọng
 Các loại trái phiếu
 Đònh giá trái phiếu
 Ghép lãi nữa năm
 Những điều khoản quan trọng
 Các loại trái phiếu
 Đònh giá trái phiếu
 Ghép lãi nữa năm
12-8
Những điều khoản quan trọng
của trái phiếu

Nh
Nh
ư
ư
õng
õng
đ
đ
ie
ie
à
à

u khoa
u khoa
û
û


n quan tro
n quan tro
ï
ï

ng
ng
cu
cu
û
û

a tra
a tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u
u
 Mệnh giá (FV) là giá ghi trên bề mặt của
TP ; còn được gọi là giá trò danh nghóa.
 Trái phiếu của Mỹ, FV
0
= $1,000

 Trái phiếu của VN, FV
0
= 100.000 VNĐ


Me
Me
ä
ä
nh gia
nh gia
ù
ù
(
FV
FV) là giá ghi trên bề mặt của
TP ; còn được gọi là giá trò danh nghóa.
 Trái phiếu của Mỹ, FV
0
= $1,000
 Trái phiếu của VN, FV
0
= 100.000 VNĐ
 Trái phiếu là một chứng khoán nợ do
các công ty và chính phủ phát hành ; Nó
được xem là một khoản nợ dài hạn.


Tra
Tra

ù
ù
i phie
i phie
á
á
u
u
là một chứng khoán nợ do
các công ty và chính phủ phát hành ; Nó
được xem là một khoản nợ dài hạn.
12-9
Những điều khoản quan
trọng của trái phiếu

Nh
Nh
ư
ư
õng
õng
đ
đ
ie
ie
à
à

u khoa
u khoa

û
û

n quan
n quan
tro
tro
ï
ï

ng cu
ng cu
û
û

a tra
a tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u
u
 Suất chiết khấu phụ thuộc vào mức độ
rủi ro của từng loại trái phiếu, và bằng
với lãi suất không rủi ro cộng với phần

thưởng rủi ro của mỗi loại trái phiếu.


Sua
Sua
á
á
t chie
t chie
á
á
t kha
t kha
á
á
u
u
phụ thuộc vào mức độ
rủi ro của từng loại trái phiếu, và bằng
với lãi suất không rủi ro cộng với phần
thưởng rủi ro của mỗi loại trái phiếu.
 Lãi suất gốc của trái phiếu là lãi suất
được ghi trên trái phiếu. Tiền lãi hàng
năm tính theo lãi suất gốc và mệnh giá.


Lãi sua
Lãi sua
á
á

t go
t go
á
á
c
c
của trái phiếu là lãi suất
được ghi trên trái phiếu. Tiền lãi hàng
năm tính theo lãi suất gốc và mệnh giá.
12-10
Các loại trái phiếu
Ca
Ca
ù
ù

c loa
c loa
ï
ï

i tra
i tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á


u
u
Trái phiếu phổ

thông



loại trái phiếu cơ
bản: có

lãi suất gốc, lãi trả

vào cuối mỗi
năm, và



thời hạn nhất đònh.

Tra
Tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á


u pho
u pho
å
å

thông
thông



loại trái phiếu cơ
bản: có

lãi suất gốc, lãi trả

vào cuối mỗi
năm, và



thời hạn nhất đònh.
(1 + k
d
)
1
(1 + k
d
)
2

(1 + k
d
)
n
n
P
0
=
+ + +
I I + FVI
= Σ
n
n
t=1
(1 + k
d
)
t
I
(1 + k
d
)
n
n
+
FV
=

I
1-


(1+k
d
)
-n
k
d
FV(1+k
d

)
-n
+
12-11
Trái phiếu AC có

mệnh giá



$1,000

với lãi
suất gốc là

8% năm, thời hạn là

30 năm. Suất
chiết khấu yêu cầu là


10%. Vậy giá

trái phiếu
AC là

bao nhiêu ?

Trái phiếu AC có

mệnh giá



$1,000

với lãi
suất gốc là

8% năm, thời hạn là

30 năm. Suất
chiết khấu yêu cầu là

10%. Vậy giá

trái phiếu
AC là

bao nhiêu ?
Trái phiếu phổ


thông
Tra
Tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u pho
u pho
å
å

thông
thông
P
0
=80(9.427) + 1,000 (.057)
= 754.16 + 57.00
= 811.16.
P
P
0
0
= 80 (9.427) + 1,000 (.057)
= 754.16 + 57.00

=
811.16
811.16.
P
P
0
0
=

80
1-

(1+10%)
-30
10%
1,000(1+10%)
-30
+
12-12
Các loại trái phiếu
Ca
Ca
ù
ù

c loa
c loa
ï
ï


i tra
i tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u
u
Trái phiếu vô hạn



loại trái phiếu không
hoàn trả

vốn gốc, trái chủ

chỉ

nhận được
tiền lãi hàng năm và

nhận vô hạn.
Tra
Tra
ù

ù

i phie
i phie
á
á

u vô ha
u vô ha
ï
ï

n
n



loại trái phiếu không
hoàn trả

vốn gốc, trái chủ

chỉ

nhận được
tiền lãi hàng năm và

nhận vô hạn.
(1 + k
d

)
1
(1 + k
d
)
2
(1 + k
d
)


P
0
=
+ + +
I II
= Σ


t=1
(1 + k
d
)
t
I
P
0
=
I
I /

k
k
d
d
12-13


dụ

: Trái phiếu vô hạn
V
V
í
í

du
du
ï
ï

: Tra
: Tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á


u vô ha
u vô ha
ï
ï

n
n
Trái phiếu A là

một trái phiếu vô hạn, có

mệnh giá



$1,000



lãi suất gốc là

8%.

Lãi suất trên thò trường kỳ

vọng là

10%. Vậy
giá


trò của trái phiếu này la bao nhiêu ?

Trái phiếu A là

một trái phiếu vô hạn, có

mệnh giá



$1,000



lãi suất gốc là

8%.

Lãi suất trên thò trường kỳ

vọng là

10%. Vậy
giá

trò của trái phiếu này la bao nhiêu ?
I = 1,000 ( 8%) = 80
k
d
= 10%

P
0
= I / k
d
= 80 / 10% = 800
I
I = 1,000 ( 8%) =
80
80
k
k
d
d
=
10%
10%
P
P
0
0
=
I
I /
k
k
d
d
=
80
80 /

10%
10% =
800
800
12-14
Các loại trái phiếu
Ca
Ca
ù
ù

c loa
c loa
ï
ï

i tra
i tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u
u
Trái phiếu có


lãi suất bằng Zéro



loại trái
phiếu không trả

lãi đònh kỳ, nhưng được
bán dưới mệnh giá

khi phát hành lần đầu.
Cung cấp cho các nhà

đầu tư

một hình thức
giá

cả

khích lệ.

Tra
Tra
ù
ù

i phie
i phie
á

á

u co
u co
ù
ù

lãi sua
lãi sua
á
á

t ba
t ba
è
è

ng Ze
ng Ze
ù
ù

ro
ro



loại trái
phiếu không trả


lãi đònh kỳ, nhưng được
bán dưới mệnh giá

khi phát hành lần đầu.
Cung cấp cho các nhà

đầu tư

một hình thức
giá

cả

khích lệ.
(1 + k
d
)
n
n
P
0
=
FV
12-15
Trái phiếu có

lãi suất Zéro
Tra
Tra
ù

ù

i phie
i phie
á
á

u co
u co
ù
ù

lãi sua
lãi sua
á
á

t Ze
t Ze
ù
ù

ro
ro
Trái phiếu Z có

mệnh giá

$1,000 ; thời
hạn 30 năm. Lãi suất chiết khấu yêu

cầu là

10%. Vậy giá

trái phiếu Z là

bao nhiêu?

Trái phiếu Z có

mệnh giá

$1,000 ; thời
hạn 30 năm. Lãi suất chiết khấu yêu
cầu là

10%. Vậy giá

trái phiếu Z là

bao nhiêu?
P
P
0
0
= 1,000(1+10%)
-30
=
57
57

12-16
Phương thức trả

lãi đònh kỳ
Ph
Ph
ư
ư
ơng th
ơng th


c tra
c tra
û
û

lãi
lãi
đ
đ
ònh ky
ònh ky
ø
ø
(1) Chia k
d

cho 2
(2) Nhân n


với 2
(3) Chia I

cho 2
(1) Chia
k
k
d
d

cho
2
2
(2) Nhân
n
n

với
2
2
(3) Chia
I
I

cho
2
2
Thường tiền lãi trái phiếu được trả


vào
cuối mỗi năm, nhưng vẫn tồn tại những
trái phiếu trả

lãi mỗi năm 2 lần.

Cần phải điều chỉnh:
Thường tiền lãi trái phiếu được trả

vào
cuối mỗi năm, nhưng vẫn tồn tại những
trái phiếu trả

lãi mỗi năm 2 lần.
Cần phải điều chỉnh:
12-17
(1 + k
d
/
2
2 )
2
2
*
n
n
(1 + k
d
/
2

2 )
1
Phương thức trả

lãi đònh kỳ
Ph
Ph
ư
ư
ơng th
ơng th


c tra
c tra
û
û

lãi
lãi
đ
đ
ònh ky
ònh ky
ø
ø
Trái phiếu phổ

thông


được điều chỉnh theo
cách trả

lãi 2 lần một năm.

Tra
Tra
ù
ù

i phie
i phie
á
á

u pho
u pho
å
å

thông
thông

được điều chỉnh theo
cách trả

lãi 2 lần một năm.
P
0
= + + +

I /
2
2 I /
2
2 + FV
P
0
= Σ
2
2*
n
n
t=1
(1 + k
d
/
2
2 )
t
I /
2
2
(1 + k
d
/
2
2 )
2
2
*

n
n
+
FV
I /
2
2
(1 + k
d
/
2
2 )
2
12-18
P
0

= 40

(15.373) + 1,000 (.231)
= 614.92 + 231.00
=845.92
P
P
0
0

= 40

(15.373) + 1,000 (.231)

= 614.92 + 231.00
=

845.92
845.92
Phương thức trả

lãi đònh kỳ
Ph
Ph
ư
ư
ơng th
ơng th


c tra
c tra
û
û

lãi
lãi
đ
đ
ònh ky
ònh ky
ø
ø
Trái phiếu C có


mệnh giá



$1,000 và

lãi suất
gốc là

8% năm, tiền lãi trả

nửa năm 1 lần, thời
hạn là

15 năm. Lãi suất thò trường yêu cầu là

10% năm. Vậy giá

trái phiếu là

bao nhiêu?

Trái phiếu C có

mệnh giá



$1,000 và


lãi suất
gốc là

8% năm, tiền lãi trả

nửa năm 1 lần, thời
hạn là

15 năm. Lãi suất thò trường yêu cầu là

10% năm. Vậy giá

trái phiếu là

bao nhiêu?
P
P
0
0
=

40
1-

(1+5%)
-30
5%
+ 1,000(1+5%)
-30

12-19
Cổ

phiếu ưu đãi



một chứng khoán trung
tính

nhưng cổ

tức được chia lại cố

đònh



thời hạn là

vô hạn. Nhưng cổ

phiếu ưu đãi
thường không tham gia bầu HĐQT.

Co
Co
å
å


phie
phie
á
á

u
u
ư
ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi



một chứng khoán trung
tính

nhưng cổ

tức được chia lại cố

đònh



thời hạn là


vô hạn. Nhưng cổ

phiếu ưu đãi
thường không tham gia bầu HĐQT.
Đònh giá

cổ

phiếu ưu đãi
Đ
Đ
ònh gia
ònh gia
ù
ù

co
co
å
å

phie
phie
á
á

u
u
ư

ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi
Cổ

phiếu ưu đãi được ưu tiên

trả

cổ

tức và



tố

quyền

về

tài sản trước cổ

phần thường.

Cổ


phiếu ưu đãi được ưu tiên

trả

cổ

tức và



tố

quyền

về

tài sản trước cổ

phần thường.
12-20
Đònh giá

cổ

phiếu ưu đãi
Đ
Đ
ònh gia
ònh gia

ù
ù

co
co
å
å

phie
phie
á
á

u
u
ư
ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi
Công thức rút gọn:Công thức rút gọn:
(1 + k
P
)
1
(1 + k
P

)
2
(1 + k
P
)


P
P
0
0
=
+ + +
D
P
D
P
D
P
= Σ


t=1
(1 + k
P
)
t
D
P
P

P
0
0
= D
P
/ k
P
12-21
Đònh giá

cổ

phiếu ưu đãi
Đ
Đ
ònh gia
ònh gia
ù
ù

co
co
å
å

phie
phie
á
á


u
u
ư
ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi
D
P

= 100 ( 8% ) = 8
k
P
= 10%.
P
0

= D
P

/ k
P
= 8.00 / 10% = $80
D
D
P
P


= 100 ( 8% ) =
8
8
k
k
P
P
=
10%
10%.
P
P
0
0

=
D
D
P
P

/
k
k
P
P
=
8.00
8.00 /

10%
10% =
$80
$80
Cổ

phiếu ưu đãi PS có

lãi suất 8%,

mệnh giá

$100 được phát hàng ra bên ngoài. Thò trường
yêu cầu lãi suất chiết khấu là

10%. Vậy giá

cổ

phiếu ưu đãi hiện tại là

bao nhiêu?

Cổ

phiếu ưu đãi PS có

lãi suất 8%,

mệnh giá


$100 được phát hàng ra bên ngoài. Thò trường
yêu cầu lãi suất chiết khấu là

10%. Vậy giá

co
co
å
å

phie
phie
á
á

u
u
ư
ư
u
u
đ
đ
ãi
ãi hiện tại là

bao nhiêu?
12-22
Đònh giá


cổ

phần thường
Đ
Đ
ònh gia
ònh gia
ù
ù

co
co
å
å

pha
pha
à
à

n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø


ng
ng
 Cổ tức thường được kỳ vọng gia tăng
theo kết quả kinh doanh của công ty
 Cổ tức thường tùy thuộc vào chính
sách cổ tức của công ty.
 Cổ phần thường là vô hạn
 Cổ tức thường được kỳ vọng gia tăng
theo kết quả kinh doanh của công ty
 Cổ tức thường tùy thuộc vào chính
sách cổ tức của công ty.
 Cổ phần thường là vô hạn
Cổ

phần thường là

một chứng khoán vốn,
luôn luôn tồn tại đối với công ty cổ

phần

Co
Co
å
å

pha
pha
à
à


n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø

ng
ng là

một chứng khoán vốn,
luôn luôn tồn tại đối với công ty cổ

phần
12-23
Đònh giá

cổ

phần thường
Đ
Đ
ònh gia
ònh gia
ù
ù


co
co
å
å

pha
pha
à
à

n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø

ng
ng
(1) Cổ

tức kỳ

vọng tương lai
(2) Chênh lệch giá

bán cổ


phần
thường trong tương lai

(1) Cổ

tức kỳ

vọng tương lai
(2) Chênh lệch giá

bán cổ

phần
thường trong tương lai
Cổ

đông sẽ nhận được các khoản tiền
nào khi sở

hữu
Co
Co
å
å

pha
pha
à
à


n th
n th
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø

ng
ng ?
12-24
Mô hình chiết khấu cổ

tức
Mô h
Mô h
ì
ì
nh chie
nh chie
á
á

t kha
t kha
á
á

u co

u co
å
å

t
t


c
c
Mô hình chiết khấu cổ

tức



chiết khấu những
khoản cổ

tức kỳ

vọng về

hiện tại, hay tính giá

trò hiện tại của các khoản cổ

tức kỳ

vọng.

Mô hình chiết khấu cổ

tức



chiết khấu những
khoản cổ

tức kỳ

vọng về

hiện tại, hay tính giá

trò hiện tại của các khoản cổ

tức kỳ

vọng.
(1 + k
e
)
1
(1 + k
e
)
2
(1 + k
e

)


P
0
=
+ + +
D
1
D

∞D
2
= Σ


t=1
(1 + k
e
)
t
D
t
D
t

:

Cổ


tức tại thời điểm t
k
e

: Tỷ

suất lợi nhuận yêu
cầu của nhà

đầu tư.
D
t

:

Cổ

tức tại thời điểm t
k
e

: Tỷ

suất lợi nhuận yêu
cầu của nhà

đầu tư.
12-25
Mô hình chiết khấu cổ


tức


điều chỉnh

Mô h
Mô h
ì
ì
nh chie
nh chie
á
á

t kha
t kha
á
á

u co
u co
å
å

t
t


c
c

co
co
ù
ù

đ
đ
ie
ie
à
à

u ch
u ch


nh
nh
Mô hình chiết khấu cổ

tức

được điều chỉnh
theo việc bán lại cổ

phiếu ở

tương lai.

Mô hình chiết khấu cổ


tức

được điều chỉnh
theo việc bán lại cổ

phiếu ở

tương lai.
(1 + k
e
)
1
(1 + k
e
)
2
(1 + k
e
)
n
n
P
0
=
+ + +
D
1
D
n

n + P
n
n
D
2
n:

Số

năm nhà

đầu tư

nắm giữ cổ

phiếu.
P
n

:

Giá

cổ

phiếu kỳ

vọng ở

năm thứ


n.
n
n:

Số

năm nhà

đầu tư

nắm giữ cổ

phiếu.
P
n
n

:

Giá

cổ

phiếu kỳ

vọng ở

năm thứ


n
n.

×