Tải bản đầy đủ (.ppt) (68 trang)

Tài liệu CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 68 trang )





Chương 1:




CÁC PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH
TRÊN THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI
CN. NGUYỄN CƯƠNG – KHOA KT&KDQT

0989 148 784

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO

Giáo trình Giao dịch thương mại quốc tế, NXB
Giáo trình Giao dịch thương mại quốc tế, NXB
Giáo dục 2007
Giáo dục 2007

Luật Thương mại 2005
Luật Thương mại 2005

Bộ Luật Dân sự 2005
Bộ Luật Dân sự 2005

Luật Đấu thầu 2005
Luật Đấu thầu 2005



Các văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành
Các văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành
Luật
Luật

Công ước Liên hợp quốc về Hợp đồng mua
Công ước Liên hợp quốc về Hợp đồng mua
bán hàng hóa quốc tế - Công ước Viên 1980.
bán hàng hóa quốc tế - Công ước Viên 1980.

I. PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH THÔNG
I. PHƯƠNG THỨC GIAO DỊCH THÔNG
THƯỜNG
THƯỜNG
Đặc trưng
Đặc trưng

Thực hiện trên nguyên tắc tự nguyện, tự do
Thực hiện trên nguyên tắc tự nguyện, tự do

Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ của ít
Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ của ít
nhất 1 bên
nhất 1 bên

Chủ thể có trụ sở thương mại ở các quốc gia
Chủ thể có trụ sở thương mại ở các quốc gia
khác nhau
khác nhau


Hàng hóa có thể di chuyển qua biên giới/ biên
Hàng hóa có thể di chuyển qua biên giới/ biên
giới hải quan quốc gia
giới hải quan quốc gia

1. Phương thức giao dịch trực tiếp
1. Phương thức giao dịch trực tiếp
1.1. Hỏi giá
1.1. Hỏi giá





Xét về mặt pháp lý
Xét về mặt pháp lý
: Lời thỉnh cầu bước vào
: Lời thỉnh cầu bước vào
giao dịch của bên Mua
giao dịch của bên Mua

Xét về mặt thương mại
Xét về mặt thương mại
: Bên mua đề nghị bên
: Bên mua đề nghị bên
bán báo cho mình biết giá cả của hàng hóa và
bán báo cho mình biết giá cả của hàng hóa và
các điều kiện để mua hàng.
các điều kiện để mua hàng.

1.2. Chào hàng
1.2. Chào hàng
a. Khái niệm
a. Khái niệm
:
:
Chào hàng là lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất
Chào hàng là lời đề nghị ký kết hợp đồng xuất
phát từ bên bán
phát từ bên bán

b. Hình thức: Văn bản, lời nói, hành vi cụ thể
b. Hình thức: Văn bản, lời nói, hành vi cụ thể
c. Phân loại
c. Phân loại
c.1.CHÀO HÀNG CỐ ĐỊNH
c.1.CHÀO HÀNG CỐ ĐỊNH

Xác định đầy đủ các yếu tố cần thiết của hợp
Xác định đầy đủ các yếu tố cần thiết của hợp
đồng
đồng

Thể hiện ý chí của bên chào muốn được ràng
Thể hiện ý chí của bên chào muốn được ràng
buộc về hợp đồng
buộc về hợp đồng
c.2. CHÀO HÀNG TỰ DO
c.2. CHÀO HÀNG TỰ DO


Lời đề nghị gửi cho nhiều người.
Lời đề nghị gửi cho nhiều người.

Không ràng buộc trách nhiệm của bên chào hàng.
Không ràng buộc trách nhiệm của bên chào hàng.

Thể hiện trên bề mặt là chào hàng tự do
Thể hiện trên bề mặt là chào hàng tự do

c.3. PHÂN BIỆT CHÀO HÀNG CỐ ĐỊNH VÀ
c.3. PHÂN BIỆT CHÀO HÀNG CỐ ĐỊNH VÀ
CHÀO HÀNG TỰ DO
CHÀO HÀNG TỰ DO

Tiêu đề chào hàng
Tiêu đề chào hàng

Nội dung
Nội dung

Cơ sở viết thư
Cơ sở viết thư

Bên nhận chào hàng
Bên nhận chào hàng

Thời hạn hiệu lực chào hàng
Thời hạn hiệu lực chào hàng
d. Điều kiện hiệu lực của chào hàng
d. Điều kiện hiệu lực của chào hàng


Bên được chào nhận được chào hàng
Bên được chào nhận được chào hàng

Chào hàng hợp pháp: Chủ thể, nội dung,
Chào hàng hợp pháp: Chủ thể, nội dung,
hình thức, đối tượng
hình thức, đối tượng

e. Thu hồi, hủy bỏ chào hàng
e. Thu hồi, hủy bỏ chào hàng

Chào hàng sẽ mất hiệu lực khi người
Chào hàng sẽ mất hiệu lực khi người
được
được
chào hàng nhận được thông báo về việc
chào hàng nhận được thông báo về việc
hủy chào hàng trước hoặc cùng thời điểm
hủy chào hàng trước hoặc cùng thời điểm
nhận được chào hàng.
nhận được chào hàng.

Chào hàng cố định không thể hủy bỏ
Chào hàng cố định không thể hủy bỏ

Ấn định thời gian để trả lời phụ thuộc bên
Ấn định thời gian để trả lời phụ thuộc bên
nhận chào hàng
nhận chào hàng


Ấn định không thể hủy ngang
Ấn định không thể hủy ngang

Bên được chào hành động trên cơ sở tin
Bên được chào hành động trên cơ sở tin
tưởng chào hàng là không thể hủy ngang.
tưởng chào hàng là không thể hủy ngang.

1.3.
1.3.
Đặt hàng
Đặt hàng
CH cố định xuất phát từ phía người mua
CH cố định xuất phát từ phía người mua
1.4. Hoàn giá
1.4. Hoàn giá
Hoàn giá là sự mặc cả về giá cả và các điều
Hoàn giá là sự mặc cả về giá cả và các điều
kiện giao dịch. Hoàn giá bao gồm nhiều
kiện giao dịch. Hoàn giá bao gồm nhiều
sự trả giá.
sự trả giá.

1.5. Chấp nhận chào hàng
1.5. Chấp nhận chào hàng
a. Khái niệm
a. Khái niệm

Là sự đồng ý các nội dung của chào hàng mà phía bên

Là sự đồng ý các nội dung của chào hàng mà phía bên
kia đưa ra, thể hiện ý chí đồng tình của phía bên kia để
kia đưa ra, thể hiện ý chí đồng tình của phía bên kia để
ký kết hợp đồng.
ký kết hợp đồng.

Phân loại
Phân loại

Chấp nhận vô điều kiện
Chấp nhận vô điều kiện

Chấp nhận có bảo lưu
Chấp nhận có bảo lưu

Thay đổi nội dung chủ yếu của chào hàng
Thay đổi nội dung chủ yếu của chào hàng

Không thay đổi nội dung chủ yếu của chào hàng
Không thay đổi nội dung chủ yếu của chào hàng
b. Tính hiệu lực của chấp nhận chào hàng
b. Tính hiệu lực của chấp nhận chào hàng

Người nhận giá cuối cùng chấp nhận
Người nhận giá cuối cùng chấp nhận

Chấp nhận không có sự phụ thuộc vào một vài bước tiếp
Chấp nhận không có sự phụ thuộc vào một vài bước tiếp
theo mà các bên thực hiện
theo mà các bên thực hiện



Chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của chào
Chấp nhận trong thời hạn hiệu lực của chào
hàng
hàng

Chấp nhận phải được truyền đạt đến người phát
Chấp nhận phải được truyền đạt đến người phát
ra đề nghị
ra đề nghị

Chấp nhận chào hàng có hiệu lực thì Hợp đồng
Chấp nhận chào hàng có hiệu lực thì Hợp đồng
được ký kết.
được ký kết.
c. Hình thức: Lời nói, hành vi hoặc
c. Hình thức: Lời nói, hành vi hoặc
văn bản
văn bản
.
.
d. Chấp nhận chào hàng vô hiệu
d. Chấp nhận chào hàng vô hiệu
Thông báo hủy chào hàng đến bên được chào trước
Thông báo hủy chào hàng đến bên được chào trước
hoặc cùng lúc chấp nhận chào hàng có hiệu lực.
hoặc cùng lúc chấp nhận chào hàng có hiệu lực.
1.6. Xác nhận mua bán hàng
1.6. Xác nhận mua bán hàng


2. Phương thức giao dịch qua trung gian
2. Phương thức giao dịch qua trung gian
2.1. Khái niệm
2.1. Khái niệm
Là phương thức thiết lập mối quan hệ giữa
Là phương thức thiết lập mối quan hệ giữa
người bán và người mua thông qua người thứ ba
người bán và người mua thông qua người thứ ba
là Trung gian thương mại.
là Trung gian thương mại.
Luật TM 2005,
Luật TM 2005,
Đ3
Đ3
:
:
Các hoạt động trung gian thương mại là hoạt
Các hoạt động trung gian thương mại là hoạt
động của
động của
thương nhân
thương nhân
để thực hiện các giao
để thực hiện các giao
dịch thương mại cho một hoặc một số thương
dịch thương mại cho một hoặc một số thương
nhân được xác định, bao gồm hoạt động
nhân được xác định, bao gồm hoạt động
đại diện

đại diện
cho thương nhân
cho thương nhân
,
,
môi giới thương mại
môi giới thương mại
,
,
ủy thác
ủy thác
mua bán hàng hóa
mua bán hàng hóa


đại lý thương mại
đại lý thương mại
.
.

2.2. Đặc điểm
2.2. Đặc điểm

TGTM là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, người bán và người
TGTM là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng, người bán và người
mua
mua

Trung gian thương mại hành động theo sự uỷ thác
Trung gian thương mại hành động theo sự uỷ thác


Tính chất phụ thuộc
Tính chất phụ thuộc

Lợi nhuận chia sẻ
Lợi nhuận chia sẻ




Ưu điểm
Ưu điểm

Đẩy mạnh hoạt động buôn bán và tránh rủi ro tại những thị
Đẩy mạnh hoạt động buôn bán và tránh rủi ro tại những thị
trường mới
trường mới

Tiết kiệm được chi phí đầu tư trực tiếp
Tiết kiệm được chi phí đầu tư trực tiếp

Đẩy mạnh hoạt động bán hàng thông qua các dịch vụ của người
Đẩy mạnh hoạt động bán hàng thông qua các dịch vụ của người
trung gian.
trung gian.

Tiết kiệm chi phí vận tải.
Tiết kiệm chi phí vận tải.





Khuyết điểm
Khuyết điểm

Mất sự liên hệ trực tiếp với thị trường
Mất sự liên hệ trực tiếp với thị trường

Lợi nhuận bị chia sẻ.
Lợi nhuận bị chia sẻ.

Rủi ro lớn nếu lựa chọn nhầm người trung gian.
Rủi ro lớn nếu lựa chọn nhầm người trung gian.

Đôi khi bị trung gian đòi hỏi, yêu sách.
Đôi khi bị trung gian đòi hỏi, yêu sách.





Điều kiện sử dụng giao dịch
Điều kiện sử dụng giao dịch

Thâm nhập vào thị trường mới.
Thâm nhập vào thị trường mới.

Khi giới thiệu và kinh doanh mặt hàng mới.
Khi giới thiệu và kinh doanh mặt hàng mới.


Tập quán thị trường đòi hỏi phải qua trung gian.
Tập quán thị trường đòi hỏi phải qua trung gian.

Mặt hàng cần sự chăm sóc đặc biệt : hàng tươi sống,
Mặt hàng cần sự chăm sóc đặc biệt : hàng tươi sống,
2.3. Các loại hình trung gian thương mại
2.3. Các loại hình trung gian thương mại
2.3.1. Môi giới
2.3.1. Môi giới
Khái niệm:
Khái niệm:
Đ50 Luật TMVN 2005
Đ50 Luật TMVN 2005
Môi giới là thương nhân làm trung gian cho các
Môi giới là thương nhân làm trung gian cho các
thương
thương nhân
khác trong việc đàm phán, giao kết Hợp
khác trong việc đàm phán, giao kết Hợp
đồng và được hưởng thù lao theo Hợp đồng.
đồng và được hưởng thù lao theo Hợp đồng.




Môi giới: Là một thương nhân làm trung gian cho các bên
Môi giới: Là một thương nhân làm trung gian cho các bên
mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong việc đàm phán,
mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ trong việc đàm phán,
giao kết Hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ và được

giao kết Hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ và được
hưởng thù lao theo Hợp đồng.
hưởng thù lao theo Hợp đồng.

Đặc điểm:
Đặc điểm:

Mối quan hệ giữa người môi giới và người ủy thác dựa
Mối quan hệ giữa người môi giới và người ủy thác dựa
trên sự ủy thác từng lần.
trên sự ủy thác từng lần.

Người môi giới không đại diện cho quyền lợi của bên nào
Người môi giới không đại diện cho quyền lợi của bên nào

Môi giới không đứng tên trên Hợp đồng
Môi giới không đứng tên trên Hợp đồng

Môi giới không tham gia thực hiện Hợp đồng
Môi giới không tham gia thực hiện Hợp đồng
2.3.2. Đại lý
2.3.2. Đại lý

Khái niệm:
Khái niệm:
Luật Thương mại 2005
Luật Thương mại 2005
:
:
Đại lý thương mại là hoạt động

Đại lý thương mại là hoạt động
thương mại, theo đó bên giao đại lý và bên đại lý thỏa thuận
thương mại, theo đó bên giao đại lý và bên đại lý thỏa thuận
việc bên đại lý nhân danh chính mình mua, bán hàng hóa
việc bên đại lý nhân danh chính mình mua, bán hàng hóa
cho bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại
cho bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại
lý cho khách hàng để hưởng thù lao.
lý cho khách hàng để hưởng thù lao.
- Đại lý là thương nhân tiến hành một hay nhiều hành
- Đại lý là thương nhân tiến hành một hay nhiều hành
vi theo sự ủy thác của người ủy thác. Quan hệ giữa
vi theo sự ủy thác của người ủy thác. Quan hệ giữa
người ủy thác và đại lý là quan hệ Hợp đồng đại lý.
người ủy thác và đại lý là quan hệ Hợp đồng đại lý.


Đặc điểm:
Đặc điểm:



Đại lý đứng tên trong Hợp đồng
Đại lý đứng tên trong Hợp đồng

Mối quan hệ giữa người ủy thác và đại lý là mối quan hệ dài
Mối quan hệ giữa người ủy thác và đại lý là mối quan hệ dài
hạn.
hạn.
Bên uỷ thác là người chủ sở hữu về hàng hoá hay tiền tệ đã

Bên uỷ thác là người chủ sở hữu về hàng hoá hay tiền tệ đã
được giao cho người đại lý.
được giao cho người đại lý.

Đ170 Luật TM 2005:
Đ170 Luật TM 2005:
Quyền sở hữu trong đại lý thương mại
Quyền sở hữu trong đại lý thương mại
Bên giao đại lý là chủ sở hữu đối với hàng hoá hoặc tiền giao
Bên giao đại lý là chủ sở hữu đối với hàng hoá hoặc tiền giao
cho bên đại lý.
cho bên đại lý.

Phân loại
Phân loại

Căn cứ vào mối quan hệ giữa người ủy thác và đạ lý
Căn cứ vào mối quan hệ giữa người ủy thác và đạ lý
+ Đại lý thụ ủy
+ Đại lý thụ ủy
+ Đại lý hoa hồng
+ Đại lý hoa hồng
+ Đại lý gửi bán
+ Đại lý gửi bán
+ Đại lý kinh tiêu
+ Đại lý kinh tiêu

Đại lý
Đại lý
-

Đại lý thụ
Đại lý thụ
uỷ
uỷ
(mandatory)
(mandatory)
- Đại lý hoa
- Đại lý hoa
hồng
hồng
(commision
(commision
- Đại lý kinh
- Đại lý kinh
tiêu
tiêu
(merchant
(merchant
agent)
agent)
Danh
Danh
nghĩa
nghĩa
-
ng ời uỷ
ng ời uỷ
thác
thác
-

chính mình
chính mình
- chính
- chính
mình
mình
Chi phí
Chi phí
-
ng ời uỷ
ng ời uỷ
thác
thác
-
ng ời uỷ
ng ời uỷ
thác
thác
- chính
- chính
mình
mình
Tiền thù lao
Tiền thù lao
- một khoản
- một khoản
tiền
tiền
-
% kim ngạch

% kim ngạch
-
% gi
% gi


mua,
mua,
giỏ bỏn hng
giỏ bỏn hng
hoỏ dich v
hoỏ dich v
-


chênh lệch
chênh lệch
giữa giá bán và
giữa giá bán và
giá mua
giá mua


Căn cứ vào phạm vi quyền hạn của đại lý
Căn cứ vào phạm vi quyền hạn của đại lý
+ Đại lý toàn quyền
+ Đại lý toàn quyền
+ Tổng đại lý
+ Tổng đại lý
+ Đại lý thường

+ Đại lý thường
+ Đại lý đặc biệt
+ Đại lý đặc biệt
+ Đại lý độc quyền
+ Đại lý độc quyền

Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động của đại lý
Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động của đại lý
+ Đại lý xuất khẩu
+ Đại lý xuất khẩu
+ Đại lý nhập khẩu
+ Đại lý nhập khẩu
+ Đại lý giao nhận
+ Đại lý giao nhận
+ Đại lý làm thủ tục hải quan,…
+ Đại lý làm thủ tục hải quan,…


Hợp đồng đại lý
Hợp đồng đại lý

Hình thức
Hình thức
: Văn bản
: Văn bản
Đ.168 Luật TM 2005
Đ.168 Luật TM 2005
:
:
Hợp đồng đại lý phải được lập thành văn bản hoặc

Hợp đồng đại lý phải được lập thành văn bản hoặc
bằng hính thức khác có giá trị pháp lý tương đương.
bằng hính thức khác có giá trị pháp lý tương đương.

Nội dung
Nội dung
1)
1)
Phần mở đầu
Phần mở đầu
2)
2)
Ngày hiệu lực và hết hạn HĐ
Ngày hiệu lực và hết hạn HĐ
3)
3)
Sản phẩm
Sản phẩm
4)
4)
Khu vực lãnh thổ
Khu vực lãnh thổ
5)
5)
Quyền và nghĩa vụ bên đại lý
Quyền và nghĩa vụ bên đại lý
6)
6)
Quyền và nghĩa vụ của bên ủy thác
Quyền và nghĩa vụ của bên ủy thác

7)
7)
Giá cả
Giá cả
8)
8)
Thù lao và chi phí
Thù lao và chi phí
9)
9)
Thanh lý hợp đồng và các quy định về chấm dứt HĐ
Thanh lý hợp đồng và các quy định về chấm dứt HĐ
10)
10)
Chữ ký các bên.
Chữ ký các bên.

II. MUA BÁN ĐỐI LƯU
II. MUA BÁN ĐỐI LƯU
1. Khái niệm:
1. Khái niệm:
Mua bán đối lưu là phương thức giao dịch trao đổi
Mua bán đối lưu là phương thức giao dịch trao đổi
hàng hóa trong đó xuất khẩu gắn liền với nhập
hàng hóa trong đó xuất khẩu gắn liền với nhập
khẩu, người bán đồng thời là người mua, lượng
khẩu, người bán đồng thời là người mua, lượng
hàng giao đi có trị giá bằng lượng hàng nhận về.
hàng giao đi có trị giá bằng lượng hàng nhận về.
2. Đặc điểm

2. Đặc điểm

Xuất khẩu gắn liền với nhập khẩu
Xuất khẩu gắn liền với nhập khẩu

Quan tâm tới giá trị sử dụng của hàng hóa trao đổi
Quan tâm tới giá trị sử dụng của hàng hóa trao đổi

Đồng tiền làm chức năng tính toán
Đồng tiền làm chức năng tính toán

Đảm bảo sự cân bằng –
Đảm bảo sự cân bằng –
Các yêu cầu cân bằng
Các yêu cầu cân bằng

3. Các loại hình mua bán đối lưu
3. Các loại hình mua bán đối lưu
1) Hàng đổi hàng
1) Hàng đổi hàng
: Cổ điển/ Hiện đại
: Cổ điển/ Hiện đại
2) Nghiệp vụ bù trừ
2) Nghiệp vụ bù trừ
Kh
Kh
ái niệm:
ái niệm:
Ph
Ph

ân loại:
ân loại:

Căn cứ vào thời hạn giao hàng đối lưu
Căn cứ vào thời hạn giao hàng đối lưu
+ Bù trừ trước
+ Bù trừ trước
+ Bù trừ song hành
+ Bù trừ song hành

Căn cứ vào sự cân bằng giữa trị giá hàng giao
Căn cứ vào sự cân bằng giữa trị giá hàng giao
và trị giá hàng đối lưu
và trị giá hàng đối lưu
+ Bù trừ một phần
+ Bù trừ một phần
+ Bù trừ toàn phần
+ Bù trừ toàn phần
+ Bù trừ có tài khỏan bảo chứng
+ Bù trừ có tài khỏan bảo chứng

3) Nghip v thanh toỏn hỡnh bỡnh hnh
3) Nghip v thanh toỏn hỡnh bỡnh hnh

Bỡnh hnh t nhõn
Bỡnh hnh t nhõn

Bỡnh hnh cụng cng
Bỡnh hnh cụng cng
4) Nghip v mua i lu

4) Nghip v mua i lu
Xuất khẩu hàng hoá X
Xuất khẩu hàng hoá X




A
A
B
B


Cam kết A nhập hàng hoá Y trong t ơng lai
Cam kết A nhập hàng hoá Y trong t ơng lai
5) Giao dch bi hon
5) Giao dch bi hon
L giao dch m ngi ta i hng húa v /hoc dch v ly nhng dch v
L giao dch m ngi ta i hng húa v /hoc dch v ly nhng dch v
v u hu
v u hu
6) Nghip v mua li sn phm
6) Nghip v mua li sn phm
Bờn cung cp thit b tũan b, v/hoc sỏng ch hoc bớ quyt k thut
Bờn cung cp thit b tũan b, v/hoc sỏng ch hoc bớ quyt k thut
(know-how) cho bờn khỏc, ng thi cam kt mua li nhng sn phm
(know-how) cho bờn khỏc, ng thi cam kt mua li nhng sn phm
do thit b hoc sỏng ch hoc bớ quyt k thut ú ch to ra.
do thit b hoc sỏng ch hoc bớ quyt k thut ú ch to ra.
???

???
So s
So s
nh mua li v mua i lu?
nh mua li v mua i lu?
7) Nghip v chuyn n
7) Nghip v chuyn n
Bờn nhn hng khụng thanh toỏn m chuyn khan n v tin hng cho
Bờn nhn hng khụng thanh toỏn m chuyn khan n v tin hng cho
mt bờn th ba bờn th ba ny tr tin
mt bờn th ba bờn th ba ny tr tin


4. Hợp đồng
4. Hợp đồng
đối lưu
đối lưu


a. Hình thức
a. Hình thức

Một hợp đồng với hai danh mục hàng hóa
Một hợp đồng với hai danh mục hàng hóa

Hai hợp đồng, mỗi hợp đồng có một danh mục
Hai hợp đồng, mỗi hợp đồng có một danh mục

Văn bản quy định những nguyên tắc chung của việc trao đổi
Văn bản quy định những nguyên tắc chung của việc trao đổi

( trên cơ sở đó ký kết các hợp đồng mua bán cụ thể): Văn
( trên cơ sở đó ký kết các hợp đồng mua bán cụ thể): Văn
bản nguyên tắc ( MOU, frame contract, frame aggrement)
bản nguyên tắc ( MOU, frame contract, frame aggrement)
b. Nội dung
b. Nội dung
:
:
Danh mục hàng hóa ( giao và nhận), số lượng
Danh mục hàng hóa ( giao và nhận), số lượng
và trị giá, giá cả và cách xác định, điều kiện giao hàng,
và trị giá, giá cả và cách xác định, điều kiện giao hàng,
c. Các biện pháp bảo đảm thực hiện
c. Các biện pháp bảo đảm thực hiện

Phạt
Phạt

Bên thứ ba khống chế
Bên thứ ba khống chế

Thư tín dụng đối ứng
Thư tín dụng đối ứng

III. GIAO DỊCH TÁI XUẤT
III. GIAO DỊCH TÁI XUẤT
1. Khái niệm:
1. Khái niệm:
Giao dịch tái xuất khẩu là việc bán lại hàng hóa đã
Giao dịch tái xuất khẩu là việc bán lại hàng hóa đã

nhập khẩu trước đây nhằm mục đích kiếm lời.
nhập khẩu trước đây nhằm mục đích kiếm lời.
2. Đặc điểm
2. Đặc điểm

Hàng hóa chưa qua bất kỳ một khâu gia c
Hàng hóa chưa qua bất kỳ một khâu gia c
ông,
ông,
chế biến
chế biến
nào.
nào.

Mục đích thu về một số ngoại tệ lớn hơn vốn bỏ ra ban
Mục đích thu về một số ngoại tệ lớn hơn vốn bỏ ra ban
đầu.
đầu.

Giao dịch luôn có sự tham gia của 3 bên – Giao d
Giao dịch luôn có sự tham gia của 3 bên – Giao d
ịch tam
ịch tam
giác
giác

Hàng hóa có cung cầu lớn và biến động thường xuyên
Hàng hóa có cung cầu lớn và biến động thường xuyên

Hưởng ưu đãi về thuế và hải quan.

Hưởng ưu đãi về thuế và hải quan.

3. Các loại hình tái xuất
3. Các loại hình tái xuất
3.1. Tái xuất đúng thực nghĩa (tạm nhập tái xuất)
3.1. Tái xuất đúng thực nghĩa (tạm nhập tái xuất)
Khái niệm
Khái niệm
:
:
Đ29 LTM VN 2005
Đ29 LTM VN 2005
Nước xuất khẩu
Nước xuất khẩu
Nước tái xuất
Nước tái xuất
Làm thủ tục NK và XK
Làm thủ tục NK và XK
Nước nhập khẩu
Nước nhập khẩu
Tiền
Tiền
Hàng
Hàng
Tạm nhập
Tái xuất

Điều kiện kinh doanh TNTX
Điều kiện kinh doanh TNTX


NĐ 12/ NĐ-CP:
NĐ 12/ NĐ-CP:
Thương nhân được quyền kinh doanh tạm nhập tái
Thương nhân được quyền kinh doanh tạm nhập tái
xuất hàng hóa theo các quy định sau đây:
xuất hàng hóa theo các quy định sau đây:
1.
1.
Việc tạm nhập tái xuất hàng hoá thuộc Danh mục cấm xuất khẩu,
Việc tạm nhập tái xuất hàng hoá thuộc Danh mục cấm xuất khẩu,
tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu,
tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu,
tạm ngừng nhập khẩu và hàng hoá thuộc Phụ lục số 02, số 03 kèm
tạm ngừng nhập khẩu và hàng hoá thuộc Phụ lục số 02, số 03 kèm
theo Nghị định này (nếu có quy định cấp phép) thương nhân phải có
theo Nghị định này (nếu có quy định cấp phép) thương nhân phải có
giấy phép của Bộ Thương mại.
giấy phép của Bộ Thương mại.
2.
2.
Đối với các loại hàng hoá khác không thuộc điểm a khoản 1 Điều
Đối với các loại hàng hoá khác không thuộc điểm a khoản 1 Điều
này, thương nhân chỉ cần làm thủ tục tạm nhập tái xuất tại Hải
này, thương nhân chỉ cần làm thủ tục tạm nhập tái xuất tại Hải
quan cửa khẩu.
quan cửa khẩu.

Thông tư số 04/2006/TT-BTM:
Thông tư số 04/2006/TT-BTM:
1.

1.
Thương nhân có nhu cầu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
Thương nhân có nhu cầu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển khẩu các loại hàng phải có giấy phép của Bộ Thương mại
chuyển khẩu các loại hàng phải có giấy phép của Bộ Thương mại
gửi văn bản đề nghị về Bộ Thương mại theo mẫu (Phụ lục số 04),
gửi văn bản đề nghị về Bộ Thương mại theo mẫu (Phụ lục số 04),
báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
báo cáo tình hình thực hiện tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
chuyển khẩu theo mẫu (Phụ lục số 05) kèm theo Thông tư này.
chuyển khẩu theo mẫu (Phụ lục số 05) kèm theo Thông tư này.
2.
2.
Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu được làm
Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu được làm
thủ tục hải quan tại các cửa khẩu nơi có cơ quan Hải quan theo quy
thủ tục hải quan tại các cửa khẩu nơi có cơ quan Hải quan theo quy
định hiện hành.
định hiện hành.

×