Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

(LUẬN văn THẠC sĩ) nghiên cứu lòng trung thành khách hàng trong thị trường ngân hàng bán lẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 122 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-------------------------

Đặng Cơng Ngun

NGHIÊN CỨU LỊNG TRUNG THÀNH
KHÁCH HÀNG TRONG THỊ TRƯỜNG
NGÂN HÀNG BÁN LẺ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011

TIEU LUAN MOI download :


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
-------------------------

Đặng Cơng Ngun

NGHIÊN CỨU LỊNG TRUNG THÀNH
KHÁCH HÀNG TRONG THỊ TRƯỜNG
NGÂN HÀNG BÁN LẺ

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.05


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. Trần Hà Minh Quân

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011

TIEU LUAN MOI download :


LỜI CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả, số
liệu nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được cơng bố trong bất kỳ cơng
trình nào khác.
Tác giả

Đặng Cơng Nguyên

TIEU LUAN MOI download :


LỜI CẢM ƠN

Trong khoảng thời gian làm luận văn tốt nghiệp tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ
phía nhà trường, thầy cơ và bạn bè để có thể hồn thành đề tài của mình.
Xin thành thật cảm ơn Tiến sỹ Trần Hà Minh Quân, giảng viên khoa Quản trị Kinh
doanh, trường Đại học Kinh tế, Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình hướng dẫn và hỗ trợ
tơi trong suốt q trình làm luận văn, truyền đạt cho tơi những kiến thức cần thiết, giúp
tơi có hướng đi đúng và hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Đồng thời cũng xin cảm ơn những người thân trong gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp
đã hỗ trợ tơi trong suốt thời gian qua.

Qua đây tôi xin gửi đến tất cả những người đã giúp đỡ tôi lời chúc sức khoẻ và thành
công trong cuộc sống.
Xin chân thành cảm ơn!
Tp HCM, ngày 30 tháng 12 năm 2011
Học viên

Đặng Công Nguyên

TIEU LUAN MOI download :


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
1

ACB

: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu

2

HDB

: Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển nhà thành
phố Hồ Chí Minh

3

NAB

: Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á


4

NH

: Ngân hàng

5

VCB

: Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt
Nam

6

TMCP

: Thương mại cổ phần

TIEU LUAN MOI download :


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN.................................................................................... 1
1.1 Thực trạng hoạt động của ngân hàng Việt Nam và xác định vấn đề nghiên

cứu ....................................................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 3
1.3 Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................... 4

1.4 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 4
1.5 Bố cục của luận văn ........................................................................................... 4
CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU LÒNG

TRUNG THÀNH KHÁCH HÀNG TRONG THỊ TRƯỜNG NGÂN
HÀNG BÁN LẺ ...................................................................................................... 5
2.1 Giới thiệu .............................................................................................................. 5
2.2 Các khái niệm và mơ hình nghiên cứu về Lịng trung thành khách hàng ........... 5
2.2.1 Các khái niệm về Lòng trung thành............................................................ 5
2.2.2 Một số mơ hình nghiên cứu về lịng trung thành của khách hàng .............. 7

2.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành .................................................... 11
2.3.1 Sự thỏa mãn khách hàng .......................................................................... 11
2.3.2 Chất lượng dịch vụ cảm nhận .................................................................. 12
2.3.3 Rào cản chuyển đổi................................................................................. 14

2.4 Mơ hình nghiên cứu ......................................................................................... 17
2.5 Tóm tắt ............................................................................................................... 18
CHƯƠNG 3 – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................... 20
3.1 Giới thiệu............................................................................................................. 20
3.2 Thiết kế nghiên cứu ............................................................................................. 20

TIEU LUAN MOI download :


3.2.1 Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 20
3.3 Thang đo và mã hóa thang đo ............................................................................ 24
3.3.1 Thang đo lịng trung thành của khách hang ......................................... 24
3.3.2 Đo lường Sự hài lòng của khách hàng ................................................. 25
3.3.3 Đo lường Chất lượng dịch vụ cảm nhận .............................................. 26

3.3.4 Thang đo Rào cản chuyển đổi tiêu cực ................................................ 28
3.3.5 Thang đo Rào cản chuyển đổi tích cực ................................................ 28
3.4 Phương pháp xử lý ............................................................................................. 29
3.4.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach alpha ........................ 29
3.4.2 Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory
Factor Analysis) ............................................................................................ 29
3.4.3 Phân tích hồi qui .................................................................................. 30
3.5. Tóm tắt .............................................................................................................. 31
CHƯƠNG 4 - PHÂN TÍCH KẾT QUẢ ............................................................... 33
4.1. Giới thiệu............................................................................................................ 33
4.2. Mô tả mẫu nghiên cứu ....................................................................................... 33
4.3. Phân tích độ tin cậy của thang đo ..................................................................... 35
4.3.1. Kết quả phân tích thang đo với thành phần hữu hình ......................... 36
4.3.2. Kết quả phân tích thang đo với thành phần Đảm bảo ........................ 36
4.3.3. Kết quả phân tích thang đo với thành phần Tin cậy quá trình ............ 37
4.3.4. Kết quả phân tích thang đo với thành phần Tin cậy lời hứa ............... 38
4.3.5. Kết quả phân tích thang đo với thành phần Đồng cảm ....................... 38
4.3.6. Kết quả phân tích thang đo Mạng lưới ............................................... 39
4.3.7. Kết quả phân tích thang đo Rào cản chuyển đổi tiêu cực ................... 40
4.3.8. Kết quả phân tích thang đo Rào cản chuyển đổi tích cực ................... 40
4.3.9. Kết quả phân tích thang đo Sự hài lòng .............................................. 41
4.3.10. Kết quả phân tích thang đo Lịng trung thành ................................... 42
4.4. Phân tích khám phá nhân tố (EFA) ................................................................... 42
4.4.1. Phân tích nhân tố cho phương trình hồi qui 1 ..................................... 43

TIEU LUAN MOI download :


4.4.2. Phân tích nhân tố cho phương trình hồi qui 2 ..................................... 49
4.5. Mơ hình hiệu chỉnh .......................................................................................... 52

4.6. Kiểm định mơ hình nghiên cứu bằng phân tích hồi quy bội ............................. 54
4.6.1. Phân tích mơ hình hồi qui sự hài lịng ............................................... 56
4.6.2. Phân tích mơ hình hồi qui Lòng trung thành ...................................... 59
4.6.3. Tổng hợp kết quả và mơ hình hồn chỉnh sau khi phân tích hồi qui .. 61
4.7. Tóm tắt .............................................................................................................. 63
CHƯƠNG 5 - KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 64
5.1 Giới thiệu............................................................................................................. 64
5.2. Bình luận kết quả nghiên cứu về lòng trung thành của khách hang ................. 64
5.4 Kiến nghị nâng cao lòng trung thành của khách hàng thông qua kết quả
khảo sát ......................................................................................................... 67
5.4. Kết luận ............................................................................................................. 71
5.5. Đánh giá thành công và hạn chế của đề tài ....................................................... 71
5.5.1. Những việc đã làm được của đề tài .................................................... 71
5.5.2. Hạn chế của đề tài ............................................................................... 72
5.6. Đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ................................................................. 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

TIEU LUAN MOI download :


DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu

Tên bảng

bảng

Trang


2.1

Bảng tổng hợp các yếu tố của Rào cản chuyển đổi

14

3.1

Thang đo Lòng trung thành khách hàng

25

3.2

Thang đo Sự hài lòng khách hàng

25

3.3

Thang đo Chất lượng dịch vụ cảm nhận

26

3.4

Thang đo Rào cản chuyển đổi tiêu cực

28


3.5

Thang đo Rào cản chuyển đổi tích cực

29

4.1

Bảng thống kê ngân hàng của mẫu nghiên cứu

33

4.2

Bảng thống kê độ tuổi của mẫu nghiên cứu

34

4.3

Bảng thống kê dịch vụ sử dụng của mẫu nghiên cứu

34

4.4

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Hữu hình

36


4.5

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Đảm bảo

37

4.6

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Tin cậy quá trình

37

4.7

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Tin cậy lời hứa

38

4.8

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Đồng cảm

39

4.9

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Mạng lưới

39


4.10

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Rào cản chuyển đổi 40
tiêu cực

4.11

Hệ số Cronbach’s Alpha của thành phần Rào cản chuyển đổi tích cực

41

4.12

Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Sự hài lòng

41

4.13

Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo Lòng trung thành

42

4.14

Bảng KMO and Bartlett's Test của phân tích nhân tố tác động

43

đến sự hài lòng của khách hàng lần 1

4.15

Kết quả phân tích EFA của các nhân tố tác động đến sự hài lòng

44

TIEU LUAN MOI download :


lần 1
4.16

Kết quả phân tích EFA của các nhân tố tác động đến sự hài lịng

45

lần 2
4.17

Kết quả phân tích EFA của các nhân tố tác động đến sự hài lịng

47

lần 3
4.18

Kết quả phân tích EFA của sự hài lịng

49


4.19

Kết quả phân tích EFA của các nhân tố tác động đến lịng trung

50

thành
4.20

Kết quả phân tích EFA của lịng trung thành lần 1

51

4.21

Kết quả phân tích EFA của lịng trung thành khách hàng lần 2

52

4.22

Bảng Anova của phân tích hồi qui sự hài lịng lần 1.

56

4.23

Bảng tóm tắt mơ hình của phân tích hồi qui sự hài lịng lần 1

57


4.24

Bảng trọng số hồi qui của phân tích hồi qui sự hài lịng lần 1

57

4.25

Bảng ANOVA của phân tích hồi qui sự hài lịng lần 2

58

4.26

Bảng tóm tắt mơ hình của phân tích hồi qui sự hài lịng lần 2

58

4.27

Bảng trọng số hồi qui của phân tích hồi qui sự hài lịng lần 2

59

4.28

Bảng ANOVA của phân tích hồi qui Lịng trung thành

59


4.29

Bảng tóm tắt mơ hình của phân tích hồi qui Lòng trung thành

60

4.30

Bảng trọng số hồi qui của phân tích hồi qui Lịng trung thành

60

TIEU LUAN MOI download :


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Số hiệu hình

Tên hình

Trang

2.1

Mơ hình Lịng trung thành của khách hàng trong thị trường

8

ngân hàng bán lẻ của Beerli và cộng sự.

2.2

Mơ hình ảnh hưởng của rào cản chuyển đổi đến sự hài lòng

9

và ý định mua lặp lại
2.3

Mơ hình ảnh hưởng của rào cản chuyển đổi đến sự hài lịng

10

và lịng trung thành khách hàng
2.4

Mơ hình nghiên cứu lý thuyết

18

3.1

Qui trình nghiên cứu

21

4.1

Mơ hình hiệu chỉnh


53

4.2

Mơ hình hồn chỉnh sau khi hồi qui

62

DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH
Số hiệu PT

Tên phương trình

Trang

3.1

Hàm hồi qui lý thuyết 1

31

3.2

Hàm hồi qui lý thuyết 2

31

4.1

Phương trình hồi qui Sự thỏa mãn


61

4.2

Phương trình hồi qui Sự thỏa mãn theo hệ số beta chuẩn

61

hóa
4.3

Phương trình hồi qui Lịng trung thành

61

4.4

Phương trình hồi qui Lịng trung thành theo hệ số beta

61

chuẩn hóa

TIEU LUAN MOI download :


1

CHƯƠNG 1 - TỔNG QUAN

1.1 Thực trạng hoạt động của ngân hàng Việt Nam và xác định vấn đề
nghiên cứu
Hiện nay, hệ thống các ngân hàng thương mại Việt Nam có 5 ngân hàng
thuộc sở hữu nhà nước hoặc nhà nước nắm tỷ lệ sở hữu chi phối, 37 ngân hàng
thương mại cổ phần, 4 ngân hàng liên doanh, 5 ngân hàng 100% vốn nước ngoài, 54
chi nhánh ngân hàng nước ngồi. Bên cạnh đó cịn có 18 cơng ty tài chính và 12
cơng ty cho th tài chính, 1 quỹ tín dụng nhân dân trung ương và 1.085 quỹ tín
dụng nhân dân cơ sở, 1 tổ chức tài chính quy mô nhỏ.
Về thị phần, những năm gần đây thị phần của khối ngân hàng thương mại
nhà nước đang giảm dần, năm 2009 là 47.6%, năm 2010 là 41.3% và đến cuối tháng
10/2011 cịn 39%. Thay vào đó là sự tăng trưởng mạnh mẽ của khối ngân hàng
thương mại cổ phần với thị phần về tổng tài sản tăng dần qua các năm; năm 2009 là
41.2%, năm 2010 là 44.3% và đến cuối tháng 10/2011 là 45.4%.
Tính đến cuối tháng 10/2011, tổng tài sản của hệ thống các ngân hàng thương mại
là 4.713,2 nghìn tỷ đồng, tăng 13.5% so với cuối năm 2010. Khối ngân hàng thương
mại cổ phần có tốc độ tăng trưởng cao hơn mức bình qn đó với 16.4% so với cuối
năm 2010. Thị phần khối ngân hàng liên doanh và chi nhánh ngân hàng nước ngoài
biến động khơng lớn với tỷ trọng khoảng 12% xuống cịn 11.3%.
Về tín dụng, đến cuối tháng 10/2011, khối ngân hàng thương mại nhà nước
vẫn chiếm tỷ trọng lớn nhất trong hệ thống các tổ chức tín dụng với 51.3%; khối
ngân hàng thương mại cổ phần chiếm tỷ trọng 35.3%. Ngược lại, về huy động vốn
trên thị trường 1, đến cuối tháng 10/2011, khối ngân hàng thương mại cổ phần lại
chiếm tỷ trọng lớn nhất với 45.2%; khối ngân hàng thương mại nhà nước chiếm tỷ
trọng 43.8%; khối các tổ chức tín dụng nước ngồi chiếm tỷ trọng 7.5%.
Dữ liệu cập nhật của Ngân hàng Nhà nước qua các tháng từ cuối năm 2009
đến nay cho thấy hệ thống các ngân hàng thương mại khơng ngừng lớn mạnh và có
tốc độ tăng trưởng nhanh về số lượng và quy mô. Trong đó, khối ngân hàng thương

TIEU LUAN MOI download :



2

mại cổ phần đang thể hiện sự tăng trưởng nhanh, cũng như khả năng chiếm lĩnh thị
phần mạnh hơn các khối cịn lại.
Tuy nhiên, về số lượng và qui mơ, thực tế cho thấy số lượng ngân hàng hiện
nay vừa thừa nhưng lại vừa thiếu. Thừa do có quá nhiều ngân hàng (hơn 100 ngân
hàng) phục vụ cho nền kinh tế với quy mô dân số và mức độ phát triển như hiện
nay, trong khi lại thiếu các ngân hàng lớn và hoạt động hiệu quả. Về chất lượng,
nhiều dịch vụ ngân hàng trong thời gian qua chú trọng đến lượng nhiều hơn chất do
chạy đua nóng và phát triển quá nhanh nhằm khẳng định thương hiệu, nhất là các
ngân hàng thương mại cổ phần trong nước. Nhiều NHTMCP có chung mục tiêu mở
rộng mạng lưới, thêm dịch vụ trước rồi ổn định chất lượng sau vì họ lo rằng nếu
khơng triển khai sớm thì ngân hàng bạn sẽ chiếm chỗ. Nói cách khác, các ngân hàng
thương mại tạo ra nhiều kênh cung cấp dịch vụ nhưng chỉ dừng ở phát triển chiều
rộng mà chưa đầu tư về chiều sâu. Các hoạt động phổ biến vẫn chỉ là nghiệp vụ
nhận tiền gởi, dịch vụ ngân quỹ, chuyển khoản, cho vay, bảo lãnh, tài trợ xuất nhập
khẩu, thanh toán quốc tế, … Các hoạt động cung cấp dịch vụ ngân hàng hiện đại
như tư vấn đầu tư, bao thanh toán, cho th tài chính, thực hiện các giao dịch hốn
đổi, hợp đồng lựa chọn, hợp đồng tương lai, … vẫn còn hạn chế.
Sau một thời gian phát triển nhanh về số lượng và qui mô, đến năm 2011 do
ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng tài chính tồn cầu và những ảnh hưởng của nó
đến nền kinh tế Việt nam cũng như bản thân khó khăn nội tại của nền kinh tế Việt
nam hệ thống ngân hàng thương mại nói chung và ngân hàng thương mại cổ phần
nói riêng đã có một năm đầy biến động và khó khăn. Để kiềm chế lạm phát Chính
phủ đã thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ một cách nghiêm ngặt như hạn chế tăng
trưởng tín dụng, thực hiện nghiêm trần lãi suất huy động, hạn chế tối đa cho vay đầu
tư bất động sản, … Tất cả những điều này đã có những ảnh hưởng to lớn đến hoạt
động của hệ thống ngân hàng, đặc biệt là ngân hàng thương mại cổ phần. Dẫn
chứng là tăng trưởng tín dụng năm 2011 rất thấp, chỉ ở mức 12 – 13%, trong khi đó

từ năm 2000 - 2011, tăng trưởng tín dụng trung bình của hệ thống là 29.4%/năm,
còn trong 5 năm qua là 33.5%/năm. Trước đây, tăng trưởng kinh tế hàng năm

TIEU LUAN MOI download :


PHỤ LỤC 1: Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach’s Anpha
1. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items
.866

.866

3

Item-Total Statistics
Corrected Item-

Squared

Cronbach's


Total

Multiple

Alpha if Item

Correlation

Correlation

Deleted

Scale Mean if Scale Variance
Item Deleted

if Item Deleted

hh_1

6.51

2.988

.691

.479

.860

hh_2


6.44

2.712

.764

.604

.794

hh_3

6.37

2.769

.782

.622

.778

2. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Đảm bảo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Based on

Cronbach's Alpha


N of Items

Standardized Items
.841

.843

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance
Item Deleted

if Item Deleted

Corrected Item-

Squared

Cronbach's

Total

Multiple

Alpha if Item

Correlation


Correlation

Deleted

db_1

12.87

9.343

.634

.415

.812

db_2

13.17

9.385

.683

.471

.799

db_3


12.83

9.634

.633

.410

.813

db_4

13.16

9.025

.629

.404

.815

db_5

12.92

9.535

.657


.442

.806

TIEU LUAN MOI download :


3. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Tin cậy quá trình
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha Based
on
Cronbach's

Standardized

Alpha

Items
.870

N of Items
.872

5
Item-Total Statistics
Corrected

Squared


Cronbach's

Scale Mean if Scale Variance

Item-Total

Multiple

Alpha if Item

Item Deleted

Correlation

Correlation

Deleted

if Item Deleted

tcqt_1

13.07

8.435

.691

.556


.844

tcqt_2

13.22

8.416

.767

.626

.826

tcqt_3

13.17

8.614

.747

.634

.832

tcqt_4

13.31


8.165

.688

.545

.845

tcqt_5

13.25

8.884

.263

.320

.866

4. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Tin cậy lời hứa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items

.848

.848

3

Item-Total Statistics
Corrected

Squared

Cronbach's

Scale Mean if Scale Variance

Item-Total

Multiple

Alpha if Item

Item Deleted

Correlation

Correlation

Deleted

if Item Deleted


tclh_1

6.88

2.238

.751

.761

.754

tclh_2

6.84

2.617

.259

.278

.931

tclh_3

6.87

2.054


.859

.805

.644

TIEU LUAN MOI download :


5. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Based on

Cronbach's Alpha

Standardized Items

.902

N of Items

.904

7

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if


Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple

Item Deleted

Item Deleted

Total Correlation

Correlation

Alpha if Item
Deleted

dc_1

20.58

19.003

.759

.689

.882

dc_2

20.83

19.425


.744

.594

.884

dc_3

20.65

20.086

.607

.481

.899

dc_4

20.43

19.246

.797

.729

.879


dc_5

21.04

19.155

.666

.505

.893

dc_6

20.98

19.399

.699

.571

.889

dc_7

20.85

18.967


.721

.542

.887

6. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Mạng lưới
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items
.808

.809

3

Item-Total Statistics
Corrected

Squared

Cronbach's


Scale Mean if Scale Variance

Item-Total

Multiple

Alpha if Item

Item Deleted

Correlation

Correlation

Deleted

if Item Deleted

ml_1

6.62

2.823

.645

.430

.751


ml_2

6.59

2.919

.704

.495

.691

ml_3

6.46

3.007

.624

.399

.770

TIEU LUAN MOI download :


7. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Rào cản chuyển đổi tiêu
cực

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items
.856

.857

4

Item-Total Statistics
Corrected

Squared

Cronbach's

Scale Mean if Scale Variance

Item-Total

Multiple

Alpha if Item


Item Deleted

Correlation

Correlation

Deleted

if Item Deleted

neb_1

8.02

7.146

.651

.432

.837

neb_2

8.11

6.610

.760


.579

.792

neb_3

8.17

7.051

.717

.521

.811

neb_4

8.15

6.866

.675

.468

.828

neb_5


8.05

6.252

.279

.251

.866

8. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thành phần Rào cản chuyển đổi tích
cực
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items
.769

.770

3

Item-Total Statistics
Corrected


Squared

Cronbach's

Scale Mean if Scale Variance

Item-Total

Multiple

Alpha if Item

Item Deleted

Correlation

Correlation

Deleted

if Item Deleted

pob_1

6.48

2.604

.601


.362

.693

pob_2

6.77

2.782

.594

.353

.699

pob_3

6.44

2.742

.614

.378

.677

TIEU LUAN MOI download :



9. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thang đo Sự hài lòng
Reliability Statistics

Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items
.791

.791

3

Item-Total Statistics
Corrected

Squared

Cronbach's

Scale Mean if Scale Variance

Item-Total

Multiple


Alpha if Item

Item Deleted

Correlation

Correlation

Deleted

if Item Deleted

sat_1

6.27

2.681

.592

.360

.760

sat_2

6.30

2.563


.687

.474

.656

sat_3

6.38

2.682

.619

.403

.729

10. Kết quả phân tích Cronbach’s Anpha của thang đo Lịng trung thành
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha

Based on

N of Items

Standardized Items
.871


.872

4

Item-Total Statistics
Cronbach's
Scale Mean if
Item Deleted

Scale Variance if Corrected Item- Squared Multiple
Item Deleted

Total Correlation

Correlation

Alpha if Item
Deleted

ly_1

10.7688

4.987

.791

.660


.807

ly_2

11.0201

5.676

.633

.454

.870

ly_3

10.8442

5.476

.643

.467

.868

ly_4

10.6181


5.106

.844

.722

.788

TIEU LUAN MOI download :


PHỤ LỤC 2.1: Kết quả phân tích EFA các nhân tố ảnh hưởng đến Sự hài lòng lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square
df
Sig.

.860
9339.654
496
.000

Communalities
Initial

Extraction

hh_1

1.000
hh_2
1.000
hh_3
1.000
db_1
1.000
db_2
1.000
db_3
1.000
db_4
1.000
db_5
1.000
tcqt_1
1.000
tcqt_2
1.000
tcqt_3
1.000
tcqt_4
1.000
tclh_1
1.000
tclh_3
1.000
dc_1
1.000
dc_2

1.000
dc_3
1.000
dc_4
1.000
dc_5
1.000
dc_6
1.000
dc_7
1.000
ml_1
1.000
ml_2
1.000
ml_3
1.000
neb_1
1.000
neb_2
1.000
neb_3
1.000
neb_4
1.000
pob_1
1.000
pob_2
1.000
pob_3

1.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.

.716
.732
.723
.886
.816
.791
.647
.603
.719
.718
.743
.608
.849
.819
.767
.710
.547
.761
.763
.781
.784
.736
.772
.784
.683
.753

.739
.677
.886
.816
.791

TIEU LUAN MOI download :


Total Variance Explained
Extraction Sums of Squared
Loadings

Initial Eigenvalues
Compon
ent
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Total
11.757
3.132
2.567
1.896
1.411
1.259
1.099
.969
.867
.792
.733

.602
.579
.551
.419
.380
.353
.323
.317
.233
.196
.180
.158
.097
.097
.030
.005
7.831E16
1.763E16
1.405E18
-2.303E17

% of
Variance

Cumulative
%

37.925
10.104
8.281

6.115
4.551
4.063
3.544
3.126
2.797
2.553
2.365
1.941
1.867
1.777
1.352
1.225
1.137
1.041
1.021
.752
.633
.581
.510
.314
.312
.097
.017

37.925
48.029
56.311
62.426
66.977

71.040
74.583
77.709
80.506
83.059
85.424
87.365
89.232
91.009
92.361
93.585
94.723
95.764
96.785
97.537
98.170
98.751
99.261
99.574
99.887
99.983
100.000

2.526E-15

100.000

5.686E-16

100.000


4.532E-18

100.000

-7.429E-17

100.000

Total

% of Cumulativ
Variance
e%

11.757
3.132
2.567
1.896
1.411
1.259
1.099

37.925
10.104
8.281
6.115
4.551
4.063
3.544


37.925
48.029
56.311
62.426
66.977
71.040
74.583

Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
6.047
4.149
3.320
3.263
2.934
2.245
1.164

% of
Variance
19.508
13.385
10.709
10.525
9.463
7.240
3.754


Extraction Method: Principal Component Analysis.

TIEU LUAN MOI download :

Cumulative
%
19.508
32.893
43.602
54.126
63.589
70.830
74.583


Rotated Component Matrixa
1

2

3

Component
4

5

hh_1
.631
hh_2

.851
hh_3
.676
db_1
.911
db_2
.548
db_3
.698
db_4
db_5
.567
tcqt_1
.716
tcqt_2
.707
tcqt_3
.737
tcqt_4
.631
tclh_1
.865
tclh_3
.850
dc_1
.754
dc_2
.700
dc_3
.634

dc_4
.793
dc_5
.600
dc_6
.712
dc_7
.845
ml_1
ml_2
ml_3
neb_1
-.436
neb_2
-.531
neb_3
-.765
neb_4
-.796
pob_1
pob_2
.548
pob_3
.698
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.

6


7

.574
.705
.845

.911
.548
.698

TIEU LUAN MOI download :


PHỤ LỤC 2.2: Kết quả phân tích EFA các nhân tố ảnh hưởng đến Sự hài lòng lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity

Approx. Chi-Square
df
Sig.

.847
8713.723
351
.000

Communalities

Initial

Extraction

hh_1

1.000

.693

hh_2

1.000

.763

hh_3

1.000

.735

db_1

1.000

.910

db_2


1.000

.820

db_3

1.000

.804

db_4

1.000

.647

db_5

1.000

.601

tcqt_1

1.000

.723

tcqt_2


1.000

.719

tcqt_3

1.000

.743

tcqt_4

1.000

.606

tclh_1

1.000

.849

tclh_3

1.000

.819

dc_1


1.000

.768

dc_2

1.000

.711

dc_3

1.000

.543

dc_4

1.000

.771

dc_5

1.000

.756

dc_6


1.000

.789

dc_7

1.000

.784

ml_1

1.000

.723

ml_2

1.000

.780

ml_3

1.000

.784

neb_2


1.000

.734

neb_3

1.000

.749

neb_4

1.000

.711

pob_1

1.000

.910

pob_2

1.000

.820

pob_3


1.000

.804

Extraction Method: Principal
Component Analysis.

TIEU LUAN MOI download :


Total Variance Explained
Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Rotation Sums of Squared

Loadings

Loadings

Compone
nt
Total

% of

Cumulative

Variance


%

Total

% of

Cumulative

Variance

%

Total

% of

Cumulative

Variance

%

1

11.628

38.759

38.759


11.628

38.759

38.759

5.961

19.871

19.871

2

3.132

10.440

49.199

3.132

10.440

49.199

4.075

13.583


33.454

3

2.229

7.429

56.628

2.229

7.429

56.628

3.357

11.191

44.645

4

1.858

6.193

62.821


1.858

6.193

62.821

2.979

9.929

54.574

5

1.411

4.703

67.523

1.411

4.703

67.523

2.810

9.366


63.939

6

1.224

4.081

71.605

1.224

4.081

71.605

2.237

7.457

71.396

7

1.087

3.624

75.229


1.087

3.624

75.229

1.150

3.832

75.229

8

.943

3.143

78.372

9

.844

2.813

81.185

10


.753

2.510

83.695

11

.714

2.381

86.076

12

.591

1.970

88.046

13

.573

1.909

89.955


14

.458

1.526

91.482

15

.417

1.389

92.870

16

.355

1.183

94.053

17

.348

1.160


95.213

18

.317

1.056

96.269

19

.276

.921

97.191

20

.212

.706

97.897

21

.189


.631

98.528

22

.159

.529

99.058

23

.150

.501

99.558

24

.097

.324

99.882

25


.030

.100

99.982

26

.005

.018

100.000

27

2.770E-16 9.235E-16

100.000

28

1.428E-16 4.761E-16

100.000

29

-6.422E-17 -2.141E-16


100.000

30

-4.973E-16 -1.658E-15

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

TIEU LUAN MOI download :


Rotated Component Matrixa
Component
1

2

3

4

5

hh_1

.676


hh_2

.866

hh_3

.667

db_1

7

.919
.539

db_2
db_3

.675

db_4

.501

db_5

.570

tcqt_1
tcqt_2


6

.715
.699

tcqt_3

.741

tcqt_4

.635

tclh_1

.865

tclh_3

.848

dc_1

.754

dc_2

.698


dc_3

.628

dc_4

.798

dc_5

.586

dc_6

.713

dc_7

.844

ml_1

.561

ml_2

.708

ml_3


.844

neb_2

-.420

neb_3

-.779

neb_4

-.820

pob_1

.919

pob_2

.539

pob_3

.675

Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.


TIEU LUAN MOI download :


PHỤ LỤC 2.3: Kết quả phân tích EFA các nhân tố ảnh hưởng đến Sự hài lòng lần 3

KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
Bartlett's Test of
Sphericity

.843

Approx. Chi-Square 8578.458
df
325
Sig.
.000

Communalities

Initial

Extraction

hh_1

1.000

.702


hh_2

1.000

.761

hh_3

1.000

.741

db_1

1.000

.931

db_2

1.000

.831

db_3

1.000

.826


db_4

1.000

.650

db_5

1.000

.603

tcqt_1

1.000

.737

tcqt_2

1.000

.720

tcqt_3

1.000

.744


tcqt_4

1.000

.602

tclh_1

1.000

.851

tclh_3

1.000

.820

dc_1

1.000

.770

dc_2

1.000

.710


dc_3

1.000

.551

dc_4

1.000

.780

dc_5

1.000

.793

dc_6

1.000

.795

dc_7

1.000

.786


ml_1

1.000

.756

ml_2

1.000

.786

ml_3

1.000

.786

neb_3

1.000

.716

neb_4

1.000

.630


pob_1

1.000

.931

pob_2

1.000

.831

pob_3

1.000

.826

Extraction Method: Principal
Component Analysis.

TIEU LUAN MOI download :


×