ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có 04 trang)
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :........................................................ Số báo danh : .......................... Mã đề 216
Câu 41. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2O3.
B. K2Cr2O7.
C. CrO.
D. KCrO2.
Câu 42. Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen. Công thức của sắt(II) oxit là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 43. Công thức phân tử của axit fomic là
A. C2H4O2.
B. C2H6O2.
C. CH4O.
D. CH2O2.
Câu 44. Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO.
B. CuO.
C. K2O.
D. Na2O.
Câu 45. Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Ala
B. Gly-Ala-Val.
C. Ala-Val.
D. Val-Gly.
Câu 46. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca
B. Fe
C. Cu.
D. Ag.
Câu 47. Natri clorua được dùng để làm gia vị thức ăn, điều chế natri, xút, nước Gia-ven. Công thức của
natri clorua là
A. Na2CO3.
B. KCI.
C. NaHCO3.
D. NaCl.
Câu 48. Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO4.
B. Na2SO4.
C. NaHCO3.
D. NaOH.
Câu 49. Ở nhiệt độ thường kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. KCI.
B. NaNO3.
C. Na2SO4.
D. KOH.
Câu 50. Cặp chất nào sau đây gây nên tính cứng vĩnh cửu của nước?
A. NaNO3, KHCO3.
B. NaNO3, KNO3.
C. NaHCO3, KNO3.
D. MgCl2, CaSO4.
Câu 51. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2SO4.
B. Al(OH)3.
C. KCI.
D. KOH.
Câu 52. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Pb2+.
B. Ag+.
C. Mg2+.
D. Cu2+.
Câu 54. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polibutadien.
B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Xenlulozơ.
Câu 55. Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây bị thụ động trong axit sunfuric đặc, nguội?
A. Al.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 57. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Glyxin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. Lysin.
Câu 58. Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khi đốt) thường sinh ra khí X. Khí
X khơng màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn khơng khí và gây ra mưa axit. Khí X là
A. SO2.
B. N2.
C. O2.
D. CH4.
Câu 59. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.
B. Ag.
C. Li.
D. Cu.
Câu 60. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit panmitic là
A. 18.
B. 19.
C. 16.
D. 17.
Câu 61. Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,24 mol khí H2. Giá trị của m là
A. 6,48.
B. 3,24.
C. 4,32.
D. 2,16.
Câu 62. Cho Fe2O3 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây?
Trang 1
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
A. FeS.
B. FeSO3.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
Câu 63. Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 lỗng, đun nóng, thu
được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3OH.
D. HCOOH.
Câu 64. Chất nào sau đây bị thủy phân khi đun nóng trong mơi trường axit?
A. Glixerol.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Cao su thiên nhiên có thành phần chính là polibutađien.
D. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp.
Câu 66. Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V
là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 3,36.
Câu 67. Cho 10,68 gam alanin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 11,10.
B. 16,65.
C. 13,32.
D. 12,88.
Câu 68. Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột thành glucozơ. Cho toàn bộ glucozơ tham gia phản ứng
tráng bạc (hiệu suất 100%), thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là
A. 64,80.
B. 29,16.
C. 32,40.
D. 58,32.
Câu 69. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm từ từ từng giọt dung dịch NH3, lắc đều cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm tiếp khoảng 1 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm; đun nóng nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có tính chất của poliancol.
B. Trong phản ứng ở bước 3, glucozơ đóng vai trị là chất khử.
C. Sau bước 3, có lớp bạc kim loại bám trên thành ống nghiệm.
D. Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 3 là amoni gluconat.
Câu 70. Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp.
Đốt cháy hoàn toàn 0,04 mol E, thu được 0,02 mol N2, 0,11 mol CO2 và 0,155 mol H2O. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 40,41%.
B. 50,68%.
C. 13,47%.
D. 26,94%.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(b) Điện phân dung dịch AgNO3, thu được kim loại Ag ở catot.
(c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
(d) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện hóa học
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 72. Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,21 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 3 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 27,84 gam chất rắn T gồm
ba kim loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,33 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,08.
C. 0,09.
D. 0,12.
Câu 73. Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H2O và 2,0 mol CO2. Xà phịng hóa
hồn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử) và 53,85 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được
0,4 mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,4 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam
T là
A. 5,90 gam.
B. 7,30 gam.
C. 8,85 gam.
D. 10,95 gam.
Trang 2
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Câu 74. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hịa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Thành phần chính của sợi bơng, sợi đay là tinh bột.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 75. Cho sơ đồ chuyển hóa:
X
Y
X
Y
NaOH
Z
NaOH
E
CaCO3.
Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3; mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa
học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. CO2, CaCl2.
B. CO2, Ca(OH)2.
C. NaHCO3, CaCl2.
D. NaHCO3, Ca(OH)2.
Câu 76. Hịa tan hồn tồn 24,48 gam Al2O3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, thu được 228 gam
dung dịch X. Làm lạnh X đến 20°C thì có m gam tinh thể Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết ở 20°C, cứ 100
gam H2O hòa tan được tối đa 75,44 gam Al(NO3)3. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 66.
C. 17.
D. 13.
Câu 77. Nung nóng một lượng butan trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,48 mol hỗn hợp X
gồm H2 và các hiđrocacbon mạch hở (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho tồn bộ X vào bình
chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 8,26 gam và thốt ra hỗn
hợp khí Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 0,74 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,24.
B. 0,23.
C. 0,21.
D. 0,25.
Câu 78. Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 4). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 7,43 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác
dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 86 gam
hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,66%.
B. 80,24%.
C. 80,74%.
D. 81,21%.
Câu 79. Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F + 2NaOH → Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O4, được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic
(b) Chất Z có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
(e) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 80. Hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 0,775 mol HCl
(dư 25% so với lượng phản ứng), thu được 0,06 mol H2 và 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m
gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Z (chứa 3 chất tan) và 0,09 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa T. Nung T
trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 103,22 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm FeCl3
trong Y là
A. 3,25%.
B. 3,90%.
C. 2,60%.
D. 1,30%.
------ HẾT ------
Trang 3
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Trường THPT Minh Đạm
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?
A. Tơ nilon - 6.
B. Etyl axetat.
C. Tơ nilon – 6,6.
D. Thủy tinh hữu cơ.
Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?
A. mỡ bị.
B. sợi bông.
C. bột gạo.
D. tơ tằm.
Câu 43: Este nào sau đây khơng có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. HCOOC6H5.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây
A. N2.
B. N dạng NH4+, NO3-. C. NH3.
D. HNO3.
Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phịng độc. Chất X là
A. đá vơi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. HCl.
B. CH3OH.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Na.
C. Mg.
D. Al.
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol metylic.
Câu 49: Muối kali aluminat có cơng thức là
A. KNO3.
B. KCl.
C. K2SO4.
D. KAlO2.
Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị S oxi hóa lên mức oxi hóa +3?
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
Câu 52: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. Na2CO3.
D. HCl.
Câu 53: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng
trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2.
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O.
D. N2 và CO.
Câu 54: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3.
B. CrCl2.
C. Cr(OH)3.
D. Na2CrO4.
2+
Câu 55: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
Câu 56: Buta-1,3-đien có cơng thức phân tử là
A. C4H10.
B. C4H8.
C. C4H4.
D. C4H6.
Câu 57: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Câu 58: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. axit fomic, glucozơ.
B. tinh bột, anđehit fomic.
C. saccarozơ, tinh bột.
D. fructozơ, xenlulozơ.
Câu 59: Cho dung dịch các chất sau: ClH3NCH2COOH; H2NCH2COOH; H2N(CH2)2CH(NH2)COOH;
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc), thu được 9,1 gam
hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
Trang 4
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
Câu 61: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 40,5.
B. 45,0.
C. 16,0.
D. 18,0.
Câu 62: Cho kim loại M phản ứn g với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu
được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y, thu được muối X. Kim loại M là
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Fe.
Câu 63: Vật liệu tổng hợp X có hình sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt thường dùng để dệt vải may quần áo
ấm hoặc bện thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là
A. bông.
B. tơ nitron.
C. nilon-6,6.
D. tơ tằm.
Câu 64: Cho 8,9 gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn,
cơ cạn dung dịch, khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 15,1 gam.
B. 22,2 gam.
C. 16,9 gam.
D. 11,1 gam.
Câu 65: Cho chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng
thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
D. CH3COOC2H5.
Câu 66: Cho dãy các chất: KOH, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi
phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 67: Hịa tan m gam Mg trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m
là
A. 4,8 gam.
B. 3,6 gam.
C. 1,2 gam.
D. 2,4 gam.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 69: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,04 mol C2H2 và 0,06 mol H2 với bột Ni (xt) 1 thời gian được hỗn
hợp khí Y. Cho1/2 hỗn hợp Y cho lội từ từ qua bình nước brom dư thấy khối lượng bình tăng m gam và
cịn lại 448 ml hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối so với hidro là 4,5. Giá trị của m là
A. 0,8.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,2.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(b) Thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng trong mơi trường kiềm, thu được α–amino axit.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Đốt cháy hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(e) Ứng với cơng thức C4H8O2 có 3 đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 71: Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:
Y + Z + H2O.
(1) X + 2NaOH
T + NaCl
(2) Z + HCl
Q + H2O
(3) T (H2SO4 đặc)
Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Chất Y là natri axetat.
(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.
(d) Q là axit metacrylic.
(e) X có hai đồng phân cấu tạo.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 72: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
Trang 5
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
(b) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
(c) Cho hỗn hợp Cu, Fe3O4 tỉ lệ mol 2:1 vào dung dịch HCl loãng dư.
(d) Cho Ba vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2
(e) Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 73: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hịa tan tối đa 12,8 gam Cu
và khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,92.
D. 9,52.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O 2 thu được 2,7
mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y
với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,08.
B. 55,44.
C. 48,72.
D. 54,96.
Câu 75: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,25 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 1 : 2). Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 61,6 gam chất rắn T gồm
ba kim loại. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,55 mol SO2 (sản
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,35.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa.
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh.
(b) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím.
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch FeSO4 thì thu được kết quả tương tự.
(d) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure.
(e) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala-Gly với Ala-Gly-Val.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đơi C=C trong phân tử) và một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, thu được N2, 15,84 gam CO2 và 8,28 gam H2O. Phần
trăm khối lượng của ankan có trong X là
A. 24,6%.
B. 30,4%.
C. 28,3%.
D. 18,8%.
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần
dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z,
thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là
A. 62%.
B. 37%.
C. 75%.
D. 50%.
Câu 79: Hỗn hợp X gồm Cu2O, FeO và kim loại M (M có hóa trị khơng đổi, số mol của ion O2- gấp 2 lần
số mol của M). Hòa tan 48 gam X trong dung dịch HNO3 lỗng (dư), thấy có 2,1 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 157,2 gam hỗn hợp muối Y và 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của
M trong X là
A. 10,00%.
B. 20,00%.
C. 15,00%.
D. 11,25%.
Câu 80: Đốt m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong khơng khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn
hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn
Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hịa tan hồn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3,
thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T
so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 28.
C. 32.
D. 31.
----------- HẾT ---------Trang 6
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Trường THPT Minh Đạm
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
D. Kali.
Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất
A. NaOH.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. KHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?
A. Đolomit.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
D. Boxit.
Câu 10. Cơng thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.
Câu 11. Fe(OH)3 tan được trong dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 12. Hidro sunfua là chất khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của
hidro sunfua là
A. CO2.
B. H2S.
C. NO.
D. NO2.
Câu 13. Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức hóa học của kali nitrat là
A. KNO3.
B. KCl.
C. KNO2.
D. KHCO3.
Câu 14. Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
Câu 15. Xà phịng hóa hồn tồn a mol triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được a mol glixerol
và
A. a mol natri oleat.
B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic.
D. 3a mol axit oleic.
Câu 16. Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. hợp chất tạp chức.
Câu 17. Axit amino axetic (H2NCH2COOH) không phản ứng được với chất nào?
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
D. HNO3 (dd).
Câu 18. Amin nào sau đây có 5 nguyên tử H trong phân tử?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
D. Trimetylamin.
Câu 19. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 20. Hợp chất nào sau đây phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
Câu 21. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,01M với 200 ml dung dịch HCl 0,03 M thu được dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
Trang 7
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 22. Cho 16,2 gam tinh bột lên men thành ancol etylic. Khối lượng ancol thu được là
A. 9,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 23. Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhanh hơn,
người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
Câu 24. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
Câu 25. Thủy phân chất hữu cơ X trong môi trường axit vô cơ thu được hai chất hữu cơ, hai chất này đều
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của cấu tạo của X là:
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CH-COOH
Câu 26. Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit
fomic là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 27. Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu 29. Cho các polime sau: PVC; teflon; PE; Cao su Buna; tơ axetat; tơ nitron; cao su isopren; tơ nilon6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 30. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và
CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 18,4 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 31. Đun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình đựng dung dịch brom (dư) thì cịn lại
0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là :
A. 1,20 gam.
B. 1,04 gam.
C. 1,64 gam.
D. 1,32 gam.
Câu 32. Cho sơ đồ sau: Ca X Y Z T Ca. Thứ tự các chất X, Y, Z, T có thể là
A. CaO, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
B. CaO, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaCl2.
C. CaCl2, CaCO3, CaO, Ca(HCO3)2.
D. CaO, CaCl2, CaCO3, Ca(OH)2.
Câu 33. Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hồn tồn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit (trung hịa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí
CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác
dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
Trang 8
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc)
theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm
CHO.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Câu 36. Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của
axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và andehit Z (X, Y, Z đều
no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hydro) có tỉ lệ mol tương ứng 3: 1: 2 thu được 24,64 lít CO 2 (đktc)
và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4.
Câu 38. Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,10.
Câu 39. Este X hai chức mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba
chức, mạch hở, tạo bởi glixerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi).
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt
khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và a gam hỗn hợp ba muối. Phần trăm khối lượng của muối
không no trong a gam là
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 69,53%.
D. 53,28%.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4
đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với
hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,3 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.
-------Hết-------Trang 9
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Trường THPT Minh Đạm
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 1. Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
Câu 2. Công thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 3. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
Câu 4. Dung dịch metylamin trong nước làm
A. q tím khơng đổi màu.
B. q tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hố xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 5. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là
A. 10.
B. 14.
C. 12.
D. 8.
Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác.
Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Zn2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
Câu 9. Trong ăn mịn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là
A. thế.
B. oxi hóa khử
C. phân hủy.
D. hóa hợp.
Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO
A. Ca.
B. K.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 lỗng.
D. NaOH lỗng.
Câu 12. Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong
A. nước.
B. ancol etylic.
C. dầu hỏa.
D. Giấm ăn.
Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhơm ln có
A. Fe2O3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. Fe.
Câu 14. Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3.
D. BaCl2.
Câu 15. Phèn chua có cơng thức hóa học là K2SO4.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
Câu 16. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
Câu 18. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ
phòng độc. Chất X là
A. đá vơi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
Câu 19. Một loại nước cứng khi được đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hồ tan
những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. Mg(HCO3)2, CaCl2.
D. MgCl2, CaSO4.
Câu 20. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. CH4.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. CH3COOH.
Trang 10
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn
chức, mạch hở?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Xà phịng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X
là
A. metyl fomat.
B. triolein.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 23. Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin.
B. Tơ capron từ axit ε- aminocaproic
C. Tơ nilon - 6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic.
D. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic.
Câu 24. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong q trình này được hấp thụ
hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20 gam.
D. 90 gam.
Câu 25. Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho
NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 7,33.
B. 3,82.
C. 8,12.
D. 6,28.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí
thốt ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam.
B. 91,0 gam.
C. 90,0 gam.
D. 71,0 gam.
Câu 28. Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị
của m là
A. 1,35.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 4,05.
Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II).
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện khơng có khơng khí.
Câu 30. Nhiệt phân hồn tồn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong khơng khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nóng m gam
hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri
stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom.
Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là:
A. 159,00.
B. 121,168.
C. 138,675.
D. 228,825.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng xà phịng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước
để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
Trang 11
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do
muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hịa.
Câu 33. Cho các phát biểu sau
(1) Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím
(2) Glucozơ cịn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín
(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn
(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.
B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.
D. NaOH và Na2CO3.
Câu 35. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. Polietilen
B. Amilopectin của tinh bột.
C. Poli (vinyl clorua).
D. Cao su lưu hóa.
Câu 36. Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- TN 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.
- TN 2: Cho m gam bột sắt vào V2 lít dung dịch AgNO3 1M.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm là bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 là:
A. V1=V2.
B. V1=10V2.
C. V1=5V2.
D. V1=2V2.
Câu 37.Hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C4H10 và H2. Cho 7,64 gam hỗn hợp X qua bình đựng dung dịch
brom dư thấy có 41,6gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn tồn 13,44 lít (đktc) hỗn hợp
X được 47,52 gam CO2 và m gam nước. Giá trị của m là
A. 21,24.
B. 21,06.
C. 20,70.
D. 20,88
Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 lỗng.
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun
nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY >MX) với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần tồn bộ F qua bình
đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Lấy hỗn hợp muối
nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng
của Z có trong hỗn hợp E là
A. 5,84 gam.
B. 7,92 gam.
C. 5,28 gam.
D. 8,76 gam.
Câu 40. Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl
đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối
clorua (khơng có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 24,66.
B. 22,84.
C. 26,24.
D. 25,42
Trang 12
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Trường THPT Minh Đạm
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Câu 41: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. Sr.
B. Ba.
C. Be.
D. Ca.
Câu 42: Dung dịch amin nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Metylamin.
B. Đimetylamin.
C. Phenylamin.
D. Etylamin.
Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là
A. Ag.
B. Ca.
C. K.
D. Fe.
Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?
A. Metan.
B. Etan.
C. Butan.
D. Etilen.
Câu 45: Stiren (vinylbenzen) có cơng thức phân tử là
A. C7H8.
B. C8H8.
C. C9H12.
D. C8H10.
Câu 46: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?
A. K2SO4.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 47: Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo
A. %KNO3.
B. %K2O.
C. %K2SO4.
D. %KCl.
Câu 48: Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối
natri stearat. Giá trị của a là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49: Este metyl acrylat có cơng thức là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 50: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. H2NCH2COOH.
C. NaOH.
D. CH3NH2.
Câu 51: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Ag từ dung dịch AgNO3 bằng phương pháp thủy luyện?
A. K.
B. Na.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 52: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 53: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của
quặng hematit nâu là
A. Fe2O3.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.nH2O.
Câu 54: Natri hiđrocacbonat có cơng thức là
A. Na2CO3.
B. Na2O.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 55: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon).
D. q trình sản xuất gang thép.
Câu 56: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3.
B. Na2O.
C. Fe3O4.
D. CaO.
Câu 57: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân.
B. trùng ngưng.
C. hòa tan Cu(OH)2.
D. tráng gương
Câu 58: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung
dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm:
A. Ca(OH)2.
B. NaHCO3 và Ca(OH)2.
C. NaHCO3 và Na2CO3.
D. Ca(OH)2 và NaOH.
Trang 13
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Câu 59: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 60: Một miếng kim loại bằng bạc bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng lượng dư
dung dịch nào sau đây để loại bỏ tạp chất ra khỏi tấm kim loại bằng bạc?
A. ZnSO4.
B. CuSO4.
C. NiSO4.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Poli (etilen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ lapsan thuộc loại tơ poliamit.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 62: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien),
polienantoamit, poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 63: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hồn tồn
thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,3.
B. 1,25.
C. 1,5.
D. 1,36.
Câu 64: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất khi phản ứng
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành Ag là:
A. glucozơ và fructozơ.
B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 65: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 3,6.
C. 2,7.
D. 4,8
Câu 66: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất chung của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là
A. 30,67 gam.
B. 18,4 gam.
C. 12,04 gam.
D. 11,04 gam.
Câu 67: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H2O (dư), thu được 336 ml khí H2 (đktc). R là
A. K.
B. Na.
C. Rb.
D. Li.
Câu 68: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng
là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m
gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,20.
B. 68,80.
C. 68,84.
D. 68,40.
Câu 69: Từ 2 muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
o
X t X1 + CO2
X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O
X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.
B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3.
D. MgCO3,
NaHCO3.
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được
dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 17,0.
B. 14,5.
C. 13,8.
D. 11,2.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Trang 14
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH
(e) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và là cơ sở tạo nên protein.
(g) Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư ln thu được sản
phẩm gồm xà phịng và muối natri của glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 73: Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
như sau:
t
(a) X + 3NaOH
Y + Z + T + H 2O
(b) 2Y + H2SO4 → 2E + Na2SO4
H 2SO4 , t o
G + 2H2O
(c) 2E + C2H4(OH)2
Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn khơng khí.
B. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
C. Phân tử chất G có 8 nguyên tử H.
D. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vịng benzen. Đốt cháy hồn
tồn m gam E cần vừa đủ 21,06 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Biết E phản
ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 5 gam NaOH, thu được 15,75 gam ba muối và m gam ancol. Giá trị
của m là
A. 2,85.
B. 2,4.
C. 3,65.
D. 3,2.
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Ni tác dụng hết với dung dịch HCl, thu đ-ợc 17,92 lít khí
H2 (đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch Y chứa 0,7 mol Cu(NO3)2 và 0,4 mol AgNO3 đến
khi phản ứng hoàn toàn thì thu đ-ợc x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 66,4.
B. 88,0.
C. 120,0.
D. 81,6.
Câu 76: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hịa (khơng chứa Fe3+) và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa
nâu ngồi khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 15.
C. 40.
D. 25.
Câu 77: X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (đều no, mạch
hở). Đốt cháy hồn tồn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2
lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử.
Giá trị của m là
A. 8,6.
B. 10,4.
C. 9,8.
D. 12,6.
Câu 78: Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn tồn 0,4 mol
hỗn hợp X, thu được N2, 33,6 lít CO2 (đktc) và 35,1 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong amin lớn
hơn trong anken. Cho toàn bộ lượng amin có trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl, thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 28,92.
B. 52,58.
C. 48,63.
D. 32,85.
Câu 79: Điều chế este CH3COOC2H5 trong phịng thí nghiệm được mơ tả theo hình vẽ sau :
o
Trang 15
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl axetat có nhiệt độ sơi thấp (77°C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
(b) H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước.
(c) Etyl axetat qua ống dẫn dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat.
(e) Vai trò của đá bọt là để bảo vệ ống nghiệm không bị vỡ.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Craking 50 lít butan thu được 65 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4 ,C2H4 ,C2H6 ,C3H6 , C4H8 và một
phần butan chưa bị craking (các khí cùng t0 và p). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên.
Hiệu suất phản ứng tạo hỗn hợp A là
A. 20%.
B. 30%.
C. 80%.
D. 40%.
----------- HẾT ---------Trường THPT Minh Đạm
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 5
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 41:(NB) Kim loại có ưu điểm nhẹ, bền đối với khơng khí và nước nên được dùng làm vật liệu chế
tạo máy bay, ôtô, xe lửa. Kim loại đó là
A. Sắt
B. Crơm
C. Đồng
D. Nhơm
Câu 42:(NB) Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO
B. Fe2O3
C. CrO
D. Al2O3
Câu 43:(NB) Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. II A
B. I A
C. IV A
D. III A
Câu 44:(NB) Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch HNO3 đặc, nguội. Kim loại M
là
A. Mg
B. Al
C. Ag
D. Fe
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?
A. Fe
B. Cr
C. Cu
D. Mg
Câu 46:(NB) Ion X2+ có cấu hình e ở trạng thái cơ bản: 1s22s22p6. Nguyên tố X là
A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. Mg (Z= 12)
D. Ne (Z = 10)
Câu 47:(NB) Chất tham gia của phản ứng nhiệt nhôm luôn có
A. Al
B. Al2O3
C. N2
D. Al(OH)3
Câu 48:(NB) Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
Câu 49:(NB) Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hịa tan khí
A. H2
B. O2
C. N2
D. CO2
Câu 50:(NB) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử
B. Tính axít
C. Tính bazơ
D. Tính oxi hóa
Trang 16
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Câu 51:(NB) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X thì màu của dung dịch chuyển từ màu vàng sang
màu da cam. Vậy X là
A. KCrO2
B. KCrO4
C. K2CrO4
D. K2Cr2O7
Câu 52:(NB) Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí
sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào
sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. KOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 53:(NB) Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. AgNO3 /NH3
C. Na2CO3.
D. Natri.
Câu 54:(NB) Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etanol.
C. etylen glicol.
D. phenol.
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng khơng khói?
A. tơ visco.
B. xenlulozơ trinitrat. C. saccarozơ.
D. xenlulozơ.
Câu 56:(NB) Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với
A. CH3COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3OH.
Câu 57:(NB) Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực
bazơ yếu nhất là
A. NH3.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
Câu 58:(NB) Polime nào sau đây có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Cao su lưu hóa
B. Xenlulozơ
C. Nhựa PVC
D. Nhựa PE
Câu 59:(NB) Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là
A. O2
B. HCl
C. N2
D. NH3
Câu 60:(NB) Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa bạc màu
trắng xám?
A. Anđehit axetic.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Ancol etylic.
Câu 61:(TH) Nhúng thanh sắt lần lượt vào lượng dư các dung dịch sau: CuCl2, CrCl2, HCl, HNO3(lỗng),
Fe(NO3)3, H2SO4 đặc,nóng . Số trường hợp xảy ra phản ứng tạo hợp chất sắt (II) là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 62:(TH) Chất hữu cơ X không tác dụng Na, tác dụng NaOH và có phản ứng trùng hợp tạo polime.
Cơng thức cấu tạo phù hợp tính chất của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3-COO-C2H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 63:(VD) Dùng m gam Al để khử hết 16g Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư tạo ra 6,72 lit H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,8 gam
B. 8,1 gam
C. 13,5 gam
D. 5,4 gam
Câu 64:(TH) Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
FeCl3
Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, NaOH.
D. Cl2, Cu(OH)2.
Câu 65:(VD) Khử hoàn toàn 3,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí
thu được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4g kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 6,28g
B. 2,86g
C. 6,82g
D. 2,68g
Câu 66:(TH) Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat khơng thể dùng để sản xuất xà phịng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 67:(TH) Chọn câu đúng trong các câu sau đây?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có cơng thức chung Cn(H2O)n
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có cơng thức chung Cn(H2O)m
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là những polime có trong thiên nhiên
Trang 17
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Câu 68:(VD) Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu
được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.
B. 112,5 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
Câu 69:(VD) Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu
được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7
B. 9
C. 5
D. 11
Câu 70:(TH) Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
Câu 71:(VD)
Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 73:(VD) Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan.Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc) , 0,56 lít N2 (đktc) và m gam H2O.Giá trị của m
là :
A. 18,81
B. 19,89
C. 19,53
D. 18,45
Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit.
(e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni).
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 75:(VDC) Dẫn V lít hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 qua bình đựng xúc
tác Ni, thu được 5,6 lít hỗn hợp Y (chỉ chứa các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 23. Y làm mất màu
tối đa 0,45 mol Br2 trong dung dịch. Mặt khác, V lít X làm mất màu tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá
trị của a là
A. 0,60.
B. 0,50.
C. 0,75.
D. 0,25.
Câu 76:(VD) Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng
bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường;
khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Trang 18
ÔN THI TỐT NGHIỆP 2022( ĐỀ 1-5)
Câu 77:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch
chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn
hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa
đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng
dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75
B. 81
C. 79
D. 64
Câu 78:(VDC) Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol
và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt
cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là
A. 0,30.
B. 0,114.
C. 0,25.
D. 0,15.
Câu 79:(VDC) Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp
muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 81,74%.
B. 40,33%.
C. 35,97%.
D. 30,25%.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm xà phịng hố theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hồ nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Có các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất.
(b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên.
(c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phịng hố.
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được
Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
(e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
---HẾT--
Trang 19