Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tài liệu ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP TỈA CÀNH, TRIỆT HOA ĐẾN SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN V NĂNG SUẤT CỦA CÂY SƠN TRÊN ĐẤT ĐỒI HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.6 KB, 9 trang )

Tạp chí Khoa học và Phát triển 2011: Tập 9, số 5: 735 - 742 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
735
ẢNH HƯỞNG CỦA BIỆN PHÁP TỈA CNH, TRIỆT HOA
ĐẾN SINH TRƯỞNG PHÁT TRIỂN V NĂNG SUẤT CỦA CÂY SƠN
TRÊN ĐẤT ĐỒI HUYỆN TAM NÔNG, TỈNH PHÚ THỌ
The Effect of Cutting Branch Techniques, Remove Flowers on the Growth,
Development and Yield of Wax-tree at Tam Nong- Phu Tho
Nguyễn Chí Thắng
1,3
, Vũ Đình Chính
2
, Đoàn Thị Thanh Nhàn
2
1
Huyện ủy Tam Nông - Phú Thọ
2
Khoa Nông học,Ttrường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
3
Nghiên cứu sinh Khoa Nônghọc, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Địa chỉ email liên lạc của tác giả:
Ngày gửi bài: 30.09.2011; Ngày chấp nhận: 27.10.2011
TÓM TẮT
Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp kỹ thuật tỉa cành, triệt hoa đến sinh trưởng phát triển và
năng suất của cây sơn trồng trên đất đồi của huyện Tam Nông- Phú Thọ nhằm mục tiêu xác định thời
gian tỉa cành, triệt hoa hợp lý để cây sơn sinh trưởng phát triển tốt, cho năng suất nhựa cao. Thí
nghiệm được thực hiện trên giống sơn đỏ, bố trí theo kiểu khối ngẫu nhiên đầy đủ với 3 lần nhắc lại,
tiến hành theo dõi các chỉ tiêu sinh trưởng và năng suất. Kết quả nghiên cứu của thí nghiệm đã xác
định được việc tỉa cành tạo tán cây sơn ở thời kỳ kiến thiết cơ bản và triệt hoa sơn ở thời kỳ kinh
doanh có tác động tích cực đến tăng trưởng chiều rộng tán, đường kính thân và năng suất nhựa sơn.
Thời gian tỉa cành hợp lý là 6 tháng 1 lần, thời gian triệt hoa tốt nhất là khi hình thành ngồng hoa.
Từ khóa: Cây sơn, tỉa cành, triệt hoa, năng suất.


SUMMARY
The effect of branch trimming technique and flower removal on the growth, development and
yield of wax-tree were investigated in Tam Nong district of Phu Tho province. Results indicated that
the time of branch trimming in plantation establishment period and removal of flowers during
productive period exerted a positive effect on canopy width, stem diameter and yield of wax-tree.
Branch trimmig in six month interval and removal of inflorescence buds seemed to be optimal to
achieve highest yield.
Key words: Branch trimming, flowers removal, yield, Wax-tree.

Rhus succedanea , 
 !"## $%&
%$ %' "( )*"+  ,% %"(- 
./ 0% 1" %"  2 0% đ'"
%34*"5+-60%)'"!7
 $%+ $%8./9:3);
2+ 1" %"  2 <= !"  %
:9 8> ./ ?  @ )@ 4 AB
 9 ./ &+  2  $%  )2
"( AC   4*" B 2"   $% !"
%  6 )@ 4?% )$"+ )D :"(  )@)$"
@-+&)!'4E-C"6&"F/.%4
 "G4%-B "G 6)@4?%)$" %
!+/"FH" $%4E&B)%
H)I-B "G<"J4?%)$"+4E&
K%L4,?%A % %4"(<"
B+ M !N% )@  '%+ )$" H"   /
B & "( AC 4 :F 4O% 0% )J
Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, triệt hoa đến sinh trưởng huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
736
4P0QQ-B)0R

R" J  6 )@ 4?% )$"+ / -;  !
0 & A  9 C S@ T U )G
0*%!P,%!6.%@4P
V/U@-4*""F/.%+// %
O% %6  / %"C/ .% @
Q "(0R%   + AC AB
"F 4 "( 0R%  / 4&%+ 4W 
/W%X%YZ%+[>>94\+<"
<C%+]+>/;:@/%
-B "G"F^X"6đG8_
@-+<"+`]/:@/%;O
)G  B  )F+ a # 4"(  $% !
0)G2BTR-b%%
4*"4"(2B;3:WO%/
%%E/D)@ V6)J+>/)G
I :c  4"( 3 Q %7 U
d+ [e[  % Q J+ -; "F
O%S@+/W%4W+TQ!&
"FAC+&"F AC+AC
"F+ 0R% Q "6  * 6  :c
J<,"F4?% $%)fHK)J
4"( 3  AC +  % 1" %" 
2Q+0% g3)0RO%
@-6<JAC)0RZ%<,%
)B%<G+<,%26Q<B:"( h %
X%ij+[`94\+%"6UC
0V%kg+ "()J" 0V%
-B "G4.%@k 6)@
4?% )$" ( / ,%+ g lH 
m//N "6SB)c1" %"g+

 "(  T R- )G   "  0V%
-B "G'+.%@Q
] n opq r lstuv lswl
vsoxyq
2.1. Vật liệu nghiên cứu
  )W E <"  $%  )J 8z
B% {"+ )0R  $%  6 )@ )$" !' 2"
(/,%+glH
1" %" Q "( E ./ ]zz[ )J
]z+ 2" 0%  k Sf Yc \+ (
/,%+glH
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Thí nghiệm 1|}0V%k:"(-B-
<j \ g + 3 %  V 1" <a
<"J"J:C)J" 0V%-B "G
k
T %"(/ "J  4*" _,% U|
<,% g2B+ #B/
k,%!)'"U%+]g2
B)c<a8B%~;+8g2
B)c<aeB%~;+_g2
B )c <a [ B%~  ; T %"(/ :'
 T# <"G <'" %P "6 ); )k+ /X"
,%UD-2"8;Y"(T/X",V
|_`/
]
+{%!"(TT%"(/|>•e/
]

^\) $%]>zz~+<C%B $%

]S]/~"(g;);)0RQ
"(eB% $%+:' T 6VB
)RkB:"(-B-<BB-
!N%0 6/",%U
Thí nghiệm 2:}0V%k<j\
 "(+3AC)J" 0V%-B "G
4.%@k
T%"(/"J 60%E
>•{"%$/_,%U4*"1")"G/ "(
+3AC<B|<,% "(
# B / ,% 01% k ,% !
)'" U% ]  "(  % <" -B
 "G%$%8 "(<"V 
_%3AC<"AC€T%"(/
:' T#<"G<'"%P"6);)k+/X"
,%U8;32"Y"(T/X",
V|_`/
]
+{%!"(TT%"(/|>•e
/
]
^\) $%]>zz~+<C%B
 $% ] S] /~B :"(-B- <BB-
!N%0 6/",%U
# !h" B g "6"  0V% k
|M!N%0*!:4'%H-3
)E/D)@)J)g" 0V%@
k   "F % B | M !N%
0*!)#9"JB@%'
//)])01%4,%%&4*" $"

"  % :9 Y?% 0* <•- ) )01%
Nguyễn Chí Thắng, Vũ Đình Chính, Đoàn Thị Thanh Nhàn
737
<T<"J"J:C)B%'
z/+ <"! )B %'_z /+
1")"G/)8B%~;4cT|"F
 + "F % B+ )01% <T |
/.%@Q|V/X",V>
+!?%"G"<'"0R%k
E%V/X";<"B+T<'"0R%
<"B)0R %B%%/~B%+
{%0R%<"B)0R %./
.%@Q%/~~./
‚MK'"(|b'"()0RSMK'%<6
#-;/F/ƒS#4o„„ob_z
8…†iq}vsoxyq
3.1. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành,
cắt ngọn đến sinh trưởng phát triển của
cây sơn ở giai đoạn kiến thiết cơ bản
3.1.1. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, cắt
ngọn đến động thái tăng trưởng chiều cao cây
sơn ở giai đoạn kiến thiết cơ bản.
B%"6U4F 0*) @
T+2" <,% )$% :+)J  4P 0 &
A  9 T U )G <J B 0*%
!P<j\%01",%!+)0R
 $% # <" %"(/+ 49 4\ 4"(  $%+
./&€"F2J"(B-
!N%:"(-B-<j\g+3%
2 B )G  & <% B  )'"+ )2

<"J ‡%+T/@• <j\
)%"C!7/+2" @&K%L/2
J"(0R%:c4ˆ4WVB<"
%D-%"&+:fX%YZ%+[>>
 8z B%  $% & g  2 B e
B%/;8)%B".% 0V%
"F   +  )'" 4 <W# 
]]+••/4*"<,%g
 ‰ @ CB ,% Ug + <"
)2"FT+8/J0
-B  "G  @- o+ 3 % %"H-  H
)I  -B  "G  @-  4 2 J
9  2%  :c 4&%+ )$% 1" 2 :
<% B % / "F )F  .% @
QdC%
J g + %3 % 8 B% /
; <"  -B +    g+ 
-B "G\/g[B%/
; <" )&  @- o )f -B  "G 
g <" g Š )G 2" /@ •  6 )2
 <" J / %"C/ "F !" O "(
<"<"B'@B-!N%ge
B%~;dV" %)"F<"(:901%
01% 8)R|)RU@
T  4 B% 8_+)R  U " 
4B%e•4)RU:B%`[g
8B%~;<"JŠ,V %
 2%B":c #+')-B "G\/
w- !N% g  e B% / ;  
-B "G<W#+&U'%)ˆ'4*"

%"& :f+  <,% :c 4D+ T SC  9
 2%4ˆ4Ws9
Bảng 1. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cảnh, cắt ngọn đến động thái tăng trưởng
chiều cao cây sơn (cm)
Thời gian sau trồng (tháng)
Công thức
1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
CT1 12,90 16,93 28,56 44,62 54,87 70,48 91,03 106,64 106,64 119,19 136,59
CT2 13,00 17,15 29,74 43,59 50,86 65,01 86,60 109,75 109,75 124,23 143,25
CT3 12,80 16,79 28,63 48,68 63,95 86,63 112,08 125,76 125,76 137,46 159,36
CT4 12,95 16,87 27,79 44,97 59,21 77,18 100,01 118,68 118,68 129,27 149,18
CV % 5,0
LSD
0,05
14,63
Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, triệt hoa đến sinh trưởng huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
738
0
5
10
15
20
25
30
T3-6/09
(1-3)
T6-9/09
(3-6)
T9-12/09
(6-9)

T12/09-3/10
(9-12)
T3-6/10
(12-15)
T6-9/10
(15-18)
T9-12/10
(18-21)
T12/10-3/11
(21-24)
T3-6/11
(24-27)
T6-9/11
(27-30)
Tốc độ tăng trưởng ( cm /tháng)
CT1
CT2
CT3
CT4

Hình 1. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, cắt ngọn đến tốc độ tăng trưởng chiều cao cây sơn
ở thời kỳ kiến thiết cơ bản

Hình 2. Không Tỉa cành, ngắt ngọn

Hình 3. Tỉa cành, ngắt ngọn
#!h"')-B "G"F
 m% ./ @ m%+ E B%  )J
B% 8 "( ) @-+  <,% -B
 "G   -B  "G /2 @ E

B%e)JB%[)&\/2"i
# !h" ' ) .%  0V% k "F 
4J'/," 01%+:0*);@
"()40R%/0&C0V%)J'
) -B  "G "F    O%
B%"() %:9 %B%@-
  <,% -B  "G+ O% B% &
/0 T+ ) I/ @-   -B  "G
\/')-B "G"F %
:9%"OBB%VB,%U&<B
+B')-B "G %:9
kEB%U]•)JB%U8z
  $% 0% U% /' 1" %" E
B%e)JB%[./]z,%U8
)2 ' )  @ ]+[ / ~B%+ @-
@,%U)2•+_/~B%
Nguyễn Chí Thắng, Vũ Đình Chính, Đoàn Thị Thanh Nhàn
739
Bảng 2. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cảnh, cắt ngọn đến động thái tăng trưởng
chiều rộng tán cây sơn (cm)
Thời gian sau trồng (tháng)
Công thức
1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
CT1 16,40 18,91 26,09 30,47 34,77 46,77 62,87 73,32 73,32 88,05 106,09
CT2 16,80 19,28 22,07 23,55 25,32 31,33 42,43 55,27 55,27 73,83 92,34
CT3 16,80 19,30 26,52 24,17 28,79 35,77 45,83 78,49 78,49 103,47 128,76
CT4 17,00 19,52 26,77 24,72 27,29 40,19 53,22 69,58 69,58 93,51 112,48
CV % 3,3
LSD
0,05

7,215
Bảng 3. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, ngắt ngọn đến động thái tăng trưởng
đường kính thân chính cây sơn (cm)
Thời gian sau trồng (tháng)
Công thức
1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
CT1 0,25 0,31 0,53 0,76 0,81 1,13 1,59 1,98 1,98 2,52 3,06
CT2 0,25 0,3 0,47 0,67 0,72 1,01 1,43 1,79 1,79 2,31 2,80
CT3 0,26 0,32 0,55 0,86 0,95 1,36 1,89 2,40 2,40 3,19 3,87
CT4 0,25 0,3 0,50 0,77 0,84 1,19 1,64 2,05 2,05 2,63 3,21
CV % 5,8
LSD
0,05
0,375

3.1.2. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, cắt
ngọn đến động thái tăng trưởng chiều rộng tán
cây sơn ở giai đoạn kiến thiết cơ bản.
G&<%B'+-B "G)F+
\ !N% %$ "J B% 9 @ "J
-C" "J  g + 2 B V 1" <a
<"J"J:C&<C.%-
 */+   "F )R  % ./+
0%1"%"'%k%301%
g E ] 8 ./+  :c <, 4)0R 
J:V"/*-/*"…"<, N%
)"+)G2"//@•/4"(<"B
Q %D- <& <. 49 -C" E 2" -;
/@•)&<,%<"B)0R+/D<B
Z% / )01% 4\ G '% Q %D-

<&<.
…" g  )G  \-  % !"
!0ˆ%,"Š%&--;')-B
 "G "F    +  "6
A # !h" T %"(/  @ J g
8B%~;Š/C0V%)J)%
B" "  01% "F % B b 8z
B% $%+V,%U8+geB%
~;B-B "G %,%U
]]+e•/+,%U_g[B%~;B
-B "G %,%Ue+8[/+,%
U8g8B%~;B-B "G
•-,%U8+•>/dC%]0
4\+geB%~;'@)GB
-B "G
3.1.3. Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, ngắt
ngọn đến động thái tăng trưởng đường kính
thân chính của cây sơn ở giai đoạn kiến thiết
cơ bản.
01%<TTk/
: -\ A  % @  .% @
Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, triệt hoa đến sinh trưởng huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
740
Q+Z%/"6T)B%"B)k
"6 I <" B+ ,% 01% #
B ./ & k ,% !   $%
<C% 8e_z B% )01% <T  )2
E 8 8+> / )k "6 I )G <" B
Q
)0R./&4B-!N%g+

%3 % 2 B 9 g  <C% 8z
B% )f )2 )01% <T 8+`• / )k )"F
<"(-=-<"BQ"(g
&B!N%\- %!"!0ˆ%,"
b 8z B% )01% <T  k O%
)0Rg+%3%8+_
4*")'"U%Ez+>z+`
/0%g8B%~;]Š/
-B "G\/)'"U%z+]e/
dC%8
3.2. Ảnh hưởng của kỹ thuật triệt hoa,
cắt quả đến sinh trưởng phát triển,
năng suất của cây sơn ở giai đoạn sơn
kinh doanh
3.2.1 Ảnh hưởng của kỹ thuật triệt hoa, ngắt quả
đến động thái sinh trưởng chiều cao cây sơn.
  & )D )"G/  + AC @
*/+ $%8./)f&"F +
ACJ1"<a<"!AC 
@"F0%2"<,%.)0R4Z%
0 )0R <" B M !N% O T+  E
/'Q@AC/%"'%…"
<JAC-B "G\/2"+4"(
 "(+3AC<,%/C0V%)J
)%B" -B "G "F k+ /
€%"H-\- %Q)G<"B4
-B  "G "F  '  ^D !? /U
6 %"O B D- ,% U <,% *+
0%   "( + 3 AC <,% / C
0V%)J-B "G"F+:V"<"

)f:0*41"<a<"!9
' ) "  0V% \/ 2"+ 0R% Q
%6  <,% -C" !?% )G ," +
,"4TZ %AC)0RG&
Q()G<"BdC%_
…" :0* 4 1" <a <" ! -;
* 0R%Q )0R)%)G<" B
6 ') "  0V% -B "G \/2"
s%./EB%])JB%]
!N% B %"  B B+ B  O% ./
/?),%2+%;0<,%-B
 "G+ ##4*"/," 01%)D:"(V
1"<"!+)J/?S)J<"1"
"J@/:3);)/$"C+O%
/? ),% @/ 0 ./ ]zz   4P
-B "G:901%
Bảng 4. Ảnh hưởng của kỹ thuật triệt hoa, cắt quả đến động thái sinh trưởng chiều
cao cây sơn ở thời kỳ kinh doanh (cm)
Thời gian theo dõi
Công thức
Tháng
12-2009
Tháng
3-2010
Tháng
6-2010
Tháng
9-2010
Tháng
12-2010

Tháng
3-2011
Tháng
6-2011
Tháng
9-2011
CT1 359,65 365,31 376,82 382,99 389,02 389,02 392,1 395,44
CT2 371,22 377,09 386,2 393,65 399,58 399,58 402,06 405,38
CT3 362,47 368,72 379,12 386,44 392,71 392,71 396,71 400,19
CT4 348,18 355,44 365,88 372,5 378,12 378,12 381,33 384,35
CV % 3,9
LD
0.05
29,63
Nguyễn Chí Thắng, Vũ Đình Chính, Đoàn Thị Thanh Nhàn
741
0,00
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
T12/09-3/10 T3-6/10 T6-9/10 T9-12/10 T12/10-3/11 T3-6/11 T6-9/11
Tốc độ tăng trưởng (cm/tháng)
CT1
CT2

CT3
CT4

Hình 4. Ảnh hưởng của triệt hoa, cắt quả đến tốc độ tăng trưởng chiều cao cây sơn
ở thời kỳ kinh doanh
3.2.2. Ảnh hưởng của kỹ thuật triệt hoa,cắt
quả đến năng suất nhựa sơn
,%01%<"B8_
./+)@'J)0R./&'
&G<"B_e./^./
<"BE`)JzB%-N
4"() %B%O%.//?
),%"( ) @-+ /0 "F'; <"
B%"C/+0R%Q<"B)0R&S
0*%@-O%./1""J@/4
0R% /0 )F \-  % Q J+ O%
.//? ),% @/1" %" <" B <=
!" + 0R% /0 \-  % Š & ' ;
<" B "F + /0 C" B <= !"
<,% G <" B Q + O% <"
)%B/%D- 1"/09Š/Q
:c4/W%Q
…"     <J AC 9 0R%
Q<"B%"C/‡+49Q-C"\-
 %)G,"+AC+)"F-?R-4*"
<JAC:BBV<k4"(3
:W+AC/.%.%@+k 2"
T %"(/  $%   lH s lH s+
[>` "( %3 +  "( AC   !7
/0%0%)'"',%+4"( "(

% <"  %$%  )2 "( AC 
@+)D:"(<"M!N%^s)G-Š
:C "()0R2"%"C/)0R,%
)%
./ ]zz+ 4N ),% @/ 6 1" %"
<" B Q )0R z B%+ :3 ); E
B% 8 )J B% ]  "( + / .%
.% @ Q + V B ,% U ]+
8+ )F & .% @   )'" U%
3AC+<"AC)f%"B)%/
.%TQ94\+4"( "(+3
AC k   Z% ; Q "( )H%
1")"G/+J3%$%*/ABŠ/
 "J-)R:{%+%3AC/
Z%/N!"!0ˆ%+NQ
] "(<"/*" %$%&
"(ACC+0R%Q<"B)0R
)2  @  % B B%+ 0 B% `
.% @  @ )2 _>+z[ %/~+ 
e+[`%/~+0R%Q<"B
)0RT@B%8)2e+z8%/~
z+z]%/~.%@C./
]zz V B ,% U|  )2 ]_•+`•
%/~+ ] )2 ]•z+8` %/~+ 8 )2
]ez+•e %/~+ _ )2 ]>_+z8 %/~+
.%@)2@V]+)'"
U%]]+>%/~dC%>
Ảnh hưởng của biện pháp tỉa cành, triệt hoa đến sinh trưởng huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
742
Bảng 5. Ảnh hưởng của kỹ thuật triệt hoa, cắt quả đến năng suất nhựa của cây sơn

kinh doanh - sơn sau trồng 6 năm (gam/cây/tháng)
Năm 2010, tháng khai thác:

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng cả
năm
CT1 6,01 17,73 30,67 30,21 39,02 41,11 33,36 29,25 26,29 19,92 273,57
CT2 6,03 15,41 31,08 34,22 43,26 45,09 36,35 32,47 28,36 22,11 294,38
CT3 5,97 17,62 28,73 30,37 41,22 43,21 34,22 30,06 27,35 20,93 279,68
CT4 6,16 17,43 30,02 31,05 36,66 42,55 33,89 29,73 26,51 20,03 274,03
CV% 3,6
LSD
0.05
20,29

EB%><" "(+.%@
 2 .%  % :9 E 8 )J • ‹
B%+C./&G.%)J[+z`‹
:"(-B-<j\ @A % %
AB 9 $%4./&
_…†qn
  V %"")2 <"J "J  :C
E<" $%)JH:3);<"B
Q+B-!N%:"(-B-<j\g
eB%/;)f2:<%B %+
<W#+  "  0V%+ -B  "G ' 4
 )'" @+ 2 "F )F  .% @
Q
…":0*41"<a<"!
B-!N%:"(-B- "()f2J"

 0V% " Q+ 2   "  0V%
-B "G'+.%@Q
 4*" <,%  "(  1" %"  "( 
TR-@<"/*"9%$%
+.%@Q)2@][_+8`
%/~~./
roopqs^…s}Œ
Nguyễn Đức Ban (1969). Báo cáo cây sơn điều tra
đúc kết lên quy hoạch trong kỹ thuật trồng sơn
1969 - 1970. Trại thí nghiệm trồng trọt Phú
Hộ.
Đỗ Ngọc Dũng (1955). Chương trình nghiên cứu
sơn. Trại thí nghiệm trồng trọt Phú Hộ.
Đỗ Ngọc Quỹ (1981). Kỹ thuật trồng sơn, Nhà xuất
bản nông nghiệp Hà Nội.
Trại thí nghiệm Phú Hộ (1958). Báo cáo về cơ sở
khoa học của việc cắt bỏ hoa quả sơn làm tăng
năng suất.

Nguyễn Văn Song, Nguyễn Thị Ngọc Thương, Đào Thị Hồng Ngân, Phạm Thị Hương,
743

×