Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu Giống cà chua lai chịu nhiệt và kháng bệnh vàng xoăn lá Savior potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.93 KB, 7 trang )

GIỐNG CÀ CHUA LAI CHỊU NHIỆT
VÀ KHÁNG BỆNH VÀNG XOĂN LÁ SAVIOR
ng Văn Niên, Nguyn Th Ngc Hu
SUMMARY
Heat tolerant and tylcv resistant hybrid tomato variety savior
Hybrid tomato breeding plays an important role in the tomato improvement both in yield and quality,
especially on tomato yellow leaf curl virus (TYLCV) resistant and heat tolerant to enlarge at off
season condition of Northern Vietnam. Savior hybrid tomato variety selected from introduced
tomato group has advantage important characteristics as: Very good vigor plant, determinate type,
medium period from transplant to harvest, long harvesting time, medium fruit size (90 - 120 g),
good fruit shape (H/D > 1), rind thickness, firmness, brix level 4,6 - 5,0, very shiny color at maturity,
good taste, aroma, good quality, suitable to both fresh market and processing market. Good
tolerant with TYLCV and Bacteria Ralstonia solanacearum. Wide adaptated at both main and off
season by good heat tolerant ability. The yield reach to 71,3 ton/ha at off season and 114,9 ton/ha
at main season at some locations in North Vietnam.
Keywords: Savior tomato, off - season, tomato yellow leaf curl virus (TYLCV).
I. T VN 
Cây cà chua (Lycopersicum esculentum
Mill) thuc h Cà (Solanaceae) là mt trong
nhng cây rau chính ưc trng  hu khp
các nưc trên th gii.  Vit Nam, din tích
trng cà chua ngày càng ưc m rng, cùng
vi s ln mnh ca ngành ch bin và xut
khNu rau hoa qu tươi và nhu cu v sn
lưng cà chua ngày càng tăng cao [2].
Sn xut cà chua ca Vit N am ch yu
tp trung t tháng 9 n tháng 3 năm sau,
các tháng còn li luôn phi i mt vi các
khó khăn ca thi tit như nhit  cao, mưa
nhiu, lm sâu bnh hi, cht lưng qu kém
dn n năng sut và hiu qu kinh t thp


[1, 2]. Vì vy, vic chn to ra nhng ging
cà chua có ph thích ng rng, trng ưc
c 3 v, chu ưc nhit  cao và kháng
ưc mt s loi bnh nguy him trên cây cà
chua như héo xanh vi khuNn - Ralstonia
solanacearum và xoăn vàng lá - TYLCV
nhm gii quyt nhu cu òi hi ca sn xut
là vn  cp bách [4]. Trong bi cnh ó,
Công ty Syngenta Vit N am ã nhp ni và
chn lc thành công ging cà chua Savior ăn
tươi có kh năng u qu tt, năng sut cao,
phNm cht tt, có ph thích ng rng, thích
hp c trng chính v và trái v và kháng
ưc bnh virus xoăn vàng lá. Báo cáo này
trình bày nhng c im ưu th v sinh
trưng phát trin, năng sut, cht lưng qu
và tính kháng bnh virus xoăn lá ca ging
Savior ng thi gii thiu k thut trng
trt  ngưi sn xut áp dng.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
Vt liu nghiên cu gm b ging cà
chua nhp ni t Thái Lan và 3 ging i
chng là HT7, HT42 (HN N Hà N i) và
VL2910 (Seminis).
Thí nghim ánh giá kh năng thích
ng ca ging Savior ưc thc hin 
Hưng Yên và Vĩnh Phúc t tháng 7/2007
n tháng 5/2008, trong 3 v. V sm gieo
tháng 7, trng tháng 8; v chính gieo tháng

9 trng tháng 10; v mun gieo tháng 1
trng tháng 2. Ging i chng v sm là
HT7 (HN N Hà N i) và VL2910 -
Seminis; i chng chính v và v mun là
ging HT42 (HN N Hà N i) và VL2910.
Thí nghim ánh giá các c im sinh
nông hc ưc b trí theo khi ngu nhiên
hoàn chnh 3 ln nhc li, mi ô 15 m
2
(40
cây/ô, tương ương 960 cây/sào). Các ch
tiêu o m, ánh giá các tính trng theo
thang im t 1 - 9 (1 rt kém, 9 rt tt) và
ánh giá mc  nhim bnh theo tiêu
chuNn ánh giá cây cà chua ca Vin
N ghiên cu Rau màu châu Á (thang im
t 0, 1, 2, 3, 4, 5 : 0 - không có triu chng,
5 > 80% lá b bnh) [4]. Các s liu ưc
x lý thng kê sinh hc.
ánh giá năng sut ưc thc hin trên
các rung sn xut ca nông dân ti mt s
a phương: Mê Linh - Vĩnh Phúc; Hoài c
- Hà Tây (cũ); N am Sách - Hi Dương; 
Sơn - Hi Phòng; Hi Hu - N am nh vào
v sm (gieo tháng 7), v chính (gieo tháng
9) và v mun (gieo tháng 1). Mi im ly
3 tha rung  ánh giá và tính năng sut
trung bình ti 3 tha rung. N ăng sut ca
ging ưc ánh giá trên rung sn xut.
Hưng dn k thut sn xut ưa ra

trên cơ s các kt qu thí nghim và thc t
sn xut ca nông dân.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Đặc điểm hình thái, sinh trưởng và
phát triển của giống Savior ở các thời vụ
khác nhau
Ging cà chua Savior có bn lá to, lá
lòng mo, x thùy, màu xanh sáng, kh năng
quang hp mnh. Ging thuc dng hình
sinh trưng bán hu hn, s t t gc n
chùm qu u tiên là 8 t nên thưng u
qu tp trung  giàn 2 và giàn 3. Chiu cao
cây trung bình t 135,4 - 143,6 cm, trong
trưng hp v sm nu gp thi tit bt
thun, cây khó u qu  nhng chùm hoa
u thì cây có th vươn cao n 160 cm.
Qu cà chua Savior có vai màu xanh, khi
chín có màu sc  tươi, rt p, trong khi
các ging i chng HT7, HT42 và
VL2910 có vai qu màu trng.
Kt qu ánh giá các c im sinh
trưng, phát trin ca ging cà chua Savior
 các thi v khác nhau cho thy: Ging
Savior có thi gian sinh trưng khá dài,
sinh trưng, phát trin tt trong c iu kin
chính v và trái v, có thi gian t trng -
thu la qu u  mc trung bình là 70 - 80
ngày. V mun năm 2008 do gp thi tit
lnh kéo dài nên khong thi gian này kéo
dài ti 86 ngày. Ging Savior có c im

ưu vit là thi gian thu hoch rt dài t 60
ngày tr lên, trong khi HT7 ch là 43 ngày
còn HT42 là 56 ngày. N u chăm sóc tt
Savior có th cho thu hoch cà tái sinh vì
kh năng phát nhánh ca ging rt mnh,
c bit là vào nhng thi im giáp ranh
gia v sm và v chính khi cà v chính
chưa cho thu hoch.
2. ăng suất và các yếu tố cấu thành
năng suất ở các thời vụ sản xuất
ánh giá các yu t cu thành năng
sut và năng sut ca ging  3 thi v
khác nhau cho thy: Ging cà chua Savior
có tim năng năng sut rt cao, s chùm
qu/cây  các thi v t t 11,9 chùm qu
 v mun) n 13,4  chính v. T l u
qu tt trong c 3 thi v: Chính v và trái
v t ưc t 62,5% (v sm) n 71,2%
(v chính),  v mun t l u qu t
ưc 65,8%, iu này chng t ging cà
chua Savior có kh năng u qu khá tt
trong iu kin trái v vi nhit  cao
(tháng 8, tháng 9, tháng 4, tháng 5).
Bảng 1. ăng suất và các yếu tố cấu thành năng suất của giống Savior
ở các thời vụ sản xuất (2007 - 2008)
Chỉ tiêu
Số
chùm/cây

% đậu

quả của 5
chùm đầu

Khối
lượng quả
(g)
Số
quả/cây
(quả)
Khối lượng
quả/cây
(kg)
Năng suất
thực thu
(tấn/ha)
Vụ sớm
Savior 12,5 62,5 108,4 43,8 2,9 77,1
HT7 7,5 60,4 84,4 30,4 2,1 55,8***
VL2910 11,2 60,5 110,1 38,9 2,5 66,5*
Vụ chính
Savior 13,4 71,2 109,5 49,6 3,8 101,1
HT42 8,6 74,3 102,3 37,8 2,8 74,5***
VL2910 12,6 70,5 114,2 45,7 3,2 85,1***
Vụ muộn
Savior 11,9 65,8 102,2 40,5 3,1 82,5
HT42 8,2 61,2 98,5 34,2 2,3 61,2***
VL2910 10,9 66,4 108,4 40,3 2,9 77,1*
LSD
0.5vs
: 7,54 (tn/ha), LSD

0.1vs
: 8,07 (tn/ha), LSD
0.01vs
: 9,41 (tn/ha),
LSD
0.5vc
: 8,5 (tn/ha), LSD
0.1vc
: 10,99 (tn/ha), LSD
0.01vc
: 12,87(tn/ha),
LSD
0.5vm
: 5,2 (tn/ha), LSD
0.1vm
: 6,73 (tn/ha), LSD
0.01vm
: 7,84 (tn/ha).
Khi lưng qu ca ging t ưc t 90
- 120 g, trung bình t 102,2 n 109,5 g, t
ưc yêu cu ca th trưng ăn tươi và óng
hp xut khNu. Ging có s qu/cây cao và
năng sut cá th t ưc t 2,9 - 3,8 kg/cây.
Tùy iu kin chăm sóc và vùng sinh thái,
ging có th cho tim năng năng sut cao
hơn. Năng sut thc thu t ưc t 77,1
tn/ha (v sm) n 101,1 tn/ha (chính v),
cao hơn so vi các ging i chng trong
cùng thi v  mc ý nghĩa, vưt các ging
i chng t 16 - 38%, 19 - 36% và 7 - 35%

 v sm, v chính và v mun tương ng.
3. Một số chỉ tiêu chất lượng của giống cà
chua Savior
Qu ca ging Savior có nhng yu t
phNm cht vưt tri và ng trong hàng u
v cht lưng gia các ging cà chua trên
th trưng ăn tươi và ch bin hin nay. Kt
qu ánh giá  c iu kin chính v và trái
v trình bày trong bng 2 cho thy ging
luôn t ưc phNm cht cao, n nh và
hơn hn các ging i chng HT7, HT42 và
VL2910, vi 2 - 3 ngăn ht, rut qu nh,
t l tht qu t cao t 85,8 - 87,0%, tht
qu rt dày t 8,84 cm n 9,19 cm, qu
cng (im 9),  Brix t cao > 4,6, dng
qu cao, ng (H/D > 1), màu sc tht qu
 m, qu có hương thơm c trưng ca
cà chua, không có v hăng, ngái, tht qu
khô, mn, khi ct ra không chy nưc.
Nhng tiêu chuNn này áp ng ưc cho th
trưng ăn tươi (salat, nu chín) và th
trưng ch bin (óng l, nghin ).
Bảng 2. Một số đặc điểm chất lượng của các giống cà chua (2007 - 2008)
Chỉ tiêu
Vụ sớm Vụ chính Vụ muộn
Savior HT7 Savior HT42 Savior VL2910
Số ngăn quả (ô) 2 - 3 3 - 4 2 - 3 3 - 4 2 - 3 3 - 4
Dày vách quả (cm) 8,95 7,5 9,19 7,2 8,84 7,98
Tỷ lệ thịt quả (%) 85,8 78,3 87,0 73,5 86,8 72,4
Độ Brix (%) 4,8 4,2 5,0 4,5 4,6 4,3

Độ cứng quả (điểm) 9 7 9 7 9 5
Độ nứt quả (điểm) 7 5 9 7 7 5
Chỉ số hình dạng quả (H/D) 1,02 0,76 1,04 0,86 1,01 0,55
Màu sắc thịt quả Đỏ Đỏ Đỏ đậm Đỏ Đỏ đậm Đỏ
Hương vị Thơm TB Thơm TB Thơm TB
Độ khô thịt quả Khô TB Khô TB Khô Ướt
4. Khả năng chống chịu bệnh của giống
cà chua Savior
Bnh vàng xoăn lá do virus gây nên
và bnh héo xanh vi khuNn là mt trong
nhng loi bnh “nan y” ca cây cà chua.
 cây cà chua có th phát trin tt trong
iu kin mn cm, bin pháp kh thi nht
là chn to ging chng chu. Ging cà
chua Savior ã áp ng ưc nhng yêu
cu ó.
Bảng 3. Khả năng chống chịu bệnh của giống cà chua Savior (2007 - 2008) (điểm)
Vụ Giống Sương mai Đốm lá Vàng lá Xoăn vàng lá Héo xanh vi khuẩn
Sớm
Savior - 1 1 0 0
HT7 - 1 3 3 1
VL2910 - 1 1 3 3
Chính vụ
Savior 1 1 1 0 0
HT42 1 3 1 3 1
VL2910 1 3 1 4 3
Muộn
Savior - 1 3 0 1
HT42 - 1 3 3 3
VL2910 - 1 1 5 3


Kt qu ánh giá cho thy ging có
kh năng kháng cao vi bnh virus xoăn
vàng lá (im 0) và bnh héo xanh vi
khuNn (im 0, 1)  c iu kin chính v
và trái v so vi các ging i chng. Tuy
nhiên ging có nhưc im là nhim nh
bnh vàng lá (im 3) trong iu kin v
mun, nhim nh bnh sương mai và m
lá. Kt qu ánh giá này cũng phù hp vi
kt qu ánh giá chung v tình hình
nhim bnh ca ging  các vùng sn xut
ca ngưi dân. Vi kh năng kháng cao
vi bnh vàng xoăn lá và bnh héo xanh
vi khuNn, ging cà chua Savior ã áp
ng ưc yêu cu bc thit ca sn xut
hin nay.
5. ăng suất của giống Savior ở một số
địa phương qua các vụ
Vi nhng c im ni tri v năng
sut, kh năng kháng bnh và kh năng thích
ng ca ging  các iu kin khác nhau,
ging cà chua Savior ã ưc ngưi dân 
nhiu a phương min Bc s dng. ánh
giá năng sut ca ging  các a phương
khác nhau qua các thi v cho kt qu  bng
4. Kt qu cho thy năng sut ca Savior 
hu ht các a phương u t khá cao trong
c iu kin chính v và trái v, năng sut
trung bình trong v sm t ưc 72,1 tn/ha,

v chính t ưc 114,9 tn/ha và v mun
t 82,32 tn/ha. Vi s vưt tri v năng
sut và kh năng chng chu, ging Savior ã
mang li ngun li rt ln cho ngưi dân.
Bảng 4. ăng suất của giống cà chua Savior tại một số địa phương
qua các thời vụ khác nhau (2007 - 2008) (tấn/ha)
Địa phương Vụ sớm Vụ chính Vụ muộn
Vĩnh Phúc 60,6 102,6 76,2
Hà Tây (cũ) 64,8 106,9 78,5
Hải Dương 75,9 120,5 83,6
Hải Phòng 80,5 126,2 89,2
Nam Định 78,5 118,3 84,1
Trung bình 72,1 114,9 82,32
IV. KT LUN VÀ  N GHN Ging cà chua Savior thuc dng hình
sinh trưng bán hu hn, thi gian t trng
- thu qu la u trung bình t 70 - 80
ngày, thi gian cho thu hoch dài t 60 - 65
ngày, có kh năng sinh trưng, phát trin
mnh trong c iu kin chính v và trái v,
kh năng u qu tt, tim năng năng sut
rt cao t 77,1 - 101,1 tn/ha. Trng th
nghim  các a phương ti min Bc,
năng sut trung bình t 71,3 tn/ha trong
iu kin trái v và 114,9 tn/ha trong iu
kin chính v.
Ging Savior có kh năng kháng cao
vi bnh virus xoăn vàng lá, bnh héo xanh
vi khuNn, nhim nh bnh vàng lá trong v
mun.
Ging Savior có ít ngăn ht,  chc

qu tt thích hp cho vn chuyn xa, tht
qu dày, t l tht qu cao, cht lưng tht
qu tt, màu , p, qu có v ngt, 
Brix t 4,6 - 5, có v thơm, áp ng ưc
nhu cu ăn tươi và ch bin.
 ngh m rng sn xut ging Savior
trong các v trong năm ti min Bc.
TÀI LIU THAM KHO
1 guyễn Hồng Minh, Kiều Thị Thư,
2005. Ging cà chua HT21, Kt qu
chn to và công ngh nhân ging mt
s loi rau ch yu, Chương trình
ging cây trng, ging vt nuôi và
ging cây lâm nghip, NXB Nông
nghip, tr. 45 - 53.
2 Đào Xuân Thảng, Đoàn Xuân Cảnh,
2005. Báo cáo công nhn ging cà chua
C95, B Nông nghip và PTNT, tháng 4
năm 2005.
3 AVRDC report 2004, 2004. Tomato,
Published by AVRDC, p. 31 - 35 and
p.108 - 109.
4 Peter Hanson, 2007. Breeding update of
tomato, Proceedings of the 2007 APSA
- AVRDC workshop 2007, Published
by AVRDC, 42pp
gười phản biện: guyễn Văn Viết
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
6
Hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc giống cà chua Savior

Thời vụ:
Ging cà chua Savior có th trng  nhiu thi v khác nhau. V sm: Tháng 7
(dương lch), chính v: Tháng 8 - tháng 10, v mun: Tháng 12 - tháng 2 năm sau.
Chọn và làm đất:
Chn nhng chân t tht nh, t phù sa c, t cát pha. Rung trng cà chua cn
ch ng tưi tiêu. Cn cày ba k và dn sch c di trưc khi trng. Nên luân canh cây
cà chua vi các cây trng khác, không nên trng cà chua nhiu v liên tip hoc trng
trên t ã trng các cây h cà trưc ó.
Mật độ trồng:
Trng lung ôi 1,2 - 1,4 m, lung cao 20 - 30 cm, trng hàng cách hàng 60 - 70 cm,
cây cách cây 40 - 45 cm. Lung ơn 0,9 - 1 m, trng cây cách cây 40 - 50 cm. Mt  trng
khong 900 - 1.000 cây/sào Bc b 360 m
2
, tương ương 25.000 - 27.600 cây/ha.
Chăm sóc:
Làm giàn: Làm giàn cao 1,6 - 2m, có 2 - 3 tng giàn ngang.
Ta cành: Mi cây gi li hai thân chính, cn ta b các nhánh bên, ta b lá già, lá
bnh
Tưi tiêu: Phi gi Nm thưng xuyên cho cây cà chua, c bit  giai on ra hoa và
qu non. Cn chú ý thoát nưc tt, tránh ngp úng.
Phân bón (lưng dùng cho 1 sào Bc b):
Phân chung 500 kg + 20 kg vôi bt + 15 kg supe lân, bón lót toàn b trưc khi
trng.
+ Thúc 1 (sau trng 20 - 25 ngày): 5 - 7 kg N PK.
+ Thúc 2 (sau trng 30 - 35 ngày): 3 - 5 kg N PK, 2 kg KCl.
+ Thúc 3 (sau trng 40 - 45 ngày): 3 - 5 kg N PK, 2 kg KCl.
+ Sau mi ln thu qu bón cho cây t 3 - 5 kg N PK.
Chú ý: Hn ch s dng các loi phân ơn bón cho cà chua, c bit không nên bón
nhiu m. N ên dùng các loi phân N PK phc hp như phân u trâu, N PK Lâm Thao
Căn c vào tình trng cây trên ng rung, có th bón b sung các loi phân bón qua lá,

phân chuyên dng như Agriviet, Delta nhm giúp cho cây tăng kh năng kháng bnh,
tăng năng sut và cht lưng nông sn.
Phòng trừ sâu bệnh:
- Sâu hi: Phòng tr dòi c lá bng Trigard (20 cc/16 lít) hoc Vertimec (20 cc/16
lít); sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu ăn lá bng Proclaim (20 cc/16 lít), Pegasus (20 cc/16
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
lít). Chú ý phòng tr ry mm c bit là b phn trng là môi gii truyn bnh vàng
xoăn lá bng Actara (4 g/16 lít).
- Bnh hi: Phòng tr bnh m vòng hi cà chua bng Score (10 cc/16 lít); bnh
sương mai dùng Ridomil Gold (50 g/16 lít). i vi bnh héo xanh do vi khuNn gây ra,
cn áp dng các bin pháp canh tác  hn ch bnh như luân canh trên t lúa, bón lót
vôi bt (500 kg/ha), s dng màng ph nông nghip, thoát nưc tt trong mùa mưa, nh
cách ly sm cây bnh
- C di: Phun Gramoxone (100 cc/16 lít) gia hàng, gia lung. Chú ý: Tránh phun
tip xúc lá cà chua.

×