Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tài liệu Kết quả chọn lọc và khảo nghiệm sản xuất giống lạc L23 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (704.47 KB, 8 trang )

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

1
KẾT QUẢ CHỌN LỌC VÀ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
GIỐNG LẠC L23
Nguyễn Thị Chinh, Nguyễn Văn Thắng,
Trần Đình Long, Nguyễn Xuân Thu,
Phan Quốc Gia, Nguyễn Thị Thúy Lương, Nguyễn Xuân Đoan
SUMMARY
Results of selection and evaluation of groundnut variety L23
The groundnut variety L23 was developed from germplasm of 75 exotic varieties. It is Spanish
type, erect main stem, and has growth - duration of 120 days in spring season and 105 days in
autumn - winter season, moderatly resistance to rust, leaf spot. Variety L23 gives 12,9 - 23,4%
higher than variety L14 and 43% higher than groundnut variety L12 in pod yield in spring season;
100 seed mass of variety L23 is 61.5 gam, shelling percentage 70 - 72%. Variety L23 is good
adapted.
Keywords: Groundnut varieties, regional trials, fertilizer application, plant density, demonstrations
fields.
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Cây lạc (Arachis hypogaea L.) ngày
càng chiếm vị trí quan trọng hơn trong
chiến lược phát triển cây hàng hoá mang lại
lợi nhuận cao cho người sản xuất và thân
thiện với môi trường. Những năm gần đây
các giống lạc mới như: L14, MD7, L08,
L12, L18 ra đời đã góp phần làm tăng năng
suất lạc bình quân của cả nước lên một
bước đáng kể từ 1,43 tấn/ha (năm 1995) lên
1,86 tấn/ha (năm 2006) (iên giám Thống
kê năm 2006). Tuy nhiên để thực hiện được
mục tiêu quốc gia là phải đạt năng suất lạc


bình quân trên toàn quốc khoảng 2,0 tấn/ha
vào năm 2010 thì cần có nhiều hơn nữa các
giống lạc năng suất cao thích ứng rộng bổ
sung vào bộ giống lạc hiện có.
Giống lạc L23 được chọn lọc từ tập
đoàn 75 giống nhập nội của Trung Quốc là
giống có nhiều đặc điểm nông học tốt, có
khả năng cho năng suất cao sẽ đáp ứng mục
tiêu đề ra.
II. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1. Vật liệu nghiên cứu
Gồm 02 dòng lai trong nước và 06 mẫu
giống lạc triển vọng nhập nội từ Trung
Quốc được khảo sát năm 2001, 2002. Hai
giống lạc (L14, L12) đã được công nhận
giống làm đối chứng.
2. Phương pháp nghiên cứu
- Chọn lọc theo phương pháp chọn
dòng thuần (Tuyển chọn dòng thuần trong
tập đoàn).
- So sánh năng suất: Thí nghiệm
được bố trí theo phương pháp khối ngẫu
nhiên hoàn chỉnh (RCBD) với 4 lần lặp
lại, diện tích ô 6 m
2
, mật độ gieo 40
cây/m
2
(không kể rãnh). Phân bón/ha

gồm: 30 kg N + 90 kg P
2
0
5
+ 60 kg K
2
0
+ 20 tấn phân chuồng + 500 kg vôi bột.
- Các thí nghiệm phân bón, mật độ
được bố trí theo phương pháp khối ngẫu
nhiên hoàn chỉnh (RCBD) với 4 lần nhắc
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

2
lại, diện tích ô 10 m
2
, có áp dụng kỹ thuật
che phủ nilon.
- Địa điểm thí nghiệm được thực hiện
tại Viện Cây lương thc & Cây thc phNm
cơ s II, Thanh Trì - Hà N i, tnh N am
nh, tnh Thanh Hoá.
- Chăm sóc và qun lý thí nghim tuân
theo Qui phm kho nghim ging lc 10
TCN 340 - 98 ca B N ông nghip &PTN T.
- ánh giá bnh hi lá trong iu kin
t nhiên theo thang 9 im ca P.
Subhramanyam (1997) Vin quc t
N ghiên cu các cây trng cho vùng nhit
i bán khô hn (ICRISAT).

- S liu năng sut ưc x lý thng kê
theo chương trình IRRISTAT.
III. KT QU VÀ THO LUN
1. Kết quả nghiên cứu
Các c im cơ bn ca ging L23 ưc trình bày tóm tt trong bng 1.
Bảng 1. Tóm tắt một số đặc điểm cơ bản của giống L23
- Dạng hình thực vật: Spanish
- Dạng cây: Đứng
- Số cành cấp 1: > 4
- Chiều cao thân chính: 35 - 50 cm
- Màu sắc thân: Xanh
- Màu sắc lá: Xanh đậm
- Tỷ lệ quả 2 hạt: 80%
- Mỏ quả: Rõ
- Eo quả: Nông
- Gân quả: Rõ
- Màu sắc vỏ hạt: Hồng
- Hàm lượng dầu (% CK): 47,9
- Hàm lượng protein (% CK): 28,3
- Năng suất vụ xuân (tạ/ha) 41,9 - 48,0
- Năng suất vụ thu đông (tạ/ha)

25,5 - 32,0
- Khả năng nhiễm bệnh lá Kháng TB (điểm 3 - 4)



Ghi chú:
- S liu trung bình v xuân các năm 2003 - 2005 ti Văn in - Thanh Trì - Hà Nội.
- Số liệu trung bình vụ thu - đông các năm 2003 - 2004 tại Vụ Bản, Nam Định.

Các yếu tố cấu thành năng suất của
giống L23 qua các vụ, năm (bảng 2)
L23 là ging luôn có s qu chc/cây
cao nht,  v xuân t bình quân (14,5
qu/cây) và  v thu - ông t bình quân
(12,0 qu/cây). ây là mt trong nhng yu
t quan trng giúp L23 t năng sut cao.
Khi lưng 100 ht t 61,5 g  v
xuân (khong 155 - 160 ht/100 g), t l
nhân trung bình (70,0 - 72,0%).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

3
ăng suất của giống L23 qua các vụ,
năm (bảng 3)
Trong v xuân năng sut ca ging L23
dao ng t 41,9 - 48,3 t/ha ( Thanh Trì,
Hà Nội) trung bình vượt 17,8% so với giống
đối chứng L14 và 40% so với giống L12.
Trong vụ thu - đông năng suất dao
động từ 25,5 - 32,2 tạ/ha (ở Nam Định),
trung bình vượt 20% so với giống đối
chứng L14.
Tuy khối lượng 100 quả, khối lượng
100 hạt và tỷ lệ nhân ở mức trung bình,
song L23 là giống cho năng suất hạt cao
nhất trong thí nghiệm vì L23 có năng suất
quả khô cao.
Bảng 2. Các yếu tố cấu thành năng suất của giống L23
TT


Giống
Vụ xuân
1

Vụ thu - đông
2

Số quả
chắc/cây
(quả)
KL 100
quả
(g)
KL 100
hạt
(g)
Tỷ lệ
nhân
(%)
Số quả
chắc/cây
(quả)
KL 100
quả
(g)
KL 100
hạt
(g)
Tỷ lệ

nhân
(%)
1 L23 14,5 145,2 61,5 72,0 12,0 140,0 52,0 70,0
2 Trạm dầu 207 12,2 143,5 60,7 71,1 10,0 140,0 51,9 70,0
3 L18 10,2 168,2 64,2 70,0 10,0 153,0 57,2 69,0
4 TK10 10,7 155,0 63,8 76,0 - - - -
5 L14 (đ/c) 11,4 143,0 61,0 72,0 10,0 140,0 51,0 70,2
6 L12 (đ/c) 10,9 142,2 58,7 74,3 8,5 139,5 51,0 72,3
Ghi chú : (
1
)S liu trung bình v xuân các năm 2003 - 2005 ti Thanh Trì, Hà Nội.
(
2
) Số liệu trung bình vụ thu đông 2003 - 2004 tại Nam Định.
Năng suất của giống L23 qua các vụ, năm được trình bày trong bảng 3.
Bảng 3. ăng suất (tạ/ha) của giống lạc L23 so với một số giống lạc có triển vọng
TT

Giống
Vụ xuân
1
Vụ thu - đông
2
2003 2004 2005
NSTB
quả
NSTB
hạt
2003 2004
NSTB

quả
NSTB
hạt
1 L23 42,7 48,3 41,9 44,3 31,8 25,5 32,2 28,9 20,2
2 Trạm dầu 207

- - - - 22,0 27,1 24,6 17,2
3 L18 38,0 47,1 41,5 42,2 29,5 25,9 32,6 29,3 20,2
4 TK10 - - 34,4 34,4 26,1 - - - -
5 L14 (đ/c) 34,6 41,2 37,1 37,6 27,0 21,4 26,3 23,9 16,8
6 L12 (đ/c) - 33,7 29,3 31,5 23,4 - - - -
CV (%) 5,3 6,1 7,6 - - 7,0 6,8
LSD (5%) 2,7 3,3 3,9 - - 2,4 3,2
Ghi chú:
(1)
S liu trung bình v xuân các năm 2003 - 2005 ti Thanh Trì, Hà Nội.
(2)
Số liệu trung bình vụ thu - đông các năm 2003 - 2004 tại Nam Định.
Khả năng chống chịu một số bệnh hại
lá chính
Kết quả đánh giá trên nền tự nhiên
ngoài đồng cho thấy giống L23 kháng trung
bình với bệnh đốm nâu và gỉ sắt (điểm 4),
nhiễm nhẹ với bệnh đốm đen (điểm 3) trong
khi 02 giống đối chứng nhiễm các loại bệnh
lá ở mức nhiễm trung bình (điểm 5 - 6).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

4
Bảng 4. Mức độ nhiễm một số bệnh hại lá của giống lạc L23

TT Giống
Điểm bệnh
Gỉ sắt (1 - 9) Đốm nâu (1 - 9) Đốm đen (1 - 9)
1 L23 4,0 4,0 3,0
2 L18 4,0 4,0 5,0
3 TK10 8,0 5,0 6,0
4 L14 (đ/c) 6,3 5,0 5,0
5 L12 (đ/c) 6,3 6,8 5,6
S liu trung bình ti Thanh Trì, Hà Nội vụ xuân các năm 2003 - 2005, thang điểm 1 - 9.
Kết quả nghiên cứu lượng phân bón
PK cho giống L23
Thí nghim ã tin hành nghiên cu các
mức bón khác nhau từ: 30 N, 45 N, 60 N,
75 N phối hợp với P, K theo với tỷ lệ 1 N :
3 P : 2 K, kết hợp bón 20 tấn phân chuồng
+ 500 kg vôi bột cho 1 ha ở vụ xuân 2006.
Kết quả cho thấy ở mức phân bón 60 N +
180 P
2
0
5
+ 120 K
2
0 (ứng với công thức 3)
L23 cho năng suất cao nhất trong thí
nghiệm (đồ thị 1).
50
50.6
53.6
48.1

45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
Nang suat (ta/ha)
CT1 CT2 CT3 CT4
C«ng thøc ph©n bãn

Đồ thị 1. ăng suất của giống L23 ở các mức phân bón, xuân 2006
Kết quả khảo nghiệm giống quốc gia
Ging lc L23 ưc Trung tâm Kho
kim nghim ging, sn phNm cây trng và
phân bón quc gia tin hành kho nghim 3
năm liên tc: 2005, 2006, 2007 trên 8 a
im: T Liêm, Thanh Trì, Thanh Hoá,
Vĩnh Phúc, Hi Dương, Phú Th, Bc
Giang, Nghệ An. Kết quả khảo nghiệm cho
thấy năm 2005, 2006 năng suất của L23
vượt đối chứng L14 ở mức có ý nghĩa tại
4/8 điểm khảo nghiệm, năm 2007 năng suất
vượt đối chứng L14 ở mức có ý nghĩa tại
7/8 điểm khảo nghiệm (bảng 5).
Công thức bón phân
Năng suất (tạ/ha)

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

5
Trung tâm Kho kim nghim ging,
sn phNm cây trng và phân bón quc gia
kt lun “ging L23 có trin vng, năng
sut trung bình t cao nht trong b ging
kho nghim, cây sinh trưng phát trin
kho, nhim sâu bnh nh,  ngh công
nhn cho sn xut th”.
Bảng 5. ăng suất của giống L23 tại các điểm khảo nghiệm năm 2005, 2006, 2007 (tạ/ha)
Năm
KN
Giống
Điểm khảo nghiệm
Trung
bình
Hà Nội
Thanh
Hoá
Vĩnh
Phúc
Hải
Dương
Phú
Thọ
Bắc
Giang
Nghệ
An

Từ
Liêm
Thanh
Trì
2005
L14 (đ/c) 36,6 37,1 33,0 43,3 42,2 29,9 30,0 30,3 35,3
L23 44,4 44,8 29,1 48,6 41,6 28,0 34,9 32,3 37,6
L16 29,4 35,6 23,0 34,6 29,4 34,2 17,7 33,3 29,6
TK10 46,6 34,4 35,2 52,0 41,1 35,3 33,8 36,3 39,3
CV (%) 6,6 9,0 11,8 5,0 4,6 2,5 7,0 4,0 -
LSD (5%) 4,8 6,3 7,1 4,4 3,5 1,6 4,0 2,6 -
2006
L14 (đ/c) 36,7 42,2 42,6 50,0 36,1 35,7 32,4 36,7 39,0
L23 44,1 49,6 45,1 62,0 38,9 40,8 31,8 44,5 44,3
L24 37,4 40,3 39,0 51,7 36,7 - 30,2 42,2 39,6
TK10 36,6 47,5 37,8 57,3 39,9 27,1 39,2 38,9 40,0
CV (%) 3,7 4,8 9,6 3,9 2,1 8,7 4,1 5,7 -
LSD (5%) 8,1 3,4 7,8 4,2 1,6 6,0 2,7 4,5 -
2007
L14 (đ/c) 41,3 35,8 47,7 37,8 24,4 31,1 30,9 35,7 35,6
LĐN - 01 39,1 38,4 41,6 40,4 35,0 27,6 33,0 39,2 35,5
CT1 41,3 33,4 43,3 33,5 19,4 19,6 32,8 36,4 33,1
L23 46,6 41,6 39,5 44,5 37,2 39,1 41,6 41,5 41,5
L24 40,6 39,8 43,6 31,7 28,3 34,7 40,0 37,4 37,0
TK10 38,2 35,4 35,0 34,7 30,6 31,6 31,7 37,4 34,3
LH10 35,1 34,9 36,2 38,0 33,9 26,7 29,9 36,2 34,5
TB25 36,8 35,7 38,0 32,6 28,3 35,1 22,4 42,6 34,0
L20 44,8 32,3 37,8 41,6 33,2 36,4 30,8 41,1 37,3
CV (%) 4,6 8,0 6,3 3,3 5,2 8,4 8,0 4,6


LSD (5%) 3,2 5,0 4,4 2,1 2,7 4,6 4,5 3,0
Ngun: Trung tâm KKN ging, sn phNm cây trng và phân bón quc gia năm 2005 - 2007.
2. Kết quả thử nghiệm, sản xuất thử
giống L23 tại một số địa phương
Tại Thanh Hoá
V xuân 2004 và 2005 ti huyn Hu
Lc trong iu kin thi tit nng hn kéo
dài nhưng năng sut qu khô ca L23 tăng
hơn 23,6% so vi i chng L14 và 58,5%
so vi i chng L12, ti Th Xuân năng
sut vưt 12,5% so vi i chng L14 và
8,7% so vi i chng L12 (bng 6).
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam

6
Bảng 6. ăng suất giống lạc L23 qua 2 năm thử nghiệm tại Thanh Hoá (2004 - 2005)
TT Giống
Hậu Lộc (tạ/ha) Thọ Xuân (tạ/ha)
Xuân
2004
Xuân
2005
NSTB NS hạt
Xuân
2004
Xuân
2005
NSTB NS hạt
1 L23 36,8 34,2 35,5 25,2 36,6 33,5 35,1 25,8
2 L14 (đ/c) 30,7 26,7 28,7 20,9 35,5 26,9 31,2 22,0

3 L12 24,4 20,3 22,4 16,9 32,1 32,5 32,3 24,2
CV (%)
LSD (5%)
8,7 6,4 - - 2,0 5,1 - -
4,0 3,3 - - 1,1 1,8 - -

Tại am Định
Qua 3 năm 2005, 2006, 2007 sn xut
th nghim trên din rng ti 2 huyn Ý
Yên và V Bn ging lc L23 luôn cho
năng sut khá cao và n nh, tăng hơn so
vi các ging ang trng ti a phương là
(Trm du 207 và Sán du 30) t 13,3 -
20,6% (bng 7).
Bảng 7. ăng suất giống lạc L23 qua 3 năm sản xuất diện rộng tại am Định
Giống
Năng suất (tạ/ha)
Xuân 2005 Xuân 2006 Xuân 2007
L23 45,3 51,2 50,2
Trạm dầu 207 40,0 44,7 43,5
Sán dầu 30 - - 41,6
Nguồn: Sở Nông nghiệp Nam Định.
Tại Quảng inh
Vụ xuân 2006 tại xã Bình Khê, Đông
Triều giống L23 được thử nghiệm trên
diện tích 300 m
2
năng suất đạt 33,0 tạ/ha
vượt 54% so với đối chứng L14 (21,2
tạ/ha), vụ hè 2006 giống L23 tiếp tục

được thử nghiệm trên diện tích 0,5 ha,
năng suất đạt 30 tạ/ha vượt 26% so với
giống L14.
3. Diện tích sản xuất giống lạc L23 tại các
địa phương
Cho ti v xuân năm 2007 din tích sn
xut ging lc L23 ti các a phương ã
lên ti gn mt trăm hecta.
Bảng 8. Diện tích và năng suất giống lạc L23 tại các địa phương
Địa điểm
2005 2006 2007
DT (ha) NS (tạ/ha) DT (ha) NS (tạ/ha) DT (ha) NS (tạ/ha)
Nam Định (xuân) 02 45,3 10 51,2 50 50,2
Thanh Hoá (xuân) 0,5 42,3 10 45,1 30 43,0
Quảng Ninh (hè thu) - - 0,6 30,0 10 -
Vĩnh Phúc (thu đông) - - 03 25,0 5 41,2
Cộng 23,6 95
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7
IV. KẾT LUẬN VÀ Đ N GHN
1. Kết luận
Ging lc L23 là ging nhp ni thuc dng hình thc vt Spanish, có thân ng, lá
màu xanh m, qu to, v qu có gân rõ, eo trung bình, ht màu hng, có thi gian sinh
trưng thuc nhóm trung bình  v xuân (120 ngày) và  v thu ông là 105 ngày, nhim
trung bình vi bnh g st, m en và m nâu.
Ging L23 cho năng sut cao vưt 12,9 - 23,4% so vi ging i chng L14 và
43% so vi ging L12  v xuân và vưt 20% so vi i chng L14  v thu ông.
Khi lưng 100 qu t 145,2 gam. Khi lưng 100 ht t 61,5 g, t l ht/qu 70,0 -
72,0%.
Ging lc L23 ã ưc Hi ng Khoa hc công ngh B N ông nghip và PTN T

công nhn ging cho sn xut th tháng 3/2008.
2. Đề nghị
Tip tc nghiên cu hoàn thin qui trình thâm canh ging lc L23 t năng sut và
hiu qu cao.
Kính  ngh các a phương có ch trương xây dng k hoch phát trin ging lc
L23 trong nhng năm ti  thay th dn ging cũ và b sung vào cơ cu ging hin có.







TÀI LIU THAM KHO
1 guyễn Thị Chinh, Báo cáo nghim thu  tài Nghiên cứu tuyển chọn bổ sung một số
giống lạc có năng suất, chất lượng cao phục vụ chương trình thâm canh lạc của tỉnh
Thanh Hoá, năm 2006.
2 Kết quả khảo nghiệm các giống lạc vụ xuân 2005, 2006, 2007. Trung tâm Khảo kiểm
nghim ging, sn phNm cây trng và phân bón quc gia.
3 Quy phm kho nghim ging lc TCN - 340 - 98.
4 S N ông nghip và PTN T tnh N am nh, Bn nhn xét ging lc L23, tháng 5/2007.
5 Phòng N ông nghip huyn Hong Hoá, Báo cáo kt qu sn xut ging lc L23 trên
a bàn huyn Hong Hoá, ngày 12/7/2007.
gười phản biện: guyễn Trí Hoàn

T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
8









×