Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tài liệu Máy biến áp - Máy phát điện - Động cơ điện pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.8 KB, 26 trang )

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 1


MÁY BIẾN ÁP – MÁY PHÁT ðIỆN – ðỘNG CƠ ðIỆN

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Truyền tải ñiện năng – Máy biến áp
.
* Truyền tải ñiện năng
+ Công suất hao phí trên ñường dây tải: P
hp
= rI
2
= r(
U
P
)
2
= P
2
2
U
r
.
+ Hiệu suất tải ñiện: H =
P
PP
hp

.
+ ðộ giảm ñiện trên ñường dây tải ñiện: ∆U = Ir.


+ Biện pháp giảm hao phí trên ñường dây tải: giảm r, tăng U.
Vì r = ρ
S
l
nên ñể giảm ta phải dùng các loại dây có ñiện trở suất nhỏ như bạc, dây siêu dẫn, với giá thành
quá cao, hoặc tăng tiết diện S. Việc tăng tiết diện S thì tốn kim loại và phải xây cột ñiện lớn nên các biện pháp
này không kinh tế.
Trong thực tế ñể giảm hao phí trên ñường truyền tải người ta dùng biện pháp chủ yếu là tăng ñiện áp U: dùng
máy biến áp ñể ñưa ñiện áp ở nhà máy phát ñiện lên cao rồi tải ñi trên các ñường dây cao áp. Gần ñến nơi tiêu
thụ lại dùng máy biến áp hạ áp ñể giảm ñiện áp từng bước ñến giá trị thích hợp.
Tăng ñiện áp trên ñường dây tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n
2
lần.
* Máy biến áp: Máy biến áp là thiết bị biến ñổi ñiện áp (xoay chiều).
Cấu tạo
+ Một lỏi biến áp hình khung bằng sắt non có pha silic ñể tăng ñộ từ thẩm µ của lỏi sắt.
+ Hai cuộn dây có số vòng dây N
1
, N
2
khác nhau có ñiện trở thuần nhỏ và ñộ tự cảm lớn quấn trên lỏi biến áp.
Cuộn nối vào nguồn phát ñiện gọi là cuộn sơ cấp, cuộn nối ra các cơ sở tiêu thụ ñiện năng gọi là cuộn thứ cấp.
Nguyên tắc hoạt ñộng
Dựa vào hiện tượng cảm ứng ñiện từ.
Nối hai ñầu cuộn sơ cấp vào nguồn phát ñiện xoay chiều, dòng ñiện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp tạo ra
từ trường biến thiên trong lỏi biến áp. Từ thông biến thiên của từ trường ñó qua cuộn thứ cấp gây ra suất ñiện
ñộng cảm ứng trong cuộn thứ cấp.
Sự biến ñổi ñiện áp và cường ñộ dòng ñiện trong máy biến áp
Với máy biến áp làm việc trong ñiều kiện lí tưởng (hiệu suất gần 100%):
1

2
U
U
=
2
1
I
I
=
1
2
N
N
.
* Công dụng của máy biến áp
+ Dùng ñể thay ñổi ñiện áp của dòng ñiện xoay chiều.
+ Sử dụng trong việc truyền tải ñiện năng ñể giảm hao phí trên ñường dây truyền tải.
+ Sử dụng trong các máy hàn ñiện, nấu chảy kim loại.
2. Máy phát ñiện xoay chiều
.
* Máy phát ñiện xoay chiều 1 pha
+ Các bộ phận chính:
Phần cảm là nam châm vĩnh cữu hay nam châm ñiện. ðó là phần tạo ra từ trường.
Phần ứng là những cuộn dây, trong ñó xuất hiện suất ñiện ñộng cảm ứng khi máy hoạt ñộng.
Một trong hai phần ñặt cố ñịnh, phần còn lại quay quanh một trục. Phần cố ñịnh gọi là stato, phần quay gọi
là rôto.
+ Hoạt ñộng: khi rôto quay, từ thông qua cuộn dây biến thiên, trong cuộn dây xuất hiện suất ñiện ñộng cảm
ứng, suất ñiện ñộng này ñược ñưa ra ngoài ñể sử dụng.
+ Nếu từ thông qua cuộn dây là φ(t) thì suất ñiện ñộng cảm ứng trong cuộn dây là: e = -
dt

d
φ
= - φ’(t)
+ Tần số của dòng ñiện xoay chiều: Máy phát có một cuộn dây và một nam châm (gọi là một cặp cực) và rôto
quay n vòng trong một giây thì tần số dòng ñiện là f = n. Máy có p cặp cực và rô to quay n vòng trong một giây
thì f = np. Máy có p cặp cực, rô to quay n vòng trong một phút thì f =
60
np
.
* Dòng ñiện xoay chiều ba pha
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 2


Dòng ñiện xoay chiều ba pha là một hệ thống ba dòng ñiện xoay chiều, gây bởi ba suất ñiện ñộng xoay chiều
có cùng tần số, cùng biên ñộ nhưng lệch pha nhau từng ñôi một là
3
2
π
.
* Cấu tạo và hoạt ñộng của máy phát ñiện xoay chiều 3 pha
Dòng ñiện xoay chiều ba pha ñược tạo ra bởi máy phát ñiện xoay chiều ba pha.
Máy phát ñiện xoay chiều ba pha cấu tạo gồm stato có ba cuộn dây riêng rẽ, hoàn toàn giống nhau quấn trên
ba lỏi sắt ñặt lệch nhau 120
0
trên một vòng tròn, rôto là một nam châm ñiện.
Khi rôto quay ñều, các suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong ba cuộn dây có cùng biên ñộ, cùng tần số
nhưng lệch pha nhau
3
2
π

.
Nếu nối các ñầu dây của ba cuộn với ba mạch ngoài (ba tải tiêu thụ) giống nhau thì ta có hệ ba dòng ñiện
cùng biên ñộ, cùng tần số nhưng lệch nhau về pha là
3
2
π
.
* Các cách mắc mạch 3 pha
+ Mắc hình sao: ba ñiểm ñầu của ba cuộn dây ñược nối với 3 mạch ngoài bằng 3 dây
dẫn, gọi là dây pha. Ba ñiểm cuối nối chung với nhau trước rồi nối với 3 mạch ngoài
bằng một dây dẫn gọi là dây trung hòa.
Nếu tải tiêu thụ cũng ñược nối hình sao và tải ñối xứng (3 tải giống nhau) thì cường ñộ
dòng ñiện trong dây trung hòa bằng 0.
Nếu tải không ñối xứng (3 tải không giống nhau) thì cường ñộ dòng ñiện trong dây
trung hoà khác 0 nhưng nhỏ hơn nhiều so với cường ñộ dòng ñiện trong các dây pha.
Khi mắc hình sao ta có: U
d
=
3
U
p
(U
d
là ñiện áp giữa hai dây pha, U
p
là ñiện áp
giữa dây pha và dây trung hoà).
Mạng ñiện gia ñình sử dụng một pha của mạng ñiện 3 pha: nó có một dây nóng và
một dây nguội.
+ Mắc hình tam giác: ñiểm cuối cuộn này nối với ñiểm ñầu của cuộn tiếp theo theo

tuần tự thành ba ñiểm nối chung. Ba ñiểm nối ñó ñược nối với 3 mạch ngoài bằng 3
dây pha. Cách mắc này ñòi hỏi 3 tải tiêu thụ phải giống nhau.
* Ưu ñiểm của dòng ñiện xoay chiều 3 pha
+ Tiết kiệm ñược dây nối từ máy phát ñến tải tiêu thụ; giảm ñược hao phí ñiện năng trên ñường dây.
+ Trong cách mắc hình sao, ta có thể sử dụng ñược hai ñiện áp khác nhau: U
d
= 3 U
p

+ Cung cấp ñiện cho ñộng cơ ba pha, dùng phổ biến trong các nhà máy, xí nghiệp.
3. ðộng cơ không ñồng bộ ba pha.
* Sự quay không ñồng bộ
Quay ñều một nam châm hình chử U với tốc ñộ góc
ω
thì từ trường giữa hai nhánh của nam châm cũng quay
với tốc ñộ góc
ω
. ðặt trong từ trường quay này một khung dây dẫn kín có thể quay quanh một trục trùng với
trục quay của từ trường thì khung dây quay với tốc ñộ góc
ω
’ <
ω
. Ta nói khung dây quay không ñồng bộ với từ
trường.
* Nguyên tắc hoạt ñộng của ñộng cơ không ñồng bộ 3 pha
+ Tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng ñiện xoay chiều 3 pha ñi vào
trong 3 cuộn dây giống nhau, ñặt lệch nhau 120
0
trên một giá tròn thì trong
không gian giữa 3 cuộn dây sẽ có một từ trường quay với tần số bằng tần số

của dòng ñiện xoay chiều.
+ ðặt trong từ trường quay một rôto lồng sóc có thể quay xung quanh trục
trùng với trục quay của từ trường.
+ Rôto lồng sóc quay do tác dụng của từ trường quay với tốc ñộ nhỏ hơn tốc
ñộ của từ trường. Chuyển ñộng quay của rôto ñược sử dụng ñể làm quay các
máy khác.
Chú ý: -
Trong ñộng cơ không ñồng bộ ba pha, khi từ trường quay qua một
cuộn dây ñạt giá trị cực ñại B
0
thì từ trường qua hai cuộn dây còn lại ñạt giá trị là B
0
/2.
- Tổng hợp từ trường tại tâm luôn không ñổi và mang giá trị 3B
0
/2.
- Từ trường cực ñại hướng vào cuộn dây thứ nhất thì các từ trường thành phần hướng ra xa hai cuộn
dây còn lại và ngược lại, nếu từ trường cực ñại hướng ra xa cuộn dây thứ nhất thì lại hướng vào hai cuộn còn
lại.
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 3


CHỦ ðỀ VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
MAÙY BIEÁN AÙP
MAÙY BIEÁN AÙP MAÙY BIEÁN AÙP
MAÙY BIEÁN AÙP



Chủ ñề 1: Viết biểu thức mối liên hệ giữa U, I và N trong máy biến thế.

Phương pháp:
Máy biến thế ñược chạy không tải hoặc chạy tải:
1 1 1
2 2 2
N U E
N U E
= =

N
1
, N
2
là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp.
U
1
, U
2
là hiệu ñiện thế ñầu vào, ñầu ra của cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp theo thứ tự.
E
1
, E
2
là suất ñiện ñộng hiệu dụng ở ñầu vào, ñầu ra của cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp theo thứ tự.
Máy biến thế chạy tải với hiệu suất hoạt ñộng là H:
2 2 2
1
1
1 1
2
cos

cos
P U I
H
P U I
ϕ
ϕ
= =

1
cos
ϕ
,
2
cos
ϕ
: là các hệ số công suất của mạch sơ và mạch thứ.
Nếu H = 1,
1 2
cos cos 1
ϕ ϕ
= =
thì:
1 1 1 2
2 2 2 1
N U E I
N U E I
= = =

Có những máy biến thế có dạng ñặc biệt: Mạch sơ cấp chỉ có 1 cuộn N vòng dây, mạch thứ cấp lại có ñến k
cuộn dây cùng cuộn vào lõi thép theo thứ tự các cuộn dây có N

1
, N
2
, … , N
k
vòng dây. Ta muốn tính hiệu ñiện
thế ñầu ra của các cuộn thứ cấp thì cần xét số vòng dây tương ứng
1 2
1 2

s t t tk
k
E E E E
N N N N
= = = =

Hoặc:
1 2
1 2

s t t tk
k
U U U U
N N N N
= = = =

Công suất ở mạch thứ cấp phải là tổng công suất ở các cuộn dây:
1 2

t t t tk s

P P
P
P P
= + +

+

Chủ ñề 2: Tính công suất hao phí trong truyền tải ñiện năng và phương pháp khắc phục.
Phương pháp:
Nhà máy ñiện phát công suất P truyền ñi với hiệu ñiện thế U trên ñường dây tải ñiện có tổng ñiện trở (thường là
2 dây dẫn, mỗi dây dài l (m), tiết diện S (m
2
), ñiện trở suất ρ (Ω.m)). Hệ số công suất nơi tiêu thụ ñiện là
cos
ϕ
.
Hao phí ñiện năng do hiệu ứng tỏa nhiệt Jun là:
2 2 2
2
cos cos cos
P P L P l
P R
U U S U S
ρ ρ
ϕ ϕ ϕ
     
∆ = = =
     
     


Hiệu suất truyền tải ñiện năng là:
1 1
P P P
P P
H
− ∆ ∆
= − <
=

ðể hao phí không vượt quá α (ví dụ: 10 %) công suất truyền ñi thì ñiện trở hoặc hiệu ñiện thế truyền ñi cần thỏa
mãn:
( )
( )
2
2
cos
cos
1
cos
U
R
P
P
P P R
U
PR
U
ϕ
α
α α

ϕ
ϕ α




∆ ≤ ⇒ ≤ ⇒





Phương pháp khắc phục hao phí:
+ Dùng máy biến thế tăng hiệu ñiện thế truyền tải. Nếu tăng U lên n lần thì hao phí giảm n
2
lần. ðây là cách
thường dùng và mang tính thực tiễn cao nhất.
+ Giảm ñiện trở của dây dẫn bằng cách: 1. Sử dụng các loại chất liệu có ñiện trở suất bé. 2. Tăng tiết diện của
dây dẫn (2 cách này chỉ mang tính lí thuyết).
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 4


MAÙY PHAÙT ÑIEÄN
MAÙY PHAÙT ÑIEÄN MAÙY PHAÙT ÑIEÄN
MAÙY PHAÙT ÑIEÄN –
––
– ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN
ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN
ÑOÄNG CÔ ÑIEÄN




Chủ ñề 1: Máy phát ñiên xoay chiều một pha. Tần số dòng ñiện.
Phương pháp:
Từ thông xuyên qua 1 vòng dây của cuộn dây của máy phát ñiện có dạng:
cos( )
o
B S t
ω
φ
α
+
=

B
o
: Cường ñộ từ trường cực ñại; S: diện tích vòng dây; α là góc hợp bởi vector
o
B

và vector
n

pháp tuyến của
vòng dây.
Do hiện tượng cảm ứng ñiện từ, suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này có dạng:
cos
2
o
d

B S t
dt
φ π
ω ωε α
 
=− + −


=



Cuộn dây có N vòng dây thì suất ñiện ñộng tổng cộng là:
cos cos
2 2
o o
e N NB S t E t
π π
ε ω ω α ω α
   
= + − = + −
  
  
=



Khi ñem máy phát ñiện nối với mạch tiêu thụ thì hiệu ñiện thế hai ñầu mạch tiêu thụ thỏa mãn ñịnh luật Ohm
cho ñoạn mạch có máy phát:
u e ir

= −

r
là ñiện trở trong của cuộn dây máy phát. ða số trường hợp ta xem
0
r
=
, vì vậy:
cos
2
o
u e E t
π
ω α
 
+ −=


=



Do ñó, bài toán có thể yêu cầu tính hiệu ñiện thế cực ñại, hiệu dụng thì ta tính:
o o o max
E NB S NU
ω φ ω
= = =

2 2 2 2
o o o max

U E NB S N
U
ω φ ω
= = ==

Tần số dòng ñiện (f, hoặc
ω) do máy phát ñiện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc ñộ n
vòng/giây là: f = pn (Hz); rôto quay với tốc ñộ n vòng/phút là f =
60
pn
(Hz).
2 2
f pn
ω π π
= =
hoặc
2
60
pn
ω π
=


Chủ ñề 2: Mạch ñiện xoay chiều ba pha.
-

Mạch ñiện xoay chiều ba pha mắc hình sao.
-

Mạch ñiện xoay chiều ba pha mắc tam giác.

-

Ghép hệ sao – tam giác; tam giác – sao trong mạch xoay chiều ba pha.
-

Tính công suất tiêu thụ của mạch xoay chiều ba pha.
-

Mạch xoay chiều ba pha mắc hình sao:
os
. 3
3 3.

=

=


= =

d p
d p
p p p
U U
I I
P P U I c
ϕ

-


Mạch xoay chiều ba pha mắc tam giác: .
o
3
3 3.
s
=


=


= =

d p
d p
p p p
U U
I I
P P U I c
ϕ

-

Ghép hệ sao – tam giác, tam giác - sao: U
dY
= U
p∆


Chủ ñề 3: ðộng cơ ñiên xoay chiều ba pha. Tần số từ trường quay. Tần số ñộng cơ.


Dạng 1:
Cho dòng ñiện 3 pha có tần số góc ω. Tìm tần số góc của từ trường quay, xác ñịnh tốc ñộ quay của
ñộng cơ.
Tần số góc của từ trường quay ñúng bằng tần số góc của dòng ñiện ba pha:
B
ω ω
=
.
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 5


Tần số góc của Roto của ñộng cơ phải nhỏ hơn tần số góc của từ trường quay do quay không ñồng bộ.
M
ω ω
<

Do ñó mà tốc ñộ quay của Roto phải thỏa mãn:
2
M
n
ω
π
<
( vòng/s)

Dạng 2:
Tính công suất hao phí, công suất có ích, công suất toàn phần của ñộng cơ ñiện xoay chiều.
- U, I, cos
φ

lần lượt là hiệu ñiện thế hiệu dụng, cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng và hệ số công suất của ñộng cơ
ñiện.
- r là ñiện trở thuần của các cuộn dây quấn trong ñộng cơ.
Ta có phương trình sau:
P
toàn phần
= P
hao phí do tỏa nhiệt
+ P
có ích tạo thành công cơ học
.
Tức là:
2
cos
= +
M
U II
r P
ϕ


Dạng 3:
ðộng cơ ñiện xoay chiều 3 pha. Cho hiệu ñiện thế mỗi pha là U
p
, dòng qua mỗi pha là I
p
. Hệ số công
suất của ñộng cơ là cosφ. Tính công suất tiêu thụ của ñộng cơ.
3 c3
os

=
=
p p p
U IP P
ϕ

Ví dụ:
Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha có ñiện áp ñịnh mức mỗi pha là 220 V. Biết rằng công suất của ñộng cơ
10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của ñộng cơ là:
3
10,56 10
20 .
3 cos 3 220 0,8
p
p
I
P
A
U
φ

= = =
⋅ ⋅

Dạng 4:
Cho ñiện áp của mạng ñiện 3 pha tìm ñiện áp trên mỗi cuộn dây của ñộng cơ.

Mạng ñiện ðộng cơ
Hình sao U
cd

= U
p
Hình sao U
p

Tam giác
U
cd
=
3
U
p

Hình sao
U
cd
= U
d
/
3

Tam giác U
d

Tam giác U
cd
= U
d

Ví dụ:

Một ñộng cơ không ñồng bộ ba pha ñấu theo hình sao vào một mạng ñiện ba pha có ñiện áp dây 380V. ðộng cơ
có công suất 5kW và cosφ = 0,8. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñộng cơ là:
Giải:
Từ ñiện áp dây của mạng ñiện ta tìm ñiện áp pha ở mỗi cuộn dây của ñộng cơ:
3
d
p
U
U
=

Công suất toàn phần của ñộng cơ:
3
cos 9,5
3 cos 3 co
3
s
⇒ = == =
p p p
p d
P P
I IP
A
U U
U
ϕ
ϕ ϕ














ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 6


BÀI TẬP

§Ò thi m«n 12 May bien ap
(M· ®Ò 235)

C©u 1 :

Cùng một công suất ñiện P ñược tải ñi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phi khi dùng hiệu ñiện
thế 400KV so với khi dùng hiệu ñiện thế 200kV là:
A.

Lớn hơn 4 lần.
B.

Nhỏ hơn 2 lần.
C.


Nhỏ hơn 4 lần.
D.

Lớn hơn 2 lần.
C©u 2 :

Một máy phát ñiện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất ñiện là 196KW với hiệu suất
truyền tải là 98%. Biết ñiện trở của ñường dây tải là 40

. Cần phải ñưa lên ñường dây tải tại nơi ñặt
máy phát ñiện một ñiện áp bằng bao nhiêu?
A.

10kV.
B.

30kV.
C.

40kV.
D.

20kV.
C©u 3 :

Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng ñiện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì
công suất hao phí trên ñường dây:
A.

giảm 400 lần.

B.

giảm 20 lần.
C.

tăng 400 lần.
D.

tăng 20 lần
C©u 4 :

Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai ñầu cuộn thứ cấp
nối với một cuộn dây có ñiện trở hoạt ñộng 100Ω, ñộ tự cảm 0,318H. Hai ñầu cuộn sơ cấp ñược ñặt
ở hiệu ñiện thế xoay chiều có U
1
= 100V tần số dòng ñiện 50Hz. Cường ñộ hiệu dụng ở mạch sơ
cấplà :
A.

2,28A
B.

1,5A
C.

0,71A
D.

2,83A
C©u 5 :


Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 3000vòng, cuộn thứ cấp là 500 vòng, máy biiến
thế ñược mắc vào mạng ñiện xoay chiều có tần số 50Hz, khi ñó cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy
qua cuộn thư scấp là 12A thì cườn ñộ dòng ñiện hiệu dụng chạy qua cuộn sơ cấp sẽ là:
A.

7,2A.
B.

72A.
C.

20A.
D.

2A
C©u 6 :

Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1500 vòng. Từ thông biến biên trong lõi biến thế có tần số 50Hz
và giá trị cực ñại 0,55mWb. ðiện áp hai ñầu cuộn dây thứ cấp ñể hở có giá trị hiệu dụng là :
A.

220 V.
B.

183 V.
C.

199
2

V.
D.

110 V.
C©u 7 :

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. ðặt vào hai ñầu của
cuộn sơ cấp một hiệu ñiện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000V. Người ta nối hai ñầu cuộn thứ
cấp vào một ñộng cơ ñiện có công suất 2,5kW và hệ số công suất cosφ = 0,8 thì cường ñộ hiệu dụng
trong mạch thứ cấp bằng bao nhiêu?
A.

22A
B.

19,4A
C.

11A
D.

14,2A
C©u 8 :

ðiện năng ở một trạm ñiện ñược truyền ñi dưới hiệu ñiện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền
tải là H
1
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng ñến H
2
= 95% thì ta phải:

A.

tăng ñiện áp lên ñến 8kV.
B.

giảm ñiện áp xuống còn 1kV.
C.

giảm ñiện áp xuống còn 0,5kV.
D.

tăng ñiện áp lên ñến 4kV.
C©u 9 :

Số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế là 6250 vòng và 1250 vòng. Hiệu suất
của máy là 96%. Cuộn sơ cấp nhận ñược một công suất 10kW, ở hiệu ñiện thế 1kV. Hệ số công suất
ở cuộn thứ cấp là 0,8. Cường ñộ dòng ñiện trong cuộn thứ cấp là :
A.

40A
B.

75A
C.

60A
D.

55A
C©u 10 :


Gọi N
1
, U
1
, I
1
, P
1
lần lượt là số vòng dây, hñt, dòng ñiện và công suất của sơ cấp. N
2
, U
2
, I
2
, P
2
lần
lượt là số vòng dây, hñt, dòng ñiện và công suất của thứ cấp Hiệu suất của máy biến thế là:
A.

H = U
2
/U
1
.

B.

H = I

2
/I
1
.
C.

H = P
2
/P
1
.

D.

H = N
2
/N
1
.

C©u 11 :

Một máy biến thế có hiệu suất xấp xỉ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng
dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này:
A.

là máy hạ thế.
B.

làm tăng tần số dòng ñiện ở cuộn sơ cấp 10

lần.
C.

làm giảm tần số dòng ñiện ở cuộn sơ cấp 10
lần.
D.

là máy tăng thế.
C©u 12 :

Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. ðiện áp hiệu
dụng hai ñầu cuộn sơ cấp là 220 V. ðiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn thứ cấp là:
A.

8,8 V.
B.

11 V.
C.

16 V.
D.

5,5 V.
C©u 13 :

Một ñường dây có ñiện trở 4Ω dẫn một dòng ñiện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất ñến nơi tiêu
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 7



dùng. Hiệu ñiện thế hiệu dụng ở nguồn ñiện lúc phát ra là U = 5000V, công suất ñiện là 500kW. Hệ
số công suất của mạch ñiện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên ñường
dây do tỏa nhiệt?
A.

16,4%
B.

20%
C.

8%
D.

12,5%
C©u 14 :

Thứ cấp biến thế có 1000vòng. Từ thông trong lõi biến thế có f = 50Hz và Φ
0
= 0,5mWb. Suất ñiện
ñộng hiệu dụng của thứ cấp là:
A.

500V.
B.

157V.
C.

111V.

D.

353,6V.
C©u 15 :

Máy biến thế có thể dùng ñể biến ñổi hiệu ñiện thế của nguồn ñiện nào sau ñây?
A.

Ăcqui.
B.

Nguồn ñiện xoay
chiều AC
C.

Pin.
D.

Nguồn ñiện một
chiều DC
C©u 16 :

Một máy phát ñiện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng ñiện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV ñược truyền ñi xa bằng một dây dẫn có ñiện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A.

6050W.
B.

2420W.

C.

5500W.
D.

1653W.
C©u 17 :

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh.
Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A.

∆P = 40kW.
B.

∆P = 83kW.
C.

∆P = 20kW.
D.

∆P = 100kW.
C©u 18 :

Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải
tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60Ω, tụ điện có điện dung C =
3
10
12 3

F
π

.
cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L =
0,6 3
H
π
, cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A.

90W.
B.

180W.
C.

135W.
D.

26,7W.
C©u 19 :

Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn mà không
cần tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì:
A.

Công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
B.


Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cảm kháng rất lớn so với điện trở thuần khi không có tải.
C.

Tổng trở của biến thế nhỏ.
D.

Cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể.
C©u 20 :

Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng
điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng
điện qua cuộn sơ cấp là
A.

2,00 A
B.

1,41 A
C.

2,83 A
D.

72,0 A
C©u 21 :

Máy biến thế cuộn sơ cấp có 1000 vòng nối nguồn điện xoay chiều có U = 220 V và cuộn thứ cấp có
60 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với điện trở R, cường độ dòng điện qua R là 20 Công suất cung
cấp bởi cuộn thứ cấp là:

A.

264 W.
B.

246 W.
C.

200 W.
D.

232 W.
C©u 22 :

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 2046 vòng, cuộn thứ cấp có 150 vòng. Đặt vào hai đầu của
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 3000V. Nối hai đầu cuộn thứ cấp bằng
một điện trở thuần R = 10Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thứ cấp có giá trị là?
A.

14,2A
B.

21A
C.

11A
D.

22A
C©u 23 :


Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng:
A.

Giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
B.

Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
C.

Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.
D.

Giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
C©u 24 :

Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 990 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số
50Hz và giá trị từ thông cực đại bằng 1mWb. Tính giá trị hiệu dụng và các giá trị tức thời của sức
điện động cuộn thứ cấp.
A.

E = 156V; e = 220cos100πt(V).
B.

E = 220V; e = 311cos100πt(V).
C.

E = 110V; e = 156cos100πt(V).
D.


E = 220V; e = 220cos100πt(V).
C©u 25 :

Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều
220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của
cuộn thứ cấp là:
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 8


A.

60 vòng.
B.

85 vòng.
C.

42 vòng.
D.

30 vòng.
C©u 26 :

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh.
Công suất điện hao phí trên đường dây tải điện là
A.


P = 40kW.

B.


P = 83kW.
C.


P = 100kW.
D.


P = 20kW.
C©u 27 :

Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu
điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là:
A.

2,4V; 1A
B.

240V; 1A
C.

2,4V; 10A
D.

240V; 10A
C©u 28 :


Câu nào sau đây là
sai
khi nói về máy biến áp?
A.

Dòng điện chạy trên các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau về cường độ và tần số.
B.

Máy biến áp không cho phép biến đổi hiệu điện thế một chiều.
C.

Các cuộn dây máy biến áp đều được cuốn trên lõi sắt.
D.

Suất điện động trong cuộn dây thứ cấp của máy biến áp là suất điện động cảm ứng.
C©u 29 :

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 800 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng 120V , hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một mạch gồm 10 bóng đèn loại 6V-3W
mắc song song với nhau, tất cả các bóng đều sáng bình thường. Bỏ qua điện trở dây nối. Số vòng
của cuộn thứ cấp và cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch sơ cấp là :
A.

40 vòng và 0,12 A.
B.

40 vòng và 0,25 A.
C.


50 vòng và 0,25 A.
D.

50 vòng và 0,12 A.
C©u 30 :

Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp
nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 1/π H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở
hiệu điện thế xoay chiều có U
1
= 100V có tần số 50Hz. Công suất ở mạch thứ cấp là:
A.

200W.
B.

282,8W.
C.

250W.
D.

150W.
C©u 31 :

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1023 vòng, cuộn thứ cấp có 75 vòng. Đặt vào hai đầu của
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng 3000V. Người ta nối hai đầu cuộn thứ
cấp vào một động cơ điện có công suất 2,5kW và hệ số công suất cosφ = 0,8 thì cường độ hiệu dụng
trong mạch thứ cấp bằng bao nhiêu?
A.


22 A
B.

14,2 A
C.

11 A
D.

19,4 A
C©u 32 :

Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây
tóc tiêu thụ công suất 25W. Điện áp hiệu dụng có hai đầu cuộn thứ cấp là:
A.

100V.
B.

1000V.
C.

10V.
D.

200V.
C©u 33 :


Để giảm bớt hao phí do sự toả nhiệt trên đường dây khi cần tải điện đi xa trong thực tế có thể dùng
biện pháp nào kể sau:
A.

Tăng hiệu điện thế ở nơi sản xuất điện lên n lần hiệu điện thế của máy phát điện để giảm hao phí do
toả nhiệt trên đường dây n
2
lần.
B.

Giảm hiệu điện thế máy phát điện n lần để giảm cường độ dòng điện trên đường dây n lần nhờ vậy
giảm công suất toả nhiệt xuống n
2
lần.
C.

Dùng dây dẫn bằng chất siêu dẫn có đường kính lớn.
D.

Xây dựng nhà máy gần nơi tiêu thụ điện để giảm chiều dài đường dây truyền tải điện
C©u 34 :

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên
đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20

. Công suất hao phí trên đường
dây là:
A.

5500W.

B.

2420W.
C.

1653W.
D.

6050W.
C©u 35 :

Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV mà đường dây tải điện có điện
trở 20

thì công suất hao phí là:
A.

320 W.
B.

50 kW.
C.

32 kW.
D.

500 W.
C©u 36 :

Một máy biến thế dùng trong máy thu vô tuyến có cuộn sớ cấp gồm 1000 vòng, mắc vào mạng điện

127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế 6,35V; 15V; 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn
thứ cấp lần lượt là:
A.

71vòng, 167vòng, 146vòng.
B.

50vòng, 118vòng, 146vòng.
C.

71vòng, 167vòng, 207vòng.
D.

71vòng, 118vòng, 207vòng.
C©u 37 :

Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp
nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 1/π H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở
hiệu điện thế xoay chiều có U
1
= 100V có tần số 50Hz. Công suất ở mạch thứ cấp là :
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 9


A.

250W
B.

142,4W

C.

150W
D.

200W
C©u 38 :

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
thứ cấp để hở là:
A.

11 V.
B.

440 V.
C.

110 V.
D.

44 V.
C©u 39 :

Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi
hao phí của máy biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A.


2200.
B.

2500.
C.

1100.
D.

2000.
C©u 40 :

Cần truyền đi mộtcông suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở là 20

. Tính
công suất hao phí dọc đường dây tải điện khi đường dây tải điện có điện áp 40kV.
A.

12kW.
B.

24kW.
C.

36kW.
D.

18kW.
C©u 41 :


Để truyền công suất điện P = 40kW đi xa từ nơi có điện áp U
1
= 2000V, người ta dùng dây dẫn bằng
đồng, biết điện áp nơi cuối đường dây là U
2
= 1800V. Điện trở dây là
A.

50

.
B.

40

.
C.

1

.
D.

10

.
C©u 42 :

Trong máy tăng thế lý tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế sơ cấp nhưng tăng số vòng dây ở hai
cuộn thêm một lượng bằng nhau thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp thay đổi thế nào?

A.

không đổi.
B.

có thể tăng hoặc
giảm.
C.

giảm.
D.

tăng.
C©u 43 :

Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có số vòng dây gấp 4 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp so với hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp:
A.

Tăng gấp 4 lần.
B.

Giảm đi 4 lần.
C.

Tăng gấp 2 lần.
D.

Giảm đi 2 lần
C©u 44 :


Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh.
Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là:
A.

H = 95%.
B.

H = 85%.
C.

H = 90%.
D.

H = 80%.
C©u 45 :

Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng đèn dây
tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng:
A.

1,5 A
B.

25 A
C.

2,5 A

D.

3 A
C©u 46 :

Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và cường độ
dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V và 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là:
A.

60V; 96W.
B.

240V; 96W.
C.

60V; 4,8W.
D.

120V; 48W.
C©u 47 :

Ta cần truyền một công suất điện 1MW đến nơi tiêu thụ bằng đường dây 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng 10kV. Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,85. Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất mát trên
đường dây không quá 5% công suất truyền thì điện trở phải có giá trị:
A.

R

36,1


.
B.

R

0,361

.
C.

R

3,61

.
D.

R

361

.
C©u 48 :

Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn
làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10
-8
Ωm, tiết diện 0,4cm
2
, hệ số công suất của mạch điện là

0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là:
A.

96,14%.
B.

93,75%.
C.

96,88%.
D.

92,28%.
C©u 49 :

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu
cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
20V. Biết hao phí điện năng của máy biến thế là không đáng kể. Điện áp hai đầu cuộn sơ cấp có giá
trị bằng
A.

250 V.
B.

500 V.
C.

1000 V.
D.


220 V.
C©u 50 :

Một máy hạ thế có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết cường độ và hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I
1
= 6A, U
1
= 120V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:
A.

2A; 360V.
B.

18A; 40V.
C.

18A; 360V.
D.

2A; 40V.
C©u 51 :

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở

cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng
thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng:
A.

100 V.
B.

200 V.
C.

220 V.
D.

110 V.
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 10


C©u 52 :

Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay
chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A.

luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B.

luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C.


có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp.
D.

bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C©u 53 :

Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100 000 kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất
truyền tải là 90%. Công suất hao phi trên đường truyền là:
A.

10 kW.
B.

100 kW.
C.

1000 kW.
D.

10000 kW.
C©u 54 :

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối
hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là:
A.

70 V.
B.


105 V.
C.

0.
D.

630 V.
C©u 55 :

Máy biến thế cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có N
2
vòng. Hiệu điện thế ở hai đầu của cuộn
sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 220 V và 11 V. Số vòng dây ở cuộn thứ cấp là:
A.

10 vòng.
B.

20 vòng.
C.

5 vòng.
D.

2 vòng.
C©u 56 :

Công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện năng khi sử dụng máy biến áp lí tưởng là:
A.


∆P = UI.
B.

∆P = R.I
2
t.
C.

∆P = RP
2
/U
2
.

D.

∆P = RU
2
/P
2
.
C©u 57 :

Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua
cuộn thứ cấp là 2. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng
qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A.

25 V ; 16 A

B.

1600V ; 8 A
C.

25V ; 0,25 A
D.

1600 V ; 0,25 A
C©u 58 :

Một máy biến áp có cuộn cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 100V. Hiệu suất của máy biến áp là 95%. Mạch thứ cấp là một bóng
đèn dây tóc tiêu thụ công suất 25W. Cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp bằng (coi hệ số công suất
trong cuộn sơ cấp bằng 1):
A.

0,623A
B.

2,63A
C.

0,263A
D.

0,236A
C©u 59 :

Cho một máy biến thế có cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp

nối với một cuộn day có điện trở hoạtđộng 100Ω, độ tự cảm 0,318H. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở
hiệu điện thế xoay chiều có U
1
= 100V tần số dòng điện 50Hz. Cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp
là:
A.

2,82 A
B.

0,71 A
C.

2,83 A
D.

1,5 A
C©u 60 :

Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn
lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A.

Tăng 100 lần.
B.

Giảm đi 10000 lần.
C.

Tăng lên 10000 lần.

D.

Giảm 100 lần.
C©u 61 :

Người ta cần truyền một công suất điện 200 kW từ nguồn điện có hiệu điện thế 5000 V trên đường
dây có điện trở tổng cộng 20

. Độ giảm thế trên đường dây truyền tải là:
A.

40V.
B.

80V.
C.

400V.
D.

800V.
C©u 62 :

Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng
dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số
vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở
cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ
cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy
biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A.

40 vòng dây.
B.

84 vòng dây.
C.

100 vòng dây.
D.

60 vòng dây.
C©u 63 :

Gọi N
1
và N
2
lần lượt là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thế. Máy là tăng thế
khi
A.

N
1
= 2N
2
.
B.

N

1
< N
2
.
C.

N
1
= N
2
.
D.

N
1
> N
2
.
C©u 64 :

Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp là:
A.

20V.
B.

10
2

V.
C.

20
2
V.
D.

10V.
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 11


C©u 65 :

Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên
110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây là:
A.

6050W.
B.

2420W.
C.

1653W.
D.

5500W.
C©u 66 :


Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu
dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lực phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ
số công suất của mạch điện là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường
dây do tỏa nhiệt?
A.

8%.
B.

20%.
C.

12,5%.
D.

16,4%.
C©u 67 :

Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N
1
và thứ cấp N
2
là 3. Biết cường
độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I
1
= 6
A và U
1
= 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là

A.

18 V và 360 V.
B.

2 A và 40 V.
C.

2 A và 360 V.
D.

18 A và 40 V
C©u 68 :

Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn
sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp để hở là:
A.

12V.
B.

24V.
C.

17V.
D.

8,5V.
C©u 69 :


Từ 1 máy phát điện người ta muốn truyền tải tới nơi tiêu thụ 1 công suất điện là 196kW với hiệu
suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40Ω. Cần phải đưa lên đường dây tải tại
nơi đặt máy phát điện 1 hiệu điện thế bằng bao nhiêu?
A.

10kV.
B.

30kV.
C.

20kV.
D.

40kV.
C©u 70 :

Trong việc truyền tải điện năng, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây k lần thì phải:
A.

Giảm hiệu điện thế k lần.
B.

Tăng hiệu điện thế
k
lần.
C.

Giảm hiệu điện thế k

2
lần.
D.

Tăng tiết diện của dây dẫn và hiệu điện thế k
lần.
C©u 71 :

Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây
do toả nhiệt ta có thể:
A.

Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế.
B.

Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
C.

Đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế.
D.

Đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế.
C©u 72 :

Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng
chủ yếu hiện nay là:
A.

tăng điện áp trước khi truyền tải.
B.


giảm tiết diện dây
C.

giảm công suất truyền tải.
D.

tăng chiều dài đường dây.
C©u 73 :

Máy biến thế cuộn sơ cấp có 100 vòng và cuộn thứ cấp có 400 vòng ở cuộn sơ cấp có U
1
= 100 V và
I
1
= 2A. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp là:
A.

25V; 8A.
B.

400V; 0,5A.
C.

25V; 0,5A.
D.

400V; 8A.
C©u 74 :


Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến thế là
A.

để máy biến thế ở nơi khô thoáng.
B.

lõi của máy biến thế được cấu tạo bằng một khối thép đặc.
C.

tăng độ cách điện trong máy biến thế.
D.

lõi của máy biến thế được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau.
C©u 75 :

Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp nối với nguồn điện xoay
chiều. Điện trở các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số điện trở
mắc với cuộn thứ cấp lên hai lần thì:
A.

công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
B.

hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C.

Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không
đổi.
D.


suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
C©u 76 :

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 5000 vòng dây và cuộn thứ cấp 250 vòng dây. Cường độ hiệu
dụng ở mạch sơ cấp là 0,18 A . Hiệu suất của máy là 100%. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn thứ cấp là:
A.

9mA
B.

3,6mA
C.

90mA
D.

36mA
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 12



phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 May bien ap
M· ®Ò : 235

01

{ | ) ~ 28


) | } ~ 55

) | } ~
02

{ | } ) 29

{ ) } ~ 56

{ | } )
03

) | } ~ 30

{ ) } ~ 57

{ | ) ~
04

{ | } ) 31

{ ) } ~ 58

{ | ) ~
05

{ | } ) 32

{ | ) ~ 59


{ ) } ~
06

{ ) } ~ 33

) | } ~ 60

{ ) } ~
07

{ | } ) 34

{ | ) ~ 61

{ | } )
08

{ | } ) 35

{ | ) ~ 62

{ | } )
09

{ | ) ~ 36

{ ) } ~ 63

{ ) } ~
10


{ | ) ~ 37

{ | } ) 64

) | } ~
11

) | } ~ 38

) | } ~ 65

{ | ) ~
12

) | } ~ 39

) | } ~ 66

{ | ) ~
13

{ | } ) 40

{ | } ) 67

{ | ) ~
14

{ | ) ~ 41


{ | } ) 68

) | } ~
15

{ ) } ~ 42

{ | ) ~ 69

{ | ) ~
16

{ | } ) 43

{ ) } ~ 70

{ ) } ~
17

{ | ) ~ 44

{ | ) ~ 71

{ ) } ~
18

{ | ) ~ 45

{ | ) ~ 72


) | } ~
19

{ ) } ~ 46

) | } ~ 73

) | } ~
20

) | } ~ 47

{ | ) ~ 74

{ | } )
21

) | } ~ 48

{ | } ) 75

) | } ~
22

{ | } ) 49

) | } ~ 76

{ ) } ~

23

{ ) } ~ 50

{ ) } ~


24

{ ) } ~ 51

{ ) } ~


25

) | } ~ 52

{ | } )


26

{ | } ) 53

{ | } )


27


{ ) } ~ 54

) | } ~






























































ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 13



§Ò thi m«n 12 May phat dien
(M· ®Ò 236)

C©u 1 :

Một khung dõy dẫn phẳng dẹt hỡnh chữ nhật cú 500 vũng dõy, diện tớch mỗi vũng 54 cm
2
. Khung
dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A.

0,27 Wb.
B.

1,08 Wb.
C.

0,81 Wb.
D.

0,54 Wb.
C©u 2 :


Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha?
A.

Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.

Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động nhờ việc sử dụng từ trường quay.
C.

Máy phát điện xoay chiều ba pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
D.

Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba dòng điện không đổi.
C©u 3 :

Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A.

Phần tạo ra từ trường là rôto.
B.

Bộ góp điện được nối với hai đầu của cuộn dây stato.
C.

Phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
D.

Suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
C©u 4 :


Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 8

và điện trở thuần 6

. Cường độ dòng điện qua các dây pha bằng:
A.

3,8A
B.

38 A
C.

2,2 A
D.

22 A
C©u 5 :

Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện dây 220V và tần số 50Hz. Tính hiệu điện thế
pha.
A.

127 V.
B.

127 V.

C.

254 V.
D.

254 V.
C©u 6 :

Trong một máy phát điện 3 pha, khi suất điện động ở một pha đạt giá trị cực đại e
1
= E
o
thì các suất
điện động kia đạt giá trị:
A.

e
2
= Eo/2, e
3
= Eo/2
B.

e
2
= -Eo/2, e
3
= -Eo/2.
C.


e
2
= -Eo/2, e
3
= Eo/2.
D.

e
2
= - 0,866Eo, e
3
= - 0,866Eo
.

C©u 7 :

Trong máy phát điện xoay chiều mắc hình sao có hiệu điện thế pha U
p
= 120V. Hiệu điện thế dây U
d

là:
A.

120
2
V.
B.

120

3
V.
C.

120 V.
D.

240
3
V.
C©u 8 :

Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế U
d
= 240V. Hiệu điện thế U
p
bằng:
A.

120(V).
B.

80 3 (V).
C.

240(V).
D.

240
3

(V).
C©u 9 :

Hãy xác định câu
ñúng

A.

Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng.
B.

Máy phát điện xoay chiều biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại.
C.

Máy phát điện xoay chiều công suất lớn hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ do khung
dây trong quay.
D.

Máy phát điện xoay chiều biến đổi điện năng thành cơ năng.
C©u 10 :

Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
A.

Stato là một nam châm điện.
B.

Stato là phần ứng và rôto là phần cảm
.


C.

Rôto là một nam châm vĩnh cửu lớn.
D.

Stato là phần cảm và rôto là phần ứng.

C©u 11 :

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong một pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là 10A. Trong
cách mắc hình tam giác, cường độ dòng điện trong mỗi dây pha là
A.

10,0 A
B.

14,1 A
C.

30,0 A
D.

17,3 A
C©u 12 :

Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn người ta thường dùng cách nào sau đây để tạo ra dòng
điện xoay chiều một pha?
A.

Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.

B.

Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
C.

Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
D.

Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn các cuộn dây.
C©u 13 :

Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng
A.

tự cảm.
B.

cảm ứng điện từ.
C.

cảm ứng từ.
D.

cảm ứng điện.
C©u 14 :

Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/phút, phát ra dòng điện xoay chiều có tần số
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 14



f thì số cặp cực của máy phát điện là:
A.

60
n
=
f
p
.
B.

60
=
p nf
.
C.

60n
=p
f
.
D.

60n
=
f
p
.
C©u 15 :


Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì
vận tốc quay của rôto là:
A.

1500 vòng/phút.
B.

500 vòng/phút.
C.

300 vòng/phút.
D.

3000 vòng /phút.
C©u 16 :

Phát biểu nào sau đây
ðúng
đối với máy phát điện xoay chiều?
A.

Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
B.

Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.
C.

Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng
D.


Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
C©u 17 :

Phát biểu nào sau đây là
sai
khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A.

Biểu thức tính tần số dòng điện do máy phát ra:
60
p
n
f =
.
B.

Phần cảm tạo ra từ trường và phần ứng tạo ra dòng điện.
C.

Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng kỹ thuật điện, ghép cách
điện với nhau để giảm dòng điện Foucault.
D.

Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha.
C©u 18 :

Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200vòng/phút. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A.


f = 70Hz
B.

f = 50Hz.
C.

f = 40Hz.
D.

f = 60Hz.
C©u 19 :


Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau đây là
không
đúng?
A.

Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
B.

Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C.

Dòng điện trong dây trung hoà bằng khôn
D.

Hiệu điện thế pha bằng
3
lần hiệu điện thế giữa hai dây pha

C©u 20 :

Khi chỉnh lưu một nửa chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều
A.

có cường độ ổn định không đổi.
B.

có cường độ không đổi.
C.

có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi
1/2 chu kì
.

D.

không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu
kì.
C©u 21 :

Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực
đại đo phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
1
10
π

Wb. Rôto quay với vận tốc 375
vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A.


110 V.
B.

110
2
V.
C.

220 V.
D.

220
2
V.
C©u 22 :

Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay 2400 vòng/phút. Một máy khác có 6 cặp cực,
rôto phải quay vận tốc bao nhiêu để tần số dòng điện phát ra ở hai máy bằng nhau?
A.

N = 1200 vòng/phút.
B.

N = 600 vòng/phút.
C.

N = 800 vòng/phút.
D.


Một giá trị khác.
C©u 23 :

Điều nào sau đây là
ñúng
khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha?
A.

Mỗi dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng biên độ, cùng
tần số.
B.

Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha.
C.

Dòng điện xoay chiều ba pha có các dòng điện xoay chiều một pha lệch pha nhau góc
3
π
.
D.

Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha phải được tạo ra từ ba máy
phát điện xoay chiều một pha.
C©u 24 :

Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto của nó quay với vận tốc 1800vòng/phút. Một máy
phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì vận
tốc của rôto là:
A.


900 vòng /phút.
B.

112,5 vòng /phút.
C.

450 vòng /phút
D.

7200 vòng /phút.
C©u 25 :

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một
điện áp có trị hiệu dụng U = 120V. Dùng nguồn điện mày mắc vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 15


cuộn dây có điện trở hoạt động R = 10

, độ tự cảm L = 0,159H mắc nối tiếp với tụ điện có điện
dung C = 159
F
µ
. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A.

14,4W.
B.

288W.

C.

200W.
D.

144W.
C©u 26 :

Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
A.

xoay chiều có tần số không đổi.
B.

một chiều có cường độ không đổi.
C.

một chiều có cường độ thay đổi.
D.

xoay chiều có cường độ thay đổi.
C©u 27 :

Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác có hiệu điện thế pha U
p
= 110V. Hiệu điện thế dây
U
d
có giá trị bằng:
A.


U
d
= 110
3
V.
B.

U
d
= 110V.
C.

U
d
= 110
2
V.
D.

U
d
= 55
3
V .
C©u 28 :

Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa
dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 100


và cuộn dây có độ tự
cảm
1
π
H. Cường độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là:
A.

I = 1,10A; P =750W.
B.

I = 1,56A; P = 726W.
C.

I = 1,56A; P = 242W.
D.

I = 1,10A; P = 250W
C©u 29 :

Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì roto quay
với vận tốc :
A.

96 vòng/phút.
B.

375 vòng/phút.
C.

480 vòng/phút.

D.

400 vòng/phút.
C©u 30 :

Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A.

Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
B.

Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
C.

Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
D.

Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C©u 31 :

Nam châm trong máy phát điện xoay chiều 3 pha được gọi là:
A.

Phần cảm.
B.

Phần ứng.
C.

Phần tạo ra suất điện động.

D.

Phần cảm ứng điện từ.
C©u 32 :

Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127v và tần số 50Hz. Mắc vào mỗi pha
một bóng đèn có điện trở 44Ω. Dòng điện trong mỗi dây pha và dòng điện trong dây trung hoà nhận
giá trị đúng nào trong các giá trị sau đây?
A.

I
ph
= 5A; I
th
= 0A.
B.

I
ph
= 1,5A; I
th
= 0,2A.
C.

I
ph
= 5,5A; I
th
= 0,1A.
D.


I
ph
= 1,7A; I
th
= 0,25A.
C©u 33 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và roto 8 cực quay đều với
vận tốc 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là
4mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A.

25 vòng.
B.

28 vòng.
C.

31 vòng.
D.

62 vòng.
C©u 34 :

Phần ứng của 1 máy phát điện xoay chiều gồm 5 cuộn dây, mỗi cuộn dây có 20 vòng. Phần cảm là
roto gồm 10 cực, quay với vận tốc không đổi 36000vòng/giờ. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây

2
1,7.10

π

Wb. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là:
A.

60V.
B.

60
2
V.
C.

120V.
D.

120
2
V.
C©u 35 :

Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12

và độ tự cảm
51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là:
A.

7,86(A).
B.


11(A).
C.

7,1(A).
D.

6,35(A).
C©u 36 :

Dòng điện một chiều được tạo ra từ máy phát điện một chiều có một khung dây giống như dòng điện
một chiều được tạo ra bằng cách:
A.

Chỉnh lưu một nửa chu kỳ.
B.

Chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
C.

Chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có mắc thêm bộ lọc.
D.

Sử dụng các nguồn điện hoá học.
C©u 37 :

Khi truyền tải điện năng của dòng điện xoay chiều ba pha đi xa ta phải dùng ít nhất bao nhiêu dây
dẫn?
A.


2 dây.
B.

3 dây.
C.

4 dây.
D.

6 dây.
C©u 38 :

Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp tạo
ra dòng điện có tần số 50Hz. Vận tốc quay của roto là:
A.

375vòng/phút.
B.

1500vòng/phút.
C.

750 vòng/phút.
D.

3000 vòng/phút.
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 16


C©u 39 :


Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng
gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?
A.

198 vòng.
B.

70 vòng.
C.

140 vòng.
D.

99 vòng.
C©u 40 :

Chọn câu trả lời
SAI.
Đối với máy phát điện xoay chiều 3 pha :
A.

Mỗi dòng điện trong mỗi cuộn là dòng 1 pha.
B.

Mỗi dòng điện lệch pha 120
o
với hiệu thế 2 đầu mỗi cuộn.
C.


Các cuộn dây mắc kiểu hình sao hay tam giác.
D.

Rôto quay để từ thông biến thiên tạo ra 3 dòng điện.
C©u 41 :

Ở nước ta, điện lưới được quy định 50 Hz. Máy phát điện ba pha có nhiều công suất khác nhau, để
hòa mạng tốt, chúng phải được mắc song song và phát cùng tần số .Số liệu của máy nào sau đây là
sai
:
A.

Máy thứ ba: Tốc độ quay: 60 vòng /giây; máy có 300 cặp cực.
B.

Máy thứ hai: Có 100 cặp cực.Tốc độ quay là: 30 vòng/phút.
C.

Máy thứ nhất: Có 2 cặp cực.Tốc độ quay là: 25 vòng /giây.
D.

Máy thứ tư: Tốc độ quay: 15 vòng /phút ; máy có 200 cặp cực.
C©u 42 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số
của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng
A.

12.

B.

4.
C.

16.
D.

8.
C©u 43 :

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 120V. Tải của các pha giống
nhau và mỗi tải có điện trở thuần 24

, cảm kháng 30

và dung kháng 12

(mắc nối tiếp). Công
suất tiêu thụ của dòng ba pha là
A.

384W.
B.

238W.
C.

1,152kW.
D.


2,304kw
C©u 44 :

Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là
10

, cảm kháng là 20

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6Công suất của dòng
điện 3 pha nhận giá trị là
A.

360W.
B.

1870W
C.

1080W.
D.

3504,7W.
C©u 45 :

Chọn câu
sai
.
A.


Bộ lọc mắc sau mạch chỉnh lưu có tác dụng giảm độ nhấp nháy của dòng điện sau khi chỉnh lưu.
B.

Máy phát điện xoay chiều một pha, dòng điện được đưa ra ngoài bằng hai vành bán khuyên và hai
chổi quét.
C.

Máy phát điện một chiều, dòng điện được đưa ra ngoài bằng hai vành bán khuyên và hai chổi quét.
D.

Dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kỳ ít nhấp nháy hơn dòng điện chỉnh lưu một nửa chu kỳ.
C©u 46 :

Trong máy phát điện xoay chiều 1 pha, để giảm tốc độ quay của rôto mà vẫn tạo ra dòng điện có tần
số không đổi ta cần
A.

tăng số cuộn dây, giảm số cặp cực.
B.

tăng số cuộn dây và số cặp cực của nam châm.

C.

tăng số cặp cực, giảm số cuộn dây
D.

tăng số cặp cực gấp đôi số cuộn dây.
C©u 47 :


Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12

và độ tự cảm
51mH. Công suất do các tải tiêu thụ là:
A.

838,2W.
B.

4356W.
C.

1452W.
D.

2514,6W.
C©u 48 :

Chọn câu trả lời
sai
. Trong máy phát điện một chiều:
A.

Chuyển hóa năng lượng từ cơ năng thành điện năng.
B.

Bộ góp gồm hai vành bán khuyên cách điện nhau và hai chổi quét.
C.


Dòng điện trong phần ứng của máy phát là dòng điện một chiều.
D.

Bộ góp đóng vai trò của cái chỉnh lưu.
C©u 49 :

Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng
điện 3 pha vào 3 tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12

và độ tự cảm
51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là:
A.

7,86 (A).
B.

6,35(A).
C.

11(A).
D.

7,1(A)
C©u 50 :

Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng
dây là 4mWb. Tính số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng.
A.


175 vòng.
B.

248 vòng.
C.

62 vòng.
D.

44 vòng.
C©u 51 :

Một máy phát điện xoay chiều gồm có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 17


cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
π
1
10

Wb. Rôto quay với vận tốc
375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:
A.

110
2
V.
B.


110 V.
C.

220 V.
D.

220
2
V.
C©u 52 :

Trong mạng điện ba pha mắc hình sao, các tải tiêu thụ giống nhau. Một tải tiêu thụ có điện trở là
10

, cảm kháng là 20

. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mỗi tải là 6Điện áp giữa hai dây
pha có giá trị bao nhiêu?
A.

510V.
B.

240V.
C.

232V.
D.

208V

C©u 53 :

Chọn câu
ñúng

A.

Dòng điện một pha chỉ có thể do máy phát một pha tạo ra.
B.

Dòng xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto.
C.

Suất điện động của máy phát tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
D.

Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay.
C©u 54 :

Một máy phát điện mà phần cảm gồm 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có
suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số
vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là: (Lấy
π
= 3,14)
A.

32 vòng.
B.

45 vòng.

C.

180 vòng.
D.

127 vòng.
C©u 55 :

Hãy xác định kết luận đúng. Dòng điện một chiều được tạo bởi máy phát điện một chiều,phần ứng
chỉ có một khung dây,có tính chất nào sau đây.
A.

Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện toàn kỳ, có tính tuần hoàn.
B.

Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện toàn kỳ bị đứt một điốt.
C.

Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện toàn kỳ, có mắc thêm tụ điện.
D.

Dòng điện biến thiên giống như dòng điện trong mạch nắn điện bán kỳ.
C©u 56 :

Chọn câu trả lời
sai
. Trong cách mắc mạch điện ba pha hình sao:
A.

U

d
=
3
U
p.

B.

Cường độ I
d
=
3
I
p
.
C.

không đòi hỏi tải tiêu thụ phải thật đối xứng.
D.

có dây trung hoà.
C©u 57 :

Nguyên tắc hoạt động của không đồng bộ ba pha dựa trên:
A.

Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
B.


Hiện tượng tự cảm.
C.

Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D.

Việc sử dụng từ trường quay.
C©u 58 :

Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng?
A.

I
d
= I
p
; U
d
= U
p
3
.
B.

I
d
= I
p
; U
d

= U
p
.
C.

I
d
= I
p
3 ; U
d
= U
p
3
.
D.

I
d
= I
p
3
; U
d
= U
p
3
.
C©u 59 :


Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc 750
vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số
vòng của mỗi cuộn dây là
A.

25vòng.
B.

28vòng.
C.

35vòng.
D.

31vòng.
C©u 60 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều
mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu ?
A.

500vòng/phút
B.

3000vòng/phút
C.

1500vòng/phút
D.


750vòng/phút
C©u 61 :

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 8

và điện trở thuần 6

. Công suất của dòng điện ba pha bằng:
A.

8712kW.
B.

871,2W.
C.

87,12kW
D.

8712W.
C©u 62 :

Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với vận tốc 1800 vòng/phút. Một máy
phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có tần số bằng tần số của máy phát kia thì vận
tốc của roto là:
A.

900 vòng/phút.

B.

450 vòng/phút.
C.

112,5 vòng/phút.
D.

7200 vòng/phút.
C©u 63 :

Một máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực, phần ứng gồm 12 cuộn dây mắc nối tiếp. Rôto quay tốc
độ n vòng/phút. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi cuộn là 0,2/π (Wb), suất điện động cực đại do
máy sinh ra là 240V. Tính n.
A.

n = 500 vòng/phút
.

B.

n = 600 vòng/phút.
C.

n = 750 vòng/phút.
D.

n = 400 vòng/phút.
C©u 64 :


Chọn câu
sai
. Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 18


A.

Hệ thống hai vành bán khuyên và chổi quét gọi là bộ góp.
B.

Phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
C.

Phần cảm là phần tạo ra từ trường.
D.

Bộ phận quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato.
C©u 65 :

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo hình sao có hiệu điện thế pha 127V và tần số 50Hz.
Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc theo hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần
100Ω và cuộn dây có độ tự cảm 0,318H. Cường độ dòng điện qua các tải và công suất do các tải tiêu
thụ có thể nhận giá trị đúng nào sau đây?
A.

I = 1,56A; P = 728W.
B.

I = 5,16A; P = 752W.

C.

I = 1,8A; P = 678W.
D.

I = 1,8A; P = 728W.
C©u 66 :

Hãy xác định kết luận
sai.

A.

Dòng điện xoay chiều ba pha là tổng hợp của ba dòng điện xoay chiều một pha, bằng nhau về biên
độ, bằng nhau về tần số, lệch nhau 120
0
.
B.

Dòng điện xoay chiều ba pha được tạo ra bởi máy phát điện xoay chiều ba pha
C.

Dòng điện xoay chiều ba pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, cùng biên độ,
cùng tần số, lệch pha nhau 120
0

D.

Dòng điện xoay chiều ba pha tuân theo quy luật dạng sin (cos), có đồ thị gồm ba đường dạng sin.
C©u 67 :


Phương pháp có hiệu quả kinh tế nhất để tạo ra dòng điện một chiều công suất cao, giá thành hạ là:
A.

dùng pin
B.

dùng máy phát điện một chiều.
C.

chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
D.

dùng acquy.
C©u 68 :

Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300vòng/phút thì tần số dòng điện mà nó
phát ra là:
A.

3600Hz.
B.

60Hz.
C.

1500Hz.
D.

25Hz

C©u 69 :

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên:
A.

Hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.

Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ
trường quay.
C.

Hiện tượng tự cảm.
D.

Việc sử dụng từ trường quay.
C©u 70 :

Trong cách mắc điện ba pha tam giác:
A.

Không đòi hỏi tải tiêu thụ phải thật đối xứng.
B.

Có ba dây pha và dây trung hoà.
C.

Hiệu điện thế U
d
= U

p
.

D.

Dòng điện I
d
= I
p.

C©u 71 :

Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có phần cảm là roto gồm 10 cặp cực, quay với vận tốc không
đổi 300 vòng/phút. Phần ứng là stato, gồm 10 cặp cuộn dây mắc nối tiếp, mỗi cuộn dây có 10 vòng.
Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 19,8 mWb. Suất điện động tự cảm hiệu dụng của máy là :
A.

110
2
V.
B.

220
2
V.
C.

220V.
D.


110V.
C©u 72 :

Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp và hai cực của máy phát.

Trong máy phát điện
xoay chiều 3 pha; 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120
0
trên giá tròn gọi là:
A.

Phần ứng.
B.

Phần cảm.
C.

Bộ góp điện Rôto.
D.

Suất điện động.
C©u 73 :

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là
220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm
kháng 8

và điện trở thuần 6

. Cường độ dòng điện qua dây trung hoà bằng:

A.

22 A
B.

38 A
C.

66 A
D.

0 A
C©u 74 :

Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng
dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50Hz. Suất điện động của máy có
giá trị hiệu dụng là bao nhiêu?
A.

E = 125,66V
B.

E = 88858V.
C.

E = 12566V.
D.

E = 88,858V.
C©u 75 :


Trong máy phát điện xoay chiều, nếu tăng số vòng dây của phần ứng lên hai lần và giảm vận tốc góc
của rôto đi bốn lần thì suất điện động cực đại của máy phát sẽ:
A.

Tăng hai lần.
B.

Giảm hai lần.
C.

Giảm bốn lần.
D.

Không đổi.
C©u 76 :

Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha
A.

Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
B.

Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
C.

Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
D.

Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên đường truyền tải.

C©u 77 :

Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là
không
đúng?
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 19


A.

Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
B.

Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C.

Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D.

Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
C©u 78 :

Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc sao,hiệu điện thế pha127V, tần số 50 Hz .Người ta đưa dòng
điện vào tảiba pha mắc tam giác, đối xứng . Mỗi tải là cuộn dây có điện trở thuần 12

,độ tự cảm
51mH .Cường độ dòng điện đi qua các tải sẽ là:
A.

11,0 (A)

B.

12,63 (A)
C.

6,35 (A).
D.

4,54 (A).
C©u 79 :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s.
Tần số dòng điện do máy phát ra là:
A.

50Hz.
B.

60Hz.
C.

87Hz.
D.

56Hz.

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 20




phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 May phat dien
M· ®Ò : 236

01

{ | } ) 28

{ | ) ~ 55

) | } ~
02

) | } ~ 29

{ ) } ~ 56

{ ) } ~
03

{ | } ) 30

{ | } ) 57

) | } ~
04

{ | } ) 31

) | } ~ 58


) | } ~
05

) | } ~ 32

) | } ~ 59

{ | } )
06

{ ) } ~ 33

{ | ) ~ 60

{ | } )
07

{ ) } ~ 34

{ | ) ~ 61

{ | } )
08

{ ) } ~ 35

{ ) } ~ 62

{ ) } ~

09

) | } ~ 36

{ ) } ~ 63

{ | ) ~
10

{ ) } ~ 37

{ ) } ~ 64

) | } ~
11

{ | } ) 38

{ ) } ~ 65

) | } ~
12

{ | } ) 39

{ | } ) 66

) | } ~
13


{ ) } ~ 40

{ ) } ~ 67

{ | ) ~
14

) | } ~ 41

) | } ~ 68

{ ) } ~
15

{ | ) ~ 42

{ | } ) 69

) | } ~
16

{ | } ) 43

{ | ) ~ 70

{ | ) ~
17

) | } ~ 44


{ | ) ~ 71

{ | ) ~
18

{ | } ) 45

{ ) } ~ 72

) | } ~
19

{ | } ) 46

{ ) } ~ 73

{ | } )
20

{ | ) ~ 47

{ ) } ~ 74

{ | } )
21

{ | ) ~ 48

{ | ) ~ 75


{ ) } ~
22

{ | ) ~ 49

{ | ) ~ 76

) | } ~
23

) | } ~ 50

{ | ) ~ 77

{ | } )
24

{ | ) ~ 51

) | } ~ 78

) | } ~
25

{ | } ) 52

{ | ) ~ 79

{ | } )
26


{ | ) ~ 53

{ | ) ~


27

{ ) } ~ 54

{ ) } ~





























































ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 21



§Ò thi m«n 12 Dong co dien
(M· ®Ò 237)

C©u 1 :

Cho dòng điện có tần số góc
ω
qua động cơ không đồng bộ ba pha. Chỉ ra kết luận đúng
A.

động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn
ω
.
B.

động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn

ω
.
C.

động cơ quay với vận tốc góc bằng
ω
.
D.

động cơ quay với vận tốc góc 2ω.
C©u 2 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế
dây 380V. Động cơ có công suất 5kW và cos
ϕ
= 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là:
A.

9,5 A.
B.

28,5 A.
C.

5,48 A.
D.

3,2 A.
C©u 3 :


Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 6120W được đấu theo hình tam giác vào một mạch
điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây là 240V, dòng điện chạy qua động cơ bằng 10A. Hệ số
công suất của động cơ là:
A.

1.
B.

2,55.
C.

0,085.
D.

0,85.
C©u 4 :

Phát biểu nào sau đây là
ñúng
?
A.

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B.

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng tự cảm.
C.

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và
lực từ tác dụng lên dòng điện.

D.

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha dựa trên hiện tượng tự cảm và lực từ tác
dụng lên dòng điện.
C©u 5 :

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A.

nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B.

lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C.

bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
D.

có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện, tùy vào tải.
C©u 6 :

Trong động cơ không bộ ba pha, khi dòng điện qua cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn dây
này tạo ra có độ lớn là B
1
thì cảm ứng từ do hai cuộn dây còn lại tạo ra có độ lớn
A.

Bằng nhau và bằng B
1
.

B.

Bằng nhau và bằng B
1
/2.
C.

Bằng nhau và bằng 2B
1
/3.
D.

Khác nhau.
C©u 7 :

Ưu điểm của động cơ không đồng bộ ba pha so va động cơ điện một chiều là gì?
A.

Có chiều quay không phụ thuộc vào tần số
dòng điện.
B.

Có tốc độ quay không phụ thuộc vào tải.
C.

Có hiệu suất cao hơn.
D.

Có khả năng biến điện năng thành cơ năng
C©u 8 :


Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện xoay chiều ba pha, có hiệu điện thế
dây 380V. Động cơ có công suất 10kW. Hệ số công suất 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng đi qua
mỗi cuộn dây có giá trị bao nhiêu?
A.

18,9A.
B.

56,7A.
C.

45,36A.
D.

26,3A.
C©u 9 :

Chọn đáp án
sai
: Trong máy phát điện xoay chiều một pha:
A.

Hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B.

Phần tạo ra dòng điện là phần ứng.
C.

Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm.

D.

Phần cảm là bộ phận đứng yên.
C©u 10 :

Hãy xác định phát biểu
sai
về động cơ không đồng bộ ba pha .
A.

Roto quay theo chiều quay của từ trường do hiện tượng cảm ứng điện từ, nghiệm đúng định luật
Lentz.
B.

Có thể biến đổi động cơ không đồng bộ ba pha thành máy phát điện xoay chiều ba pha.
C.

Có thể đổi chiều quay của động cơ không đồng bộ ba pha bằng cách hoán đổi hai trong ba pha dòng
điện đi vào stato.
D.

Roto quay theo chiều quay của từ trường và chậm hơn do lực ma sát tác dụng.
C©u 11 :

Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây?
A.

1500vòng/phút.
B.


900 vòng/phút.
C.

1000vòng/phút.
D.

3000vòng/phút.
C©u 12 :

Một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80% mắc vào dòng xoay chiều, nó sinh ra một công cơ
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 22


học 80kW. Điện năng mà động cơ tiêu thụ trong 15 phút là:
A.

9.10
7
(J).
B.

8.10
7
(J).
C.

2.10
7
(J).

D.

6.10
7
(J).
C©u 13 :

Phát biểu nào sau đây là
không
đúng?
A.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có độ lớn không đổi.
B.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có hướng quay đều.
C.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có phương không đổi.
D.

Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng
điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có tần số quay bằng tần số dòng điện.
C©u 14 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát ba

pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta
phải mắc theo cách nào sau đây?
A.

Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B.

Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C.

Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
D.

Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
C©u 15 :

Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích
A.

giảm cường độ dòng điện.
B.

giảm công suất tiêu thụ.
C.

tăng cường độ dòng điện.
D.

tăng công suất tỏa nhiệt.
C©u 16 :


Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện
A.

một chiều chạy qua nam châm điện.
B.

xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C.

xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D.

dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
C©u 17 :

Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 2kW và có hiệu suất 75%. Công cơ học hữu ích do
động cơ sinh ra trong 20 phút bằng:
A.

180J.
B.

1800kJ
C.

1800J.
D.

180kJ.

C©u 18 :

Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất
2,64kW. Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2

. Hiệu suất động cơ bằng:
A.

90%.
B.

83%.
C.

80%.
D.

85%.
C©u 19 :

Chọn câu trả lời
sai
:
A.

Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
B.

Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay

C.

Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ
trường quay
D.

Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
C©u 20 :

Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ:
A.

Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với
0
ω
<
ω

B.

Quay nam châm hình chữ U với vận tốc
ω
thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay
của nam châm với
0
ω
=
ω

C.


Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc
ω

D.

Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều
quay của nam châm với
0
ω
<
ω

C©u 21 :

Một động cơ không đòng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây
380V. Động cơ có công suất 6KW có hệ số công suất 0,85. Khi đó cường độ dòng điện chạy qua
động cơ sẽ là:
A.

1,07A
B.

12,7A
C.

8,75A
D.

10,7A

C©u 22 :

Phát biểu nào sau đây là
ñúng
?
A.

Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
B.

Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
C.

Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều ba pha chạy qua ba cuộn
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 23


dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
D.

Người ta có thế tạo ra từ trường quay bằng cách cho dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn
dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
C©u 23 :

Phát biểu nào sau đây là
ñúng
?
A.

Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.

B.

Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
C.

Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.
D.

Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
C©u 24 :

Trong các phát biểu sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là
không ñúng:

A.

Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
B.

Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng
từ trường quay.
C.

Vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay.
D.

Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
C©u 25 :

Chọn câu

ðúng
.
A.

Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay.
B.

Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số.
C.

Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản.
D.

Rôto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường.
C©u 26 :

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A.

nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B.

lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C.

có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D.

bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C©u 27 :


Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc vào mạng điện xoay chiều ba pha tần số f
0

A.

Tần số của từ trường quay f
T
< f
0
.
B.

Tần số quay Rôto của động cơ f
R
< f
0
.
C.

Tần số của từ trường quay f
T
> f
0
.
D.

Tần số quay Rôto của động cơ f
R
= f

0

C©u 28 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 380V, hệ số công suất 0,9.
Điện năng tiêu thụ của động cơ trong 2h là 41,04KWh. Cường độ hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của
động cơ là:
A.

40A
B.

2A
C.

20/3A
D.

20A
C©u 29 :

Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 100kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ
vào mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là:
A.

80 kW h.
B.

100 kWh.
C.


360 MJ.
D.

125 kWh.
C©u 30 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức giữa hai đầu mỗi pha là 220V. Mắc
động cơ vào mạng điện xoay chiều ba pha có hiệu điện thế giữa hai đầu dây pha bằng 220
3
(V).
Để động cơ hoạt động đúng định mức ta phải:
A.

mắc hỗn hợp.
B.

Mắc hình sao.
C.

Mắc hình tam giác.
D.

Mắc tuỳ ý.
C©u 31 :

Chọn phát biểu
sai
trong các phát biểu sau:
A.


Các thiết bị vô tuyến luôn luôn sử dụng năng lượng của dòng điện xoay chiều.
B.

Động cơ điện một chiều có mômen khởi động lớn và thay đổi vận tốc một cách dễ dàng.
C.

Dòng điện xoay chiều ba pha tạo ra từ trường quay mà không cần phải quay nam châm.
D.

Dòng điện xoay chiều một pha cũng có thể tạo ra từ trường quay.
C©u 32 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được mắc theo
kiểu hình sao vào mạch điện ba pha có điện áp dây là 380V. Lấy
3

1,732. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua động cơ có giá trị là:
A.

105A
B.

20A
C.

60A
D.


35A
C©u 33 :

Một động cơ điện xoay chiều ba pha mắc vào mạch điện ba pha mắc theo kiểu hình sao. Công suất
tiêu thụ của động cơ là :
A.

P = 3
3
U
p
2
R/Z
2
.
B.

P = 3I
p
U
p
cosφ.
C.

P = 3RI
d

2
.
D.


P = 3 U
d
2
R/Z
2

ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 24


C©u 34 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của
động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây
của động cơ là:
A.

2A
B.

20A
C.

6A
D.

60A
C©u 35 :

Động cơ điện xoay chiều 3 pha có 3 cuộn dây giống hệt nhau mắc hình sao. Mạch điện ba pha dùng

để chạy động cơ này phải dùng mấy dây dẫn:
A.

4.
B.

6.
C.

5.
D.

3.
C©u 36 :

Động cơ điện là thiết bị
A.

biến đổi điện năng thành cơ năng.
B.

biến đổi cơ năng thành điện năng.
C.

biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D.

biến đổi cơ năng thành nhiệt năng.
C©u 37 :


Động cơ ba pha, có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc tam giác. Mạch ba pha dùng để chạy động cơ
này phải dùng mấy dây dẫn:
A.

4.
B.

3.
C.

6.
D.

5.
C©u 38 :

Phát biểu nào sau đây là
không
đúng? Cảm ứng từ do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato của động
cơ không đồng bộ ba pha, khi có dòng điện xoay chiều ba pha đi vào động cơ có:
A.

độ lớn không đổi.
B.

hướng quay đều.
C.

phương không đổi.
D.


tần số quay bằng tần số dòng điện.
C©u 39 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao. Biết điện áp dây là 381V, cường độ
dòng I
d
= 20A và hệ số công suất mỗi cuận dây trong động cơ là 0,80. Công suất tiêu thụ của động
cơ là
A.

6080W.
B.

3520W.
C.

18240W.
D.

10560W.
C©u 40 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha được đấu theo hình tam giác vào một mạch điện xoay chiều ba
pha có hiệu điện thế dây 120V, dòng điện qua động cơ 5A. Hệ số công suất của động cơ là 0,85.
Công suất của động cơ là:
A.

1530
3

W.
B.

510
3
W.
C.

510W.
D.

1530W.
C©u 41 :

Máy phát điện hoạt động nhờ hiện tượng:
A.

Tự cảm
B.

Cộng hưởng điện
từ
C.

Cảm ứng từ
D.

Cảm ứng điện từ.
C©u 42 :


Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V thì sinh ra
công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây
quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là:
A.

2 A
B.

1 A
C.

2
A
D.

3 A
C©u 43 :

Chọn câu
sai
. Ưu điểm của động cơ không đồng bộ 3 pha là:
A.

Dễ tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha.
B.

Đổi chiều quay dễ dàng.
C.

Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo.

D.

Không sinh tia lửa điện, không làm nhiễu
sóng vô tuyến.
C©u 44 :

Từ trường quay trong một động cơ không đồng bộ ba pha có vận tốc quay là 3000 Vòng/phút. Vậy,
trong mỗi giây từ trường quay bao nhiêu vòng.
A.

50 vòng.
B.

75 vòng.
C.

40 vòng.
D.

60 vòng.
C©u 45 :

Trong các phát biểu sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là
không ñúng:

A.

Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều.
B.


Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto.
C.

Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác dụng tạo ra từ trường
quay.
D.

Roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
C©u 46 :

Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp
có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế
là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ
cấp là
A.

0,8 A
B.

1,25 A
C.

1 A
D.

2A
C©u 47 :

Người ta có thể tạo ra từ trường quay bằng cách cho
ðiện xoay chiều 12 - Trần Thế An ( – 09.3556.4557) Trang 25



A.

dòng điện một chiều chạy qua nam châm điện.
B.

dòng điện xoay chiều một pha chạy qua ba cuộn dây của stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
C.

nam châm vĩnh cửu hình chữ U quay đều quanh trục đối xứng của nó.
D.

dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện.
C©u 48 :

Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao:
A.

Pd
UU
=

B.

Pd
II
.3=

C.


dP
UU
.3=

D.

Pd
UU
.3=

C©u 49 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này được
mắc vào ba dây pha của một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/
3 V. Động
cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất cos
ϕ
= 10/11. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng qua
mỗi cuộn dây của động cơ.
A.

10 A
B.

5 A
C.

2,5 A
D.


2,5
2
A
C©u 50 :

Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần
số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A.

500vòng/phút.
B.

1500vòng/phút.
C.

1000vòng/phút.
D.

3000vòng/phút.
C©u 51 :

Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32

, khi mắc động cơ vào mạch điện có điện áp
hiệu dụng 200
V
thì sản ra một công suất cơ học 43
W
. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9A. Cường

độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là:
A.

1
A

B.

2,5
A

C.

0,5
A

D.

0,25
A

C©u 52 :

Cho dòng điện xoay chiều 3 pha tần số 50Hz chạy qua 3 cuộn dây của stato của động cơ không đồng
bộ ba pha. Động cơ hoạt động bình thường. Tốc độ quay của Roto không thể lớn hơn :
A.

60 rad/s.
B.


314 rad/s.
C.

100 rad/s.
D.

50 rad/s.
C©u 53 :

Gọi B
o
là cảm ứng từ cực đại của một trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha. Cảm ứng từ
tổng hợp của từ trường quay tại tâm của stato là:
A.

B = 3B
o
.
B.

B = 1,5B
o
.
C.

B = B
o

D.


B = 0,5B
o

C©u 54 :

Một động cơ điện có ghi 220V-176W, hệ số công suất bằng 0,8 được mắc vào mạch điện có điện áp
hiệu dụng 380V. Để động cơ hoạt động bình thường, phải mắc động cơ nối tiếp với một điện trở
thuần có giá trị:
A.

300


B.

176


C.

220


D.

180




×