Tải bản đầy đủ (.pdf) (98 trang)

Tài liệu Lịch sử phát triển và đối tượng nghiên cứu của vi sinh y học đại cương vi khuẩn pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550 KB, 98 trang )


1
Lịch sử phát triển và đối t-ợng nghiên cứu của vi sinh
y học đại c-ơng vi khuẩn
4 tiết= 60 test


Câu số1. Ng-ời phát minh ra kính hiển vi quang học đầu tiên là:
A. Robert Koch
B. Louis Pasteur
C. Jenner
D. Ivanovski
E. Leewenhoek
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý bạn cho là đúng
Đáp án: E

Câu số 2. Ng-ời đ-ợc coi là sáng lập ngành vi sinh và miễn dịch học là:
A. Yersin
B. Robert Koch
C. Louis Pasteur
D. Jenner
E. Leewenhoek
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là đúng
Đáp án: C

Câu số 3. Ng-ời tìm ra trực khuẩn lao và vi khuẩn tả đầu tiên là:
A. Jenner
B. Louis Pasteur
C. Ivanovski
D. Fleming
E. Rober Koch


Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là đúng
Đáp án: E
Câu số 4. Ng-ời điều chế vacxin dại đầu tiên là:
A. Fleming
B. Yersin
C. Robert Koch
D. Louis Pasteur
E. Jenner
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là đúng
Đáp án: D

2
Câu số 5. Ng-ời đầu tiên phát hiện ra virus là:
A. Rober Koch
B. Yersin
C. Ivanovski
D. Louis Pasteur
E. Leewenhoek
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là đúng

Đáp án: C

Câu số 6. Ng-ời đầu tiên điều chế vacxin phòng bệnh đậu mùa là:
A. Louis Pasteur
B. Jenner
C. Rober Koch
D. Yersin
E. Ivanovski
Hãy khoanh vào chữ cái bạn cho là đúng vào phiếu trả lời
Đáp án: B

Câu số 7. Các nhà khoa học đã đề xuất kỹ thuật nhuộm Gram và nuôi cấy vi
khuẩn trên môi tr-ờng đặc đầu tiên là:
A. Gram và Jenner
B. Gram và Robert Koch
C. Gram và Fleming
D. Gram và Ivanovski
E. Gram và Louis Pasteur
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là đúng
Đáp án: B
Câu số 8. Vi sinh y học là môn học nghiên cứu về:
1. Các vi sinh vật liên quan đến sức khoẻ con ng-ời Đ/S
2. Các vi sinh vật có lợi và có hại tới sức khoẻ con ng-ời Đ/S
3. Các vi khuẩn và virus Đ/S
4. Các vi sinh vật gây bệnh Đ/S
5. Các vi sinh vật có liên quan tới sự sống Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSSS
Câu số 9. Vi sinh vật và sản phẩm của nó đ-ợc dùng làm nguyên liệu để:
A. Điều chế vacxin
B. Sản xuất 1 số thuốc kháng sinh
C. Nghiên cứu di truyền phân tử
D. Tổng hợp tất cả các loại thuốc kháng sinh
E. Sản xuất kháng nguyên

3
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là sai (D)

Câu số 10. Vi sinh vật có vai trò:
A. Gây bệnh nhiễm trùng
B. Gây ô nhiễm môi tr-ờng

C. Phân giải thức ăn
D. Gây nhiễm trùng bệnh viên
E. Trong tất cả các vụ ngộ độc thức ăn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là sai
Đáp án: E
Câu số 11. Trên cơ thể ng-ời, vi sinh vật sống cộng sinh ở:
1. Đ-ờng hô hấp trên Đ/S
2. Đ-ờng hô hấp d-ới Đ/S
3. Đ-ờng tiêu hoá Đ/S
4. Da Đ/S
5. Niệu quản Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐĐS

Câu số 12. Dựa vào hình thể, vi khuẩn đ-ợc chia thành:
1. Hình cầu Đ/S
2. Hình trực Đ/S
3. Hình xoắn Đ/S
4. Hình cong Đ/S
5. Hình bầu dục Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu số 13. Vi khuẩn hình cầu có khả năng gây bệnh là:
1. Tụ cầu Đ/S
2. Song cầu Đ/S
3. Tứ cầu Đ/S
4. Liên cầu Đ/S
5. Bát cầu Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS

Câu số 14. Tế bào chất của vi khuẩn có đặc điểm chung là:
1. Có l-ới nội bào Đ/S
2. Không có ti lạp thể Đ/S
3. Có chuyển động dòng nội bào Đ/S
4. Có plasmid Đ/S
5. Có ribosom Đ/S

4
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu số 15. Tế bào chất của vi khuẩn gồm có:
A. ARN thông tin, ARN vận chuyển
B. N-ớc, các thành phần hoà tan
C. Mạc thể
D. Ribosom
E. Hạt vùi
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý mà bạn cho là sai
Đáp án: C

Câu số 16. Tế bào chất của vi khuẩn có chức năng:
1. Là kháng nguyên thân Đ/S
2. Dự trữ năng l-ợng Đ/S
3. Bảo vệ vi khuẩn Đ/S
4. Tổng hợp protein Đ/S
5. Sinh ra các độc tố Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SĐSĐĐ

Câu số 17. Chức năng chính của tế bào chất vi khuẩn là:
A. Tổng hợp protein và phân chia tế bào

B. Dự trữ năng l-ợng và phân chia tế bào
C. Tổng hợp protein và sinh ra các độc tố
D. Tổng hợp protein và dự trữ năng l-ợng
E. Tổng hợp protein và bảo vệ nhân
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng nhất
Đáp án: D
Câu số 18.
Cột 1


Cột 2
ở 1 giai đoạn nhất định của sự phát
triển, 1 vi khuẩn có thể có 2 nhân
Sự phân chia của nhân đi tr-ớc sự
phân chia của tế bào chất
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A

5
Câu số 19. Nhân vi khuẩn đ-ợc tổng hợp theo:
1. Nguyên tắc bổ sung Đ/S
2. Cơ chế bán bảo tồn Đ/S
3. Hình thức cắt ngang Đ/S
4. Mỗi sợi làm khuôn mẫu để hình thành sợi bên Đ/S
5. Sự phân đôi nhờ mạc thể Đ/S

Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu số 20. Đặc điểm phân chia của nhân vi khuẩn là:
1. Phân chia tr-ớc các thành phần khác Đ/S
2. Phân chia cùng các thành phần khác Đ/S
3. Phân chia theo cấp số nhân Đ/S
4. Phân chia sau các thành phần khác Đ/S
5. Phân chia theo cấp luỹ thừa Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐSS
Câu số 21. Cấu trúc của nhân tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
1. Không có màng nhân Đ/S
2. Gồm 1 phân tử ADN Đ/S
3. Có bộ máy gián phân Đ/S
4. Chỉ có 1 nhiễm sắc thể Đ/S
5. Có l-ới nội bào Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS

Câu số 22. Nha bào là:
A. Khả năng chống lại nhiệt độ cao
B. Khả năng thực bào
C. Thành phần chính của vi khuẩn
D. Một trạng thái sống tiềm tàng của 1 số vi khuẩn
E. Một cái vỏ bọc bên ngoài vách
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu số 23. Nha bào có đặc điểm là:
A. Chỉ có ở một số vi khuẩn

B. Chỉ hình thành khi gặp điều kiện sống không thuận lợi
C. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo đ-ợc 1 nha bào
D. Khi điều kiện sống thuận lợi nha bào lại nảy mầm
E. Chỉ tồn tại đ-ợc ở môi tr-ờng bên ngoài trong thời gian ngắn

6
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: E
Câu số 24. Cấu trúc nha bào có đặc điểm:
A. ADN nằm trong tế bào chất
B. N-ớc mất dần ở tế bào chất
C. Chỉ có enzyme hoạt động
D. Có vách, vỏ
E. Có thêm 1 màng bao không thấm n-ớc
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: C
Câu số 25. Sau khi xâm nhập vào cơ thể, nha bào biến thành dạng:
1. Vi khuẩn gây bệnh Đ/S
2. Vi khuẩn có vỏ Đ/S
3. Nảy mầm Đ/S
4. Hoạt động Đ/S
5. Sống tiềm tàng Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐĐS
Câu số 26. Pili chung có đặc điểm:
A. Chủ yếu có ở vi khuẩn Gram âm
B. Bản chất là protein
C. Có cấu tạo nh- lông nh-ng ngắn hơn
D. Mỗi vi khuẩn có thể có tới hàng trăm pili
E. Điểm gốc của pili bắt đầu từ hạt cơ bản

Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đap án: E

Câu số 27. Pili chung có chức năng:
1. Tạo khả năng ng-ng kết hồng cầu Đ/S
2. Vận chuyển chất liệu di truyền Đ/S
3. Giúp vi khuẩn bám vào nơi ký sinh Đ/S
4. Giúp vi khuẩn di động Đ/S
5. Rất cần thiết cho đời sống vi khuẩn Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐSS

Câu số 28. Pili F có chức năng:
1. Tham gia trong quá trình giao phối
2. Là nơi cho phage bám lên vi khuẩn
3. Tham gia tạo yếu tố F
4. Tham gia vận chuyển chất liệu di truyền

7
5. Tạo khả năng ng-ng kết hồng cầu
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu số 29. Pili F có đặc điểm:
1. Mỗi vi khuẩn có hàng trăm pili loại này Đ/S
2. Chỉ có ở các vi khuẩn đực Đ/S
3. Có thể bị mất đi trong quá trình sống Đ/S
4. Là sợi thẳng, đầu có nút Đ/S
5. Điểm gốc bắt đầu từ vỏ vi khuẩn Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SĐĐĐS

Câu số 30. Khi tế bào vi khuẩn đang phân chia, số l-ợng nhân có thể:
1. Tám nhân Đ/S
2. Sáu nhân Đ/S
3. Bốn nhân Đ/S
4. Hai nhân Đ/S
5. Ba nhân Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SSĐĐS
Câu số 31.
Cột 1


Cột 2
Vi khuẩn có cấu tạo tế bào ch-a
hoàn chỉnh
Các thành phần cấu trúc ch-a hoàn chỉnh
nh- nhân không có màng nhân, không
có bộ máy gián phân
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu số 32. Nhân vi khuẩn có chức năng:
1. Mang thông tin di truyền Đ/S
2. Chỉ huy sự sinh sản Đ/S
3. Hô hấp tế bào Đ/S
4. Chỉ huy việc tổng hợp các thành phần Đ/S

5. Là kháng nguyên hoàn toàn Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS


8
Câu số 33. Trực khuẩn đ-ợc chia làm 3 loại:
1. Bacteria: hiếu khí, không sinh nha bào Đ/S
2. Bacteria: kỵ khí, sinh nha bào Đ/S
3. Bacilli: hiếu khí, sinh nha bào Đ/S
4. Clostridiae: kỵ khí, sinh nha bào Đ/S
5. Clostridiae: hiếu khí, sinh nha bào Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐĐS
Câu số 34. Kích th-ớc vi khuẩn có giới hạn trong khoảng:
A. 0,2- 40 m
B. 0,2- 30 m
C. 0,2- 50 m
D. 0,2- 60 m
E. 0,2- 70 m
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: B
Câu số 35. Thành phần cấu tạo chính của tế bào vi khuẩn gồm:
A. Nhân
B. Tế bào chất
C. Vách
D. Vỏ
E. Màng tế bào chất
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: D

Câu số 36. Số l-ợng nhân tế bào vi khuẩn khi không phân chia:
A. Hai nhân
B. Bốn nhân
C. Một nhân
D. Ba nhân
E. Sáu nhân
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: C
Câu số 37. Vách tế bào vi khuẩn có chức năng:
A. Bảo vệ vi khuẩn
B. Quyết định tính kháng nguyên thân
C. Tham gia quá trình phân bào
D. Quyết đinh tính chất bắt màu Gram
E. Quyết định hình thể vi khuẩn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: C


9
Câu số 38. Cấu trúc vách vi khuẩn Gram âm có đặc điểm:
1. Mỏng hơn vi khuẩn Gram d-ơng Đ/S
2. Chia 3 lớp Đ/S
3. Có acid teichoic và Mg
++
Đ/S
4. Có photpholipid Đ/S
5. Dày khoảng 15-30 nm Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS
Câu số 39. Chức năng quan trọng nhất của vách vi khuẩn:

A. Quyết định tính kháng nguyên thân
B. Bảo vệ và duy trì hình dạng vi khuẩn
C. Quy định tính chất nhuộm Gram
D. Nơi tác động của 1 số kháng sinh
E. Mang các vị trí tiếp nhận đặc hiệu của phage
Khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng (B)
Câu số 40. Bản chất hoá học của vỏ vi khuẩn là:
A. Glycopeptid
B. Lipoprotein
C. Peptidoglican
D. Polysaccarid hoặc polypeptid
E. Phức hợp Glucid- lipid- protid
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu số 41. Vỏ vi khuẩn có chức năng:
1. Bảo vệ vi khuẩn hạn chế sự thực bào Đ/S
2. Làm tăng độc tính của vi khuẩn Đ/S
3. Quyết định hình dạng vi khuẩn Đ/S
4. Đóng vai trò kháng nguyên Đ/S
5. Vị trí tác động của 1 số kháng sinh Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS

Câu số 42. Lông vi khuẩn có bản chất hoá học:
A. Lipoprotein
B. Glycoprotein
C. Protein
D. Polysaccarid
E. Lipid

Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: C

10
Câu số 43. Lông vi khuẩn có đặc điểm:
1. Chỉ có ở một số vi khuẩn Đ/S
2. Có thể có 1 hay nhiều lông Đ/S
3. Có thể có ở 1 đầu, hai đầu hoặc xung quang thân Đ/S
4. Bản chất là lipoprotein Đ/S
5. Điểm gốc của lông bắt đầu từ vách Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu số 44. Lông vi khuẩn có chức năng:
1. Kháng nguyên lông Đ/S
2. Tạo khả năng ng-ng kết hồng cầu Đ/S
3. Giúp vi khuẩn bám chặt vào nơi ký sinh Đ/S
4. Giúp vi khuẩn di động Đ/S
5. Tham gia vào sự vận chuyển chất liệu di truyền Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSS ĐS
Câu số 45.

Cột 1


Cột 2
Vi khuẩn chỉ sử dụng đ-ợc các
loại thức ăn nh- acid amin,
đ-ờng đơn, muối khoáng
Thức ăn dạng đơn chất mới thẩm

thấu, vận chuyển đ-ợc qua màng tế
bào
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu số 46. Tính thẩm thấu của màng tế bào chất liên quan tới:
A. Chủng loại vi khuẩn
B. Tuổi vi khuẩn
C. Nồng độ thức ăn
D. Độ hoà tan của thức ăn
E. Cả 4 yếu tố trên
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng nhất
Đáp án: E
Câu số 47. Điều kiện để vi khuẩn phát triển tốt khi nuôi cấy:
A. Môi tr-ờng nuôi cấy thích hợp
B. Nhiệt độ thích hợp
C. pH thích hợp
D. Khí tr-ờng thích hợp

11
E. Cả 4 điều kiện trên
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng nhất
Đáp án: E
Câu số 48. Đặc điểm cấu trúc màng tế bào chất vi khuẩn:
A. Gồm 3 lớp, bản chất là protein, lipid
B. Giống tế bào thực vật

C. Có mạc thể
D. Gồm 3 lớp, bản chất là polychaccarid
E. Chứa nhiều enzyme
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: D

Câu số 49. Chức năng của màng tế bào chất vi khuẩn:
1. Thẩm thấu chọn lọc và vận chuyển các chất hoà tan Đ/S
2. Hô hấp tế bào Đ/S
3. Tham gia chủ động phân bào Đ/S
4. Tổng hợp protein Đ/S
5. Dự trữ năng l-ợng Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐĐSS
Câu số 50. Màng tế bào chất vi khuẩn hấp thụ đ-ợc:
1. Các acid amin Đ/S
2. Đ-ờng đôi Đ/S
3. N-ớc và muối khoáng Đ/S
4. Polypeptid Đ/S
5. Đ-ờng đơn Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐSĐ

Câu số 51. Màng tế bào chất tham gia vào quá trình phân bào nhờ:
A. Các enzyme hô hấp
B. Các enzyme thuỷ phân
C. Các enzyme hô hấp và thuỷ phân
D. Có cấu trúc 3 lớp
E. Mạc thể
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng

Đáp án: E
Câu số 52. Bản chất hoá học của vách vi khuẩn là:
A. Polychaccarid
B. Polypeptid
C. Glycopeptid

12
D. Protein
E. Lipid
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: C
Câu số 53. Vách vi khuẩn có đặc điểm:
1. Cứng Đ/S
2. Đàn hồi Đ/S
3. Có độ dày giống nhau ở mọi vi khuẩn Đ/S
4. Có cấu trúc khác nhau ở các vi khuẩn Đ/S
5. Có ở tất cả các vi khuẩn Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSĐS

Câu số 54. Cấu trúc vách vi khuẩn Gram d-ơng có đặc điểm:
1. Dày hơn vách vi khuẩn Gram âm Đ/S
2. Chia thành 2 lớp Đ/S
3. Có acid teichoic và Mg
++
Đ/S
4. Không có lipid Đ/S
5. Có phospholipid Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐSĐĐS

Câu số 55. Nha bào có chức năng:
1. Đề kháng đối với nhiệt độ Đ/S
2. Đề kháng đối với yếu tố hoá học Đ/S
3. Giúp vi khuẩn sống tiềm tàng Đ/S
4. Làm tăng độc lực vi khuẩn Đ/S
5. Làm kháng nguyên đặc hiệu Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
ĐA: ĐĐĐSS

Câu số 56. Loại vi khuẩn có khả năng sinh nha bào là:
A. Xoắn khuẩn
B. Cầu khuẩn
C. Phẩy khuẩn
D. Cầu trực khuẩn
E. Trực khuẩn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: E

13
Câu số 57.
Cột 1


Cột 2
Vi khuẩn có thể tổng hợp, đồng
hóa, phân giải các chất dinh
duỡng
Chúng có hệ thống enzyme phong
phú
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1

B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu số 58. Các enzyme chuyển hoá, hô hấp, thuỷ phân của vi khuẩn tập trung ở:
A. Vách
B. Vỏ
C. Tế bào chất
D. Nhân
E. Màng tế bào chất
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: E
Câu số 59. Khuẩn lạc là 1 quần thể vi khuẩn đ-ợc sinh ra từ:
A. Một loại vi khuẩn
B. Hai loại vi khuẩn
C. Một vi khuẩn
D. Hai vi khuẩn
E. Một số vi khuẩn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: C
Câu số 60. Khuẩn lạc đ-ợc hình thành trên môi tr-ờng:
1. Thạch máu Đ/S
2. Thạch th-ờng Đ/S
3. Thạch chocolate Đ/S
4. Canh thang Đ/S
5. Thạch mềm Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐĐSS

Câu số 61. Khuẩn lạc của vi khuẩn đ-ợc chia 3 dạng dựa vào:
A. Hình thái nhô lên khỏi mặt thạch
B. Bề mặt khuẩn lạc
C. Chu vi khuẩn lạc
D. Độ chắc

14
E. Mầu sắc
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: E
Câu số 62.

Cột 1


Cột 2
Môi tr-ờng nuôi cấy vi khuẩn bắt
buộc phải đ-ợc điều chỉnh pH
thích hợp
Mỗi vi khuẩn chỉ phát triển tốt
trong môi tr-ờng có độ pH nhất
định
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu số 63.


Cột 1


Cột 2
Virus là 1 tế bào không hoàn
chỉnh
Cấu tạo virus không có đầy đủ các
thành phần của tế bào
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu số 64.

Cột1

Cột 2
Virus không có cấu tạo tế bào
Virus không có đủ các thành phần
cấu tạo của tế bào
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai

Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A

15
Câu số 65.

Cột 1

Cột 2
Virus không có cấu tạo 1 tế bào
Virus chỉ có 1 loại acid nucleic
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: B
Câu số 66. Thành phần phụ của virus gồm:
1. Axit nucleic Đ/S
2. Bao ngoài Đ/S
3. Capsid Đ/S
4. Chất gây ng-ng kết hồng cầu Đ/S
5. Enzyme cấu trúc Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SĐSĐĐ
Câu số 67. Virus có acid nhân ADN:
1. Adenoviridae Đ/S
2. Hepadnaviridae Đ/S
3. Herpesviridae Đ/S

4. Picornaviridae Đ/S
5. Retroviridae Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐĐSS

Câu số 68. Virus có acid nhân ARN:
1. Adenoviridae Đ/S
2. Hepadnaviridae Đ/S
3. Herpesviridae Đ/S
4. Picornaviridae Đ/S
5. Retroviridae Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SSSĐĐ


16
Câu số 69
Cột 1 Cột 2
Hình vẽ A. Acid nucleic
B. Đơn vị protein
C. Capsid
D. Capsome-
E. Bao ngoài
Đáp án: 1D, 2C, 3A, 4E, 5B.
Câu số 70. Thành phần cơ bản của virus gồm:
1. Bao ngoài Đ/S
2. Chất gây ng-ng kết hồng cầu Đ/S
3. Capsid Đ/S
4. Enzyme cấu trúc Đ/S
5. Acid nucleic Đ/S

Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SSĐS Đ
Câu số 71. Acid nhân của virus có chức năng:
A. Mang toàn bộ thông tin di truyền
B. Quyết định sự nhân lên của virus
C. Tham gia cấu tạo kháng nguyên
D. Đóng vai trò quyết định gây nhiễm trùng
E. Không chi phối mọi hoạt động của tế bào khi nó thực hiện quá trình
nhân lên
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: E
Câu số 72.
Cột 1

Cột 2
Virus không có khả năng sinh
tổng hợp

Virus không có cấu tạo 1 tế bào, không
có enzyme chuyển hoá, hô hấp
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu số 73. Tế bào rẻ tiền, đơn giản dùng để nuôi cấy virus là:
A. Tế bào màng ối ng-ời
B. Tế bào ung th-

C. Bào thai gà
D. Tế bào thận

17
E. Tế bào xơ non
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: C
Câu số 74.

Cột 1


Cột 2
Virus bắt buộc phải nuôi cấy vào tế
bào cảm thụ
Virus không có cấu tạo tế bào
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu số 75. Các capsomer của capsid đ-ợc sắp xếp 1 cách trình tự theo hình:
1. Khối Đ/S
2. Nan hoa bánh xe Đ/S
3. Phức tạp Đ/S
4. Vòng tròn Đ/S
5. Xoắn Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai

ĐA: ĐSĐSĐ

Câu hỏi số 76. Thành phần capsid của virus có bản chất hoá học là:
A. Acid nucleic
B. Lipid
C. Glucid
D. Protein
E. Lipoprotein
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu hỏi số 77. Thành phần capsid của virus có chức năng:
A. Bảo vệ acid nhân
B. Tạo nên hình thể nhất định của virus
C. Giúp virus hấp phụ lên bề mặt tế bào
D. Giúp virus xâm nhập vào tế bào
E. Đóng vai trò kháng nguyên đặc hiệu
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: D

18
Câu hỏi số 78.

Cột 1

Cột 2
Tất cả các virus đều có khả năng
gây ng-ng kết hồng cầu
Chất gây ng-ng kết hồng cầu của
virus làm ng-ng kết hồng cầu

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D
Câu hỏi số 79.

Cột 1

Cột 2
Nhờ kính hiển vi quang học mới
quan sát đ-ợc hình thể virus
Kích th-ớc của virus đo bằng nm
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu hỏi số 80. Đơn vị đo hoạt lực của virus gây huỷ hoại tế bào nuôi là:
1. CPD 50 Đ/S
2. CPE Đ/S
3. LD 50 Đ/S
4. MLD Đ/S
5. PFU Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai

Đáp án: ĐSSSĐ
Câu hỏi số 81. Virus có hình:
A. Cầu
B. Que
C. Cầu trực
D. Khối
E. Chuỳ
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: C

19
Câu hỏi số 82.
Virus là:
1. Một tế bào hoàn chỉnh Đ/S
2. Một virion Đ/S
3. Tế bào không có vách Đ/S
4. Hạt DIP Đ/S
5. Một virion không có enzyme hô hấp và chuyển hoá Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SĐSĐĐ

Câu hỏi số 83.
Phân loại virus dựa vào:
A. Tính chất lý học
B. Khả năng gây bệnh của virus
C. Bản chất hoá học của acid nhân
D. Cấu trúc thành phần capsid
E. Kích th-ớc của virus
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng nhất
Đáp án: C

Câu hỏi số 84.

Cột 1


Cột 2
Hạt virus không hoàn chỉnh
không có khả năng nhân lên ở tế
bào
Cấu trúc của nó không có acid
nucleic
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A
Câu hỏi số 85.
Nuôi cấy virus vào:
1. Tế bào thận khỉ Đ/S
2. Tế bào Hella Đ/S
3. Thạch chocolate Đ/S
4. Môi tr-ờng Loefler Đ/S
5. Bào thai gà Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: ĐĐSSĐ

20
Câu hỏi số 86.


Quá trình nhân lên của virus:

Cột 1
Cột 2
A. Giai đoạn 1
1. Xâm nhập
B. Giai đoạn 2
2. Lắp ráp
C. Giai đoạn 3
3. Tổng hợp
D. Giai đoạn 4
4. Hấp phụ
E. Giai đoạn 5
5. Giải phóng
Hãy ghép cặp đúng ở hai cột
Đáp án: 4A, 1B, 3C, 2D, 5E


Câu hỏi số 87.

A. Tổng hợp Hình
B. Xâm nhập
C. Lắp ráp
D. Giải phóng
E. Hấp phụ
ĐA: 1E, 2B, 3A, 4C, 5D

Câu hỏi số 88.


Tất cả virus có kháng nguyên:
1. Bao ngoài Đ/S
2. Enzyme ngoại bào Đ/S
3. Nucleopotein Đ/S
4. Capsid Đ/S
5. Ng-ng kết hồng cầu Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SSĐĐS

Câu hỏi số 89.

Cột 1

Cột 2
Nuôi cấy virus bắt buộc phải dùng
tế bào nuôi

Virus không có cấu tạo tế bào
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1

21
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A

Câu hỏi số 90. Quá trình nhân lên của phage:
1. Xảy ra ở tế bào vi khuẩn Đ/S

2. Chất liệu di truyền là nhiễm sắc thể vi khuẩn Đ/S
3. Thời gian thực hiện 1 chu kỳ nhân lên khoảng 24 phút Đ/S
4. Thực hiện qua 5 giai đoạn Đ/S
5. Hậu quả là tất cả các vi khuẩn đều bị phá huỷ Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
ĐA: ĐSĐĐS
Câu hỏi số 91. Cấu trúc capsid của phage:
A. Đối xứng hình xoắn
B. Đối xứng hình khối
C. Là hình nan hoa bánh xe
D. Đối xứng xoắn ốc
E. Đối xứng hình khối và hình xoắn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: E
Câu hỏi số 92.

Sự sắp xếp các capsomer của phage theo hình:
A. Nan hoa bánh xe
B. Khối
C. Phức tạp
D Vòng
E. Xoắn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: C
Câu hỏi số 93.
ứng dụng của phage để:
A. Phân loại vi khuẩn
B. Chẩn đoán vi khuẩn
C. Làm mẫu nghiên cứu về sinh học phân tử
D. Nghiên cứu chuyển nạp của vi khuẩn

E. Điều trị tất cả các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: E

22
Câu hỏi số 94.

Quyết định sự nhân lên của virrus ở tế bào là do:
A. Nhân tế bào
B. Ribosom của tế bào
C. Capsid của virus
D. Enzyme cấu trúc của virus
E. Acid nucleic của virus
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: E

Câu hỏi số 95. Điều kiện quan trọng nhất trong quá trình nhân lên của virus:
A. Thực hiên ở tế bào cảm thụ
B. Acid nucleic là chất liệu di truyền
C. Có sự tham gia của capsid
D. Nguyên vật liệu do tế bào cung cấp
E. Có sự tham gia của enzyme cấu trúc virus
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án:B
Câu hỏi số 96.

Hậu quả hay gặp nhất trong quá trình nhân lên của virrus ở tế bào:
A. Làm sai lạc nhiễm sắc thể tế bào
B. Sinh ra khối u
C. Chuyển thể tế bào

D. Phá huỷ tế bào
E. Tạo ra tế bào có khả năng ly giải
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu hỏi số 97.

Cột 1


Cột 2
Hậu quả của quá trình nhân lên
của virus dẫn đến tất cả các tế
bào bị phá vỡ
virus đã chi phối mọi hoạt động của
tế bào
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai

23
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: D

Câu hỏi số 98.

Cột 1



Cột 2
Sau khi bị bệnh do virus, cơ thể
th-ờng bị bội nhiễm vi khuẩn
Virus phá huỷ tế bào và làm giảm
sức đề kháng của cơ thể
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A



24
Câu hỏi số 99.

Đo kích th-ớc của virus bằng ph-ơng pháp:
1. Kính hiển vi quang học Đ/S
2. Kính hiển vi điện tử Đ/S
3. Ngấm chu vi tế bào Đ/S
4. Siêu lọc Đ/S
5. Siêu ly tâm Đ/S
Hãy khoanh vào chữ Đ t-ơng ứng với ý đúng và S t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: SĐSĐĐ

Câu hỏi số 100.


Cột 1

Cột 2
Điều trị bệnh do virus còn gặp
nhiều khó khăn, th-ờng chỉ điều trị
triệu chứng
Virus ký sinh trong tế bào và ch-a
có thuốc đặc trị

A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A

Câu hỏi số 101.

Nguyên tắc điều trị các bệnh do virus hiện nay:
A. Điều trị triệu chứng
B. Dùng hoá chất diệt virus
C. Dùng interferon
D. Dùng kháng sinh khi có bội nhiễm vi khuẩn
E. Tất cả đều phải dùng huyết thanh chống virus
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: E




25
Câu hỏi số 102.

Biểu hiện lâm sàng bệnh do virus đã đ-ợc chứng minh trên ng-ời:
A. Phát ban và sốt
B. Viêm long đ-ờng hô hấp
C. Tổn th-ơng thần kinh
D. Ung th-
E. Bệnh đ-ờng tiêu hoá
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý sai
Đáp án: D

Câu hỏi số 103.

Cột 1

Cột 2
Trong điều trị bệnh do virus, dùng
kháng sinh không có hiệu quả
Virus không có cấu tạo tế bào và
không có enzyme chuyển hoá
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: A

Câu hỏi số 104.


Cột 1


Cột 2
Tất cả phage xâm nhập vào tế bào vi
khuẩn dẫn đến vi khuẩn bị phá huỷ
Phage làm ngừng mọi quá trình
tổng hợp của vi khuẩn
A. Cột 1 đúng, cột 2 đúng, cột 2 giải thích đ-ợc cho cho cột 1
B. Cột 1 đúng cột 2 đúng, cột 2 không giải thích đ-ợc cho cột 1
C. Cột 1 đúng, cột 2 sai
D. Cột 1 sai, cột 2 đúng
E. Cột 1 sai. cột 2 sai
Hãy khoanh vào chữ cái t-ơng ứng với ý đúng
Đáp án: E

×