02/27/14 1
CII. CUNG, CẦU VÀ GIÁ THỊ
TRƯỜNG
I. Cung cầu và giá cả thị trường
II.Độ co giãn của cung cầu
III. Ý nghĩa thực tiển của cung cầu
02/27/14 2
I. Cung cầu và giá cả thị trường
1.CẦU (Demand)
a.Khái niệm : Cầu của một loại hàng
hóa hay một dịch vụ là số lượng hàng
hóa hay dịch vụ mà những người
mua chấp nhận mua ở một mức giá
vào một thời điểm nhất định, trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi.
02/27/14 3
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình
thức:
biểu cầu
đường cầu
hàm số cầu.
02/27/14 4
Biểu cầu về đĩa VCD
Mức giá(P)
(1000$ /đóa)
Lượng cầu thò trường(Q
D
)(
1.000 đóa/ngày)
50 7
40 14
30 21
20 28
02/27/14 5
Đường cầu thị trường
P
Q
(D)
C
B
A
50
40
30
7 14 21
Đường cầu dốc xuống, phản
ánh mối quan hệ nghịch biến
giữa giá và lượng cầu
02/27/14 6
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Hàm số cầu thị trường:
P = f(Q)
Hàm số cầu là hàm nghịch biến
Hàm cầu tuyến tính có dạng:
P = aQ+ b
(Với a = ∆P/∆Q < 0)
02/27/14 7
I. Cung cầu và giá cả thị trường
VD:Mối quan hệ giữa giá và lượng
cầu thể hiện dưới dạng hàm số:
P = (-10/7).Q + 60.
Q = (-7/10)P + 42
02/27/14 8
I. Cung cầu và giá cả thị trường
b. Định luật cầu
Với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng
cầu có tính quy luật sau:
P↑ ⇒ Q
D
↓
P↓ ⇒ Q
D
↑
→ P & Q
D
nghịch biến
02/27/14 9
I. Cung cầu và giá cả thị trường
c. Sự dịch chuyển của đường cầu.
Khi các YT ngoài giá thay đổi
→ Cầu thay đổi
→ đường cầu dịch chuyển
02/27/14 10
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Khi P
X
không đổi, các YT khác thay đổi:
Thu nhập
Sở thích thị hiếu
Giá sản phẩm thay thế
Giá sản phẩmbổ sung
Số người mua
Giá kỳ vọng của sản phẩm
02/27/14 11
P
Q
D
1
A
P
Q
D
B
Q
1
02/27/14 12
I. Cung cầu và giá cả thị trường
P
P
Q
Q2
Q1
D
D1
TV JVC
a. Gía tv JVC tăng.
b. Thu nhập tăng.
c. Chính phủ tăng thuế.
d. Gía tv SONY giảm
02/27/14 13
I. Cung cầu và giá cả thị trường
P
1
P
2
P
Q
Q
2
Q
1
P
P
QQ
1
Q
2
D
D
D
1
SONY
JVC
02/27/14 14
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Lượng tiêu thụ sản phẩm X thường phụ thuộc vào
các yếu tố sau :
Mức giá của sản phẩm X
Thu nhập (I)ï
Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng
Giá các sản phẩm có liên quan (P
Y
)
Qui mô tiêu thụ của thị trường
Giá dự kiến trong tương lai của sản phẩm
02/27/14 15
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Có thể thể hiện mối quan hệ trên
dưới dạng hàm số:
Q
DX
= f(P
X
, I, T, P
Y
. N, P
F
)
Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ mối
quan hệ giữa giá và lượng cầu sản phẩm
02/27/14 16
I. Cung cầu và giá cả thị trường
2. CUNG (Supply)
a.Khái niệm
b.Quy luật cung
c.Sự dịch chuyển đường cung
02/27/14 17
I. Cung cầu và giá cả thị trường
a.Cung của 1 loại hàng hóa hay dịch
vụ là
số lượng hàng hoá mà những người sản
xuất sẵün sàng cung ứng
ở một mức giá trong một thời gian cụ
thể,với điều kiện các yếu tố khác không
đổi.
02/27/14 18
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Cung có thể được biểu thị dưới 3 hình
thức:
biểu cung
đường cung
hàm số cung.
02/27/14 19
Biu cung th trng v aVCD
Mửực giaự (P)
(ẹVT:1.000ủ/ủúa)
Lửụùng cung thũ trửụứng(Q
S
)
(ẹVT:1.000ủúa/ngaứy)
50 39
40 30
30 21
20 12
02/27/14 20
Đường cung thị trường
Q
S
P
40
30
20
A
B
C
12 21
30
02/27/14 21
Hàm số cung
Hàm số cung:
P = f(Q)
Hàm cung là hàm đồng biến
Hàm cung tuyến tính có dạng:
P = c.Q + d
(với c =∆P/∆Q > 0)
02/27/14 22
I. Cung cầu và giá cả thị trường
b . Định luật cung
Với điều kiện các yếu tố khác không
đổi, mối quan hệ giữa giá và lượng
cung có tính quy luật :
P↑⇒ Q
S
↑
P↓ ⇒ Q
S
↓
P &Q
S
đồng biến
02/27/14 23
I. Cung cầu và giá cả thị trường
VD: Mối quan hệ giữa giá và lượng
cung thể hiện dưới dạng hàm số:
hay P = 10/9.Q + 20/3.
Q= 9/10.P – 6
02/27/14 24
I. Cung cầu và giá cả thị trường
Khi chỉ có P
X
thay đổi→Q
S
thay đổi
→sự di chuyển dọc theo đường cung
Khi các YT ngoài giá thay đổi:
→ Cung thay đổi
→ đường cung dịch chuyển
02/27/14 25
I. Cung cầu và giá cả thị trường
c . Sự dịch chuyển của đường cung
Khi P
X
không đổi, các YT khác thay đổi :
Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
Trình độ công nghệ (Tec)
Quy mô sản xuất của ngành (N
S
)
Chính sách thue á(t)↓ và trợ cấp (s)
Giá dự kiến(P
F
)
Điều kiện tự nhiên
⇒Cung thay đổi