Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Further discussion questions bản mới FA21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 11 trang )

Topic 1:
Bài Listening trên slide
Talk about your fitness and eating habits – Nói về thói quen tập thể dục và ăn
uống
1. Do you think you have a good shape? (Em nghĩ em có thân hình đẹp khơng?)
 Yes, I do / Yes, I think I have a good shape (Vâng, em nghĩ em có thân hình đẹp)
 No, I don’t / No, I don’t think I have a good shape (Không, em không nghĩ vậy)
2. What kind of physical activity do you do to stay in shape? Where? How long
for each time you run/ swim…? (Em thực hành loại hình hoạt động thể chất nào
để em giữ dáng? Ở đâu? Mỗi lần em thực hành hoạt động đó(chạy/bơi) trong
vịng bao lâu?)

I

Physical activity
Play basketball
Go running
Go swimming
Play soccer
Go bike riding
Do aerobics
Play golf
Go dancing
Go walking
Lift weights

Where?
At the athletic field
At the gym
At the swimming
pool


At the track
At the park
At the golf course
At the tennis court

How long
for about 1 (one)
to 2 (two) hours
(khoảng 1 đến 2
tiếng)
for 30 (thirty)
minutes (khoảng
30 phút)

3. Who do you run/play tennis/swim with…? (Em chạy, chơi tennis, bơi với
ai…?)
I

Động từ hành động
Play basketball
Go running
Go swimming
Play soccer

with

my friends
my mom
my dad
my brother



Go bike riding
Do aerobics
Play golf
Go dancing
Go walking
Lift weights

my classmates
….

4. Why do you run/play tennis/swim …? (Tại sao em lại chọn hoạt động chạy,
chơi tennis, bơi…?)
Because it is good for my health (Bởi vì nó tốt cho sức khoẻ của em).
Because it helps me to stay in shape (Bởi vì nó giúp em giữ dáng)
5. What kind of physical activity do you sometimes do? Where? Who do you do
that with? (Thỉnh thoảng em thực hành loại hình hoạt động thể chất nào? Ở
đâu? Với ai?)
I

sometimes

Play basketball
Go running
Go swimming
Play soccer
Go bike riding
Do aerobics
Play golf

Go dancing
Go walking
Lift weights

at the athletic with
field
at the gym
At the
swimming
pool
At the track
At the park
At the golf
course
At the tennis
court

6. What do you eat to stay in shape? (Em ăn gì để giữ dáng?)
 To stay in shape I usually eat white meat, veggies and fruit
(Để giữ dáng, em thường ăn thịt trắng, rau củ và hoa quả)

my
friends
my mom
my dad
my
brother
my
classmates
….



7. What kind of food do you avoid? (Em tránh ăn loại đồ ăn nào?)
 I avoid sweets (đồ ngọt)/ junk food (đồ ăn nhanh)/ fried food (đồ ăn chiên/rán)/ any
foods that are high in unhealthy fat (bất kỳ loại đồ ăn có nhiều chất béo khơng tốt)
8. What are unhealthy eating habits? (Các thói quen ăn uống khơng lành mạnh là
gì?)
 I think, unhealthy eating habits are skipping breakfast, eating foods that are high in
unhealthy fat/ eating too quickly/eating junk food… (your idea)
(Em nghĩ những thói quen ăn uống khơng lành mạnh là bỏ bữa sáng/ăn đồ ăn có nhiều
chất béo/ăn quá nhanh/ăn đồ ăn nhanh … (ý tưởng của em)
9. What is the importance of staying in shape? (Tầm quan trọng của việc giữ dáng,
giữ cơ thể khoẻ mạnh ?)
/>I think staying in shape not only makes me become physically fit, it also increases my
life expectancy. Besides, engaging frequently in physical activities and exercises can
improve my mood and even mental health. (Em nghĩ giữ dáng không chỉ khiến em trở
nên khỏe mạnh mà còn làm tăng tuổi thọ của em. Bên cạnh đó, thường xuyên tham gia
vào các hoạt động thể chất và bài tập có thể cải thiện tâm trạng của em và thậm chí cả
sức khỏe tinh thần.)

It helps us become more active and confident
10. How many hours do you sleep a day? What time do you go to sleep? (Em ngủ
bao nhiêu tiếng mỗi ngày? Mấy giờ em đi ngủ?)
 I sleep for about 8 (eight) hours a day. (Em ngủ 8 tiếng mỗi ngày)
I usually go to sleep at 10 p.m (Em thường đi ngủ lúc 10 giờ tối)

Topic 2 Describe your most recent vacation.
Lưu ý bài viết dùng thì Qúa khứ đơn
1. Where did you go? How did you know that place? (Em đã đi đâu? + Em biết tới



địa điểm đó như thế nào/thơng qua ai, bằng cách nào mà em biết địa điểm đó?)
I went to ….. I knew that place through my friends/my sister….
- My sister/friend.. introduced that place to me. (Chị gái/bạn của em đã giới thiệu địa
điểm đó cho em)
- I saw a review video about that place on Tiktok by chance. (Em tình cờ thấy 1 video
review về địa điểm đó trên Tiktok)
2. When did you go? Who did you go with? (Em đã đi lúc nào? Em đã đi cùng với
ai?)
I

went to
traveled to

Tên địa điểm

with

Who
my lover
my classmates
my family
my best friend

When
last summer
last month
last week
last + tháng
(January…

December)

3. How did you go there? How long did it take? (Em đã đi đến đó bằng cách nào?
– phương tiện, Mất bao lâu để đến địa điểm đó?)
I went there by

car
plane
motorbike
1 hour (by car/plane/motorbike)
2 hours

It took about

4. How long did you stay there? Where did you stay? (Em đã ở đó trong vịng bao
lâu? Em đã ở đâu – khách sạn, homestay?
I stayed there

for about

I stayed there

at

4 days 3 nights
1 week
Tên khách sạn
Homestay

5. How was (were) the weather/ the food/ the people/ the hotel? (Thời tiết, đồ ăn,



con người, khách sạn ở đó như thế nào?)

The weather
The food

was
was

The people
The hotel

were
was

very good
awful
fantastic
pretty bad
great
terrible
terrific
pretty bad

6. What did you do there? (Em đã làm gì ở đó?) Hoạt động
I bought a lot of things (on my vacation)


I ate some fantastic food on my trip

I went sightseeing
I bought souvenirs

7. Did you have a good time? (Em đã có 1 khoảng thời gian đẹp/tuyệt vời ở đó
chứ?)
Yes, of course. I had a great time (Có)
No, I didn’t
8. What did you love most about your vacation? (Điều mà em đã thích nhất về kì
nghỉ của mình?)
I loved the people there the most because they were very nice and friendly.
9. Did you have any bad experiences? If yes, what was it? (Em có bất kỳ trải
nghiệm khơng tốt nào khơng? Nếu có, đó là gì?)
Yes, I did. The weather was horrible/pretty bad, really awful on the first day. (Thời tiết
ngày đầu rất tệ)


The people were so unfriendly (Người dân không thân thiện)
I lost my wallet (Em làm mất ví)
10. Do you want to come back there again? If yes, when do you want to come back?
(Em có muốn quay trở lại đó khơng? Nếu có, em muốn quay lại khi nào?)
Yes, I want to come back there again. Maybe next summer. (Muốn quay lại)
No, I don’t want to come back there again. (Không muốn quay lại)

Topic 3: Talk about your personal dress code. – Nói về các cách ăn mặc
1. What do you usually wear to go to school? (Em thường mặc gì đến trường?)
2. Do you have to wear school uniform? How do you feel when you wear school
uniform? (Em có phải mặc đồng phục hay không? Em cảm thấy như thế nào khi
em mặc đồng phục?)
3. What do you usually wear to the cinema/ the wedding party/ the
funeral /'fju:nərəl/…? (Em thường mặc gì khi đi xem phim (cinema), đến đám

cưới (wedding party), đám tang (funeral)?)
4. What should we wear to school/ the cinema/ the wedding party/ the funeral…?
(Em nên mặc gì khi đi học (school), đi xem phim (cinema), đến đám cưới
(wedding party), đám tang (funeral)?)

5. What shouldn’t we wear to school/ the cinema/ the wedding party/ the
funeral…? (Em không nên mặc gì khi đi học (school), đi xem phim (cinema),
đến đám cưới (wedding party), đám tang (funeral)?)
6. What do you never wear? (Em khơng bao giờ mặc gì?)
7. How do you feel when you wear formal or informal clothes? (Em cảm thấy như


thế nào khi mặc quần áo trang trọng, quy củ (formal) và khi mặc quần áo
được chọn để thể hiện sở thích cá nhân hơn là theo quy ước hoặc nghi thức xã
hội; tùy tiện; thoải mái – informal)?)
8. Where do you usually buy your clothes? (Em thường mua quần áo ở đâu?)
9. Who buys your clothes for you? (Ai là người mua quần áo cho em?)
10. How often do you buy your clothes? How do you buy your clothes? Online or at
conventional shops? (Tần suất em mua quần áo như thế nào? Em mua quần áo
như thế nào – mua online hay mua ở cửa hàng?)
Topic 4 - Talk about your next vacation.
1. Where are you going to go for your next vacation? How do you know that
place? What is it famous for? (Kỳ nghỉ tiếp theo em định đi đâu? Sao em biết
địa điểm đó? Địa điểm đó nổi tiếng vì điều gì?)
2. When are you going to go? Who are you going to go with? (Em định đi khi nào?
Em định đi với ai?)
3. Which means of transportation are you going to take? Public or private? (Em
định chọn loại phương tiện giao thông nào? Phương tiện giao thông công cộng
hay cá nhân?)
4. Why do you choose that means of transportation? (Lý do tại sao em lại chọn

loại loại phương tiện giao thơng đó?)
5. Which kind of train/bus/flight are you going to take? Local/express; direct/nonstop…? Why? (Em định đi loại tàu/xe buýt/máy bay nào?) – Địa phương (local)
hay hoả tốc (express), đi thẳng (direct), không dừng dọc đường (non-stop)? Lý
do)
6. Which kind of ticket are you going to buy? One way/round trip ticket? Why?
(Loại vé em định mua? 1 chiều (one way), hay khứ hồi (round trip) Lý do)
7. What kind of seat are you going to take? Window/aisle seat /ail/? Why? (Em
định chọn loại ghế nào? Ghế ngồi cạnh cửa sổ, ghế gian trong – lối đi? Tại
sao?)

8. Which travel services are you going to book? Hotel reservation/ taxi/


limousine…? Why? / 'limə:zi:n/ (Em định đặt dịch vụ du lịch nào? Đặt khách
sạn (hotel reservation), xe taxi, xe limousine?)
9. What are you going to do in your vacation? (Em định làm gì trong kì nghỉ mát
đó?)
10. What do you think you can enjoy during your vacation? (Em nghĩ em có thể tận
hưởng điều gì trong kì nghỉ mát của mình?)
Topic 5 - Talk about your shopping habits.
1. Are you a shopaholic? Explain? (Em có phải người nghiện mua sắm khơng?
Giải thích)
2. Where do you shop for your clothes/ household appliances - /ə'plaiəns /
electronic devices/ food/ flight tickets/…? Why do you choose such places to
shop? (Em mua quần áo, gia dụng, thiết bị điện tử, đồ ăn, vé máy bay ở đâu?
Tại sao em chọn mua ở chỗ đó?)
3. Do you often bargain /'bɑ:gin/ when you shop? Why? Why not? (Em có thường
mặc cả khi đi mua đồ khơng? Tại sao?)
4. How often do you shop online? (Mức độ thường xuyên khi mua đồ online?)
5. What do you usually shop online? (Em thường mua gì online?)

6. What is your favorite website to shop online? Why do you like that website?
(Website u thích của em khi mua hàng online là gì? Tại sao em lại thích
website đó?)
7. How do you pay? What do you prefer: cash or credit card? Why? (Em thanh
tốn như thế nào? Em thích thanh tốn bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng? Lý do?)
8. Have you had any bad experiences with shopping online? Talk about a bad
experience when you shopped online. (Em đã từng có trải nghiệm khơng tốt khi
mua hàng online chưa? Hãy nói về trải nghiệm đó!)
9. Do you like to buy sale-off items? Why? (Em có thích mua hàng sale khơng?
Lý do?)
10. What factors do you consider when you shop online? (price/ customer review/
product origin/ after - sale services…) (Em thường cân nhắc điều gì khi mua đồ


online, giá cả - price, nhận xét của khách hàng - customer review, nguồn gốc
sản phẩm – product origin, dịch vụ chăm sóc khi mua – after sale services…)



×