Tải bản đầy đủ (.) (42 trang)

Database of rice production in MRD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 42 trang )

VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NƠNG NGHIỆP MiỀN NAM

PHỊNG NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG NÔNG NGHIỆP

XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ CƠ CẤU CHI PHÍ
SẢN XUẤT, GIÁ THÀNH CỦA 1 SỐ NƠNG SẢN
CHỦ LỰC Ở NAM BỘ
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2012
Chủ nhiệm đề tài: TS. Hồ Cao Việt


Tính cấp thiết
Biến động giá vật tư nơng nghiệp tác động rất lớn đến cơ

cấu chi phí sản xuất, giá thành các loại nông sản chủ lực
Rủi ro giảm giá bán nông sản tác động đến hộ nông dân,
doanh nghiệp.
Nông dân và doanh nghiệp khơng có cơ sở để nhận định
thời điểm tiêu thụ nông sản phù hợp với giá cả cạnh tranh
Nhà hoạch định chính sách khơng đủ cơ sở khoa học đưa
ra những khuyến cáo có độ tin cậy cao về biến động giá cả
nơng sản.
Chi phí sản xuất và giá thành các cây trồng có tiềm năng
cho sản phẩm thay thế nhập khẩu (như bắp, mía) chưa
được xác định rõ để có cơ sở phân tích lợi thế so sánh với
các nông sản nhập khẩu.


Mục tiêu
Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về chi phí


sản xuất và giá thành cho 1 số nơng sản chủ
lực ở vùng ĐNB và vùng ĐBSCL.
 Giảm thiểu rủi ro cho nông dân do biến động
giá cả thị trường tác động đến chi phí sản xuất
1 số loại nông sản chủ lực ở vùng ĐNB và
ĐBSCL.
Khuyến cáo và tham vấn về thông tin thị
trường giá cả cho nông dân và doanh nghiệp
nông nghiệp ở vùng ĐNB và ĐBSCL.


Phạm vi & Đối tượng nghiên cứu
Thu thập và hệ thống hóa số liệu chi phí

sản xuất và giá thành lúa của 397 hộ trồng
lúa ở 4 tỉnh An Giang, Hậu Giang, Long
An, Kiên Giang trong 3 vụ Hè Thu 2010
(HT2010),
Đông
Xuân
2010-2011
(DX2010-2011) và Hè Thu 2011 (HT2011).


Tổng quan
Thái Lan: “Market committee”chuyên nghiên cứu và tư

vấn thông tin giá cả - thị trường cho chính phủ thơng qua
các thông tin thu thập trên thị trường.
Mỹ: AgMRC (Agriculture Makerting Resources Centre)

hợp tác của các trường đại học nhằm đưa ra những báo cáo
hàng năm theo từng quý và năm về giá cả - thị trường nói
chung và hàng hóa nơng nghiệp nói riêng và đệ trình lên
chính phủ Mỹ nhằm tăng giá trị tăng thêm cho các nông
sản với phương châm là “national information resource for
value-added agriculture”.


Tổng quan (tt)
Bộ Nơng nghiệp Ấn Độ: nhóm nghiên cứu giá cả - thị trường

nông nghiệp và trao đổi thông tin qua website
về xu hướng biến động giá cả (price
trend) và thái độ hành vi đối với giá cả (price behaviour), tổ
chức mạng lưới thông tin và nghiên cứu thị trường có lợi cho
nơng dân, doanh nghiệp và các nhà hoạch định chính sách.
Trung Quốc: hệ thống thơng tin giá cả và thị trường và hệ
thống quản trị rủi ro giá cả ở 2 cấp độ Nhà nước (kênh thơng
tin giá NDRC, MOA; Trợ cấp giá, Quỹ phịng ngừa rủi ro;
Bảo hộ giá lương thực) và cấp độ Trang trại hoặc Nông hộ
(contract farming, hợp tác xã, đa dạng hóa) trên cơ sở thu
thập thơng tin và phân tích giá các mặt hàng nông sản và phi
nông nghiệp (www.fdic.gov ).


Phương pháp nghiên cứu
Cập nhật thông tin

Thu thập thông tin
& CSDL


Phản hồi thơng tin

Kiểm tra
thơng tin
Sắp xếp & hệ
thống hóa thơng tin

Cơng cụ
định lượng

Phân tích thơng
tin & CSDL

Theo loại nơng sản,
vùng, mùa vụ, niên vụ,

Dự báo xu
hướng

Khuyến cáo, tư
vấn, phổ biến


KẾT QUẢ THẢO LUẬN


Biến động giá thành lúa, 2010-2011
Giá thành cao
dong/kg

4000

3500

Giá thành thấp

3000

2500
HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

2000

1500

1000

500

0

An Giang

Hau Giang

Nguồn: số liệu điều tra 2010-2011


Long An

Kien Giang

DBSCL


Nguyên nhân biến động giá thành
sản xuất lúa ?


Nguyên nhân biến động giá thành lúa ?

Năng
suất
Chi phí
sản xuất
Quản trị
sản xuất

• Kỹ thuật canh
tác
• Mùa vụ
• Thâm canh
• Vật tư nơng
nghiệp
• Chi phí cơ giới
hóa
• Giá nhân cơng
• Trình độ quản trị

nơng dân
• Phương thức sản
xuất


Biến động năng suất lúa 2010-2011
9

T /ha

8
7
6
HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

5
4
3
2
1
0

An Giang

Hau Giang

Long An


Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011

Kien Giang

DBSCL


Cơ cấu chi phí sản xuất lúa, 2010-2011
TB 3 vụ
9.5
16.3
2.2 1.3

Giống
BVTV
Phân bón
LĐ-Máy
Nhiên liệu
LS_Khấu
hao

41.6

29.0

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.


Cơ cấu chi phí sản xuất phân theo niên vụ

HT2010
16.5
2.2 1.1 7.7
45.4

HT2011
Giống
BVTV
Phân bón
LĐ-Máy
Nhiên liệu
LS_Khấu hao

15.9

2.2 1.5
39.5

27.1

10.4

30.5

ĐX2010-2011
16.6

2.2 1.5
39.7


10.4

29.5

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Giống
BVTV
Phân bón
LĐ-Máy
Nhiên liệu
LS_Khấu hao

Giống
BVTV
Phân bón
LĐ-Máy
Nhiên liệu
LS_Khấu hao


Biến động lượng giống lúa, 2010-2011
kg/ha

200
180
160
140
120


HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

100
80
60
40
20
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Biến động chi phí giống lúa, 2010-2011
dong/ha

1800000
1600000

1400000
1200000

HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

1000000
800000
600000
400000
200000
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Lượng phân bón sử dụng, 2010-2011
dong/ha


120
100
80

HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

60
40
20
0

N

P2O5

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

K2O


Biến động chi phí phân bón, 2010-2011
dong/ha

6000000
5000000
4000000


HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

3000000
2000000
1000000
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Chi phí các loại phân bón chủ yếu, 2010-2011
dong/ha

1600000
1400000
1200000

1000000

HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

800000
600000
400000
200000
0

Urea

NPK

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

DAP

KCl


Tỷ lệ chi phí phân bón, 2010-2011
%
35
30
25
HT2010

HT2011
DX2011
TB 3 vụ

20
15
10
5
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Biến động chi phí thuốc BVTV, 2010-2011
dong/ha
4000000
3500000
3000000
2500000


HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

2000000
1500000
1000000
500000
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Tỷ lệ chi phí thuốc BVTV, 2010-2011
%

25
20
HT2010

HT2011
DX2011
TB 3 vụ

15
10
5
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Chi phí lao động & máy móc, 2010-2011
dong/ha

8000000
7000000
6000000
5000000


HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

4000000
3000000
2000000
1000000
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Tỷ lệ chi phí cơ hội LĐ gia đình/Chi phí LĐ &
máy móc, 2010-2011
%
45
40
35

30

HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

25
20
15
10
5
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


Tỷ lệ chi phí LĐ & máy móc/Tổng chi phí,
2010-2011
%

60
50
40

HT2010
HT2011
DX2011
TB 3 vụ

30
20
10
0

An Giang

Hau Giang

Long An

Nguồn: Số liệu điều tra 2010-2011.

Kien Giang

DBSCL


×