Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

2 ĐTM công trình cấp nước 5000m3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 140 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. vi
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1.Xuất xứ của dự án .........................................................................................................1
1.1.Thông tin chung về dự án ..........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi. .............................................................................................................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan. ................................................................................................................................2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ..................................................3
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM. ...........................................................3
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. ................................................................................................................6
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường ..........................................................................................6
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ..............................................................................................6
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM ...........................................................................................6
3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án: ................8
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường ..9
4.1. Các phương pháp ĐTM ............................................................................................9
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................10


5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................11
5.1. Thơng tin của dự án ................................................................................................11
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................11
5.3.1. Quy mơ, tính chất của nước thải ..........................................................................13
5.3.2. Quy mơ tính chất của bụi, khí thải ......................................................................14
5.3.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại ..........................................................................17
5.3.4. Tiếng ồn, độ rung ................................................................................................19
5.3.5. Các tác động khác ................................................................................................19

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................21
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải .........................21
5.4.1.1. Đối với thu gom và xử lý nước thải ..................................................................21
5.4.1.2. Đối với xử lý bụi, khí thải .................................................................................22
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ...................24
5.4.3. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .............................................26
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................28
5.5.1. Giai đoạn xây dựng..............................................................................................28
5.5.2. Giai đoạn hoạt động.............................................................................................29
CHƯƠNG I....................................................................................................................31
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................31
1.1. Thơng tin về dự án ..................................................................................................31

1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................31
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................31
1.1.3. Vị trí của dự án ....................................................................................................31
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .........................................33
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................35
1.1.6. Mục tiêu; quy mơ; cơng suất; cơng nghệ và loại hình dự án ...............................35
1.1.6.1. Mục tiêu dự án ..................................................................................................35
1.1.6.2. Quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ......................................36
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ..................................................37
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................37
1.2.1.1. Cơng trình thu nước và trạm bơm nước cấp I ..................................................37
1.2.1.2. Trạm bơm tăng áp ............................................................................................38
1.2.1.3. Hệ thống đường ống kỹ thuật ...........................................................................39
1.2.1.4. Mạng lưới đường ống dẫn nước sạch ..............................................................39
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................39
1.2.2.1. Trạm biến áp .....................................................................................................39
1.2.2.2. San nền, cổng, tường rào, đường nội bộ ..........................................................40
1.2.2.3. Hệ thống cấp nước ...........................................................................................41
1.2.3. Cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.................................................41
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cấp điện, nước và các
sản phẩm của dự án .......................................................................................................41
1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng .............................................42
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

ii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar


1.3.1.1. Giai đoạn xây dựng...........................................................................................42
1.3.1.2. Giai đoạn vận hành ...........................................................................................43
1.3.2. Nguồn cấp điện, cấp nước ...................................................................................44
1.3.3. Sản phẩm dự án ...................................................................................................45
1.3.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .............................................................................45
1.5. Biện pháp thi công ..................................................................................................47
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................53
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................53
1.6.2. Vốn đầu tư dự án .................................................................................................53
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................54
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................55
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................55
2.1.1. Vị trí địa lý ...........................................................................................................55
2.1.2. Đặc điểm địa hình, địa mạo khu vực ...................................................................56
2.1.3. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................56
2.1.4. Điều kiện kinh tế xã hội.......................................................................................59
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .60
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................................60
2.2.1.1. Hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí tại dự án ....................................61
2.2.1.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt ....................................................62
2.2.1.3. Hiện trạng chất lượng môi trường nước dưới đất .............................................63
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................64
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................64
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................63
CHƯƠNG 3 ...................................................................................................................64
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN và đề xuất các
biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường, ứng phó sự cố mơi trường ...........................64

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng dự án ...............................................................................64
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................64
3.1.1.1. Đánh giá tác động môi trường đến hoạt động chiếm dụng đất .......................65
3.1.1.2. Đánh giá tác động mơi trường đến hoạt động giải phóng mặt bằng ...............65
3.1.1.3. Đánh giá tác động môi trường của hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng,
máy móc, thiết bị ............................................................................................................74
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

3.1.1.4. Đánh giá tác động mơi trường trong q trình thi cơng các hạng mục cơng
trình của dự án ..............................................................................................................76
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ................................................................85
3.1.2.1. Về chiếm dụng đất, di dân, tái định cư .............................................................85
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ...............85
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu của hoạt động vận chuyển vật liệu xây dựng, máy móc
thiết bị. ...........................................................................................................................87
3.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu trong quá trình thi cơng các hạng mục cơng trình của dự
án ...................................................................................................................................88
3.1.2.3. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và phịng ngừa, ứng phó sự cố
mơi trường .....................................................................................................................93
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn vận hành .........................................................................................................94
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .............................................................................94

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực đến môi trường .......................................................................101
3.2.2.1. Đối với cơng trình xử lý nước thải .................................................................101
3.2.2.2. Đối với cơng trình xử lý bụi, khí thải .............................................................103
3.2.2.3. Đối với cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn ..............................................103
3.2.2.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung ..................104
3.2.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ......................................104
3.2.2.6. Biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác tới môi trường ........................106
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................108
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. .......................108
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường. ...........108
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo: ..............................................................................................................................109
3.4.1. Đánh giá độ chi tiết............................................................................................109
3.4.2. Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp đánh giá mơi trường .......................109
Chương 4: ....................................................................................................................123
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ..............................123
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................123
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ...............................131
4.2.1. Giai đoạn thi công, xây dựng ............................................................................131
4.2.2. Giai đoạn hoạt động...........................................................................................132
kết quả tham vấn ..........................................................................................................134
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

iv


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar


I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................134
5.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................134
5.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................134
5.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................134
5.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ..............................................................134
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................135
1. Kết luận: ..................................................................................................................135
2. Kiến nghị: ................................................................................................................135
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .................................................................................135

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

v


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT

:

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BXD

:

Bộ Xây dựng


BYT

:

Bộ Y tế

BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hóa

BTCT

:

Bê tơng cốt thép

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

:

Chất thải nguy hại


CTR

:

Chất thải rắn

CTRCNTT

:

Chất thải rắn công nghiệp thông thường

CTRSH

:

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

:

Đánh giá tác động mơi trường

NTSH

:

Nước thải sinh hoạt


PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

:

Quy chuẩn Việt Nam

SS

:

Chất rắn lơ lửng

TCXDVN

:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TCVN

:

Tiêu chuẩn Việt Nam


TCVSLĐ

:

Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

TP.HCM

:

Thành phố Hồ Chí Minh

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

:

Ủy ban nhân dân

WHO

:

Tổ chức y tế thế giới


QLDA

:

Quản lý dự án

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

vi


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Hạng mục cơng trình của dự án ....................................................................11
Bảng 0.2. Hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường ..................12
Bảng 0.3. Nồng độ khí thải phát sinh trong q trình hoạt động máy móc, thiết bị,
phương tiện vận chuyển phục vụ phát quang thực bì ....................................................14
Bảng 0.4. Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào đắp................................................15
Bảng 0.5. Nồng độ khí thải phát sinh trong q trình vận chuyển vật liệu san nền ......15
Bảng 0.6. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng...............................................................................................16
Bảng 0.7. Nồng độ các chất ô nhiễm do đốt dầu DO của của các phương tiện thi công
.......................................................................................................................................16
Bảng 0.8. Tải lượng các chất ơ nhiễm khí thải sinh ra từ hoạt động xe ô tô chạy dầu .17
Bảng 0.9. Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn .............................................................22
Bảng 1.1. Bảng tiến độ thực hiện dự án ........................................................................31
Bảng 1. 2. Toạ độ các điểm ranh giới khu vực dự án nước theo toạ độ VN2000 .........32

Bảng 1.3. Công suất cấp nước dự án .............................................................................36
Bảng 1.4. Thông số kỹ thuật bể tự hoạt 3 ngăn .............................................................41
Bảng 1. 5. Khối lượng nguyên vật liệu chính sử dụng trong q trình .........................42
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị chính sử dụng thi cơng ...................................42
Bảng 1. 7. Danh mục các máy móc thiết bị của dự án ..................................................43
Bảng 1. 8. Tiến độ thực hiện dự án. ..............................................................................53
Bảng 1. 9. Tổng mức đầu tư dự án ................................................................................54
Bảng 2. 1. Lượng mưa các tháng từ năm 2016 - 2020 (mm) ........................................57
Bảng 2. 2. Thông số hồ chứa của khu vực ......................................................................58
Bảng 2. 3. Kết quả đo đạc vi khí hậu khu vực dự án.....................................................61
Bảng 2. 4. Kết quả phân tích bụi và các chất ơ nhiễm trong mơi trường khơng khí khu
vực dự án .......................................................................................................................61
Bảng 2. 5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án ..........................62
Bảng 2. 6. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm tại khu vực dự án .......................63
Bảng 3. 1. Tác động dến môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng......................64
Bảng 3. 2. Khối lượng sinh khối phát sinh tại dự án .....................................................66
Bảng 3. 3. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do phương tiện vận chuyển đổ thải ..............67
Bảng 3. 4. Nồng độ khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển đổ thải ...................68
Bảng 3. 5. Tổng khối lượng đất đào đắp của dự án được ước tính dựa trên cao trình của
dự án. .............................................................................................................................69
Bảng 3. 6. Tải lượng bụi phát sinh ................................................................................69
Bảng 3. 7. Nồng độ bụi phát sinh tại dự án ...................................................................70
Bảng 3. 8. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do phương tiện vận chuyển vật liệu san nền 71
Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

vii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar


Bảng 3. 9. Nồng độ khí thải phát sinh trong q trình vận chuyển vật liệu san nền .....71
Bảng 3. 10. Mức ồn của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công ...................73
Bảng 3. 11. Độ rung của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công ...................74
Bảng 3. 12. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động vận
chuyển nguyên vật liệu xây dựng ..................................................................................75
Bảng 3. 13. Lưu lượng nước mưa chảy tràn cao nhất ở các khu vực xây dựng dự án ..76
Bảng 3. 14. Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa trong giai đoạn thi
công dự án .....................................................................................................................77
Bảng 3. 15. Nồng độ nước thải xây dựng ......................................................................77
Bảng 3. 16. Hệ số ô nhiễm, tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm do đốt dầu DO của
của các phương tiện thi công .........................................................................................79
Bảng 3. 17. Nồng độ các chất khí độc trong q trình hàn điện vật liệu kim loại ........80
Bảng 3. 18. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công ....82
Bảng 3. 19. Khối lượng chất ô nhiễm do mỗi người hàng ngày đưa vào môi trường ..95
Bảng 3. 20. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý ........96
Bảng 3. 21. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày ...97
Bảng 3. 22. Tải lượng các chất ô nhiễm khí thải sinh ra từ hoạt động giao thơng ........97
Bảng 3. 23. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động xe tải.................................97
Bảng 3. 24. Tải lượng các chất ô nhiễm khí thải sinh ra từ hoạt động xe ô tô chạy dầu
.......................................................................................................................................97
Bảng 3. 25. Tổng hợp chất thải nguy hại phát sinh từ của dự án. .................................99
Bảng 3. 26. Mức ồn của các loại xe cơ giới ..................................................................99
Bảng 3.27. Số lượng và kích thước hố ga tại các khu vực nhà máy ...........................101
Bảng 3. 28. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .........................108
Bảng 3. 29. Tổ chức thực hện, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình BVMT như
sau: ...............................................................................................................................108
Bảng 3. 30. Mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ...........................................109

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ tổng thể vị trí của dự án
Hình 1.2. Hiện trạng đất tại khu vực xây dựng trạm xử lý nước
Hình 1. 3.Hiện trạng đất khu vực xây dựng trạm bơm tăng áp
Hình 1. 4. Sơ đồ cơng nghệ
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng dự án

32
34
34
46
47

Hình 2.1. Vị trí cơng trình thu nước-trạm bơm cấp 1 và trạm xử lý nước ....................55
Hình 2.2. Vị trí trạm bơm tăng áp .................................................................................56
Hình 3. 1. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại .......................................................................102

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

viii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Hiện nay, việc cung cấp nước sạch luôn không đáp ứng kịp với nhu cầu phát
triển kinh tế ngày càng nhanh của đất nước, đặc biệt là tại các khu vực đô thị và cơng
nghiệp. Theo số liệu thống kê thì các hệ thống cấp nước công cộng hiện tại chỉ đáp

ứng được nhu cầu sử dụng nước của khoảng 68% dân cư đơ thị. Tình trạng thiếu nước
và cấp nước gián đoạn, thường từ 8 – 16 giờ/ngày còn phổ biến ở các khu đô thị nhỏ.
Một bộ phận dân cư đô thị vẫn phải dùng nước với chất lượng không đảm bảo vệ sinh.
Điều này cho thấy mức độ cấp thiết cần phải cải thiện dịch vụ cấp nước công cộng,
đặc biệt là ở các khu vực đô thị và công nghiệp đang trong giai đoạn phát triển.
Đa số dân cư ở những vùng ven đô, khu vực nghèo và nông thôn thường vẫn phải
sử dụng nước không qua xử lý từ các giếng đào mạch nông, nước mưa, sông suối hoặc
ao hồ. Phần lớn những nguồn nước này hiện đang tiềm ẩn khả năng bị ơ nhiễm, mà
ngun nhân chính là do chất thải từ các hoạt động kinh tế và sinh hoạt của con người.
Đặc biệt, tại các vùng ven đô thị, các cơ sở tiểu thủ công nghiệp sử dụng cơng nghệ và
qui trình sản xuất lạc hậu, thường xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường. Đây là
các nhân tố gây ra ô nhiễm lâu dài cho nguồn nước và là tác nhân gây ra các dịch bệnh
liên quan đến nước trong cộng đồng.
Huyện Ea Kar, đang từng bước đầu tư xây dựng mới tại vị trí mới trên trục
QL26, kết nối với trung tâm cũ thành đô thị trung tâm huyện lỵ, là trung tâm chính trị,
kinh tế, văn hóa, giáo dục, đào tạo và khoa học kỹ thuật của huyện Ea Kar, quy hoạch
xây dựng đảm bảo đáp ứng kết cấu về hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, xưng tầm là
đô thị loại IV.
Điều kiện thuận lợi của Thị trấn Ea Kar và Thị trấn Ea K’nốp là nằm trên trục
giao thơng QL 26 đi Nha Trang, tỉnh Khánh Hịa, dân cư sinh sống tập trung hai bên
trục giao thông, đa số dân cư thuộc dân tộc Ê đê, Kinh và các dân tộc Tày, Nùng,
Mường, Dao, Thái, ... từ nơi khác chuyển đến, nghề nghiệp chủ yếu là trồng cây cà
phê, tiêu và ca cao,... với vị trí rất thuận lợi về giao thông liên vùng, giao thương kinh
tế, giao lưu văn hóa với các địa phương, có điều kiện để phát triển dịch vụ thương mại,
lưu thông hàng hóa, dịch vụ khác và du lịch.
Một trong những trở ngại chủ yếu hiện nay trong mục tiêu phát triển kinh tế-xã
hội một đô thị trung tâm huyện lỵ là cơ sở hạ tầng kỹ thuật chưa phát triển đồng bộ,
việc đảm bảo cung cấp đủ nước sạch để đáp ứng cho các nhu cầu sinh hoạt, công
nghiệp, sản xuất và dịch vụ thương mại đang là vấn đề cấp bách, hàng năm thiếu nước
sử dụng trầm trọng vào mùa khô, do mực nước ngầm các giếng khoan, giếng đào mạch

nơng bị hạ thấp, dung tích chứa nước mưa khơng đủ sử dụng trong suốt thời gian mùa
khô.
Việc đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Thị trấn Ea Kar và Thị trấn Ea K’nốp và
các xã trên trục QL26 không chỉ đáp ứng nhu cầu nước sinh hoạt của dân cư, với chất
lượng nước đạt quy định góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe
con người, mà cịn góp phần khơng nhỏ về tiêu chí xây dựng nơng thơn mới, là một
trong nhưng tiêu chí có kinh phí đầu tư lớn mới có thể hồn thành mục tiêu chương
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

trình đúng thời hạn mà Đảng bộ, nhân dân huyện Ea Kar quyết tâm phấn đấu trong
nhiều năm.
Dự án cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk chấp thuận chủ trường đầu tư tại Nghị quyết số 08/NQHĐND ngày 19/03/2021. Mục tiêu dự án là xây dựng hệ thống cấp nước cung cấp
nước sinh hoạt cho 41.500 người thuộc thị trấn Ea Kar, thị trấn Ea Knốp và xã Ea Đar
(khu trung tâm hành chính mới) huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk. Địa điểm thực hiện dự
án là tại huyện Krông Pắk và huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
Theo điểm b, khoản 1, Điều 30 Luật BVMT, Dự án nhóm II tại điểm d, e là thuộc
đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Theo khoản 3, điều 35 luật
BVMT, thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án là Uỷ
Ban Nhân Dân tỉnh Đắk Lắk.
Để hoàn thiện hồ sơ cho dự án, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty
TNHH TM&DV Môi Trường Việt tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) cho dự án theo đúng các quy định về bảo vệ môi trường hiện hành.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi.
−Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư

: Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk;

−Cơ quan quyết định đầu tư dự án
: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk.
−Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư: Uỷ ban nhân dân tỉnh
Đắk Lắk
−Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo ĐTM: Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Đắk Lắk.
−Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt ĐTM: Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan.
Phát triển hệ thống cấp nước, cải thiện chất lượng nước ở khu vực dân cư Ea Đar
và Ea Knốp huyện Ea Kar tăng cường tiếp cận nước sạch khu vực nông thôn, không
những đáp ứng nhu cầu cho các hộ phát triển dịch vụ thương mại, các làng nghề,... mà
còn góp phần để cộng đồng dân cư được tiếp cận với các dịch vụ xã hội, dịch vụ công
cộng, cơ sở hạ tầng vật chất với chất lượng tốt, góp phần vào việc giảm nghèo và thúc
đẩy việc thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn đến năm 2025 và là nền
tảng cơ sở để phát triển kinh tế-xã hội cho giai đoạn sau năm 2025. Ngày 15/04/2021
UBND tỉnh Đắk Lắk ban hành Quyết định số 857/UBND-UBND về việc phê duyệt đồ
án Điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Ea Kar, huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk đến năm
2035; Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 23/08/2013 của UBND huyện Ea Kar về

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk


2


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư phía Đơng thị trấn Ea Kar,
huyện Ea Kar.
Đầu tư hệ thống cấp nước liên xã Ea Đar và Thị trấn Ea K’nốp, phù hợp với định
hướng phát triển quốc gia về cấp nước đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 đã
được Thủ tướng phê duyệt tại Quyết định 2502/QĐ-TTg và Phù hợp với kế hoạch của
UBND tỉnh Đắk Lắk về phát triển cấp nước đô thị giai đoạn 2020-2025 tại quyết định
số: 1222/QĐ-UBND ngày 29/05/2020.
Dự án hệ thống cấp nước Thị trấn Ea Kar và Thị trấn Ea K’nốp được đầu tư, sẽ
tạo điều kiện thuận lợi để huyện chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu Kinh tế - Xã hội, tăng
trưởng GDP, đồng nghĩa với tạo điều kiện phát triển kinh tế hộ gia đình, cải tạo cơ sở
vật chất, góp phần làm thay đổi bộ mặt nơng thơn, thúc đẩy chương trình xây dưng
nơng thơn mới.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ
thuật về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
Các văn bản pháp luật:
Luật:


Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 của Quốc Hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;




Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;



Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật xây
dựng.



Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của Quốc hội Nước
Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam;



Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;



Luật Phòng cháy và chữa cháy số 10/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;



Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội;




Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;



Luật hoá chất số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam;
Nghị định:



Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ Về việc sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar



Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng;

 Nghị định số: 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết

một số nội dung về Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình;


Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật



Căn cứ Nghị định số Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường;



Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 về việc quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật tài nguyên nước.



Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật PCCC;



Nghị định sơ 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hố chất.
Thơng tư




Thơng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;



Căn cứ theo thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường.



Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 20/02/2021 của Bộ Công an hướng dẫn thi
hành Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Phịng cháy chữa cháy;



Thơng tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2021 của Bộ Công Thương quy định cụ
thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hoá chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của luật hoá chất.
Quyết định

 Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 12/09/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
Ban hành quy định về thẩm quyền trong quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh ĐắkLắk;
 Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về
việc Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các Quyết định của UBND
tỉnh Đắk Lắk;

 Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 13/04/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về
việc quy định đơn giá bối thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

 Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 07/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk về
việc sửa đổi bổ sung một số điều của quy định số 22/2018/QĐ-UBND ngày
12/09/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
 Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về
việc sửa đổi, bổ sung một số khoản tại Điều 4 của Quy định về nguồn, mức trích
kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 09/03/2016 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn :
 Về xây dựng


TCVN 2737 – 1995: Tải trọng và tác động (Tiêu chuẩn thiết kế).



TCVN 5574 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép (Tiêu chuẩn thiết kế).




TCVN 5575 – 2012: Kết cấu thép (Tiêu chuẩn thiết kế).



TCXD 1034 – 2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.



TCVN 9362 – 2012: Tiêu chuẩn thiết kế Nền nhà và cơng trình.



TCXDVN 5573 – 1991: Tiêu chuẩn thiết kế gạch đá và gạch đá cốt thép.



TCVN 4319 – 1986: Nhà và công trình cơng cộng ngun tắc cơ bản để thiết kế.



TCXDVN 356 – 2005: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu BT và BTCT.



TCXDVN 338 – 2005: Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép.



TCXD 45 – 1978: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình.




TCXD 205 – 1998: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.



TCVN 2682 – 1999: Xi măng pooclang, yêu cầu kĩ thuật.



TCXDVN 324 – 2004: Nước trộn bê tông và vữa, yêu cầu kĩ thuật.



TCVN 1651 – 2: 2008: Thép cốt bê tông, thép thanh vằn.



TCVN 3118 – 1993: Bê tông nặng, phương pháp xác định cường độ nén.



TCVN 4253 – 86: Nền các cơng trình thuỷ cơng – Tiêu chuẩn thiết kế.



TCVN 8218 – 2009: Bê tông thuỷ công, yêu cầu kỹ thuật.
 Về môi trường




QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;



QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;



QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar



QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;



QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu;


 QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc;
 QCVN 03: 2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
 QCVN 06:2020/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và
cơng trình
 QCVN 01-1:2018/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử
dụng cho mục đích sinh hoạt.
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền về dự án.
 Quyết định số 1222/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 về việc phê duyệt kế
hoạch phát triển cấp nước sạch đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020 –
2025;
 Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/03/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk
Lắk về quyết định chủ trương đầu tư các Dự án trên địa bàn tỉnh
 Quyết định số 295/QĐ-BDDCN ngày 05/07/2021 của UBND tỉnh Đắk về việc phê
duyệt nhiệm vụ thiết kế (Bước lập báo cáo NCKT) dự án: Cơng trình cấp nước liên
xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar
 Công văn số 38/QLCTTL ngày 12/01/2022 của Công ty TNHH MTV QLCT Thuỷ
Lợi về thoả thuận nguồn cấp nước để lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Cơng
trình cấp nước liên xã Ea Đar – Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar.
 Công văn số 449/CV-BDDCN ngày 20/12/2021 của Ban quản lý DA ĐT XDDD
và Công nghiệp về việc thoả thuận nguồn cung cấp nước để lập báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea
Kar.
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q
trình đánh giá tác động mơi trường
 Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án “ Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – Thị trấn
Ea Knốp, huyện Ea Kar”

 Báo cáo kết quả khảo sát địa chất cơng trình
 Các bản vẽ thiết kế cơ sở của dự án “Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – Thị trấn
Ea Knốp, huyện Ea Kar”
 Các kết quả phân tích hiện trạng mơi trường nền của dự án, năm 2022.
3. Tổ chức thực hiện ĐTM
3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

6


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

Dự án “Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – Thị trấn Ea Knốp, huyện Ea Kar”
do Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk
Lắk làm Chủ đầu tư
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh
Đắk Lắk đã phối hợp với Công ty TNHH TM&DV Môi Trường Việt thực hiện lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án.
Thông tin về đơn vị tư vấn:
 Tên đơn vị: Công ty TNHH TM&DV Mơi Trường Việt
 Đại diện: Ơng Đinh Ngọc Thi

Chức vụ: Giám Đốc

 Trụ sở chính: số 10E Hồ Xuân Hương, Phường 9, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
 Địa chỉ chi nhánh: Số 79 Nguyễn Công Trứ, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
 Điện thoại: 0262 356 1234


Fax: 0262 356 1236

 Email:
Quá trình tổ chức thực hiện và lập Báo cáo ĐTM của dự án bao gồm các cơng
đoạn chính sau:
+ Thực hiện sưu tầm thu thập các tài liệu: Điều kiện tự nhiên môi trường, kinh
tế xã hội, văn bản, tài liệu có liên quan đến Dự án.
+ Lập đề cương chi tiết, tham khảo ý kiến và chuẩn bị tài liệu.
+ Thực hiện khảo sát điều tra hiện trạng các thành phần môi trường theo các
phương pháp chuẩn: khảo sát điều kiện kinh tế - xã hội ở khu vực thực hiện dự án, lấy
số liệu mơi trường hiện trạng.
+ Phân tích, đánh giá tác động môi trường: Liệt kê các nguồn tác động; xác
định các biến đổi mơi trường; phân tích, dự báo các tác động cụ thể.
+ Đề xuất các giải pháp tổng hợp có cơ sở khoa học và thực tế để hạn chế các
mặt tiêu cực, góp phần bảo vệ mơi trường.
+ Tiến hành công bố thông tin và tham vấn cộng đồng
+ Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường.
+ Chỉnh sửa, hồn tất Báo cáo

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

7


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án:
TT


Họ và tên

Chuyên
ngành
đào tạo

Thời
gian
công tác

Chức
vụ

A

Chủ đầu tư

1.

Lữ Ngọc Sinh

Giám
đốc

2.

Đặng Văn Hoan

Nhân
viên


B

Đơn vị tư vấn

Cử nhân
mơi
14 năm
trường

Giám
đốc

3.

Đinh Ngọc Thi

4.

Huỳnh
Ln

5.

Thạc
sỹ
Đàm
Nguyễn
mơi
13 năm

Hồi An
trường

6.

Đinh Thị Lan Ly

Kỹ sư môi
6 năm
trường

NV tư
vấn

7.

Hồ Thị Hà

Cử nhân
môi
6 năm
trường

NV tư
vấn

8.

Nguyễn Thị Thuỳ Kỹ sư môi
2 năm

Nhung
trường

NV tư
vấn

9

Vũ Thị Tuyết Mai

Kỹ sư môi
4 năm
trường

NV kỹ
thuật

Ngọc Kỹ sư môi
9 năm
trường

Nội dung
phụ trách

Chữ


Thẩm duyệt nội
dung báo cáo
Quản lý chung,

phối hợp thực
hiện báo cáo
Quản lý chung,
chịu trách nhiệm
trước Chủ đầu tư,
pháp
luật
về
nguồn tài liệu và
số liệu đã biên
soạn

Giám
Quản lý chung
đốc CN
NV tư
vấn

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

Khảo sát và xem
xét lại nội dung
trước khi phát
hành
Khảo sát và trực
tiếp viết báo cáo
Đề xuất phương
án giảm thiểu tác
động mơi trường
và tính tốn tải

lượng ơ nhiễm
Đề xuất chương
trình giám sát mơi
trường
Phương án tổ
chức thi cơng
cơng trình và đề
xuất các phương
án trong xử lý
nước thải.

8


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trường

4.1. Các phương pháp ĐTM
TT

1

2

3

4


Phương pháp
sử dụng

Nôi dung sử dụng

Mô tả phương pháp

- Mô tả hiện trạng của hệ thống
môi trường;
- Xác định tất cả các thành phần
của dự án ảnh hưởng đến mơi
Chương 1. Mơ tả tóm tắt
Nhận dạng
trường;
dự án
- Nhận dạng đầy đủ các dòng thải,
các vấn đề môi trường liên quan
phục vụ cho công tác đánh giá chi
tiết.
Chương 1. Mơ tả tóm tắt
dự án
Chương 2. Điều kiện môi
- Liệt kê các tác động đến môi
trường tự nhiên, kinh tế xã
trường do hoạt động của Dự án gây
hội và hiện trạng môi
ra bao gồm nước thải, chất thải
trường khu vực thực hiện
nguy hại, chất thải rắn công nghiệp

dự án
và sinh hoạt; các rủi ro và sự cố
Liệt kê, thống Chương 3. Đánh giá, dự
môi trường.

báo tác động môi trường
- Phương pháp này được sử dụng
của dự án và đề xuất các
nhằm thu thập và tổng hợp các dữ
biện pháp, cơng trình bảo
liệu về điều kiện tự nhiên; số liệu
vệ mơi trường, ứng phó sự
khí hậu, thủy văn; số liệu kinh tế cố môi trường
xã hội khu vực dự án.
Chương 4. Chương trình
quản lý và giám sát mơi
trường
Để đánh giá định lượng các tác
động môi trường do dự án gây ra,
Chương 3. Đánh giá, dự
báo cáo dựa trên các hệ số ô nhiễm
báo tác động môi trường
được thiết lập bởi các tổ chức, cá
Đánh
giá của dự án và đề xuất các
nhân có uy tín như Tổ chức Y tế
nhanh
biện pháp, cơng trình bảo
Thế giới, các nhà khoa học có uy
vệ mơi trường, ứng phó sự

tín, các dự án tương tự làm cơ sở
cố mơi trường
tính tốn tải lượng và nồng độ ô
nhiễm do hoạt động của dự án.
Chương 3. Đánh giá, dự
Để đánh giá chất lượng môi
báo tác động mơi trường
trường, chất lượng dịng thải, Báo
của dự án và đề xuất các
So sánh
cáo đã so sánh với các tiêu chuẩn,
biện pháp, cơng trình bảo
quy chuẩn mơi trường liên quan
vệ mơi trường, ứng phó sự
làm căn cứ đánh giá.
cố mơi trường

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

9


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

TT

5

Phương pháp

sử dụng

Nôi dung sử dụng

Chương 3. Đánh giá, dự
báo tác động môi trường
Phương pháp
của dự án và đề xuất các
đánh giá dự
biện pháp, công trình bảo
báo
vệ mơi trường, ứng phó sự
cố mơi trường

Mơ tả phương pháp
Xác định, đánh giá và dự báo tải
lượng ô nhiễm từ các hoạt động
của dự án cũng như đánh giá tác
động của chúng đến môi trường
bằng cách sử dụng hệ số ô nhiễm
của Tổ chức Y tế thế giới, các cơng
thức tốn học,... để tính tốn, ước
tính tải lượng các chất ô nhiễm từ
các hoạt động của dự án;
Dự báo những tác động đến sức
khoẻ cộng đồng và môi trường khi
thực hiện dự án và sau khi hoàn
thành.

4.2. Các phương pháp khác

TT

Phương
pháp
sử dụng

Nôi dung sử dụng

1

Chương 1. Mô tả tóm tắt
dự án
Chương 2. Điều kiện
Thu thập
mơi trường tự nhiên,
thơng tin
kinh tế xã hội và hiện
trạng môi trường khu
vực thực hiện dự án

2

Khảo sát

Chương 1. Mơ tả tóm tắt
dự án
Chương 2. Điều kiện
môi trường tự nhiên,
kinh tế xã hội và hiện
trạng môi trường khu

vực thực hiện dự án

3

Đo đạc
hiện
trường và
phân tích
phịng thí
nghiệm

Chương 2. Điều kiện
mơi trường tự nhiên,
kinh tế xã hội và hiện
trạng môi trường khu
vực thực hiện dự án

4

Phương
Chương 5. Chương trình
pháp
tham vấn ý kiến cộng
tham vấn đồng

Mơ tả phương pháp
Thu thập thông tin liên quan đến dự án
Các thơng tin về điều kiện tự nhiên, khí
tượng thủy văn và mơi trường xung quanh
khu vực dự án được trình bày trong báo

cáo, được thu thập từ phía cơ quan quản
lý nhà nước có liên quan kết hợp với việc
khảo sát thực địa khu đất dự án.
- Việc định vị vị trí dự án, các điểm đo
đạc, lấy mẫu và các đối tượng khác liên
quan đến dự án được thực hiện bằng thiết
bị định vị GPS;
- Khảo sát hiện trạng khu vực dự án bao
gồm hiện trạng tiếp giáp, các đối tượng tự
nhiên, kinh tế, xã hội, mối liên hệ về giao
thông, cơ sở vật chất, hạ tầng khu vực dự
án.
Nhằm xác định các thông số về hiện trạng
chất lượng mơi trường khơng khí, nước,
đất, tiếng ồn,... tại khu vực dự án, bằng
các phương pháp đo đạc, lấy mẫu, phân
tích theo đúng hướng dẫn của tiêu chuẩn
quốc tế hoặc tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt
Nam hiện hành.
Phương pháp này sử dụng trong q trình
tham vấn vấn lãnh đạo chính quyền và
người dân địa phương tại nơi thực hiện dự

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

10


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar


TT

Phương
pháp
sử dụng
ý
kiến
cộng
đồng

Mô tả phương pháp

Nôi dung sử dụng

án nhằm nhận được những ý kiến góp ý
để đảm bảo dự án không ảnh hưởng đến
môi trường cũng như kinh tế - xã hội khu
vực dự án. Phương pháp này được thực
hiện trong chương 5.

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thơng tin của dự án
− Tên dự án: Dự án “ Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp,
huyện Ea Kar”
− Địa điểm thực hiện: huyện Krông Pắk và huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
− Công suất: 5.000 m3/ngày đêm
− Chủ dự án: Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng Cơng trình dân dụng và cơng
nghiệp tỉnh Đắk Lắk
− Địa chỉ: 10A Trần Hưng Đạo, Thành Nhất, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk

Lắk.
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến mơi trường
Bảng 0.1. Hạng mục cơng trình của dự án
STT
Hạng mục
1
Cơng trình thu – trạm bơm cấp 1
2
Trạm xử lý nước
Bể phản ứng – lắng lamen
Bể lọc nhanh
Bể chứa nước sạch
Trạm bơm cấp 2 – rửa lọc
Bể lắng bùn – sân phơi bùn
Nhà hoá chất
Nhà điều hành
Trạm biến áp 320KVA
Sân đường nội bộ
Cây xanh
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
3
Trạm bơm tăng áp – điều hành
Trạm bơm – điều hành
Bể chứa nước sạch
Nhà để xe
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
4
Mạng lưới đường ống phân phối
Đường ống DN280mmHDPE, PN

10bar

Đơn vị
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
hệ thống

Diện tích
22,67

m2
m2
m2
hệ thống

129,92
198,81
25,16
1


m

10.852

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

107,38
89,548
204,4
133,93
164
68,85
117
12,5
2.773
3.100,5
1

11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

Đường ống DN225mmHDPE,
m
9.149
PN10bar
Đường ống DN63-100mm-HDPE, PN
m

33,665
10bar
Bảng 0.2. Hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường
STT
I
1

2

3

Hoạt động
Giai đoạn giải phóng mặt
bằng
Hoạt động xử lý thực bì,
phát quang thu dọn mặt
bằng
Hoạt động của máy móc,
thiết bị, phương tiện vận
chuyển phục vụ phát quang
thực bì
Hoạt động san lấp mặt bằng

4

Hoạt động của công nhân

II

Giai đoạn thi công xây

dựng dự án

1

2

3

4

5

Các tác động

Ảnh hưởng đến mơi trường
khơng khí xung quanh
Ảnh hưởng đến mơi trường
khơng khí xung quanh
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người
Ảnh hưởng đến mơi trường
khơng khí xung quanh
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người
Ảnh hưởng đến mơi trường
khơng khí xung quanh
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người

Ảnh hưởng đến môi trường

Hoạt động vận chuyển vật
khơng khí xung quanh
liệu xây dựng, máy móc,
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
thiết bị
con người
Ảnh hưởng đến môi trường
Hoạt động xây dựng các khơng khí xung quanh
hạng mục cơng trình
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người
Ảnh hưởng đến mơi trường
khơng khí xung quanh
Hoạt động cắt hàn
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người
Ảnh hưởng đến mơi trường
Hoạt động thi cơng tuyến khơng khí xung quanh
ống
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người
Ảnh hưởng đến môi trường
không khí xung quanh
Hoạt động của cơng nhân
Ảnh hưởng đến mơi trường
đất, nước mặt, nước ngầm

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

Tác nhân

Bụi
Bụi, khí thải
Tiếng ồn, độ rung
Bụi, khí thải

Chất thải rắn sinh
hoạt
Nước thải sinh hoạt

Bụi, khí thải
Tiếng ồn
Khí thải
Tiếng ồn
CTRXD
Nước thải xây dựng
Khí thải
Tiếng ồn
Ơ nhiễm nhiệt
Khí thải
Tiếng ồn
An tồn giao thơng
Chất thải rắn sinh
hoạt
Nước thải sinh hoạt

12


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar


Tác động đến điều kiện
kinh tế xã hội
III
1

2

3

4

Giai đoạn vận hành dự án
Hoạt động phương tiện đi Ảnh hưởng đến mơi trường
lại
khơng khí
Thay đổi mực nước mặt
Khả năng xảy ra các sự cố
Hoạt động của hệ thống
như sói mịn, trượt lở hồ
bơm khai thác nước mặt
Có thể xảy ra bồi lắng, tích
tụ lịng hồ
Ảnh hưởng mơi trường
Hoạt động của các thiết bị, khơng khí
máy móc
Ảnh hưởng môi trường
nước mặt
Tác động môi trường nước
Hoạt động của nhân viên mặt

vận hành
Ảnh hưởng đến sức khoẻ
con người

Bụi, khí thải

Tiếng ồn
Chất thải nguy hại
Chất thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt

Bùn lắng
Ảnh hướng đến môi trường
Hoạt động của hệ thống xử
Nước xả lọc
5
nước, khơng khí xung
lý nước
Vật liệu lọc
quanh
Dư lượng clo, phèn
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án
5.3.1. Quy mơ, tính chất của nước thải
 Trong giai đoạn xây dựng dự án
Nguồn phát sinh: Nước thải sinh hoạt của công nhân làm việc tại dự án và nước
thải xây dựng phát sinh gồm nước rửa máy móc, thiết bị, dụng cụ phục vụ thi công,....
Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh:
– Tổng số công nhân tham gia thi cơng trong giai đoạn giải phóng mặt bằng
khoảng 10 người. Lượng nước thải sinh hoạt của công nhân trong giai đoạn giải phóng

mặt bằng là 0,45 m3/ngày.
– Tổng số cơng nhân trong quá trình xây dựng là 20 người. Lượng nước thải sinh
hoạt của công nhân trong ngày tại dự án là 0,9 m3/ngày.
– Lượng nước thải xây dựng: phát sinh khoảng 3 – 5 m3/ngày.
Thành phần, tính chất nước thải: TSS, COD, BOD5, tổng Nitơ, Phosphat, tổng
coliform.
 Trong giai đoạn vận hành dự án
Trong giai đoạn hoạt động nước thải phát sinh tại dự án chủ yếu là nước thải sinh
hoạt từ hoạt động vệ sinh của công nhân viên khoảng 6 người, 3 ca làm việc. Tổng
lượng nước thải trong giai đoạn vận hành ước tính khoảng 0,45 m3/ngày.
Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

13


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea
Knốp, huyện Ea Kar

Thành phần ô nhiễm nước thải sinh hoạt này chủ yếu chứa các chất cặn bã, độ
màu, các chất lơ lửng (TSS), các hợp chất hữu cơ (BOD, COD), các chất dinh dưỡng
(N, P), dầu mỡ động thực vật và vi sinh. Nước thải nếu khơng được xử lý có thể ảnh
hưởng đến chất lượng môi trường nước, môi trường đất và ảnh hưởng đến đến các
công ty xunh quang khu vực dự án.
5.3.2. Quy mơ tính chất của bụi, khí thải
 Trong giai đoạn xây dựng dự án
 Bụi từ quá trình xử lý thực bì, phát quang thu dọn mặt bằng
Bụi phát sinh trên khu vực dự án do việc phát quang dọn thực bì mang tính chất
cục bộ, gián đoạn. Q trình đền bù, giải phóng mặt bằng thực hiện theo phương án
cuốn chiếu theo từng giai đoạn. Vì vậy, mức độ ô nhiễm do bụi không diễn ra đồng
loạt trên diện tích rộng và gây tác động khơng đáng kể đối với sức khỏe của công nhân

và dân cư sinh sống khu vực xung quanh dự án.
 Bụi, khí thải từ hoạt động của các máy móc, thiết bị, phương tiện vận chuyển
phục vụ phát quang thực bì
Bụi phát sinh từ các máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển phục vụ phát
quang thực bì. Thành phần chính của khí thải gồm bụi lơ lửng, các khí CO, NOx, SOx
và các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs),…
Bảng 0.3. Nồng độ khí thải phát sinh trong q trình hoạt động máy móc, thiết bị,
phương tiện vận chuyển phục vụ phát quang thực bì
Nồng độ (mg/m³)
Chỉ tiêu
I
Bụi
CO
NOx
SO2
VOC
II
Bụi
CO
NOx
SO2
VOC

5m

10m

Trạm xử lý nước
1,5097
0,3164

4,8649
1,0196
24,1562
5,0631
0,0347
0,0073
1,3419
0,2813
Trạm bơm tăng áp
0,1217
0,0255
0,3919
0,0822
1,9467
0,4080
0,0029
0,0006
0,1080
0,0227

QCVN
05:2013/
BTNMT

15m

20m

50m


0,1247
0,4019
1,9956
0,0029
0,1108

0,0859
0,2768
1,3747
0,0019
0,0764

0,0307
0,0990
0,4917
0,0007
0,0273

0,3
30
0,2
0,35
5

0,0101
0,0324
0,1608
0,0002
0,0089


0,0069
0,0223
0,1108
0,0012
0,0062

0,0025
0,0079
0,0396
0,0001
0,0022

0,3
30
0,2
0,35
5

So sánh nồng độ khói thải phát sinh do hoạt động máy móc, thiết bị, phương tiện
vận chuyển phục vụ phát quang thực bì với QCVN 05:2013/BTNMT (Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh) ta thấy, hầu hết nồng độ các chất
ô nhiễm phát sinh đều nằm trong giới hạn cho phép.
 Bụi, khí thải phát sinh trong quá trình san lấp mặt bằng

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Cơng nghiệp tỉnh Đắk Lắk

14


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Cơng trình cấp nước liên xã Ea Đar – thị trấn Ea

Knốp, huyện Ea Kar

Quá trình xây dựng cơ sở hạ tầng thường phát sinh bụi chủ yếu ở công đoạn san
lấp mặt bằng. Thời gian thi công vào mùa nắng sẽ sản sinh một lượng bụi đáng kể
trong quá trình đào đắp, san lấp mặt bằng.
Bảng 0.4. Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào đắp
TT
1
2
3
4

Khu vực vực

Nồng độ trung bình (C)
(mg/m3)

Cơng trình thu –
trạm bơm cấp 1
Trạm xử lý nước
Trạm bơm tăng áp
Mạng lưới đường
ống

0,0002
1,2
0,003
0,0006

Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào đắp ở khu vực xây dựng trạm xử lý vượt

giới hạn cho phép của QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng khơng khí xung quanh (0,3 mg/m3). Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đào
đắp ở khu vực xây dựng cơng trình thu – trạm bơm cấp 1, trạm bơm tăng áp, mạng
lưới đường ống nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung quanh.
Bụi phát sinh từ q trình san nền tác động đến cơng nhân làm việc tại khu vực
dự án và các nhà dân xung quanh dự án.
Bụi từ hoạt động san nền sẽ phát tán theo gió, bám lên cây xanh và hoa màu của
người dân xung quanh gây ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của cây, cây còi cọc,
chậm phát triển, làm giảm năng suất cây trồng.
 Bụi, khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển vật liệu san nền
Theo thống kê cho thấy khối lượng đất đào lớn hơn khối lượng đất đắp. Vì vậy,
khi triển khai cơng tác đào đắp, khối lượng đất dư sẽ được hợp đồng với các đơn vị có
chức năng vận chuyển và đổ thải theo quy định. Tổng khối lượng đất thải bù từ hoạt
động san nền dự án là 8.317,6 m3. Hệ số quy đổi là 1,45m3/tấn nên tổng khối lượng
cần vận chuyển là 12.060,5 tấn.
Bảng 0.5. Nồng độ khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển vật liệu san nền
Năm
Bụi
SO2
NOx
CO
VOC

50m
0,062
0,003
0,989
0,199
0,055


Nồng độ (mg/m3)
100m
200m
0,000
0,000
0,001
0,000
0,582
0,114
0,117
0,023
0,032
0,006

500m
0,000
0,000
0,045
0,009
0,003

QCVN
05:2013/ BTNMT
0,3
0,35
0,2
30

Tính tốn nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ hoạt động của các

phương tiện vận chuyển đất thải bỏ ta thấy, hầu hết nồng độ các chất ơ nhiễm ở

Ban QLDA ĐTXD cơng trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh Đắk Lắk

15


×