Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

50 câu hỏi trắc nghiệm quản trị kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.74 KB, 13 trang )

50 Câu hỏi trắc nghiệm quản trị kinh doanh
1. Quá trình làm việc với và thơng qua người khác nhằm đạt được mục tiêu chung của tổ

A.
B.
C.
D.
2.
A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.
C.
D.
4.

chức trong một môi trường luôn biến động là khái niêm của:
Hiệu quả
Kết quả
Quản trị
Phối hợp
Ngày nay quản trị được áp dụng trong các tổ chức:
Doanh nghiệp
Cơ quan đồn thể
Học đường, gia đình
Cả 3 đều đúng
Hiệu quả quản trị là:
Làm đúng các công việc đã lên kế hoạch


Tỷ lệ thuận với kết quả đạt được và tỷ lệ nghịch với chi phí bỏ ra
Cả 2 câu trên đều đúng
Cả 2 câu trên đều sai
“Những gì đạt được sau một chuỗi những hoạt động nhằm đạt mục tiêu đã định”, là ý

A.
B.
C.
D.
5.

nghĩa của khái niệm:
Kết quả
Hiệu quả
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
Hiện nay giữa nhà kinh doanh và nhà quản trị có nhiều điểm tương đồng và cơ sở để phân
biệt nhà quản trị với nhà kinh doanh là nhà quản trị làm việc hưởng lương. Điều này cũng

A.
B.
C.
D.
6.

khó xác định trong các tổ chức như:
Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty trách nhiệm vô hạn
Công ty cổ phần
Hợp tác xã

Chịu trách nhiệm về toàn bộ các hoạt động của một đơn vị có nhiều chức năng hoạt động
như một nhà máy, xí nghiệp,… đảm nhiệm tồn bộ tất cả các công việc thuộc tất cả các

A.
B.
C.
D.
7.

chức năng trong đơn vị mà nhà quản trị phụ trách. Là nhiệm vụ của:
Quản Trị Viên Chức Năng
Quản Trị Viên Tổng Quát
Quản Trị Viên Cấp Cơ Sở
Quản Trị Viên Cao Cấp
Là giám đốc xí nghiệp trực thuộc, giám đốc bộ phận chức năng, trưởng các phịng ban, bộ
phận của cơng ty, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành và phối hợp các hoạt động của các
quản trị viên cấp cơ sở và các thư kí, trợ lý thuộc quyền…, là nhiệm vụ của:

A. Quản Trị Viên Chức Năng
B. Quản Trị Viên Tổng Quát
1/13


C. Quản Trị Viên Cấp Cở Sở
D. Quản Trị Viên Cao Cấp
8. Là chủ tịch hội đồng quản trị, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc, chánh phó giám đốc cơng

ty… Đề ra những mục tiêu, chính sách và chiến lược chung cho toàn bộ tổ chức và thiết lập
các mục đích tổng quát để cấp dưới thực hiện, ra các quyết định dài hạn mang tính chiến
A.

B.
C.
D.
9.
A.
B.

lược, ảnh hưởng đến tồn bộ sự duy trì và phát triển của tổ chức. Là nhiệm vụ của:
Quản Trị Viên Chức Năng
Quản Trị Viên Tổng Quát
Quản Trị Viên Cấp Cơ Sở
Quản Trị Viên Cao Cấp
Nhóm vai trị trong quan hệ với con người của nhà quản trị bao gồm :
Vai trò người đại diện tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò người liên lạc, giao dịch
Vai trò người đại diện cho tập thể, vai trò người lãnh đạo và vai trò người phân phối tài nguyên

và vai trò người giải quyết xung đột
C. Vai trò doanh nhân, vai trò nhà thương thuyết, vai trò người phân phối tài nguyên và vai trò
người giải quyết xung đột
D. Vai trò cung cấp thơng tin hay phát ngơn, vai trị phổ biến tin và vai trị nhận, thu thập và thẩm

định thơng tin có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp
10. Kĩ năng nào đối với mọi cấp quản trị đều cần thiết như nhau trong bất kì tổ chức kinh
A.
B.
C.
D.
11.

doanh hoặc không kinh doanh?

Kĩ năng nhận thức tư duy
Kĩ năng kĩ thuật nghiệp vụ
Kĩ năng nhân sự
Kĩ năng giao tiếp
Bao gồm các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tất cả các doanh nghiệp trong nền kinh tế, tuy
nhiên mức độ và tính chất tác động khơng giống nhau. Mỗi diễn biến của các yếu tố trong
môi trường này bao giờ cũng chứa đựng những cơ hội và nguy cơ khác nhau đối với từng

A.
B.
C.
D.
12.
A.
B.
C.
D.
13.
A.
B.
C.
D.
14.

doanh nghiệp trong từng ngành khác nhau. Đây là đặc điểm của:
Môi trường vĩ mô
Môi trường nội bộ
Môi trường vi mô
Cả A và B đều đúng
Các yếu tố thuộc mơi trường bên ngồi bao gồm:

Kinh tế, chính trị - pháp luật và dân số
Tự nhiên, cơng nghệ và văn hoá xã hội
Khác hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và giới cơng chúng
Chỉ có A và B đúng
Phải sử dụng mặt mạnh nào để đối phó với thách thức là sự phối hợp giữa:
S+O
S+T
W+O
W+T
Lý thuyết quản trị khoa học do ai chủ xướng?
2/13


A.
B.
C.
D.
15.

Henry Gantt
Vợ chồng Gilbert
Frederic W.Taylor
Henry Ford
Nhà quản trị nào đưa ra ý tưởng công nhân cần được làm việc trong những điều kiện đảm
bảo an tồn, có số ngày làm việc tiêu chuẩn, được nghỉ giải lao giữa giờ và được nghỉ ăn

A.
B.
C.
D.

16.

trưa theo quy định?
Frank Gilbert
Lillian Gilbert
Henry Fayol
Herbert Simon
Nhà quản trị nào đã phân loại hoạt động của bất kì tổ chức vào thành sáu nhóm cơng việc:
“Kĩ thuật – Thương mại – Tài chính – An ninh – Kế toán thống kê – Quản trị hành

A.
B.
C.
D.
17.
A.
B.

chánh”?
Elton Mayor
Herbert Simon
Henry Fayol
Frederic W.Taylor
Nội dung chính của lý thuyết tâm lý xã hội về quản trị là:
Tác phong của tập thể ảnh hưởng đến tác phong của cá nhân
Công nhân làm việc tốt hơn, năng suất lao động cao hơn, phát huy sáng kiến nhiều hơn nếu họ
được tham gia và tự chủ trong công việc

C. Sự thoả mãn các nhu cầu tâm lí của con người có ảnh hưởng lớn đến năng suất và thành quả của


người lao động
D. Cả 3 đều đúng
18. Lý thuyết quản trị nào được xây dựng trên nhận thức “Quản trị là quyết định”, hiệu quả

A.
B.
C.
D.
19.

của quản trị tuỳ thuộc vào sự đúng đắn của nhà quản trị?
Lý thuyết cổ điển
Lý thuyết định lượng
Lý thuyết quản trị hành vi
Chỉ A và B đúng
Dựa trên cơ sở lý thuyết quản trị hành chánh của Henry Fayol và được Harold Koonzt và
các cộng sự tổng hợp lại trên nền tảng: “Mọi hoạt động quản trị dù có phong phú đến đâu,
trong bất kì lãnh vực nào kinh doanh hay không kinh doanh, sản xuất hay không sản xuất

A.
B.
C.
D.
20.
A.
B.
C.

đều có bản chất quản trị giống nhau, quy về 5 chức năng cơ bản…”, đó là nội dung của:
Khảo Hướng “Quản Trị Theo Tiến Trình”

Khảo Hướng “Tình Huống Ngẫu Nhiên”
Mơ Hình Kỹ Thuật Nhật Bản và Thuyết Z
Mơ Hình Tiếp Cận Theo 7 Yếu Tó (7’S)
Tác giả của thuyết Z là:
Elton Mayor
Herbert Simon
Henry Fayol
3/13


D. William Ouchi
21. “Là hành vi sáng tạo của chủ thể quản trị nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt

động trong một tổ chức giải quyết một vấn đề đã chính muồi trên cơ sở thu thập và xử lý
A.
B.
C.
D.
22.

thông tin và hiện trạng của tổ chức”, là nội dung của khái niệm:
Hoạch định
Tổ chức
Điều khiển
Ra quyết định
Quyết định cuối cùng bao giờ cũng do chính người lãnh đạo đưa ra và chịu trách nhiệm về
quyết định đó. Trên thực tế có một số vấn đề xảy ra đối với nhà quản trị khi ra quyết định
như sau:

A. Ra quyết định khi lượng thông tin chưa đầy đủ và bị tê liệt do sự phân tích nên sợ ra quyết định


B.
C.
D.
23.

sai
Quá tin tưởng ở kinh nghiệm quá khứ
Có tâm lí cầu tồn cũng như có tầm nhìn hạn hẹp, chủ quan
Cả 3 đều đúng
Nhà quản trị đề nghị các thuộc cấp cung cấp các thơng tin, sau đó độc lập đưa ra giải pháp

A.
B.
C.
D.
24.

cho vấn đề cần quyết định, là đặc điểm của mơ hình ra quyết định:
Mơ hình độc đốn
Mơ hình tham khảo ý kiến
Mơ hình có sự tham gia đầy đủ
Mơ hình dân chủ tự do
Người ra quyết định không biết rõ kết quả cuối cùng của mỗi phương án nhưng biết được

A.
B.
C.
D.
25.


xác suất xảy ra của từng trạng thái tự nhiên, là đặc điểm của:
Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn
Ra quyết định trong điều kiện rủi ro
Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn
Ra quyết định vơ điều kiện
“Khi làm bất kì cơng việc gì thì nhà quản trị phải xác định mục tiêu, sau đó lập kế hoạch để
đạt mục tiêu đề ra, nhà quản trị nên sử dụng các phương pháp dự báo để có số liệu, dữ liệu

A.
B.
C.
D.
26.

cung cấp cho việc lập kế hoạch được cụ thể và chính xác”, là nội dung của khái niệm:
Hoạch định
Tổ chức
Điều khiển
Kiểm tra
“Những thành quả mà nhà quản trị muốn đạt được trong tương lai cho tổ chức của mình”,

A.
B.
C.
D.

là nội dung của khái niệm:
Quá trình
Kì vọng

Hiệu quả
Mục tiêu

4/13


27. “Là những phương thức hành động tổng quát để doanh nghiệp đạt đến mục tiêu dài hạn,

tăng sức mạnh của doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh bằng cách phối hợp có hiệu quả
nổ lực của các bộ phận trong doanh nghiệp, tranh thủ được các cơ hội và tránh được các
A.
B.
C.
D.
28.

nguy cơ từ bên ngoài”, là nội dung của khái niệm:
Mục đích
Mục tiêu
Chiến lược
Tác nghiệp
“Những quy định bắt buộc mọi người trong tổ chức phải tuân theo và không cho phép cá

A.
B.
C.
D.
29.

nhân làm theo ý riêng hay có sự lựa chọn nào đó”, là định nghĩa của:

Quy tắc
Thủ tục
Chính sách
Chương trình
“Đề cập những vấn đề chi tiết; cung cấp công việc cụ thể; cung cấp khung thời gian ngắn
hạn; là hoạt động của nhà quản trị trung và sơ cấp; làm công việc cho đúng – hiệu quả”, là

A.
B.
C.
D.
30.
A.
B.
C.
D.
31.

nội dung của:
Hoạch định chiến lược
Hoạch định tác nghiệp
Kế hoạch thường trực
Kế hoạch đơn dung
Các bước của MBO là:
Dự thảo mục tiêu với cấp cao nhất
Cùng với cấp dưới đề ra mục tiêu của họ
Kiểm tra, xem xét và điều chỉnh lại hệ thống mục tiêu
Cả 3 đều đúng
“Là q trình xác lập những cơng việc cần phải làm và phân công do các đơn vị, cá nhân
đảm nhận các cơng việc đó, tạo ra mối quan hệ ngang dọc để đảm nhận các công việc cần

thiết trong nội bộ tổ chức, xác lập các mối quan hệ về quyền hạn, nhiệm vụ và trách nhiệm
giữa các bộ phận nhằm thực hiện có hiệu quả mục tiêu chiến lược của tổ chức”, là nội dung

A.
B.
C.
D.
32.

của chức năng:
Hoạch định
Tổ chức
Điều khiển
Kiểm tra
“Là một hoạt động kết hợp của nhiều người mà khơng cần có mục tiêu chung với ý thức tự
giác hay một cơ cấu hướng đích, cho dù sự kết hợp này có thể thực sự mang lại những kết

quả hợp tác”, là nội dung của khái niệm:
A. Tổ chức chính thức
B. Tổ chức hoạt động vì quyền lợi chung của tập thể
C. Tổ chức cung cấp dịch vụ phi lợi nhuận
5/13


D.
33.
A.
B.
C.
D.

34.
A.
B.
C.
D.
35.
A.
B.
C.
D.
36.

Tổ chức khơng chính thức
Theo Lyndall Urwick thì một nhà quản trị trung cấp và cấp thấp nên giám sát trực tiếp:
6 – 8 nhân viên thuộc cấp
6 – 10 nhân viên thuộc cấp
8 – 10 nhân viên thuộc cấp
8 – 12 nhân viên thuộc cấp
Chức năng tổ chức là một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trị bao gồm:
Các khâu quản trị
Các cấp quản trị
Các quan hệ quyền hành trong quản trị
Cả 3 câu đều đúng
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường có cơ cấu tổ chức theo mơ hình:
Sản phẩm
Địa lý
Ma trận
Chức năng
“Chỉ có cấp cao nhất có trách nhiệm về lợi nhuận; giảm sự trao đổi, truyền thông giữa các
bộ phận; tạo ra xung đột về thứ tự ưu tiên giữa các bộ phận; giảm sự phối hợp chức năng;

có tính cục bộ rieng từng bộ phận; làm cho các nhà quản trị trở thành chuyên gia trong

A.
B.
C.
D.
37.

lãnh vực hẹp. Khó đào tạo thành nhà quản trị chung”, là nhược điểm của cơ cấu tổ chức:
Chức năng
Sản phẩm
Địa lý
Ma trận
“Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên xuống. Thực
hiện nguyên tắc thứ bậc và thống nhất chỉ huy trong quản trị, trong đó cấp trên tiến hành

A.
B.
C.
D.
38.
A.
B.
C.
D.
39.

giám sát trực tiếp một cấp dưới”, là nội dung của:
Quyền hạn trực tuyến – chức năng
Quyền hạn trực tuyến

Quyền hạn chức năng
Quyền hạn tham mưu
Nội dung của chức năng điều khiển bao gồm:
Quản trị nguồn nhân lực
Lãnh đạo và động viên
Thơng tin
Chỉ có A và B đúng
“Bảng tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến các công việc cụ thể, các trách nhiệm và
nhiệm vụ của công việc đó. Từ bảng này, nhà quản trị sẽ xác định những tiêu chuẩn mà

A.
B.
C.
D.
40.

người đảm nhận chức danh cần có”, là nội dung của bảng:
Phân tích cơng việc
Tiêu chuẩn cơng việc
Mô tả công việc
Cả 3 đều đúng
Hướng dẫn và giới thiệu cho nhân viên về lịch sử hình thành và phát triển của tổ chức; mục
tiêu hoạt động, sản phẩm và dịch vụ tổ chức sản xuất; chủ trương, chính sách, quy định về
6/13


lề lối làm việc, quyền lợi nhân viên được hưởng; vai trò của chức danh nhân viên sẽ đảm
A.
B.
C.

D.
41.

nhiệm; giới thiệu nhân viên với các đơn vị trong tổ chức. Là mục tiêu của:
Đào tạo trong lúc đang làm việc
Đào tạo lúc mới đầu nhận việc
Đào tạo cho công việc tương lai
Chỉ có A và B đúng
“Đặc trưng bởi sự áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên, các nhân viên chỉ thuần tuý là
người nhận và thi hành mệnh lệnh. Nhà quản trị cũng thường xuyên kiểm tra, giám sát
chặt chẽ cấp dưới trong quá trình thực hiện nhiệm vụ và họ thúc đẩy nhân viên chủ yếu

A.
B.
C.
D.
42.

bằng mệnh lệnh, trừng phạt và đe doạ”, là nội dung của phong cách:
Lãnh đạo độc đốn cấp
Lãnh đạo có sự tham của thuộc cấp
Lãnh đạo dân chủ
Lãnh đạo tự do
“Nhà quản trị chỉ quan tâm đến hiệu quả của cơng việc mà họ ít hoặc khơng quan tâm đến
con người. Nhà quản trị thường dùng mệnh lênh, quyền lực để tác động đến nhân viên

A.
B.
C.
D.

43.

thuộc cấp, dẫn đến chuyên quyền trong phong cách lãnh đạo”
Phong cách lãnh đạo 9.1
Phong cách lãnh đạo 1.9
Phong cách lãnh đạo 9.9
Phong cách lãnh đạo 1.1
“Các nhà quản trị có sự tin tưởng và hy vọng lớn nhưng khơng hồn tồn vào nhân viên
thuộc cấp, thường tìm cách sử dụng tư tưởng và ý kiến của cấp dưới, dùng các phần
thưởng để thúc đẩy, với hình phạt hiếm hoi và ít nhiều có sự tham gia thực hiên luồng
thông tin cả hai chiều lên và xuống, hoạch định chính sách rộng rãi và các quyết định
chung ở cấp cao nhất với một số quyết định cụ thể ở cấp thấp hơn, và hành động có tham
khảo ý kiến theo những cách khác nhau”, là hệ thống nào trong giả thuyết có bốn hệ thống

A.
B.
C.
D.
44.

quản lý của Likert:
Hệ thống 1: Lãnh đạo theo kiểu quyết đoán – áp chế
Hệ thống 2: Lãnh đạo theo kiểu quyết đoán – nhân từ
Hệ thống 3: Lãnh đạo theo kiểu tham vấn
Hệ thống 4: Lãnh đạo theo kiểu tham gia theo nhóm
Là xu hướng và sự cố gắng để thoả mãn một mong muốn hoặc một mục tiêu nhất định là ý

A.
B.
C.

D.

nghĩa của khái niệm:
Động cơ thúc đẩy
Động viên
Kỳ vọng
Mong đợi

7/13


45. “Con người là thành viên trong xã hội nên muốn được những người khác chấp nhận. Là

những nhu cầu xã hội nảy sinh giữa người và người như tình bạn, tình yêu, tình cảm gia
đình, gia nhập vào các đoàn thể…”, là nội dung của mức nhu cầu nào trong Lý thuyết phân
A.
B.
C.
D.
46.
A.
B.
C.
D.
47.

cấp nhu cầu:
Nhu cầu sinh lí
Nhu cầu an ninh an tồn
Nhu cầu sự tơn trọng

Nhu cầu liên kết và chấp nhận
Ai là tác giả của Lý thuyết hai bản chất:
Herzberg
Maslow
Mc Gregor
Likert
“Quá trình đo lường kết quả thực tế và so sánh với những tiêu chuẩn nhằm phát hiện sự sai
lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra biên pháp chấn chỉnh kịp thời nhằm
khắc phụ sự sai lệch và nguy cơ sai lệch, qua đó đảm bảo hồn thành mục tiêu của tổ

A.
B.
C.
D.
48.

chức”, là ý nghĩa của khái niệm:
Hoạch định
Tổ chức
Điều khiển
Kiểm tra
Loại hình kiểm tra được tiến hành trước khi hoạt động thực sự giúp cho nhà quản trị tiên
liệu các vấn đề có thể phát sinh để tìm cách ngăn ngừa trước và giúp cho tổ chức chủ động
đối phó với những bất trắc trong tương lai và chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu. Là nội

A.
B.
C.
D.
49.


dung của hình thức kiểm tra:
Lường trước
Hiện hành
Phản hồi
Cả 3 đều sai
Loại hình kiểm tra được thực hiện sau khi hoạt động đã xảy ra. Mục đích của việc kiểm tra
này là nhằm xác định xem kế hoạch có hồn thành hay khơng? Là nội dung của hình thức

A.
B.
C.
D.
50.
A.
B.
C.
D.

kiểm tra:
Lường trước
Hiện hành
Phản hồi
Cả 3 đều sai
Kiểm tra trực tiếp là hình thức thực hiện thơng dụng nhất của loại hình kiểm tra nào?
Lường trước
Hiện hành
Phản hồi
Cả 3 đều sai
8/13



9/13



×