Tải bản đầy đủ (.doc) (168 trang)

Tài liệu THUYET MINH QTDN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 168 trang )

Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
CHƯƠNG I: TỔNG TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TRÌNH
1. Tên công trình : Chi cục huyện Đông Hòa tỉnh Phú Yên.
2. Địa điểm xây dựng: Thị trấn Hòa Vinh- Đông Hòa – Phú Yên.
3. Nội dung và quy mô xây dựng:
- Diện tích xây dựng:
- Diện tích sàn xây dựng: 645,3m
2
- Gồm 5 tầng: chiều cao 18m.
4. Những đặc tính kĩ thuật của công trình:
- Kết cấu móng: móng băng giao thoa BTCT toàn khối M250
- Kết cấu phần khung nhà: cột BTCT M200. Dầm cầu thang bộ M200
- Kết cấu xây: Công trình có kết cấu khung chịu lực, tường chỉ có tác dụng
bao che. Tường bao xây 220, tường ngăn xây khu vệ sinh và hộp kĩ thuật dày 110.
Gạch xây được sử dụng là loại gách đặc có kích thước 105x220x65mm, vữa xây là
loại vữa xi măng mác 75.
- Công tác hoàn thiện
Trát tường: mặt trong trát vữa xi măng M50 dày 1,5cm; mặt ngoài M75 dày
1,5cm. Sau khi trát là matic và sơn.
Công tác ốp lát: chỉ ốp nhà vệ sinh
5. Điều kiện tự nhiên của khu vực công trình:
Khí hậu tỉnh Phú Yên vừa mang tính chất khí hậu cao nguyên nhiệt đới ẩm,
chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam khô nóng. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt: Mùa mưa
bắt đầu từ tháng 4 đến hết tháng 10, tập trung 90% lượng mưa hàng năm; mùa khô từ
tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lượng mưa không đáng kể.
Nhiệt độ trung bình năm 22-23
0
C, nhiệt độ cao nhất 35
0
C, tháng nóng nhất là


tháng 4. Nhiệt độ thấp nhất 14
0
C, tháng lạnh nhất vào tháng 12. Tổng số giờ nắng
trong năm trung bình 2.000-2.300 giờ. Tổng tích ôn cao 8.000
0
rất phù hợp với phát
triển các cây trồng nhiệt đới lâu năm.
Lượng mưa trung bình năm từ 2.200-2.400 mm, lượng mưa cao nhất 3.000 mm.
Tháng mưa nhiều nhất vào tháng 8, 9; mưa ít nhất vào tháng 1, 2. Độ ẩm không khí
trung bình 84%. Độ bốc hơi mùa khô 14,6-15,7 mm/ngày, mùa mưa 1,5-1,7 mm/ngày.
Hướng gió chủ yếu mùa mưa là Tây Nam, hướng gió chủ yếu mùa khô là Đông
Bắc, tốc độ gió bình quân 2,4 -5,4 m/s, hầu như không có bão nên không gây ảnh
hưởng đối với các cây trồng dễ gãy, đổ như cà phê, cao su, tiêu v.v.
II. TỔ CHỨC THI CÔNG CHO CÔNG TÁC CHỦ YẾU
1. Công tác đào hố móng:
1.1. Chọn phương án đào đất:
Móng công trình là loại móng băng giao thoa. Dựa vào loại đất nền, để
đảm bảo ổn định không bị sạc lở trong quá trình đào hố móng ta chọn hệ số mái dốc
m= 0,7.
Sau khi tính toán khoảng cách giữa 2 đỉnh mái dốc của 2 hố đào cạnh
nhau ta chọn phương án đào theo rãnh kết hợp với đào toàn bộ, cụ thể đào hai rãnh
theo hướng ngang nhà, riêng tại vị trí cầu thang sẽ đào toàn bộ.
Quá trình đào hố móng chia thành 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1: đào cơ giới bằng máy đào ở độ sâu 1.8m
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 1
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
+ Giai đoạn 2: sửa hố móng bằng thủ công đến cao trình đáy móng.
Thể tích đất đào: 1311.8 m
3
.

1.2. Lựa chọn máy đào:
* Chọn máy đào đất:
Chọn máy đào gàu nghịch mã hiệu EO-2621A có các thông số kĩ thuật sau:
+ Dung tích gầu: q = 0,25 (m3)
+ Bán kính đào lớn nhất R
đàomax
= 5 m
+ Chiều sâu đào lớn nhất H
đàomax
= 3,3 m
+ Chiều cao đổ đất lớn nhất H
đổmax
= 2,2 m
+ Chu kỳ kỹ thuật t
ck
= 20 giây
Năng suất máy đào: N
LT
=
ck
T
3600
. q.
t
đ
K
K
Trong đó:
- q: Dung tích gàu q = 0,25m
3


- K
đ
: Hệ số đầy vơi. Chọn K
đ
= 1 vì dung tích gàu bé
- K
t
: Hệ số tơi xốp ban đầu của đất. Chọn K
t
= 1,2
- T
ck
: Chu kì đào đất T
ck
= t
ck
. K
vt
. K
quay
Với :
t
ck
: Thời gian của một chu kỳ khi góc quay = 90
o
, t
ck
= 20s
K

vt
: Hệ số phụ thuộc vào điều kiện đổ đất của máy
K
vt
= 1 khi đổ tại chỗ; K
vt
= 1,1 khi đổ lên xe
K
quay
: Hệ số phụ thuộc vào góc quay của cần với
Kquay = 1 ( Góc quay khi đổ bằng 90
o
)
=> T
ck
= 20 .1 . 1 = 20 (s)- đổ tại chỗ
T
ck
= 20 .1,1 . 1 = 22 (s)- đổ lên xe
Năng suất lí thuyết của máy đào:
N
LT
=
2,1
1
.25,0.
20
3600
= 37,50 ( m
3

/h)
Năng suất thực tế của máy đào: N
TT
= N
LT
.Z. K
tg
- Z : Số giờ làm việc trong 1 ca. Chọn Z = 7h
- K
tg
: Hệ số sử dụng thời gian. Chọn K
tg
= 0,8
=> N
TT
= 37,50 .7.0,8 = 210,0 ( m
3
/ca)
Thời gian đào của máy: t =
TT
máy
N
V
=
0,210
8.1311
= 6.25 (ca )
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 2
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
→ Chọn 6 ca.

Hệ số thực hiện định mức:
6
25.6
= 1.042.
Năng suất thực tế của máy đào khi đổ lên xe:
N
LT
=
8,0.
2,1
1
.25,0.
22
3600
.7
= 190,91 ( m
3
/ca)
* Chọn xe vận chuyển đất:
Đất đổ lên xe theo kiểu đổ bên.
Chọn ô tô KA3-600, thùng trọng tải 7T
Năng suất vận chuyển của ô tô:
ckx
tttg
ôtô
T
kkQ
W
.
60

8
γ
=
(m
3
/ca)
Trong đó:
+ Q: Trọng tải ô tô Q = 3T.
+ k
tg
: Hệ số sử dụng thời gian của ô tô, chọn k
tg
= 0,8
+ k
tt
: Hệ số sử dụng trọng tải của xe, chọn k
tt
= 0,9
+ T
ckx
: Thời gian một chu kì hoạt động của ô tô vận chuyển:
+ T
ckx
= t
cx
+ t
ql
+ t
ch.x
+ t

dd
+ t
g
Với :
 t
cx
: Thời gian chạy xe, t
cx
= 2.L
x
.
V
60
(phút)
o Lx:Quãng đường xe chạy đến bãi đổ đất, Lx = 3km.
o V: vận tốc xe chạy, V = 30 km/h.
=> t
cx
= 2.
30
3
.60 = 12 (phút )
 tql : Thời gian quay đầu và lùi xe, lấy t
ql
= 2 phút
 tdd : Thời gian ben đổ đất ra khỏi xe, lấy t
dd
=2 phút
 tch.x : Thời gian chờ xúc. t
ch.x

= μ.T
ckđào
(phút)
o μ: số gàu làm đầy xe: μ =
đđ
t
kq
kQ

.
γ
o γ
đ
: trọng lượng riêng của đất, γ
đ
= 1,6 T/m
3
Các kí hiệu khác như trên.
=> μ =
0,1.25,0.6,1
2,1.3
= 9,0 gàu
=> t
ch.x
= 9. 22 = 198 s = 3,3 (phút)
 t
g
: Thời gian đổi số, tăng tốc, lấy t
g
= 1phút

Vậy :T
ckx
= 12 + 2 +3,3 + 2 + 1 = 20,3 (phút)
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 3
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
→ Năng suất ô tô: W
ôtô
= 8.
3,206,1
9,08,0360
x
xxx
= 31,92 (m
3
/ca)
* Chọn số xe:
Số lượng xe sử dụng phải đảm bảo 2 nguyên tắc:
Nguyên tắc 1: Tổng năng suất các ô tô phục vụ cho một máy đào phải lớn hơn
năng suất máy đào: ΣWô tô ≥ Nmđào
N1 ≥
ôtô
mđđà
W
N
=
92,31
91,190
= 5,98 (xe) => N
1
= 6 xe.

Nguyên tắc 2 : Số lượng ô tô phải đảm bảo máy đào làm việc liên tục không chờ
xe: ( N2 – 1)(tql + tch.x) ≥ tcx + tdd + tg
N2 ≥
xchql
gđdcx
tt
ttt
.
+
++
+ 1 =
3,32
1212
+
++
+ 1 = 3 + 1 = 3,83 xe
=> N2 = 4 xe.
Chọn N = max (N1, N2) = 6 xe.
Mỗi chuyến xe chở được: 6.
3
1,6
=11,250 (m
3
)
Số chuyến xe chở đất là:
250,11
Vckn
=
250.11
35.238

=21.19 (chuyến)
Chọn 21 chuyến => hệ số thực hiện định mức:
21
19.21
=1,009
Thời gian vận chuyển nếu dùng tổ hợp 6 chiếc:
92.316
35.238
x
= 1.24 (ca)→ chọn 1
ca.
1.3. Công tác bê tông cốt thép móng
Phân đoạn:
Do đặc điểm kiến trúc và kết cấu móng công trình là móng băng giao thoa nên
không thể phân đoạn theo các móng có khối lượng giống nhau mà phải phân theo
mạch ngừng. Trên cơ sở đó ta phân đoạn móng thành 6 phân đoạn.
Khối lượng công tác quá trình thành phần trên các phân đoạn được tập hợp trên
bảng sau:
Bảng 2.1: Khối lượng các quá trình thành phần trên các phân đoạn
Quá trình
Phân đoạn
Phân đoạn 1

2,14

33,68

25,91

33,68

Phân đoạn 2
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 4
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
3,32 52,27 40,21 52,27
Phân đoạn 3

3,43

53,90

41,46

53,90
Phân đoạn 4

3,76

59,11

45,47

59,11
Phân đoạn 5

3,32

52,27

40,21


52,27
Phân đoạn 6

2,14

33,68

25,91

33,68
Tra định mức 1776/2006-BXD với định mức 726 để xác định nhu cầu nhân
công cho công tác lắp dựng ván khuôn.
Tra định mức 1776 để xác định hao phí nhân công cho công tác lắp dựng cốt
thép móng và dổ bê tông móng.
- Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn móng cột (AF81122 có hao phí 1.26
công/100m
2
.0.2125 công/m
3
.
- Đổ bê tông móng có hao phí 0.21 công/m
3
.
- Lắp cốt thép có hao phí 0.116/ tấn.
Kết quả tính toán nhu cầu nhân công được thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.2: Nhu cầu nhân công và lập tiến độ cho quá trình bê tông móng
Phân
đoạn
Lắp đặt VK Lắp đặt CT Bê tông Tháo dỡ VK
Khối

lượng
Nhu
cầu
công
Khối
lượng
Nhu
cầu
công
Khối
lượng
Nhu
cầu
công
Khối
lượng
Nhu
cầu
công
1

33,68

8,16

2,14

18,41

25,91


5,51

33,68

1,85
2

52,27

12,66

3,32

28,57

40,21

8,54

52,27

2,86
3

53,90

13,05

3,43


29,46

41,46

8,81

53,90

2,95
4

59,11

14,32

3,76

32,30

45,47

9,66

59,11

3,24
5

52,27


12,66

3,32

28,57

40,21

8,54

52,27

2,86
6

33,68

8,16

2,14

18,41

25,91

5,51

33,68


1,85
III. TỔ CHỨC THI CÔNG CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU
1. Lựa chọn máy nâng chuyển theo phương thẳng đứng:
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 5
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
+ Theo biện pháp công nghệ đã đưa ra, nhà thầu có thể chọn một vận thăng chở
vật liệu dùng để vận chuyển bêtông, gạch, … và một cần trục thiếu nhi để vận chuyển
cốt thép, ván khuôn. Và trong quá trình thi công, máy vận chuyển lên cao được bắt đầu
từ công tác cột tầng 2.
+ Tuy nhiên, để tận dụng hết năng suất của máy trong một ca, tránh tình trạng
máy có mặt tại công trường nhưng không làm việc cũng như tiết kiệm chi phí máy,
nhà thầu quyết định chỉ sử dụng cần trục thiếu nhi vận chuyển tất cả vật liệu và công
cụ trong giai đoạn từ ngày thứ 44 đến ngày thứ 275.
Bảng 3.1 – Xác định cường độ sử dụng vật liệu có sử dụng cần trục thiếu nhi
TT TÊN CÔNG TÁC ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG TL RIÊNG TL
QUY
ĐỔI
(TẤN)
THỜI
GIAN
(ca)
Cường
(độ)
I
Lắp dựng cốt
thép, ván khuôn
và đổ bê tông cột,
vách
1 Tầng 2
- Cốt thép tấn 4,520 1 4,520 6 0,75

- Ván khuôn m
2
137,810 0,025 3,445 6 0,57
2 Tầng 3
- Cốt thép tấn 4,520 1 4,520 6 0,75
- Ván khuôn m
2
231,080 0,025 5,777 6 0,96
3 Tầng 4
- Cốt thép tấn 4,520 1 4,520 6 0,75
- Ván khuôn m
2
138,960 0,025 3,474 6 0,58
4 Tầng 5
- Cốt thép tấn 4,520 1 4,520 6 0,75
- Ván khuôn m
2
138,960 0,025 3,474 6 0,58
II
vận chuyển BT
cột M3
1 Tầng 2 15,780 2,2 34,716 6 5,79
2 Tầng 3 15,780 2,2 34,716 6 5,79
3 Tầng 4 17,060 2,2 37,532 6 6,26
4 Tầng 5 17,060 2,2 37,532 6 6,26
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 6
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
II
Lắp dựng ván
khuôn dầm, sàn,

cầu thang m
2

1 Tầng 2 5589,040 0,025 139,726 13 10,75
2 Tầng 3 5530,360 0,025 138,259 13 10,64
3 Tầng 4 5530,360 0,025 138,259 13 10,64
4 Tầng 5 5530,360 0,025 138,259 13 10,64
III
Lắp dựng cốt
thép dầm, sàn,
cầu thang tấn
1 Tầng 2 10,993 1 10,993 13 0,85
2 Tầng 3 10,183 1 10,183 13 0,78
3 Tầng 4 10,196 1 10,196 13 0,78
4 Tầng 5 10,196 1 10,196 13 0,78
IV Lanh tô
1 Tầng 2
Ván khuôn m2 26,520 0,025 0,663 9 0,07
Cốt thép tấn 0,474 1 0,474 9 0,05
Bê tông m3 2,600 2,2 5,720 9 0,64
2 Tầng 2
Ván khuôn m2 25,560 0,025 0,639 9 0,07
Cốt thép tấn 0,457 1 0,457 9 0,05
Bê tông m3 2,510 2,2 5,522 9 0,61
3 Tầng 2
Ván khuôn m2 0,288 0,025 0,007 9 0,001
Cốt thép tấn 0,492 1 0,492 9 0,05
Bê tông m3 2,830 2,2 6,226 9 0,69
4 Tầng 2
Ván khuôn m2 0,288 0,025 0,007 9 0,001

Cốt thép tấn 0,492 1 0,492 9 0,05
Bê tông m3 2,830 2,2 6,226 9 0,69
V Lắp mái tôn m
2
428,06 0,4 171,224 7 24,46
Theo trên, trong suốt thời gian có mặt tại công trường, cần trục thiếu nhi sẽ vận
chuyển vật liệu với cường độ lớn nhất ở các giai đoạn lắp mái tôn.
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 7
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
Cường độ vận chuyển lớn nhất của cần trục thiếu nhi trong một ngày là : 24,46
(tấn/ca)
Chọn cần trục thiếu nhi KL-1A:
Năng suất của cần trục KL-1A là:
Q = n
o
.Q
o
.K
tg
.K
tt
.T
Trong đó :
n
o
:Số lần nâng trong một giờ. n
o
=
3600 3600
60.6

ck
t
=
= 10 lần
(t
ck
=t
bốc
+ t
dỡ
+ t
đivề
= 6 phút)
Q
o
: Sức nâng của cần trục. Q = 0,5 (tấn)
T : Thời gian làm việc trong một ca. T = 8(giờ)
K
tg
: Hệ số sử dụng thời gian. K
tg
= (0,7÷0,8), chọn K
tg
= 0,75
K
tt
: Hệ số sử dụng tải trọng.
K
tt
= 1 (nâng – chuyển vật liệu hạt bằng gàu ngoạm)

K
tt
= 0,7 (nâng – chuyển vật liệu bằng thùng chuyên dụng)
K
tt
= 0,6 (nâng – chuyển các cấu kiện khác nhau)

chọn giá trị TB là K
tt
= 0,8
Năng suất của cần trục được tính :
Q = 10 × 0,5 × 0,8 × 0,75 × 8 = 24(tấn/ca)

Số cần trục thiếu nhi là: n = = 0,98
=> Chọn 1 cần trục thiếu nhi .
2. Lựa chọn máy thi công BTCT:
2.1. Chọn máy trộn BT:
Bảng: Khối lượng bê tông
TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Thời
gian
(ca)
Cường
(độ)
(m3 /ca)
I Bê tông cột M3 82,57
1 Tầng 1 16,514 6 2,75
2 Tầng 2 16,514 6 2,75
3 Tầng 3 16,514 6 2,75
4 Tầng 4 16,514 6 2,75

5 Tầng 5 16,514 6 2,75
II Bê tông lanh tô m3 13,02
1 Tầng 1 2,604 9 0,29
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 8
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
2 Tầng 2 2,604 9 0,29
3 Tầng 3 2,604 9 0,29
4 Tầng 4 2,604 9 0,29
5 Tầng 5 2,604 9 0,29
Từ bảng tính ở trên ta nhận thấy cường độ đổ bê tông lớn hơn so nhất là
2,75m3.
Chọn máy trộn bê tông SB116A, có các thông số sau :
+V
thùng trộn
=100 l
+ t
trộn
= 45s
N trộn = 8.Vsx.Kxl.nck.Ktg (m3/ca)
+ Vsx = (0,5 ÷ 0,8)Vhh . Chọn Vsx = Vhh = 0,6.0,100 = 0,06 m3
+ Kxl : Hệ số xuất liệu. Kxl = 0,7
+ Ktg: hệ số sử dụng thời gian. Ktg = 0,75
+ nck: Số mẻ trộn thực hiện trong 1 giờ.
+ Thời gian nạp nhiên liệu 15 giây,
+ Thời gian đổ bê tông ra 15 giây.
+Thời gian trộn bêtông: 45 giây.
tck=15+15+46=75
nck=3600/75=48
Năng xuất của thùng trộn là :
N

trộn
= 8 x 0,06 x 0,7 x 48 x 0,75 = 12,096 (m
3
/ca )
Điều kiện: W
ca
≥ I
bt max


n.N
trộn
≥ I
bt max



Số máy trộn cần dùng là: n ≥ I
btmax
/N
trộn
= 2,75/12,096 = 0,23


Chọn n = 1 máy trộn.
2.2. Chọn máy đầm BT:
TT Tên công tác Đơn vị Khối lượng
Thời
gian
(ca)

Cường
(độ)
(m3 /ca)
I Bê tông cột M3 82,57
1 Tầng 1 16,514 6 2,75
2 Tầng 2 16,514 6 2,75
3 Tầng 3 16,514 6 2,75
4 Tầng 4 16,514 6 2,75
5 Tầng 5 16,514 6 2,75
II Bê tông lanh tô m3 13,02
1 Tầng 1 2,604 9 0,29
2 Tầng 2 2,604 9 0,29
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 9
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
3 Tầng 3 2,604 9 0,29
4 Tầng 4 2,604 9 0,29
5 Tầng 5 2,604 9 0,29
III Bê tông móng m3 238,35 2 119,175
IV Bê tông dầm, sàn, cầu thang m3 345,7025
1 Tầng 1 74,0175 1 74,0175
2 Tầng 2 70,8775 1 70,8775
3 Tầng 3 68,5675 1 68,5675
4 Tầng 4 66,12 1 66,12
5 Tầng 5 66,12 1 66,12
Chọn máy đầm : Dùng máy đầm N116 có các thông số kỹ thuật :
+ Năng suất : 3-6 m
3
/h
+ Chiều sâu đầm : h = 30cm
+ Bán kính tác dụng: R = 35cm

Năng suất máy đầm : N
đầm
= N.z.k
tg
(m
3
/ca)
Trong đó:
N = 5 m
3
/h là năng suất trong1 giờ của máy đầm.
z = 8 là số giờ làm việc trong ca.
k
tg
=0,7 là hệ số sử dụng thời gian
N
đầm
= N.z.k
tg
= 5.8.0,7 = 28 (m
3
/ca)

Số lượng máy đầm cần công tác móng là : n = =4,15→ Chọn 4 máy.
Riêng đối với bê tông lót móng và bê tông nền ta sử dụng máy đầm bàn công
suất 1kW.
2.3. Chọn máy trộn vữa:
TT Tên công tác
Đơn
vị

Khối
lượng
Định
mức
vữa
Khối
lượng vữa
Thời
gian
(ca)
Cường
(độ)
(m3 /ca)
I Xây bậc cấp m3 4,88 0,328 6
II Xây bồn hoa m3 2,90 0,328 6
III
Xây tường gạch ống
8x8x10\9, VXM M50,
dày<=30, cao <=50 m3
1 Tầng 1 99,10 0,21 20,811 25 0,83244
2 Tầng 2 94,28 0,21 19,7988 25 0,79195
3 Tầng 3 87,76 0,21 18,4296 25 0,73718
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 10
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
4 Tầng 4 83,45 0,21 17,5245 25 0,70098
5 Tầng 5 83,45 0,21 17,5245 25 0,70098
IV
Xây tường gạch ống
8x8x10\9, VXM M50,
dày<=10, cao <=50 m3

1 Tầng 1 1,14 0,17 0,1938 25 0,00775
2 Tầng 2 7,15 0,17 1,2155 25 0,04862
3 Tầng 3 6,08 0,17 1,0336 25 0,04134
4 Tầng 4 5,94 0,17 1,0098 25 0,04039
5 Tầng 5 5,94 0,17 1,0098 25 0,04039
V Trát trong m2
1 Tầng 1 756,76 0,017 12,86492 15 0,85766
2 Tầng 2 765,91 0,017 13,02047 15 0,86803
3 Tầng 3 755,91 0,017 12,85047 15 0,8567
4 Tầng 4 660,57 0,017 11,22969 15 0,74865
5 Tầng 5 660,57 0,017 11,22969 15 0,74865
VI Trát dầm m2
1 Tầng 1 91,68 0,018 1,65024 8 0,20628
2 Tầng 2 66,53 0,018 1,19754 8 0,14969
3 Tầng 3 54,99 0,018 0,98982 8 0,12373
4 Tầng 4 56,36 0,018 1,01448 8 0,12681
5 Tầng 5 81,83 0,018 1,47294 8 0,18412
VII Trát trần m2
1 Tầng 1 411,98 0,018 7,41564 5 1,48313
2 Tầng 2 411,64 0,018 7,40952 5 1,4819
3 Tầng 3 384,28 0,018 6,91704 5 1,38341
4 Tầng 4 384,28 0,018 6,91704 5 1,38341
5 Tầng 5 459,40 0,018 8,2692 5 1,65384
VIII Trát trụ, cầu thang m2
1 Tầng 1 121,92 0,018 2,19447 2 1,09724
2 Tầng 2 78,22 0,018 1,40787 2 0,70394
3 Tầng 3 77,91 0,018 1,40229 2 0,70115
4 Tầng 4 77,91 0,018 1,40229 2 0,70115
5 Tầng 5 20,32 0,018 0,36576 2 0,18288
IX Lát gạch m2

SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 11
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
1 Tầng 1 325,63 0,025 8,14075 5 1,62815
2 Tầng 2 385,88 0,025 9,647 5 1,9294
3 Tầng 3 385,14 0,025 9,6285 5 1,9257
4 Tầng 4 382,03 0,025 9,55075 5 1,91015
5 Tầng 5 382,03 0,025 9,55075 5 1,91015
X Trát ngoài m2
1 Tầng 1 161,85 0,023 3,72255 2 1,86128
2 Tầng 2 137,78 0,023 3,1689975 2 1,5845
3 Tầng 3 137,78 0,023 3,1689975 2 1,5845
4 Tầng 4 137,78 0,023 3,1689975 2 1,5845
5 Tầng 5 137,78 0,023 3,1689975 2 1,5845
Từ bảng tính ở trên ta nhận thấy cường sử dụng vữa lớn nhất từ ngày 254 đến
259. Sử dụng vào công tác lát gạch và trát ngoài : 2x1,9257+1,5845=5,44 (m3/ca)
Chọn máy trộn bê tông SB333, có các thông số sau :
+V
thùng trộn
=80l
+ t
trộn
= 20s
+Vxl=65l=0,065m3
N trộn = 8.Vsx.Kxl.nck.Ktg (m3/ca)
+ Kxl : Hệ số xuất liệu. Kxl = 65/80=0,81
+ Ktg: hệ số sử dụng thời gian. Ktg = 0,7
+ Thời gian nạp nhiên liệu 15 giây,
+ Thời gian đổ bê tông ra 15 giây.
+Thời gian trộn bêtông: 20 giây.
nck=3600/50=72

Năng xuất của thùng trộn là :
N
trộn
= 8 x 0,065 x 0,81 x 72 x 0,7 = 14,86 (m
3
/ca )
Điều kiện: W
ca
≥ I
bt max


n.N
trộn
≥ I
bt max



Số máy trộn cần dùng là: n ≥ I
btmax
/N
trộn
= 5,44/14,86 = 0,4


Chọn n = 1 máy trộn.
3. Lập tổng mặt bằng thi công:
3.1. Tính toán nhân khẩu công trường.
Công nhân xây lắp chính: lấy bằng tung độ cao nhất trong biểu đồ nhân lực, ta

có N=54 người.
- Số công nhân xây lắp lấy tăng thêm 7% dự kiến cho các trường hợp nghỉ phép
năm 4%, ốm đau 2%, vắng do thực hiện công tác xã hội 1%.
N
1
= 107%N = 58 người.
- Công nhân sản xuất phụ chiếm 10% số công nhân sản xuất chính
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 12
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
=> N
2
= 0,1.N
1
= 6 người.
- Cán bộ kỹ thuật: N
3
= 4%.(N
1
+ N
2
) = 3 người.
- Nhân viên quản lý: N
4
= %.( N
1
+ N
2
) =3 người.
- Nhân viên phục vụ công trường: N
5

= 0,03.( N
1
+ N
2
) = 2 người.
- Nhân khẩu phụ thuộc: N
6
= 0,2.( N
1
+ N
2
+ N
3
+ N
4
+ N
5
)
= 0,2.(58+6+3+3+2) =15 người.
- Lao động phục vụ: N
7
= 0,05.(N
1
+ N
2
+ N
3
+ N
4
+N

5
) =4 người.
3.2. .Diện tích các loại nhà tạm:
Căn cứ vào số lượng nhân khẩu đã tính ở trên, tiêu chuẩn định mức nhân khẩu
liên quan cho 1 đơn vị diện tích từng loại nhà tạm để tính ra diện tích từng loại.
- Nhà cho ban chỉ huy công trình và cán bộ kỹ thuật (nhà làm việc), tiêu chuẩn
4 m
2
/người.
F
1
= 4.N
3
= 4.3 = 12 m
2
.Chọn F = (4x3 )m.
- Nhà nghỉ tạm của kỹ sư, kỹ thuật viên, ban chỉ huy công trường tiêu chuẩn
4m
2
/người.
F
2
= 4.(N
3
+ N
4
) = 4.6 =24 m
2
.Chọn F =(4x6)m.
- Nhà ở cho công nhân, tiêu chuẩn 4m

2
/người:
Công nhân đa phần là lao động địa phương nên họ sẽ về nhà sau ca làm việc.
Lấy số lượng công nhân thường trú tại công trường là 30%. Khi đó nhu cầu nhà ở cho
công nhân là:
F
3
= 4.( N
1
+ N
2
+ N
5
+N
6
+ N
7
).30% = 4.85.10% = 34m
2
. Chọn F
3
= (8.5x4)m
- Trạm y tế, tiêu chuẩn 0,04 m
2
/công nhân:
F
4
= 0,04.91= 3,64 m
2
.Chọn một phòng y tế (2x2) m

- Nhà ăn tạm, tiêu chuẩn 1m
2
/người, số nhân công 10%:
F
5
= 10%.1.92 = 9.2 m
2
, chọn nhà ăn (2x5) m.
- Nhà vệ sinh, tiêu chuẩn tính cho 25 người/1phòng, diện tích mỗi phòng là
2,5m
2
: (91/25).2,5 = 9,1. Chọn F = (2x4)m
PHẦN II: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
• Cơ sở lập dự toán:
Dự toán hiện hành được lập theo:
+ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình.
+ Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 về Hướng dẫn lập và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 13
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
+ Thơng tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 về Hướng dẫn phương pháp
xác định giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng cơng trình
+ Nghị định 97/2009/NĐ-CP ngày 30/0/2009 quy định về mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc ở cơng ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có th mướn lao
động
+ Quyết định số 957/QĐ-BXD về việc Cơng bố định mức Chi phí quản lý dự án
và tư vấn đầu tư xây dựng
+ Các quyết định ban hành hay văn bản cơng bố định mức, đơn giá của BXD,

Bộ có xây dựng chun ngành:
Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của BXD về định mức dự tốn xây
dựng cơng trình phần xây dựng.
Văn bản số 1778/BXD-VP ngày 16/08/2010 của BXD về định mức dự tốn xây
dựng cơng trình phần sửa chữa.
+ Căn cứ Cơng văn số 595/UBND-CN ngày 24/3/2008 của UBND tỉnh Đăk
Nơng về việc thơng báo giá vật liệu xây dựng, trong đó giao cho Lên sở tài chính-Xây
dựng hàng q tổng hợp và cơng bố giá vật liệu xây dựng đến cơng trình xây dựng.
+ Căn cứ Cơng văn số 183/UBND-CNXD ngày 14/01/2013 của UBND tỉnh
Đăk Nơng về việc cơng bố giá nhân cơng, giá ca máy và thiết bị thi cơng xây dựng
trên địa bàn tỉnh theo NĐ số 103/2012/NĐCP ngày 04/12/2012 của CP.
1. Tổng hợp chi phí dự tốn cơng trình
Dựa vào bảng tiên lượng của cơng trình ta xác đinh được giá dự tốn của cơng
trình thơng qua chạy phần mềm
Bảng 2.1: Dự tốn chi phí xây dựng
Số
TT
I Chi phí trực tiếp

1 + Chi phí vật liệu xây dựng CPVL VL 3.366.120.826
2 + Chi phí nhân công CPNC NC 2.662.837.597
3 + Chi phí máy thi công CPMTC MTC 341.972.060
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 14
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
4 + Chi phí trực tiếp khác 2,50 % 159.273.262

Chi phí trực tiếp
TTP 6.530.203.745
II Chi phí chung 6,50 % TTP
424.463.243

Giá thành xây dựng Z 6.954.666.988
III
Thu nhập chòu thuế tính
trước
5,50 % Z
382.506.684

Chi phí xây dựng trước
thuế
G 7.337.173.672
IV Thuế giá trò gia tăng 10,00 % G
733.717.367

Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) Gxdcpt 8.070.891.039
V
Chi phí xây dựng nhà tạm
tại hiện trường
1,00 % G x 1,1
80.708.910
A
Chi phí xây dựng
Gxdcpt + Gxdnt Gxd 8.151.599.949
Trong đó :
+ Chi phí trực tiếp TTP =VL+NC+MTC+TT
Với VL: là chi phí về vật liệu dược dùng để xây dựng cơng trình, bao gồm vật
liệu chính và phần trăm vật liệu phụ tương ứng. Do giá VL trong hitosoft 2010 được
xây dựng năm 2010nên để cập nhật sang mức giá thời điểm hiện tại sử dụng chênh
lệch vật liệu CLVL
NC : là chi phí về nhân cơng lao động thi cơng cơng trình, theo quy định Đăk
Nơng có mức lương tối thiểu tại thời điểm này là 1.650.000.

MTC: là chi phí về máy thi cơng được bố trí theo định mức
TT: là chi phí trực tiếp khác, đây là khoản chi phí cho những cơng tác cần thiết
phục vụ trực tiếp thi cơng xây dựng cơng trình như chi phí di chuyển lực lượng lao động
trong nội bộ cơng trường, an tồn lao động, bảo vệ mơi trường cho người lao động và
mơi trường xung quanh, thí nghiệm vật liệu của nhà thầu và chi phí bơm nước, vét bùn
khơng thường xun và khơng xác định được khối lượng từ thiết kế. Theo quy định tại
Thơng tư 04/2010/TT-BXD (Bảng 3.8 của Phụ lục số 3-Thơng tư này) loại cơng trình là
dân dụng và trong đơ thị nên áp dụng phần trăm TTPK =2,5%(VL+NC+MTC)
+ Chi phí chung (C): là chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí điều hành sản
xuất tại cơng trường, chi phí phục vụ cơng nhân, chi phí phục vụ thi cơng tại cơng
trường và một số chi phí khác, cũng theo TT 04/2010/TT-BXD định mức cho chi phí
chung đối với cơng trình dân dụng là 6,50% so với tổng chi phí trực tiếp T
+ Thu nhập chịu thuế tính trước (TL): là khoản lợi nhuận của doanh nghiệp xây
dựng được dự tính trước trong dự tốn xây dựng cơng trình, trong TT 04/2010/TT-
BXD quy định đối với cơng trình dân dụng phần trăm TL =5,5%(T+C)
+ Thuế giá trị gia tăng (GTGT) là khoản thuế phải nộp theo quy định của nhà
nước và được tính trên tổng giá trị các khoản mục chi phí, theo quy định hiện hành thì
thuế VAT áp dụng để tính tốn là 10%
+ Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành: là chi phí để xây
dựng nhà tạm tại hiện trường hoặc th nhà hoặc chi phí đi lại phục vụ cho việc ở và
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 15
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
điều hành thi công của nhà thầu trong quá trình thi công xây dựng công trình. Được
tính theo công thức = 1% của giá trị dự toán xây lắp sau thuế
Tổng hợp kết quả tính toán có được giá trị chi phí xây dựng công trình theo dự
toán bằng 8.072.072.146 đồng.
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 16
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
2. Tổng hợp đơn giá chi tiết của từng cơng việc
Bảng 2.2: Dự tốn chi phí trực tiếp

ĐVT: đồng
Số Mã hiệu Nội dung cơng việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
TT tính
Chi
tiết
Tổng số Vật liệu
Nhân
cơng
Mát TC Vật liệu Nhân cơng Máy TC
1 AB.25323
Đào móng công trình bằng
máy đào <= 1,25m3 chiều
rộng móng <= 20m, đất cấp
III
100M3 19,8700 357.724 1.168.869 7.107.976 23.225.427
2 AB.11443
Đào móng cột trụ, hố kiểm
tra, rộng >1 m, sâu >1, đất cấp
III
M3 527,4900 278.435 146.871.678
3 AF.81122
SXLD, tháo dỡ ván khuôn
móng cột vuông, chữ nhật (BT
đổ tại chỗ)
100M2 3,1000 5.659.772 5.902.841 17.545.293 18.298.807
4 AF.61110
Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng, đường kính <=10 mm
Tấn 1,7400 15.867.346 2.249.837 91.971 27.609.182 3.914.716 160.030
5 AF.61120

Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng, đường kính <= 18 mm
Tấn 4,8900 15.873.129 1.657.565 478.776 77.619.601 8.105.493 2.341.215
6 AF.61130
Sản xuất lắp dựng cốt thép
móng, đường kính > 18 mm
Tấn 13,0600 15.877.752 1.262.055 496.255 207.363.441 16.482.438 6.481.090
7 AF.31112
Bê tông móng, đổ bằng máy
bơm bê tông tự hành, rộng
<=250cm, đá 1x2, mác 150
M3 238,3500 434.592 156.735 145.804 103.585.003 37.357.787 34.752.383
8 AF.15511 Bê tông gạch vỡ, mác 50 M3 58,4100 182.172 215.741 10.640.667 12.601.432
9 AB.13112
Đắp đất nền móng công trình
bằng thủ công độ chặt yêu
cầu K=0,90
M3 521,9900 123.544 64.488.733
10 AB.62113
San đầm đất bằng máy đầm
9T, độ chặt yêu cầu K=0,95
100M3 20,8800 136.451 866.694 2.849.097 18.096.571
11 AB.24134
Đào xúc đất bằng máy đào <=
1,25m3, đất cấp IV
100M3 1,2600 212.053 1.293.846 267.187 1.630.246
12 AF.81141 SXLD, tháo dỡ ván khuôn xà 100M2 12,1700 8.083.159 7.326.510 98.372.045 89.163.627
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 17
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
Số

Mã hiệu Nội dung cơng việc
Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
TT tính
Chi
tiết
Tổng số Vật liệu
Nhân
cơng
Mát TC Vật liệu Nhân cơng Máy TC
dầm, giằng (BT đổ tại chỗ)
13 AF.61513
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng cao <=50m, đường
kính <=10 mm
Tấn 4,5000 15.867.346 3.623.192 205.383 71.403.057 16.304.364 924.224
14 AF.61523
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng cao <=50m, đường
kính <= 18 mm
Tấn 4,0600 15.873.549 2.275.674 586.126 64.446.609 9.239.236 2.379.672
15 AF.61533
Sản xuất lắp dựng cốt thép xà
dầm, giằng cao <=50m, đường
kính > 18 mm
Tấn 18,9400 15.882.935
2.007.36
3
656.638 300.822.789 38.019.455 12.436.724
16 AF.32314
Bê tông xà dầm, giằng, sàn

mái đổ bằng máy bơm bê tông
tự hành, đá 1x2, mác 250
M3 102,5300 520.001 508.797 166.289 53.315.703 52.166.956 17.049.611
17 AF.81122
SXLD, tháo dỡ ván khuôn
móng cột vuông, chữ nhật (BT
đổ tại chỗ)
100M2 7,2000 5.659.772 5.902.841 40.750.358 42.500.455
18 AF.61413
Sản xuất lắp dựng cốt thép
cột, trụ cao <=50m, đường
kính <=10 mm
Tấn 2,6500 15.867.346
3.335.00
6
205.383 42.048.467 8.837.766 544.265
19 AF.61423
Sản xuất lắp dựng cốt thép
cột, trụ cao <=50m, đường
kính <= 18 mm
Tấn 3,1500 15.874.390 2.227.975 596.090 50.004.329 7.018.121 1.877.684
20 AF.61433
Sản xuất lắp dựng cốt thép
cột, trụ cao <=50m, đường
kính > 18 mm
Tấn 17,1300 15.884.055 1.935.814 669.185 272.093.862 33.160.494 11.463.139
21 AF.12212
Bê tông cột, đá 1x2 mác 150,
tiết diện <= 0,1m, cao <= 4m
M3 82,9500 509.905 894.370 66.259 42.296.620 74.187.992 5.496.184


22 AF.12232
Bê tông cột, đá 1x2 mác 150,
tiết diện >0,1m, cao <= 4m
M3 11,5700 509.905 804.933 70.716 5.899.601 9.313.075 818.184

SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 18
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
Số
Mã hiệu Nội dung cơng việc
Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
TT tính
Chi
tiết
Tổng số Vật liệu
Nhân
cơng
Mát TC Vật liệu Nhân cơng Máy TC
23 AE.63214
Xây tường bằng gạch ống
8x8x19, dày<= 30cm, cao <=
4m, vữa xi măng mác 75
M3 448,0400 922.797 337.873 6.895 413.449.968 151.380.619 3.089.236
24 AE.63114
Xây tường bằng gạch ống
8x8x19, dày<= 10cm, cao <=
4m, vữa xi măng mác 75
M3 11,5700 957.345 387.560 4.597 11.076.482 4.484.069 53.187
25 AF.81152
SXLD, tháo dỡ ván khuôn

lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan (BT đổ
tại chỗ)
100M2 1,3500 6.563.623 6.067.067 8.860.891 8.190.540
26 AF.61613
Sản xuất lắp dựng cốt thép
lanh tô liền mái hắt, máng
nước cao<=50m, đường
kính<=10mm
Tấn 0,4000 15.867.346
4.833.57
2
205.383 6.346.938 1.933.429 82.153
27 AF.61623
Sản xuất lắp dựng cốt thép
lanh tô liền mái hắt, máng
nước cao <=50m, đường kính
>10mm
Tấn 2,0700 15.872.968 4.571.224 582.436 32.857.044 9.462.434 1.205.643
28 AF.12513
Bê tông lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm
đanđá 1x2 mác 200
M3 14,0300 470.360 755.246 85.091 6.599.151 10.596.101 1.193.827
29 AF.81151
SXLD, tháo dỡ ván khuôn sàn
mái (BT đổ tại chỗ)
100M2 19,7600 6.563.623 5.743.149 129.697.190 113.484.624
30 AF.61712
Sản xuất lắp dựng cốt thép

sàn mái cao <=50m, đường
kính <=10 mm
Tấn 10,2500 15.867.346 3.199.856 223.979 162.640.297 32.798.524 2.295.785
31 AF.61722
Sản xuất lắp dựng cốt thép
sàn mái cao <=50m, đường
kính >10 mm
Tấn 11,4500 15.872.968 2.384.986 646.433 181.745.484 27.308.090 7.401.658
32 AF.32313
Bê tông xà dầm, giằng, sàn
mái đổ bằng máy bơm bê tông
tự hành, đá 1x2, mác 200
M3 237,1700 477.920 508.797 166.289 113.348.286 120.671.384 39.438.762
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 19
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
Số
Mã hiệu Nội dung cơng việc
Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
TT tính
Chi
tiết
Tổng số Vật liệu
Nhân
cơng
Mát TC Vật liệu Nhân cơng Máy TC
33 AF.81161
SXLD, tháo dỡ ván khuôn cầu
thang thường (BT đổ tại chỗ)
100M2 1,2200 7.425.098 9.751.632 9.058.620 11.896.991
34 AF.61813

Sản xuất lắp dựng cốt thép
cầu thang cao <=50m, đường
kính <=10 mm
Tấn 0,5800 15.867.346 4.046.527 205.383 9.203.061 2.346.986 119.122
35 AF.61823
Sản xuất lắp dựng cốt thép
cầu thang cao <=50m, đường
kính > 10 mm
Tấn 2,4600 15.872.968 3.150.169 601.031 39.047.501 7.749.416 1.478.536
36 AF.32313
Bê tông xà dầm, giằng, sàn
mái đổ bằng máy bơm bê tông
tự hành, đá 1x2, mác 200
M3 13,1300 477.920 508.797 166.289 6.275.090 6.680.505 2.183.375
37 AK.21225
Trát tường trong, chiều dày
trát 1,5cm, vữa mác 100
M2 3.578,6200 8.449 42.621 703 30.235.760 152.524.363 2.515.770
38 AK.22124
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu
thang, chiều dày trát 1,5cm,
vữa mác 75
M2 595,9000 7.744 110.814 724 4.614.650 66.034.063 431.432
39 AK.23214 Trát trần, vữa mác 75 M2 2.051,5800 7.744 106.552 724 15.887.436 218.599.952 1.485.344
40 AK.23114 Trát xà dầm, vữa mác 75 M2 351,3900 7.744 74.586 724 2.721.164 26.208.775 254.406
41 AK.21135
Trát tường ngoài, chiều dày
trát 2cm, vữa mác 100
M2 1.450,5300 11.424 68.193 724 16.570.855 98.915.992 1.050.184
42 AK.82110 Bả bằng ma tít vào tường M2 4.380,1700 4.809 63.931 21.064.238 280.028.648

43 AK.82120
Bả bằng ma tít vào cột, dầm,
trần
M2 3.449,5200 4.809 76.717 16.588.742 264.636.826
44 AK.84414
Sơn tường ngoài nhà đã bả
bằng sơn ICI dulux,1 nước lót
2 nước phủ
M2 1.901,1800 27.667 13.117 52.599.947 24.937.778
45 AK.84412
Sơn dầm, trần, cột, tường
trong nhà đã bả bằng sơn ICI
dulux, 1 nước lót 2 nước phủ
M2 5.925,5100 23.709 11.925 140.487.917 70.661.707
46 AK.41115
Láng nền, sàn không đánh
mầu, chiều dầy 2cm, vữa mác
100
M2 118,0000 11.281 14.491 690 1.331.158 1.709.938 81.420
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 20
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
Số
Mã hiệu Nội dung cơng việc
Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
TT tính
Chi
tiết
Tổng số Vật liệu
Nhân
cơng

Mát TC Vật liệu Nhân cơng Máy TC
47 AK.51290
Lát nền, sàn, kích thước gạch
600x900mm, vữa mác 75
M2 1.478,6800 245.003 25.572 8.710 362.281.036 37.812.805 12.879.303
48 AK.51260
Lát nền, sàn, kích thước gạch
500x500mm, vữa mác 75
M2 348,9100 132.387 31.966 8.710 46.191.148 11.153.257 3.039.006
49 AK.51231
Lát nền, sàn, kích thước gạch
200x300mm, vữa mác 50
M2 84,2800 135.210 36.867 6.532 11.395.499 3.107.151 550.517
50 AL.61120
Lắp dựng dàn giáo ngoài,
chiều cao <= 50m
100M2 14,5100 369.143 1.291.868 56.832 5.356.265 18.745.005 824.632
51 AL.61210
Lắp dựng dàn giáo trong,
chiều cao chuẩn 3,6m
100M2 4,8600 263.852 695.621 1.282.321 3.380.718
52 AL.71110
Bốc xếp và vận chuyển cát
các loại, than xỉ lên cao
m3 679,1900 73.537 57.525 49.945.595 39.070.405
53 AL.71120
Bốc xếp và vận chuyển sỏi,
đá dăm các loại lên cao
m3 469,0600 89.437 57.525 41.951.319 26.982.677
54 AL.71130

Bốc xếp và vận chuyển các
loại sơn, bột (bột đá, bột bả, )
lên cao
Tấn 5,4600 65.587 63.917 358.105 348.987
55 AL.72110
Bốc xếp và vận chuyển gạch
xây các loại lên cao
1000v 68,9900 113.287 44.742 7.815.670 3.086.751
56 AL.72120
Bốc xếp và vận chuyển gạch
ốp, lát các loại lên cao
10m2 149,8300 39.750 12.783 5.955.743 1.915.277
57 AL.73210
Bốc xếp và vận chuyển tấm
lợp các loại lên cao
100m2 5,0700 75.525 191.750 382.912 972.173
58 AL.73310
Bốc xếp và vận chuyển xi
măng lên cao
Tấn 255,4000 75.525 57.525 19.289.085 14.691.885
59 AL.73410
Bốc xếp và vận chuyển gỗ
các loại lên cao
m3 512,3800 75.525 63.917 38.697.500 32.749.792
60 AL.76110
Bốc xếp và vận chuyển vật
liệu phụ các loại lên cao
Tấn 3,0000 23.850 19.175 71.550 57.525
61 AE.54135 Xây các bộ phận kết cấu phức
tạp khác bằng gạch thẻ

4x8x19, cao <=50m, vữa xi
M3 7,7800 1.672.598 1.136.843 98.540 13.012.812 8.844.639 766.641
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 21
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
Số
Mã hiệu Nội dung cơng việc
Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
TT tính
Chi
tiết
Tổng số Vật liệu
Nhân
cơng
Mát TC Vật liệu Nhân cơng Máy TC
măng mác 100
62 AK.12222
Lợp mái che tường bằng tôn
múi chiều dài bất kỳ
100M2 4,2800 1.980.284 894.370 8.475.616 3.827.904
Tổng cộng 3.366.119.194 2.662.837.597 341.972.060
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 22
Đồ án môn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
3. Dự toán chi phí nhân công
Tính hao phí nhân công theo định mức 1776.
Tiền lương ngày công dựa vào tiền lương tối thiểu sau khi cộng thêm các khoảng phụ
cấp.
Mức lương tối thiểu ở tỉnh Phú Yên là 1.650.000đồng/ tháng quy định tại Nghị định
số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ.
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 23
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh

Bảng 2.3: Tổng hợp nhân cơng
Số Hệ
Lương CB
(đ/tháng)
PC lưu động Lương phụ Khoán d.cụ Tiền Tiền Chi phí
TT Bậc nhân công lượng số
Theo mức
lương TT
% / lương
TT
% / lương
CB
% / lương
CB
lương lương nhân
(công) lương 1.650.000 40,00% 12,00% 4,00% 1 tháng 1 công công
I Nhân công xây dựng

2.662.839.388,38

+ Nhân công bậc 3,0/7
(Nhóm 1)
1.472,6284 2,1600 3.564.000,00 660.000,00 427.680,00 142.560,00 4.794.240,00 184.393,85 271.543.614,63

+ Nhân công bậc 3,5/7
(Nhóm 1)
5.070,8532 2,3550 3.885.750,00 660.000,00 466.290,00 155.430,00 5.167.470,00 198.748,85 1.007.826.222,52

+ Nhân công bậc 4,0/7
(Nhóm 1)

6.491,9971 2,5500 4.207.500,00 660.000,00 504.900,00 168.300,00 5.540.700,00 213.103,85 1.383.469.551,23

II
Nhân công điều khiển
máy XD

127.804.245,13

+ Nhân công bậc 4,0/7
(Nhóm 2)
114,7071 2,7100 4.471.500,00 660.000,00 536.580,00 178.860,00 5.846.940,00 224.882,31 25.795.597,36

+ Nhân công bậc 6,0/7
(Nhóm 2)
8,5376
3,740
0
6.171.000,00 660.000,00 740.520,00 246.840,00 7.818.360,00 300.706,15 2.567.308,86

+ Nhân công bậc 3,0/7
(Nhóm 2)
451,3077 2,3100 3.811.500,00 660.000,00 457.380,00 152.460,00 5.081.340,00 195.436,15 88.201.841,09

+ Nhân công bậc 5,0/7
(Nhóm 2)
4,6162 3,1900 5.263.500,00 660.000,00 631.620,00 210.540,00 6.765.660,00 260.217,69 1.201.216,91

+ Lái xe tảI, cẩu từ 16,5
đến 25 tấn, Bâc 1
19,5090 2,6600 4.389.000,00 660.000,00 526.680,00 175.560,00 5.751.240,00 221.201,54 4.315.420,81


+ Lái xe tảI, cẩu từ 16,5
đến 25 tấn, Bâc 3
19,5090
3,640
0
6.006.000,00 660.000,00 720.720,00 240.240,00 7.626.960,00 293.344,62 5.722.860,10

Hệ số điều chỉnh lương
1,00
Số ngày công 1 tháng
26
2.790.643.633,51
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 24
Đồ án mơn học: Quản trị DNXD GVHD: Lê Thị Kiều Oanh
4. Dự tốn chi phí vật tư
Dựa vào định mức 1776 để tính định mức hao phí vật liệu.
Đơn giá vật tư lấy theo bảng báo giá tháng gần nhất của Sở xây dựng.
Bảng 2.4: Bảng chi phí vật tư
Số Tên vật liệu xây dựng Đơn Khối Giá mua Chi phí Giá VLXd
TT vị lượng
(chưa có
VAT)
vận
chuyển
đến chân cơng
trình
1 + Cát đổ bê tông M3 56,5045 156.177 156.177 8.824.703
2 + Cát mòn, ML = 0,7-1,4 M3 157,3869 152.913 152.913 24.066.503
3 + Cát mòn, ML = 1,5-2 M3 163,9378 152.913 152.913 25.068.221

4 + Cát vàng, ML > 2 M3 40,6745 156.177 156.177 6.352.421
5 + Dây thép kg 1.533,5292 1.145 1.145 1.755.891
6 + Đá dăm 1 x 2 M3 100,3013 129.067 129.067 12.945.588
7 + Đinh các loại kg 516,8508 6.489 6.489 3.353.845
8 + Đinh đỉa cái 68,6510 927 927 63.639
9 + Đinh vít cái 1.926,0000 927 927 1.785.402
10 + Gạch lát 200x300mm M2 84,7014 124.300 124.300 10.528.384
11 + Gạch lát 500x500mm M2 350,6546 120.181 120.181 42.142.020
12 + Gạch lát 600x900mm M2 1.486,0734 231.818 231.818 344.498.563
13 + Gạch ống 8x8x19 viên 298.668,7000 1.224 1.224 365.570.489
14 + Gạch thẻ 4x8x19 viên 8.456,8600 1.318 1.318 11.146.141
15 + Gạch vỡ M3 52,1601 42.000 42.000 2.190.724
16 + Giáo thép kg 184,0150 7.987 7.987 1.469.728
17 + Giấy nhám M2 156,5938 8.240 8.240 1.290.333
18 + Gỗ chống (công trình DD+CN) M3 30,3955 4.000.000 4.000.000 121.582.000
19 + Gỗ đà nẹp ván khuôn M3 6,8274 4.000.000 4.000.000 27.309.600
20 + Gỗ ván cầu công tác M3 2,6458 4.000.000 4.000.000 10.583.200
21 + Gỗ ván khuôn M3 35,4815 4.200.000 4.200.000 149.022.300
22 + Mastic kg 3.131,8760 11.611 11.611 36.364.212
23 + Nước M3 106,1285 4.000 4.000 424.514
24 + Que hàn VN kg 420,5559 7.004 7.004 2.945.574
25 + Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà Kg 948,0816 81.495 81.495 77.263.910
26 + Sơn ICI Dulux Weather Shield cao cấp ngoài nhà Kg 342,2124 94.213 94.213 32.240.857
27 + Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm Kg 978,3363 83.478 83.478 81.669.558
SVTH: Nhóm 6_Lớp 32KXPY Page 25

×