Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Unit 2 healthy living English 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.76 KB, 2 trang )

Unit 2 Healthy Living
VOCABULARY
New words

Transcription

Meaning

1. boating

(n) ´boutiη/

: cuộc đi chơi bằng thuyền

2. cycling

(n) /ˈsaɪklɪŋ/

: đạp xe

3. countryside

(n) /ˈkʌntrisaɪd/

: miền quê, nông thôn

4. dim light

/dɪm laɪt/

: lờ mờ, tối mờ mờ



5. healthy

(adj) /ˈhelθi/

: có lợi cho sức khỏe

6. lip balm

(n) /lɪp bɑːm/

: son dưỡng môi

7. lunch box

(n) /ˈlʌntʃ bɒks/

: hộp đựng đồ ăn trưa

8. neighbourhood

(n) /ˈneɪbəhʊd/

: vùng lân cận

9. outdoor

(adj) /ˈaʊtdɔː(r)/

: ngoài trời


10. sunburn

(n) /ˈsʌnbɜːn/

: cháy nắng

11. suncream

(n) /ˈsʌn kriːm/

: kem chống nắng

12. red spot

/red spɒt/

: đốm đỏ


Unit 2 Healthy Living
GRAMMAR
I. Câu đơn trong tiếng Anh
Câu đơn trong tiếng Anh là một mệnh đề độc lập, được tạo nên b ởi m ột
chủ ngữ và động từ, nên khi đứng một mình nó có thể tạo ra luôn một câu
đơn.
II. Cấu trúc câu đơn trong tiếng Anh
- Câu đơn gồm một chủ ngữ (S) và một động từ (V): S +V
Ex. I eat
-


Câu đơn gồm một chủ ngữ (S), một động từ (V) và một tân ngữ (O): S +
V+O

Eg: I play the piano
-

Câu đơn gồm một chủ ngữ (S), một động từ (V), một tân ngữ (O) và
một trạng ngữ (adv): S + V + O + Adv

Eg: I play the piano every week



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×