Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 đề phát triển theo cấu trúc đề minh họa 2022 môn hóa học đề 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.86 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 11
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 41:(NB) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHS.
B. NaNO3.
C. CaCO3.
D. KCl.
Câu 42:(NB) Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A. anilin.
B. iso propyl amin.
C. butyl amin.
D. trimetyl amin.
Câu 43:(NB) Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường?
A. Fe2O3.
B. K2O.
C. SiO2.
D. N2O.
Câu 44:(NB) Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali người ra dựa vào hàm lượng phần trăm của X trong phân tử.
X là
A. K.
B. KCl.
C. N.
D. K2O.


Câu 45:(NB) Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ
plexiglas. Monome tạo thành X là :
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-CN.
C. CH2=CH-Cl.
D. H2N-(CH2)6-COOH.
Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s32s22p63s1.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s32p63s2.
D. 1s22s22p63s1.
Câu 47:(NB) Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là
A. 6.
B. 10.
C. 8.
D. 4.
Câu 48:(NB) Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H 2 (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. Al2O3
B. K2O
C. CuO
D. MgO
Câu 49:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4 là
A. Cu.
B. Pb.
C. Mg.
D. Ni
Câu 50:(NB) Cho mẩu natri vào ống nghiệm chứa ancol etylic thấy có khí X thốt ra, khí X là
A. hiđro.

B. nitơ.
C. cacbonic.
D. oxi.
Câu 51:(NB) Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẻo nhất trong các kim loại này là
A. Ag.
B. Cu.
C. Al.
D. Au.
Câu 52:(NB) Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư) .
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư) .
D. Dung dịch CuSO4 dư.
Câu 53:(NB) Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để
hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
Câu 54:(NB) Tên hợp chất có cơng thức cấu tạo (C17H35COO)3C3H5 là
A. triolein
B. tristearin
C. trilinolein
D. tripanmitin
Câu 55:(NB) Chất nào sau đây khơng có phản ứng thủy phân ?
A. Gly-Ala.
B. Saccarozơ.
C. Tristearin.
D. Glyxin.
Câu 56:(NB) Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng phân

nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ.Tên gọi của X là
A. Fructozơ
B. Amilopectin
C. Xenlulozơ
D. Saccarozơ
Câu 57:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl
B. Na2SO4.
C. KCl
D. KNO3.
+
Câu 58:(NB) Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl nồng độ 0,154M, nồng độ ion Na có trong nước muối sinh lí đó là
A. 0,308M.
B. 0,616M.
C. 0,154M.
D. 0,462M.
Câu 59:(NB) Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH) 2 là
A. Fe(NO3)2 + NaOH.
B. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
C. Fe(NO3)3 + NaOH.
D. Fe2(SO4)3 + KI.
Câu 60:(TH) Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al 2(SO4)3, thu được sản phẩm có
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 61:(TH) Khi thủy phân este vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được:
A. CH3COONa và CH3CHO
B. CH3COONa và CH2 =CHOH.



C. CH3COONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH
Câu 62:(TH) Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH.
D. C2H5OH, CH3COOH
Câu 63:(TH) Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,56 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 64:(TH) Cho m gam fructozơ tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, t0, hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị
của m là:
A. 45,0.
B. 36,0.
C. 45,5.
D. 40,5.
Câu 65:(NB) X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch
Fe(NO3)2. X, Y là
A. Mg, Zn.
B. Mg, Fe.
C. Fe, Cu.
D. Fe, Ni.
Câu 66:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.

C. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
D. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Câu 67:(TH) Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí H 2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 25,4 gam
B. 31,8 gam
C. 24,7 gam
D. 21,7 gam
Câu 68:(TH) Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 28,25 gam
muối. Giá trị của m là
A. 28,25.
B. 18,75.
C. 21,75.
D. 37,50.
Câu 69:(VD) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa
đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH trong dung
dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 89,2.
B. 89,0.
C. 86,3.
D. 86,2.
Câu 70:(VD) Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl 2 ở anot.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.

C. 5.
D. 2.
Câu 71:(VD) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Dien phan
→ 2X2 + X3↑+ H2↑
2X1 + 2H2O 
Co mang ngan

X2 + Y1 → X4 + Y2 + H2O
2X2 + Y1 → X5 + Y2 + 2H2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa đèn khí khơng màu thấy xuất hiện ngọn lửa màu vàng tươi. X 5 là chất nào dưới đây ?
A. NaCl.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 72:(VD) Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetylen (0,4 mol), hidro (0,65 mol) và một
ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khi X phản ứng
vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Khí Y
phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1.
B. 75,9.
C. 92,0.
D. 91,8.
Câu 73:(VDC) Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO 4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%,
các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.

D. 8685.
Câu 74:(VD) Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và andehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H 2.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
-----------------HẾT------------------



×