Báo cáo bài tập lớn
Khí nén - Thủy lực
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS. Nguyễn Tùng Lâm
Nhóm 2 : Hà Hiếu Học
20181499
Nguyễn Duy Long 20181609
Nguyễn Quang Huy
20181530
THÀNH VIÊN NHÓM 2
Nguyễn Quang Huy
Nguyễn Duy Long
Hà Hiếu Học
MỤC LỤC
1. Tổng quan đề tài
2. Tính chọn thiết bị
3. Lưu đồ hoạt động của hệ thống
4. Mô phỏng trên fluidsim
5. Kết luận
MỤC LỤC
1. Tổng quan đề tài
2. Tính chọn thiết bị
3. Lưu đồ hoạt động của hệ thống
4. Mô phỏng trên fluidsim
5. Kết luận
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
B+
A-
BA+
1. Tấm vật liệu
2. Băng tải 1
3. Con lăn đỡ
4. Cánh tay vắt hút
5. Cảm biến
6. Băng tải 2
7. Xy lanh A
8. Xylanh B
9. Thanh dẫn hướng
10. Van tạo chân không
11. Bộ phân phối
12. Van hiệu suất chân không
13. Bộ bù chiều cao
14. Giác hút chân không
MỤC LỤC
1. Tổng quan đề tài
2. Tính chọn thiết bị
3. Lưu đồ hoạt động của hệ thống
4. Mô phỏng trên fluidsim
5. Kết luận
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
Giả sử vật liệu là tấm gỗ có kích thước 600 x 400 x 10 (mm)
Thể tích của vật liệu :
Khối lượng riêng :
V 2, 4.103 (m3 )
D 500(kg / m3 )
Khối lượng của vật liệu :
m DV 1, 2(kg )
600 mm
10 mm
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
2.1. Giác hút chân khơng
Lực hút chân không cần để giữ vật :
FTH
m : khối lượng vật
g : gia tốc trọng trường (9,8 m/s2)
a
m.( g ).u a : gia tốc của vật (5 m/s2)
: hệ số ma sát (0,5 đối với gỗ)
u : hệ số an toàn (1,5 hoặc 2)
FTH m.( g
a
).u 47,52( N )
Cơng thức tính lực hút của 1 giác hút :
P : áp suất hút (chọn P = 6 bar = 0.6 N/mm2)
S : tiết diện của giác hút
Có 4 giác hút, để nâng được vật mỗi giác hút cần một lực :
.d 2 FTH 47,52
F P.S P.
11,88(N)
4
4
4
d 5(mm)
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
2.1. Giác hút chân khơng
Chọn giác hút mã VAS - 40 - G1/4 - NBR của hãng FESTO
VAS-40-G1/4-NBR
Van hút chân không VN-05-H-T3-PQ2-VQ2-RQ2
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
2.2. Xy lanh khí nén
Xylanh A mã DFM-B-25-400-PPV-A-GF
Đường kính piston : 25 mm
Chiều dài di chuyển : 400 mm
Lực tối đa : 295 N (tại 6 bar)
Xylanh B mã DGPL-32-250-PPV-A-B-KF-SH
Đường kính piston : 32 mm
Chiều dài di chuyển : 250 mm
Lực tối đa : 483 N (tại 6 bar)
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
2.3. Van khí nén điện từ
Van 5/2 CPE10-M1BH-5J-QS-6
Van 3/2 CPE10-M1BH-3GL-M5
Điện áp hoạt động : 24V
Áp suất : 2,5 ÷ 8 bar
Điện áp hoạt động : 24V
Áp suất : 2,5 ÷ 8 bar
Tính chọn thiết bị
2.4. Sensor
Cảm biến quang
Transmitter SOEG-S-Q20-S-L-TI
Receiver SOEG-E-Q20-PP-S-2L-TI
Cảm biến áp suất
SDE5-D2-O-Q6E-P-K
Proximity sensor
SME-8M-DS-24V-K-5,0-OE
TÍNH CHỌN THIẾT BỊ
2.5. Bộ nguồn
Máy nén khí PUMA PK 20100
Công suất : 1.5 KW
Lưu lượng : 300 (L/phút)
Điện áp sử dụng : 220 V
Áp lực làm việc : 8 kg/cm2
Áp lực tối đa : 10 kg/cm2
Dung tích bình chứa : 95L
Bộ lọc khí, điều áp
LFR-1/4-D-MINI-KG
hãng Festo
MỤC LỤC
1. Tổng quan đề tài
2. Tính chọn thiết bị
3. Lưu đồ hoạt động của hệ thống
4. Mô phỏng trên fluidsim
5. Kết luận
LƯU ĐỒ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG
Lưu đồ
Grapcet
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
MỤC LỤC
1. Tổng quan đề tài
2. Tính chọn thiết bị
3. Lưu đồ hoạt động của hệ thống
4. Mô phỏng trên fluidsim
5. Kết luận
MÔ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Tại trạng thái ban đầu S0:
• Xi lanh A ở vị trí A• XI lanh B ở vị trí B-
+
Cảm biến CB1
Bấm Start
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Trạng thái S1:
• Kích hoạt van điện từ V3
• Kích hoạt van SP1
• Kích hoạt van SP2 sau 1
khoảng thời gian T
+
Cảm biến áp suất P
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Trạng thái S2:
• Kích hoạt van V5
• Kích hoạt timer đếm
+
Timer đếm xong
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Trạng thái S3:
• Kích hoạt van V4
• Nhả van SP2
+
Xi lanh về vị trí A-
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Trạng thái S4:
• Kích hoạt van V1
+
Xi lanh về vị trí B+
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Trạng thái S5:
• Kích hoạt van V3
+
Xi lanh về vị trí A+
MƠ PHỎNG TRÊN FLUIDSIM
B+
AB-
A+
CB2
CTHT
CB1
Trạng thái S6:
• Kích hoạt van V6 (nhả vật)
• Timer đếm đợi nhả xong
vật
+
Xi lanh về vị trí A+
và nhả xong vật