Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

3 THẨM ĐỊNH vệ SINH GMP WHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 43 trang )

Supplementary Training Modules on
Good Manufacturing Practice

Validation

WHO Technical Report Series,
No. 937, 2006. Annex 4.
Validation

|

Slide 1 of 43

August 2006


Validation
 Part 1. General overview on qualification and validation
 Part 2. Qualification of HVAC and water systems
 Part 3. Cleaning validation
 Part 4. Analytical method validation
 Part 5. Computerized system validation
 Part 6. Qualification of systems and equipment
 Part 7. Non sterile product process validation
Validation

|

Slide 2 of 43

August 2006




Supplementary Training Modules on
Good Manufacturing Practice

Thẩm định vệ sinh
Cleaning Validation
Part 3
WHO Technical Report Series,
No. 937, 2006. Annex 4. Appendix 3
Validation

|

Slide 3 of 43

August 2006


Validation
Mục tiêu/ Objectives
Để thảo luận về các nguyên tắc và cách tiếp cận để xác
nhận làm sạch bao gồm: To discuss principles and
approaches to cleaning validation including:
 Đề cương và báo cáo Protocols and reports
 Con người và thiết bị Personnel and equipment
 Sử dụng chất tẩy rửa Use of detergents
 Vi sinh Microbiology
 Lấy mẫu Sampling
 Phương pháp phân tích và Analytical methods and

 Giới hạn chấp nhận Acceptable limits
Validation

|

Slide 4 of 43

August 2006


Validation

Nguyên tắc/ Principle
 Các mục tiêu của GMP bao gồm phịng ngừa ơ nhiễm có thể và nhiễm chéoThe
objectives of GMP include prevention of possible contamination and crosscontamination/
 Ô nhiễm bởi nhiều chất khác nhau Contamination by a variety of substances/
– chất gây ơ nhiễm (ví dụ: vi khuẩn, sản phẩm trước đó (cả API và dư lượng
tá dược), dư lượng chất tẩy rửa, vật liệu trong khơng khí (ví dụ: bụi và hạt),
chất bôi trơn và vật liệu phụ trợ, chẳng hạn như chất khử trùng
contaminants (e.g. microbes, previous products (both API and excipient
residues), residues of cleaning agents, airborne materials (e.g. dust and
particulate matter), lubricants and ancillary material, such as disinfectants/
 Ngoài ra dư lượng phân hủy từ sản phẩm hoặc chất tẩy rửa Also decomposition
residues from product or detergents/
1.1 – 1.2
Validation

|

Slide 5 of 43


August 2006


Validation
Principle (2)
 Quy trình vệ sinh đầy đủ là quan trọng Adequate cleaning procedures
important/
 Cần bằng chứng được ghi chép - quy trình làm sạch sẽ cung cấp thiết bị
sạch, phù hợp với mục đích sử dụng Documented evidence needed cleaning procedure will provide clean equipment, suitable for intended use./
 Mục tiêu của việc thẩm định vệ sinh là gì? What is the objective of cleaning
validation?
– sản phẩm, chất tẩy rửa và dư lượng vi sinh vật product, detergent and
microbial residues /
– ngăn ngừa ơ nhiễm có thể và nhiễm chéo prevent possible
contamination and cross-contamination /
1.3 – 1.4

Validation

|

Slide 6 of 43

August 2006


Validation
Principle (3)
 Yêu cầu thẩm định vệ sinh ở đâu? Where is cleaning validation required?

– Không nhất thiết cho việc làm sạch khơng quan trọng, ví dụ: giữa các lơ của
cùng một sản phẩm (hoặc các lô khác nhau của cùng một trung gian trong
một quy trình hàng loạt), hoặc của sàn nhà, tường, bên ngoài của tàu và làm
theo một số bước trung gian. Not necessarily for non-critical cleaning, e.g.
between batches of the same product (or different lots of the same
intermediate in a bulk process), or of floors, walls, the outside of vessels, and
following some intermediate steps. /
– Được coi là quan trọng trong các cơ sở đa nhân - nên được thực hiện, ví dụ:
cho thiết bị, quy trình vệ sinh và giặt giũ. Considered important in multiproduct
facilities - should be performed, e.g. for equipment, sanitization procedures
and garment laundering.
1.5 – 1.6

Validation

|

Slide 7 of 43

August 2006


Validation
Phạm vi Scope
 Hướng dẫn: Các khía cạnh chung về thẩm định vệ sinh Guidelines: General
aspects of cleaning validation /
 Không bao gồm làm sạch hoặc khử hoạt động chuyên dụng Excluding
specialized cleaning or inactivation /
– ví dụ. để loại bỏ các chất gây ô nhiễm virus hoặc mycoplasmal trong ngành
sản xuất sinh học. e.g. for removal of viral or mycoplasmal contaminants in

the biological manufacturing industry./
 Thường thẩm định vệ sinh cần thiết để làm sạch quan trọng, ví dụ:Normally
cleaning validation needed for critical cleaning, e.g./
– giữa sản xuất một sản phẩm và một sản phẩm khác between
manufacturing of one product and another/
– bề mặt tiếp xúc (sản phẩm, sản phẩm thuốc và API). contact surfaces
(products, drug products and API)./

Validation

|

Slide 8 of 43

August 2006

2.1 – 2.2


Validation
General

 Các SOP được viết cho quy trình làm sạch – được thẩm định Written SOPs for
cleaning processes – validated/
 Chính sách làm sạch và quy trình thẩm định vệ sinh bao gồm: Cleaning policy and
cleaning validation procedure to cover:/
– bề mặt tiếp xúc; contact surfaces;
– làm sạch sau khi chuyển đổi sản phẩm; cleaning after product changeover;/
– giữa các đợt trong chiến dịch; between batches in campaigns;/
– and các sản phẩm để làm sạch xác nhận; và bracketing products for cleaning

validation;
– đánh giá định kỳ và kiểm tra lại số lô sản xuất giữa các lần xác nhận làm sạch.
periodic evaluation and revalidation of the number of batches manufactured
between cleaning validations.
3.1 – 3.2

Validation

|

Slide 9 of 43

August 2006


Validation
General (2)
 Cơng ty phải chứng minh tính nhất qn The company has to prove
consistency /
 Các biến số khi thực hiện quy trình làm sạch là gì? What are the
variables when a cleaning procedure is followed?/
 Cần thực hiện bao nhiêu lần làm thủ tục làm sạch liên tiếp? How
many consecutive applications of the cleaning procedure should be
performed?/
 Đào tạo nhân sự Training of personnel/

Validation

|


Slide 10 of 43

August 2006

3.3, 5.1


Validation

Cleaning validation protocols

 Được chấp thuận bởi QC hoặc QA và cần xem xét, ví dụ: Approved by
QC or QA and to cover, e.g./
– tháo gỡ hệ thống; disassembly of system;/
– làm sạch trước; pre-cleaning;
– chất làm sạch, nồng độ, thể tích dung dịch, chất lượng nước; cleaning
agent, concentration, solution volume, water quality;
– thời gian và nhiệt độ time and temperature;
– độ dòng chảy, áp lực và rửa; flow rate, pressure and rinsing; tốc
– phức tạp và thiết kế của thiết bị; complexity and design of the equipment;
– đào tạo nhân sự; và training of operators; and
– kích thước của hệ thống. size of the system. /

Validation

|

Slide 11 of 43

August 2006


4.1.1 – 4.1.2


Cleaning validation protocols (2)

Validation

 Đề cương thẩm định vệ sinh phải bao gồm:The cleaning validation protocol should include:/
– mục tiêu, người chịu trách nhiệm; objectives, responsible people;
– mô tả của thiết bị bao gồm cả thực hiện, mơ hình, số sê-ri hoặc mã duy nhất khác;
description of the equipment including the make, model, serial number or other unique
code;
– các khoảng thời gian; bioburden; quy trình làm sạch; time intervals; bioburden;
cleaning procedures;
– thiết bị được sử dụng để theo dõi thường xuyên (ví dụ: máy đo độ dẫn, máy đo pH và
các máy phân tích carbon hữu cơ); equipment used for routine monitoring (e.g.
conductivity meters, pH meters and total organic carbon analysers);
– số chu trình làm sạch; các quy trình lấy mẫu (ví dụ: lấy mẫu trực tiếp, lấy mẫu tráng,
trong quá trình giám sát và lấy mẫu) và lý do sử dụng number of cleaning cycles;
sampling procedures (e.g. direct sampling, rinse sampling, in process monitoring and
sampling locations) and the rationale for their use/

Validation

|

Slide 12 of 43

August 2006


4.1.3


Validation
Cleaning validation protocols (3)

 Đề cương thẩm định vệ sinh phải bao gồm (2):The cleaning validation
protocol should include (2):
– dữ liệu về các nghiên cứu phục hồi (hiệu quả của sự phục hồi của kỹ thuật
lấy mẫu nên được thiết lập); data on recovery studies (efficiency of the
recovery of the sampling technique should be established);
– Phương pháp phân tích; analytical methods;
– các tiêu chuẩn chấp nhận (với lý do căn bản cho việc thiết lập các giới hạn
cụ thể) bao gồm biên độ sai số và hiệu quả lấy mẫu; acceptance criteria
(with rationale for setting the specific limits) including a margin for error and
for sampling efficiency; /
– chất tẩy rửa được sử dụng; cleaning agent to be used;/
– yêu cầu thẩm định lại. revalidation requirements./
4.1.3
Validation

|

Slide 13 of 43

August 2006


Validation

Cleaning validation protocols (4)
 Chất tẩy rửa được sử dụng, được chứng minh một cách khoa học và dựa trên:
Cleaning agent used, scientifically justified and based on:
– độ hòa tan của vật liệu cần loại bỏ; the solubility of the materials to be removed;
– thiết kế và xây dựng các thiết bị và vật liệu bề mặt phải được làm sạch; the
design and construction of the equipment and surface materials to be cleaned;
– sự an toàn của tác nhân làm sạch; the safety of the cleaning agent;
– dễ dàng loại bỏ và phát hiện; the ease of removal and detection; /
– các thuộc tính sản phẩm; the product attributes;/
– and nhiệt độ và khối lượng tối thiểu của chất làm sạch và dung dịch rửa; và the
minimum temperature and volume of cleaning agent and rinse solution;
– khuyến nghị của nhà sản xuất the manufacturer's recommendations/

Validation

|

Slide 14 of 43

August 2006

4.1.3


Validation
Cleaning validation protocols (5)
 Quy trình làm sạch rất giống với sản phẩm và quy trình - khơng cần thẩm
định riêng lẻ. "Trường hợp xấu nhất" có thể được chấp nhận và cần được
biện minh. Very similar cleaning procedures for products and processes no need for individual validation. “Worst case” may be acceptable and
should be justified./

 Xem xét loại sản phẩm và thiết bị; chỉ được phép ở những nơi có sản
phẩm tương tự về bản chất hoặc tài sản và được xử lý trên cùng một thiết
bị; và các quy trình làm sạch giống hệt nhau được sử dụng. Consider type
of products and equipment; allowed only where products are similar in
nature or property and processed on the same equipment; and identical
cleaning procedures used.
4.1.4 – 4.1.6
Validation

|

Slide 15 of 43

August 2006


Validation
Cleaning validation protocols (6)
 Sản phẩm đại diện - khó khăn nhất để làm sạch. Representative
product - most difficult to clean./
 Thiết bị - chỉ khi nó tương tự hoặc cùng một thiết bị có kích thước
khác nhau (ví dụ: 300 l, 500 l và 1000 l tanks). Equipment - only when
it is similar or the same equipment in different sizes (e.g. 300 l, 500 l
and 1000 l tanks).
– Cách tiếp cận thay thế có thể là xác nhận kích thước nhỏ nhất
và lớn nhất một cách riêng biệt. Alternative approach may be to
validate the smallest and the largest sizes separately./

4.1.7 – 4.1.8
Validation


|

Slide 16 of 43

August 2006


Validation
Báo cáo thẩm định vệ sinh Cleaning validation reports /
 Các hồ sơ làm sạch có liên quan - (được ký bởi người thực hiện, được
kiểm tra bởi sản xuất và được xem xét bởi đảm bảo chất lượng) - và dữ
liệu nguồn (kết quả ban đầu) nên được lưu giữ. The relevant cleaning
records – (signed by the operator, checked by production and
reviewed by quality assurance) – and source data (original results)
should be kept. /
 Các kết quả của việc thẩm định vệ sinh phải được trình bày trong các
báo cáo thẩm định vệ sinh nêu rõ kết quả và kết luận. The results of the
cleaning validation should be presented in cleaning validation reports
stating the outcome and conclusion. /
4.2.1
Validation

|

Slide 17 of 43

August 2006



Validation
Equipment
 Làm sạch bề mặt tiếp xúc để thẩm định, xem xét đến các bộ phận “không tiếp xúc”.
Các khu vực quan trọng cần được xác định. Cleaning of contact surfaces to be
validated, with consideration to “non-contact” parts. Critical areas should be identified.
 Thiết bị chuyên dụng cho: Dedicated equipment for:
– sản phẩm khó làm sạch, products which are difficult to clean, /
– thiết bị khó làm sạch, equipment which is difficult to clean, /
– các sản phẩm có nguy cơ cao về an tồn khi khơng thể đạt được các giới hạn
chấp nhận làm sạch được yêu cầu bằng cách sử dụng quy trình làm sạch được
xác nhận. products with a high safety risk where it is not possible to achieve the
required cleaning acceptance limits using a validated cleaning procedure./

6.1– 6.2
Validation

|

Slide 18 of 43

August 2006


Validation
Equipment (2)
 Nếu một SOP để làm sạch một bộ phận thiết bị, hãy xem lại: If one SOP
for cleaning a piece of equipment, review:
– sản phẩm được sản xuất, products being produced, /
– làm sạch trong một chiến dịch lớn, cleaning in a large campaign,/
– làm sạch giữa các lô sản phẩm khác nhau. cleaning between

batches of different products./
 Thiết kế của thiết bị có thể ảnh hưởng đến hiệu quả của quá trình làm
sạch. The design of equipment may influence the effectiveness of the
cleaning process./
 Xem xét thiết kế, ví dụ: V-máy trộn, máy bơm chuyển... Consider design,
e.g. V-blenders, transfer pumps or filling lines./

6.3 – 6.4
Validation

|

Slide 19 of 43

August 2006


Basic Principles of GMP
 Đó là những lĩnh vực quan
trọng để lấy mẫu? Which are
the critical areas for sampling?
 Điều gì sẽ được coi là một
cách tiếp cận thích hợp để làm
sạch xác nhận cho phần thiết
bị này? What would be
considered an appropriate
approach for cleaning
validation for this piece of
equipment?


Validation

|

Slide 20 of 43

August 2006


Basic Principles of GMP
 Which are the critical areas for
sampling?
Đó là những lĩnh vực quan
trọng để lấy mẫu?
 What would be considered an
appropriate approach for
cleaning validation for this
piece of equipment?
Điều gì sẽ được coi là một
cách tiếp cận thích hợp để làm
sạch xác nhận cho phần thiết
bị này?
Validation

|

Slide 21 of 43

August 2006



Validation
Chất tẩy rửa Detergents/
 Phát hành bởi kiểm soát chất lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn hoặc
quy định về thực phẩm Released by quality control and meet food
standards or regulations /
 Thành phần đã biết Composition known/
 Dễ dàng loại bỏ bằng cách rửa - được chứng minh - với giới hạn chấp
nhận được xác định Easily removed with rinsing - demonstrated - with
acceptable limits defined/
 Nếu tồn dư lâu dài (ví dụ: chất tẩy rửa cation) – tránh If persistent
residues (e.g. cationic detergents) – avoided /
 Xem xét phân tích chất tẩy rửa Consider also detergent breakdown/
7.1 – 7.4
Validation

|

Slide 22 of 43

August 2006


Validation
Vi trùng học Microbiology/
 Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật và loại bỏ ô nhiễm Prevent microbial
growth and remove contamination/
 Tài liệu chứng minh Documented evidence/
– làm sạch thường xuyên routine cleaning/
– lưu trữ thiết bị storage of equipment/

 Thời gian và điều kiện The period and conditions/
– giữa làm sạch và tái sử dụng thiết bị between cleaning and equipment
reuse/
– lưu trữ thiết bị ô uế trước khi vệ sinh storage of unclean equipment
before cleaning/
 Thiết bị được lưu trữ trong một điều kiện khô sau khi làm sạch (khơng có nước
trì trệ) Equipment stored in a dry condition after cleaning (no stagnant water) /
 Kiểm soát rác sinh học quan trọng Control of bioburden important/

Validation

|

Slide 23 of 43

August 2006

8.1 – 8.5


Basic Principles of GMP
 Điều gì là quan trọng trong việc
thẩm định vệ sinh cho các thành
phần / bộ phận của thiết bị? What
is important about cleaning
validation for components/ parts of
equipment? /
 Cũng xem xét các tài liệu khác
nhau, ví dụ: bề mặt tiếp xúc bằng
thép không gỉ, đệm silicon và các

loại khác Consider also the
different materials, e.g. stainless
steel contact surfaces, silicon
seals and other/s /
Validation

|

Slide 24 of 43

August 2006


Validation
Sampling (General)
 Làm sạch càng sớm càng tốt sau khi sử dụng Clean as soon as possible after
use/
– đặc biệt là các sản phẩm tại chỗ, hỗn dịch và thuốc số lượng lớn hoặc
especially topical products, suspensions and bulk drug or/
– nơi sấy khô cặn sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả của quy trình làm sạch
where the drying of residues will directly affect the efficiency of a cleaning
procedure/
 Hai phương pháp lấy mẫu:Two methods of sampling:/
– lấy mẫu bề mặt trực tiếp và direct surface sampling and /
– rửa mẫu rinse samples/
 Sự kết hợp của hai - mong muốn nhất Combination of the two - most desirable/
9.1.1 – 9.1.2

Validation


|

Slide 25 of 43

August 2006


×