THE SALES ADVANTAGE
LỢI THẾ BÁN HÀNG
NỘI DUNG
I. KHÁI NIỆM SALE
II. QUY TRÌNH
III. TỔNG KẾT
KHÁI NIỆM
Sale là bán hàng.
Bán hàng là tạo ra sự thoải mái cho khách hàng từ đó đi tới quyết định có lợi cho cả đơi bên.
“Hãy cố gắng quan sát sự việc dưới góc nhìn của người khác”
QUY TRÌNH SALE
1.Nhận biết cơ
8.Đánh
8.Đánh giá
giá
hội mới
khách
khách hàng
hàng
2.Tiền tiếp cận
7.Trình
7.Trình bày
bày giải
giải
6.Đề
6.Đề xuất
xuất giải
giải
đầu
pháp
pháp
Điều cần thiết để dẫn tới cuộc gặp gỡ
10.Cam
10.Cam kết
kết
pháp
pháp
3.Tiếp cận ban
4.Gặp
4.Gặp gỡ
gỡ
9.Đàm
9.Đàm phán
phán
11.Chăm sóc
5.Phân
5.Phân tích
tích cơ
cơ
hội
hội
Đảm bảo sự trung thành của khách
hàng
Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
1. NHẬN BIẾT CƠ HỘI MỚI
Gieo hạt
Tìm kiếm cơ hội ở đâu ?
Khách hàng hiện tại
•
•
Biểu đồ cơ hội
Phát triển mối quan hệ với
“người ảnh hưởng”
•
•
•
Người giới thiệu
Danh sách KH
…
Khách hàng mới
•
•
•
•
•
•
Tận dụng thời gian
Tra cứu thơng tin
Tham gia tổ chức cộng đồng
Sự kiện kinh doanh, hội chợ
Quan hệ cá nhân
…
Quản lí thơng tin KH + Kiên trì tìm kiếm + Đa dạng hóa phương pháp
1. NHẬN BIẾT CƠ HỘI MỚI
Biểu đồ cơ hội
Sản phẩm/dịch vụ
Dịch vụ A
Sản phẩm
Sản phẩm
1
2
Dịch vụ B
Sản phẩm
3
Dịch vụ C
Dịch vụ D
Công ty X
√
o
√
o
x
√
x
Công ty Y
x
√
x
x
√
o
o
√
o
x
√
x
x
x
Công
ty/ Địa
điểm
Công ty dịch
vụ
...
√ : Cơ hội tốt để bán hàng
X: Không sử dụng
O: Đang sử dụng
…
1. NHẬN BIẾT CƠ HỘI MỚI
“Người ảnh hưởng” là người gây ảnh hưởng tới quyết định mua sản phẩm/dịch vụ.
Để thiết lập mạng lưới quan hệ tốt:
•
•
•
•
•
•
Chủ động giúp đỡ
Chia sẻ kiến thức, kỹ năng
Chia sẻ mạng lưới quan hệ khác
Cởi mở
Theo sát cam kết đặt ra
Thư cảm ơn
“Điều quan trọng không phải là bạn biết ai, mà ai là người cần biết bạn”
2. TIỀN TIẾP CẬN
Chuẩn bị cho sự tiếp cận
Xác định cơ hội
Thu thập, quản lí thơng
Kế hoạch cho cuộc tiếp
tin
cận đầu
2. TIỀN TIẾP CẬN
Tác dụng:
Tránh sai lầm
Tăng khả năng tiếp cận khách hàng
Đánh giá được khách hàng
Chuẩn bị gì cho lần gặp đầu ?
Tìm hiểu profile khách hàng đầy đủ, chính xác
Lên ý tưởng về cách sử dụng sản phẩm
Đánh giá mức độ cạnh tranh
Liệu khách có nhu cầu ?
Mối quan tâm chung
Lí do khách nên gặp bạn ?
3.TIẾP XÚC BAN ĐẦU
Thu hút sự chú ý
Bước 1: Liên hệ qua thư
•
•
•
•
•
Xây dựng lịng tin
Tạo sự quan tâm khách hàng
Câu tạo uy tín
Theo dõi q trình thực hiện
Hồn thiện thơng tin
Bước 2: Gọi điện
•
•
Đi thẳng vấn đề
Nói súc tích, rõ ràng, đáng tin
cậy, đề cao chất lượng
•
•
Nhã nhặn, quyết đoán
Lên lịch hẹn
Bằ
ng
cá
m
kế
t
ch
o
bư
ớc
tiế
p
th
eo
ch
nà
o
?
Là
m
vi
ệc
đó
ế
là
th
đã
ư
ều
nh
Đi
o
đư
nà
m
?
ợc
ch
o
kh
ác
h
Thiết kế câu tạo uy tín
hà
ng
kh
ác
3.TIẾP XÚC BAN ĐẦU
4. GẶP KHÁCH HÀNG
Xây dựng lịng tin
Nhìn từ quan điểm của khách
hàng
Lời chào hỏi ấn tượng tốt
Chân thành quan tâm
Khách hàng làm chủ cuộc
Sự thân thiện
trị chuyện
quan tâm
Mỉm cười
Nói về điều khách hàng
Sự quan trọng của khách
hàng
4. GẶP KHÁCH HÀNG
Khởi động bán hàng
3 cách khởi động bán hàng:
Thu hút sự chú ý
Câu tạo uy tín
Đề xuất lịch trình làm việc
4. GẶP KHÁCH HÀNG
Đặt câu hỏi
Trước khi đặt câu
hỏi
Khách hàng
quan tâm gì ?
Đặt câu hỏi
Hiện trạng
Đặt câu hỏi là chìa khóa
phát triển giải pháp
Yêu cầu về sản
phẩm
Mong muốn
Tập trung lắng nghe
Khách hàng
muốn gì thêm
Động cơ mua
hàng
Rào cản
Thành quả
4. GẶP KHÁCH HÀNG
5 động cơ mua hàng
Tự
khẳ
ng
định
Quan trọng
Phụ thuộc
An toàn
Sinh tồn
•
•
•
•
hàng
Đánh giá khách
Nhu cầu có đủ lớn
Có tiếp cận được nguồn lực cần thiết ?
Khách hàng có phải là “người ảnh hưởng” ?
Có quan hệ hợp tác có lợi đơi bên ?
Chia nhóm cơ hội
•
•
•
•
Cơ hội hiện tại
Cơ hội tương lai gần
Cơ hội tương lai xa
Cơ hội không bao giờ xảy ra
Xác định khách hàng tiềm năng
5. PHÂN TÍCH CƠ HỘI
6. PHÁT TRIỂN GIẢI PHÁP
Những điều khách hàng mong muốn
Dữ liệu thực tế: sản phẩm/dịch vụ đó là gì ?
Từ nối
Lợi ích: giải pháp mang lại lợi ích gì ?
Ứng dụng: giải pháp giúp ích gì
Bằng chứng cụ thể
Câu kết thăm dò
7. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP
Chia sẻ đề xuất
Hào hứng chia sẻ ý tưởng
Giọng điệu, ngơn ngữ hình thể
Hướng tới vấn đề quan trọng của khách hàng
Trình bày rõ ràng, súc tích
Bằng chứng chứng minh
Tóm lược vấn đề
Tạo cơ hội để khách hàng tham gia trình bày
7. TRÌNH BÀY GIẢI PHÁP
“nghệ thuật trình diễn sản phẩm”
Phù hợp
Tạo ấn tượng
Thể hiện thị
mạnh
hiếu tốt
Phản ứng của
Thoải mái với
khách hàng
bài trình bày
8. ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG
Ngôn ngữ cơ thể
Dấu hiệu bằng lời
Tín hiệu mua
việc mua hàng
hàng
Quyết định phụ bổ trợ
…
Đặt câu hỏi thăm dò
8. ĐÁNH GIÁ KHÁCH HÀNG
Nhă
n
Ngả
mặt
Thi
ngư
ếu
ời
tập
về
Tín
tru
sau
hiệu
ng
cản
…
h
Căn
báo
g
Tha
thẳ
y
ng
đổi
giọ
ng
nói
Thay đổi phương thức hành động, tạo cảm xúc trong bán hàng
9. ĐÀM PHÁN
Tìm những điểm chung
Thân
Nhiệt
thiện
tình
Tơn
Lắng
trọng
nghe
Chuẩn
Đối nhân
mực đạo
xử thế
đức
Ngun
Lời
tắc
khun
Nhìn từ
Quan
góc độ
tâm
đối tác
Ngơn
ngữ hình
Đặt câu
thể
hỏi
Tạo ra trải nghiệm cho đơi bên
Dùng lý
trí
10. CAM KẾT
Nguyên tắc:
Ý tưởng của bạn và của khách là trùng nhau
Đưa ra câu hỏi tạo điểm chung
Nói những vấn đề khách quan tâm
Các cách đạt cam kết:
Câu hỏi trực tiếp về lời đề nghị
Đưa ra lựa chọn thay thế
Đặt câu hỏi về hành động tiếp theo
Vấn đề phụ: ngụ ý cho vấn đề lớn
Tạo cơ hội cho khách hàng
Cân nhắc giải pháp thay thế
11.CHĂM SĨC KHÁCH HÀNG
Duy trì sự trung thành của khách hàng
Giữ quan hệ với
khách hàng
Đáp ứng vượt mức
kỳ vọng
Team work
Giữ cam kết
Chiến lược theo sát
TỔNG KẾT
Yếu tố tạo nên sự khác biệt của một chuyên gia bán hàng: kỹ năng và thái độ.
Bán hàng phải nhìn từ quan điểm của khách hàng.
Thái độ tích cực + Lợi thế bán hàng = Thành công.