Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ 01 đề thi môn hóa học 12 thi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.15 KB, 4 trang )

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022



Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học

1102

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na = 23; Fe = 56; Al = 27; Ag = 108.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết khí sinh ra khơng tan trong nước.

ĐỀ DỰ ĐOÁN SỐ 01
Câu 1. Nhiệt kế thủy ngân được sử dụng để đo thân nhiệt. Nhiệt độ từ 37,5 - 38,50C là sốt nhẹ, từ 38,5 - 390C là sốt
trung bình, từ 39 - 400C là sốt cao. Thuỷ ngân có kí hiệu hố học là
A. Zn.
B. Hg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 2. Dung dịch axit H2SO4 đặc, nguội phản ứng được với
A. Al.

B. Fe.

C. Cu.

D. Cr.

Câu 3. Thí nghiệm Cu tác dụng với axit HNO3 đặc, giải phóng khí NO2 rất độc. Để loại bỏ NO2, sau khi cho Cu vào
ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch chất X. Công thức của X là


A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
Câu 4. Phương pháp thủy luyện không thể điều chế được kim loại
A. K.

B. Cu.

C. Zn.

D. NaOH.
D. Ag.

Câu 5. Chất X làm cho nước biển có vị mặn, được sử dụng phổ biến như là gia vị và chất bảo quản thực phẩm. Công
thức của X là
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
Câu 6. Chất có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. K3PO4.

B. Ca(OH)2.

C. HCl.

D. NaOH.

C. CaCl2.


D. NaCl.

C. NaOH.

D. Na2SO4.

C. HCl.

D. MgCl2.

Câu 7. Dung dịch muối bị phân hủy khi đun nóng là
A. Ca(HCO3)2.

B. Na2SO4.

Câu 8. Dung dịch khơng hịa tan được Al(OH)3 là
A. HCl.
B. NaHSO4.
Câu 9. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch chất
A. Fe2(SO4)3.

B. CuSO4.

Câu 10. Ở nhiệt độ thường, khơng khí oxi hố được hiđroxit
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe(OH)2.

D. Cu(OH)2.


Câu 11. Muối sắt (II) sunfua có cơng thức là
A. FeS2.

B. FeSO4.

C. FeS.

D. Fe3O4.

Câu 12. Ở điều kiện thích hợp, este có phản ứng tráng gương là
A. HCOOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. C2H5COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

C. Dầu cá.

D. Dầu mazut.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

C. 9.

D. 11.


C. Alanin.

D. Metylamin.

Câu 13. Loại dầu, mỡ không chứa chất béo là
A. Mỡ động vật.

B. Dầu thực vật.

Câu 14. Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

Câu 15. Phân tử etylamin có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 5.

B. 7.

Câu 16. Dung dịch làm phenolphtalein đổi màu là
A. Glyxin.
B. Axit axetic.

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Val bằng enzim, thu được bao nhiêu loại amino axit?
A. 1.

B. 3.

Câu 18. Polime có cấu trúc mạng lưới khơng gian là
A. polietilen.


C. 2.
B. poli(vinyl clorua).

D. 4.


C. cao su lưu hóa.

D. amilopectin.

Câu 19. Dung dịch có pH < 7 là
A. Ba(OH)2.

B. H2SO4.

Câu 20. Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố
A. Nitơ.
B. Photpho.

C. NaNO3.

D. KCl.

C. Kali.

D. Cacbon.

Câu 21. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp vinyl axetat và vinyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm
A. 1 muối và 1 ancol.


B. 2 muối và 2 ancol.

C. 2 muối và 1 anđehit.

D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 22. Chất X được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X dùng làm
nguyên liệu để điều chế chất Y. Y được dùng để sản xuất xăng E5. Phát biểu sai là
A. Phân tử khối của Y là 60 đvC.

B. Phân tử khối của X là 180 đvC.

C. Tổng số nguyên tử trong Y là 9.

D. X là monosaccarit.

Câu 23. Vật liệu tổng hợp X có dạng sợi dài, mảnh và giữ nhiệt tốt, thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc
dệt thành sợi (len) đan áo rét. X bền với nhiệt, bền trong môi trường axit và bazơ.Vật liệu X là
A. tơ nitron.

C. tơ tằm.

B. bông.

D. nilon-6,6.

Câu 24. Phát biểu sai là
A. Muối KHCO3 dễ bị nhiệt phân hủy.
B. Ca(HCO3)2 là chất có tính lưỡng tính.

C. Ăn mịn hố học làm phát sinh dịng điện một chiều.
D. Natri hiđroxit được dùng để tinh chế quặng nhơm.
Câu 25. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X.
Khối lượng chất tan có trong X là
A. 10,6 gam.
B. 8,62 gam.
C. 11 gam.
D. 11,31 gam.
Câu 26. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 6,4.

B. 12.

C. 6,8.

D. 12,4.

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, C6H12O6 cần dùng 4,48 lít khí
O2 (đktc), thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 4,5.

B. 3,6.

C. 6.

D. 3,0.

Câu 28. Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 18,6.
B. 20,8.
C. 16,8.
D. 22,6.
Câu 29. Ở điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng theo tỉ lệ mol như sau:
X dư + 2Y → Z + 2T
X + 3Y dư → Q + 3T
X + 2Q → 3Z
Biết X, Y, Z, T, Q là các chất vô cơ. Phát biểu đúng là
A. Dung dịch chất Q hoà tan được Cu.
B. Z không phản ứng với dung dịch HCl.
C. Dung dịch chất Y tạo kết tủa với dung dịch H3PO4.
D. Sục khí H2S vào dung dịch Z, thu được kết tủa.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,5a mol Ca(OH)2 và 0,5a mol NaOH.
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.
(c) Cho 0,9x mol kim loại Mg vào dung dịch chứa 1,5x mol FeCl3.
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho a mol Na vào dung dịch FeSO4 dư.


Kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có khối lượng dung dịch tăng là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.


Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun chất béo với dung dịch Ca(OH)2 trong thùng kín ở nhiệt độ cao, thu được xà phịng.
(b) Trong một phân tử tristearin có 3 liên kết π.
(c) Đipeptit Glu-Lys tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 2.
(d) Dung dịch alanin tạo kết tủa trắng với nước brom.
(e) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 32. Cho 16 gam bột CuO tan vừa hết trong dung dịch H2SO4 20%, sau đó làm nguội dung dịch đến 100C, thấy
khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dung dịch là m gam. Biết độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4 gam. Giá
trị gần nhất của m là
A. 37,5.
B. 25.
C. 30.
D. 30,7.
Câu 33. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y
gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít, ở đktc) được biểu diễn như đồ thị:

Giá trị của m là
A. 5.

B. 8.


C. 4.

D. 12.

Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa
đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOOK. Đốt cháy 0,14 mol E, thu được
3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,25 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là
A. 86,91.

B. 86,61.

C. 86,41.

D. 86,71.

Câu 35. Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản
ứng cộng H2), thu được 0,4 mol hỗn hợp Y (gồm các hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 18. Biết 0,1 mol Y phản
ứng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,3.
B. 0,1.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

C. 0,4.

D. 0,2.

- Bước 1: cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
- Bước 2: thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
- Bước 3: thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

Cho các phát biểu sau:
(a) Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau.
(b) Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
(c) Nếu thay dung dịch NaOH ở bước 2 bằng dung dịch KOH thì hiện tượng ở bước 3 vẫn tương tự.
(d) Ở bước 3 xảy ra phản ứng: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H10O6)2Cu + 2H2O.
(e) Ở bước 3, nếu thay glucozơ bằng fructozơ thì hiện tượng xảy ra vẫn tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

Câu 37. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sau:
t
(1) X + 2NaOH 
 2X1 + X2
0

(2) X1 + HCl → X3 + NaCl

C. 4.

D. 3.


t
(3) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
0

Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử là C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.

Cho các phát biểu sau
(a) Đốt cháy 1,2 mol X1 cần vừa đủ 1,8 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Phân tử khối của X1 là 82.
(d) Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
(e) X2 là axetanđehit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 38. Chia hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)3 và Fe3O4 thành hai phần. Hịa tan hồn tồn phần 1 bằng
210 ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ), thu được 0,896 lít khí và dung dịch Y. Hịa tan hồn tồn phần 2 bằng lượng dư
dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch Z và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy
nhất của S+6) có tỉ khối so với H2 bằng 28. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng (gam) của FeCl 2
trong Y có giá trị gần nhất là
A. 18.

B. 10.

C. 13.

D. 15.

Câu 39. Hỗn hợp X chứa ba este thuần chức, mạch hở gồm một este đơn chức và hai este hai chức. Đun nóng 0,2
mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 26,32 gam muối duy nhất và hỗn hợp Y gồm ba ancol no, trong đó có

hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,545 mol O2, thu được 10,62 gam
H2O. Thành phần khối lượng của este hai chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 21,72%.

B. 23,33%.

C. 36,13%.

D. 39,37%.

Câu 40. Hỗn hợp hơi X chứa butan, butylamin, isopropyl axetat. Đốt cháy hoàn toàn m gam (tương ứng với 0,15
mol) gồm valin và X cần dùng 0,9975 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Mặt khác, m gam hỗn hợp valin và X phản
ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 12,69.
B. 12,25.
C. 12,99.
D. 12,75.
Biên soạn và Giảng dạy: ThS PHAN DÂN

Trường THPT Bắc Đông Quan - Thái Bình



×