Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HKII MÔN HÓA HỌC 12(2010-2011) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.47 KB, 7 trang )

1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HKII
MÔN HÓA 12(2010-2011)
I.PHẦN LÝ THUYẾT:
Câu 1: Dãy điện hóa của kim loại.
Chú ý:
2 3 2 3
2
2
H Cu Fe Ag Hg Au
H Cu Fe Ag Hg Au
     


Câu 2: Các phương pháp điều chế kim loại?
Câu 3: Vị trí của kim loại kiềm, cấu hình electron nguyên tử?
Câu 4: Tính chất hóa học của kim loại kiềm?
Câu 5: Điều chế kim loại kiềm?
Chú ý:
pnc
2
pnc
2 2
2 2
4 4 2
đ
đ
MCl M Cl
MOH M O H O
 
  



Câu 6: Tính chất hóa học của NaOH ?
Câu 7: Tính chất hóa học của
3 2 3 3
, ,
NaHCO Na CO KNO
?
Câu 8: Vị trí của kim loại kiềm thổ, cấu hình electron nguyên
tử?
Câu 9: Tính chất hóa học của kim loại kiềm thổ?
Câu 10: Tính chất hóa học của
2 3 4
( ) , , aS
Ca OH CaCO C O
?
2
Câu 11: Khái niệm nước cứng, nước cứng tạm thời, nước
cứng vĩnh cửu, nước cứng toàn phần ?
Câu 12: Cách làm mềm nước cứng?
Câu 13: Nhận biết ion
2 2
,
Ca Mg
 
trong dung dịch?
Câu 14: Vị trí của nhôm trong bảng tuần hoàn, cấu hình
electron nguyên tử?
Câu 15: Tính chất hóa học của nhôm?
 Chú ý:
3

( )
Al OH
lưỡng tính:
3 3 2
3 2 2
2 2 2
2 2 3
2 2 2 3 3
( ) 3 3
( ) aA 2
2 2 2 2 3
aA ( )
aA 2 ( )
Al OH HCl AlCl H O
Al OH NaOH N lO H O
Al NaOH H O NaAlO H
N lO HCl H O NaCl Al OH
N lO CO H O Al OH NaHCO
  
  
   
   
   

II.BÀI TẬP:
Câu 1: Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
2 3 3 4 2 3 4
2 3
3 3 2 3 2 3
2 3

) ( )
)
) ( ) ( )
)
a CaCl CaCO Ca PO H PO
b Na CO NaOH Na NaOH NaCl
c Al AlCl Al OH NaAlO Al OH Al O Al
d NaCl Na NaOH Na CO
  
   
     
  

3
Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí
2
CO
(đktc) vào 500ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1 M và
2
( )
Ba OH
0,2M, sinh
ra m gam kết tủa .Giá trị của m là ?
Câu 3: Cho 0,448 lít khí
2
CO
(đktc) hấp thụ hết vào 100ml
dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
2

( )
Ba OH
0,12M thu
m gam kết tủa .Giá trị của m là?
Câu 4: Hấp thụ hết 0,3 mol
2
CO
vào dung dịch có chứa 0,25
mol
2
( )
Ca OH
lượng kết tủa thu được là?
Câu 5: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1

A. Li (Z = 3). B. K (Z = 19). C. Na (Z = 11). D.
Mg (Z = 12).
Câu 6: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p

6


A. Li
+
. B. Rb
+
. C. Na
+
. D. K
+
.
Câu 7: Ion M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s
2
3p
6
. M

A. Na. B. K. C. Li. D. Ag.
4
Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
.
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
.C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.D.
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1
.
Câu 10: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng với
dung dịch HCl dư, thu được 448 ml khí (đktc). Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95 gam. B. 1,85 gam. C. 3,90 gam. D.
2,24 gam.
Câu 11: Cho 2,72 gam hỗn hợp 2 kim loại hoá trị II tan hoàn
toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được 0,896 lít H
2
(ở
đktc). Khối lượng muối thu được là
A. 6,18 gam. B. 5,62 gam. C. 5,46 gam. D.
6,56 gam.
5
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn
trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H
2
bay ra. Khối
lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 36,7 gam. B. 35,7 gam. C. 63,7 gam. D.
53,7 gam.
Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) vào dung
dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng

muối tan có trong dung dịch X là
A. 21,2 gam. B. 10,6 gam. C. 15,9 gam. D.
5,3 gam.
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung
dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng
muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 18,9 gam. D.
25,2 gam.
Câu 15: Sục 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch có chứa
0,25 mol Ca(OH)
2
. Khối lượng kết tủa thu được là (phản ứng
xảy ra hoàn toàn)
6
A. 30 gam. B. 15 gam. C. 20 gam. D. 25 gam.
Câu 16: Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO
tan vừa đủ trong 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M, thu được m
gam hỗn hợp các muối khan. Giá trị của m là

A. 6,05. B. 5,21. C. 4,84. D. 5,12.
Câu 17: Cho 32 gam hỗn hợp gồm MgO, Fe
2
O
3
, CuO tác
dụng vừa đủ với 300ml dung dịch H
2
SO
4
2M. Khối lượng
muối thu được là
A. 60 gam. B. 80 gam. C. 85 gam. D. 90 gam.
Câu 18: Cho 14,6 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3

Al
2
O
3
tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1,20M. Đem
cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị m là
A. 13,1 gam. B. 25,7 gam. C. 36,5 gam. D.
31,1 gam.

Câu 19: Cho 50 gam hỗn hợp 5 oxit kim loại gồm ZnO, FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, MgO tác dụng hết với 200ml dung dịch HCl
4M (vừa đủ) thu được dung dịch X. Lượng muối có trong
dung dịch X là
7
A. 79,2 gam. B. 78,4 gam. C. 72,0 gam. D.
82,0 gam.
Câu 20: Cho 5,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung
dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng của
sắt trong hỗn hợp là
A. 4,2 gam. B. 2,1 gam. C. 1,4 gam. D. 2,8 gam.

×