Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

ĐỀ tài DIGITAL MARKETING TRONG CHIẾN lược TĂNG TRƯỞNG tại BAYER VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.42 MB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
------------- a & a -------------

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: DIGITAL MARKETING TRONG CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG
TẠI BAYER VIỆT NAM

GVHD: Th.S Nguyễn Kim Hành
Sinh viên thực hiện: Trần Thái Như
Khoá: 2018
Mã số sinh viên: 18124081
Ngành: Quản lý cơng nghiệp

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 11, Năm 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
------------- a & a -------------

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: DIGITAL MARKETING TRONG CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG
TẠI BAYER VIỆT NAM

GVHD: Th.S Nguyễn Kim Hành
Sinh viên thực hiện: Trần Thái Như
Khoá: 2018
Mã số sinh viên: 18124081


Ngành: Quản lý cơng nghiệp

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 11, Năm 2021

ii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ho Chi Minh City, …/…/2021

iii


NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ho Chi Minh City, …/…/2021

iv


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thực hiện báo cáo này, em cảm thấy rất may mắn vì đã nhận được sự
giúp đỡ rất nhiều từ q cơng ty, gia đình, giảng viên và bạn bè.
Lời đầu tiên, em xin cảm ơn thầy Nguyễn Kim Hành, giảng viên thỉnh giảng Khoa
Kinh tế trường Đại học Sư phạm Kỹ Thuật Thành phố Hồ Chí Minh, gửi lời cảm ơn chân
thành nhất đến thầy đã tận tình hướng dẫn em thực hiện Khố luận tốt nghiệ qua các buổi
thảo luận. Nếu khơng có sự hướng dẫn và chỉnh sửa từ thầy, bài báo cáo của em sẽ khó

hồn thành. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn.
Tiếp đó, em xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị nhân viên đang làm việc tại Bayer
Crop Science Vietnam, đặc biệt là các anh chị phịng Marketing đã ln nhiệt tình và hỗ
trợ em trong suốt thời gian thực tập. Giúp em có đủ dữ liệu để làm báo cáo thực tập của
mình. Ngồi ra, em xin cảm ơn các giảng viên Khoa Đào tạo Chất lượng cao đã cho em
những kiến thức cơ bản về lĩnh vực kinh tế trong quá trình học tập, giúp em có cơ sở để
thực hiện tốt báo cáo.
Trong thời gian thực tập này, em được tiếp xúc với mơi trường thực tế, tìm hiểu về
lĩnh vực phân phối thuốc bảo vệ thực vật. Em còn khá hạn chế về kiến thức cũng như thời
gian mới thực tập được ba tháng. Vì vậy, bài báo cáo của em cũng khơng tránh khỏi những
thiếu sót. Vì vậy, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của các giảng
viên để đề tài được hoàn thiện hơn. Cuối cùng, xin kính chúc các giảng viên ln mạnh
khỏe, Bayer Crop Science Vietnam luôn đạt kết quả kinh doanh tốt và ngày càng phát triển
lớn mạnh.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người!
Thành phố Hồ Chí Minh,….. , 2021
Trần Thái Như

v


DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu

Nghĩa của từ

ATL

Above the line: các hoạt động bề nổi


BTL

Below the line: các hoạt động bề chìm

CS

Crop Science

DM

Digital Marketing

GDP

Gross Dometic Product

QC

Quality Control; Kiểm sốt chất lượng

SEO

Search Engine Optimization:

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TVC


Television Commercials: quảng cáo truyền hình

VN

Việt Nam

VND

Việt Nam Đồng

vi


PHỤ LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bảng so sánh Marketing truyền thống và Digital Marketing.............................. 6
Bảng 2.1. Kết quả kinh doanh 2018-2021 tại BAY CS VN.............................................. 35
Bảng 4.1. So sánh sự đóng góp của DM trong chiến lược phát triển của công ty ............ 65
Bảng 4.2. Gia tăng lượng khách hàng qua kênh DM ........................................................ 65
Bảng 4.3. Chi phí marketing giai đoạn 2018-2021 ........................................................... 66
Bảng 4.4. Chi phí hoạt động marketing giai đoạn 2021 – 2024 ........................................ 67

vii


PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Hình ảnh so sánh Marketing truyền thống và Digital Marketing ........................ 6
Hình 1.2. Mơ hình các cơng cụ Digital Marketing............................................................ 13
Hình 2.1. Logo Bayer Crop Science Vietnam ................................................................... 24
Hình 2.2. Các lĩnh cực hoạt động của Bayer AG .............................................................. 26
Hình 2.3. Sơ đồ tổ chức cơng ty tại Bayer Crop Science Vietnam ................................... 29

Hình 2.4. Sơ đồ tổ chức Marketing Lead .......................................................................... 30
Hình 2.5. Tổng quan các sản phẩm Bayer CropSciene Vietnam ...................................... 35
Hình 3.1. Phân tích hoạt động Digital Marketing của đối thủ cạnh tranh ......................... 40
Hình 3.2. Sơ đồ kênh phân phối Bayer Crop Science Vietnam ........................................ 47
Hình 3.3. Số lượng đại lý theo từng vùng miền ................................................................ 48
Hình 3.4. Giao diện trang chủ web app ............................................................................. 49
Hình 3.5. Doanh thu nửa đầu năm 2021 qua hệ thống MyAgrolink ................................. 50
Hình 3.6. Hình ảnh các nền tảng số Bayer đang hoạt động .............................................. 52
Hình 3.7. Mức độ tăng trưởng fanpage Bayer Crop Science Vietnam (05/2021 – 10/2021)
........................................................................................................................................... 53
Hình 3.8. Hội thảo trực tuyến chia sẻ giải pháp nhà nơng ................................................ 54
Hình 3.9. Mini game được Bayer tổ chức hàng tháng ...................................................... 55
Hình 3.10. Các chương trình khuyến mãi hàng tháng ....................................................... 56
Hình 3.11. Hội nơng gia Bayer ......................................................................................... 57
Hình 3.12. Đối tượng tương tác trên Fanpage Bayer Crop Science Vietnam (1/7/2021 31/7/2021) ......................................................................................................................... 58
Hình 3.13. Mức độ tăng trưởng Zalo từ 05/2021 - 10/2021 .............................................. 59
Hình 3.14. Hiệu suất đạt được trong tháng 7 qua kênh Youtube ...................................... 60
Hình 3.15. Mức độ tăng trưởng kênh Youtube 05/2021 - 10/2021 ................................... 61
Hình 3.16. Bảng câu hỏi khảo sát khách hàng qua điện thoại........................................... 62
Hình 4.1. Hình ảnh minh hoạ nơng dân tham gia chương trình ........................................ 70

viii


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1.

Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................... 1


2.

Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 1

3.

Đối tượng phạm vi nghiên cứu ................................................................................. 1

4.

Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 2

5.

Kết cấu của các chương báo cáo ............................................................................. 2

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DIGITAL MARKETING ................................... 3
1.1. Cơ sở lý thuyết ...................................................................................................... 3
1.1.1. Khái niệm Marketing ........................................................................................ 3
1.1.2. Khái niệm Digital Marketing ............................................................................ 4
1.1.3. Sự khác biệt giữa Digital Marketing và Marketing truyền thống ..................... 5
1.2.

Sự phát triển của Digital Marketing qua từng thời kỳ ....................................... 12

1.3. Công cụ Digital Marketing ................................................................................. 12
1.3.1. Social Media (mạng xã hội) ............................................................................ 14
1.3.2. Content Marketing (Tiếp thị nội dung) ........................................................... 18
1.3.3. Email Marketing ............................................................................................. 19
1.3.4. SEO – Search engine Optimization (tối ưu hố cơng cụ tìm kiếm)................ 19

1.3.5. Website ........................................................................................................... 21
1.3.6. Tiếp thị liên kết (Affiliate marketing)............................................................. 22
Kết luận chương 1 ......................................................................................................... 23
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM ............... 24
2.1. Thơng tin chung ...................................................................................................... 24
2.2. Q trình hình thành và phát triển ......................................................................... 25
2.2.1. Quá trình hình thành và phát triển Tập đoàn Bayer AG .................................. 25
2.2.2. Q trình hình thành và phát triển Cơng ty TNHH Bayer Crop Science ........ 27
2.2.3. Cơ cấu tổ chức của cơng ty .............................................................................. 28
2.3. Văn hố cơng ty ...................................................................................................... 33
2.4. Tầm nhìn ................................................................................................................. 34
2.5. Sứ mệnh .................................................................................................................. 34
2.6. Các sản phẩm của công ty ...................................................................................... 34
2.7. Kết quả kinh doanh Bayer Crop Science Vietnam trong 3 năm trở lại đây ........... 35
Kết luận chương 2 ......................................................................................................... 37

ix


CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG DIGITAL MARKETING TẠI CÔNG
TY TNHH BAYER VIỆT NAM .................................................................................... 38
3.1. Đặc điểm thương hiệu và các hoạt động bán hàng ............................................ 38
3.1.1. Định vị thương hiệu ........................................................................................ 38
3.1.2. Đặc điểm hoạt động bán hàng .......................................................................... 41
3.1.3. Tầm quan trọng Digital Marketing trong chiến lược tăng trưởng tại Bayer .... 41
3.2. Những nhân tố ảnh hướng đến hoạt động Digital Marketing tại công ty .............. 42
3.2.1. Nhân tố bên trong........................................................................................... 42
3.2.2. Nhân tố bên ngoài ............................................................................................ 43
3.3. Thực trạng phát triển Digital Marketing tại công ty TNHH Bayer Việt Nam.... 43
3.3.1. Chiến lược sản phẩm....................................................................................... 43

3.3.2. Chính sách về giá ............................................................................................ 45
3.3.3. Chính sách phân phối ...................................................................................... 47
3.3.4. Chiến lược chiêu thị ........................................................................................ 51
Kết luận chương 3 ......................................................................................................... 63
CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DM TRONG CHIẾN LƯỢC
TĂNG TRƯỞNG TẠI CÔNG TY TNHH BAYER VIỆT NAM ................................ 64
4.1. Tiềm năng phát triển và xu hướng DM tại công ty............................................. 64
4.1.1. Tiềm năng phát triển ...................................................................................... 64
4.1.2. Mục tiêu kinh doanh ........................................................................................ 64
4.1.3. Phân tích mơ hình PEST tại cơng ty TNHH Bayer Việt Nam ....................... 67
4.2.
Giải pháp đề xuất phát triển Digital Marketing ................................................ 68
4.2.1. Hệ thống nguồn nhân lực ............................................................................... 68
4.2.2. Chiến lược Digital Marketing ........................................................................ 69
4.2.3. Phối hợp các kênh Digital Marketing ............................................................ 72
4.2.4. Những sáng kiến cho hệ thống web app MyAgrolink – gắn kết khách hàng .. 74
4.3. Đề xuất của tác giả ................................................................................................. 74
4.3.1. Đối với Cơ quan quản lý Nhà Nước ................................................................ 74
4.3.2. Đối với Bayer Crop Science Vietnam.............................................................. 75
Kết luận chương 4 ......................................................................................................... 75
TỔNG KẾT ...................................................................................................................... 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 77
PHỤ LỤC ......................................................................................................................... 79

x


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong thời đại công nghệ số ngày một phát triển, cùng với đó là sự đào thải của thị

trường địi hỏi doanh nghiệp phải luôn luôn năng động, vạch ra hướng đi đúng đắn để có
thể cạnh tranh và đứng vững trên thị trường
Công ty TNHH Bayer Việt Nam nhánh CropScience là công ty chuyên sản xuất và
kinh doanh các sản phẩm trong lĩnh vực thuốc bảo vệ thực vật, Bayer CS đang từng bước
củng cố và phát triển hoạt động kinh doanh của mình để có thể đáp ứng nhu cầu của khách
hàng, nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty để có chỗ đứng vững chắc trên thị trường.
Cũng như các công ty khác, công ty TNHH Bayer Việt Nam đã chi những khoản đầu
tư không nhỏ cho các hoạt động truyền thơng quảng bá sản phẩm để dịng thương hiệu đi
sâu vào tâm trí người tiêu dùng, tuy nhiên vẫn còn nhiều mặt hạn chế và bất cập. Do đó, đề
tài khố luận tốt nghiệp: “Digital Marketing trong chiến lược tăng trưởng tại Công ty
TNHH Bayer Việt Nam” này sẽ giúp công ty đánh giá lại thực trạng hoạt động truyền
thông số và đề xuất những giải pháp tăng trưởng marketing số trong thời gian tới tại công
ty.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Dựa trên những phân tích về thực trạng hoạt động digital marketing tại cơng ty, từ đó
đánh giá và đưa ra những ưu điểm, mặt hạn chế trong quá trình lên kế hoạch đến thực thi.
Từ kết quả phân tích đưa ra những giải pháp nhằm tăng hiệu quả công tác quản lý các hoạt
đông digital marketing, loại bỏ những khó khăn tồn đọng để đi đến mục tiêu cuối cùng là
mang đến lợi nhuận tối ưu cho công ty.
-

Tăng bán hàng qua kênh E - commerce trong 3 - 4 năm lên 45%

-

Độ nhận diện sản phẩm thông qua digital marketing từ 28% lên 45%

3. Đối tượng phạm vi nghiên cứu
• Đối tượng nghiên cứu là các hoạt động digital marketing tại Công ty TNHH Bayer
Việt Nam.

• Phạm vi nghiên cứu
1


- Về nội dung: tập trung nghiên cứu thực trạng hoạt động digital marketing tại công ty
và đưa ra những đề xuất giải pháp.
- Về khơng gian: bài Khố luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Bayer
Việt Nam, cụ thể là Bayer Crop Science Vietnam.
- Về thời gian: dựa vào dữ liệu trong 3 năm trở lại đây của cơng ty.
4. Phương pháp nghiên cứu
• Phương pháp thu thập thông tin và tài liệu tại công ty, khảo sát những số liệu cơng
khai trên Internet.
• Phương pháp nghiên cứu lý thuyết gắn liền với lý thuyết thực tiễn tại Công ty TNHH
Bayer Việt Nam nhánh Crop Science.
5. Kết cấu của các chương báo cáo
Ngoài phần mở đầu, phụ lục hình ảnh, nhận xét đánh giá của Giảng viên hướng dẫn,
kết luận và tài liệu tham khảo thì bố cục của bài báo cáo được chia làm 4 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về Digital Marketing
Chương 2: Tổng quan về công ty TNHH Bayer Việt Nam
Chương 3: Thực trạng hoạt động Digital Marketing và công tác truyền thông tại
Bayer Crop Science Vietnam
Chương 4: Đề xuất giải pháp hoàn thiện chiến lược Digital Marketing tại Bayer Crop
Science Vietnam

2


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DIGITAL MARKETING
1.1.


Cơ sở lý thuyết

1.1.1. Khái niệm Marketing
1.1.1.1.

Định nghĩa Marketing

Có rất nhiều định nghĩa về Marketing, tuy nhiên định nghĩa chuẩn nhất có lẽ thuộc về
ngài Philip Kotler – người sản sinh ra ngành Marketing hiện đại, ông cho rằng Marketing
là việc tạo ra những giá trị thông qua những công cụ truyền thơng và phân phối những giá
trị đó đến với tệp khách hàng mục tiêu nhằm thoã mãn những mong muốn của họ, từ đó
đem lại nguồn lợi nhuận cho doanh nghiệp. Từ đó có thể hiểu marketing là một cuộc chiến
về những giá trị mà thương hiệu mang đó cho khách hàng chứ không đơn thuần là cuộc
chiến về giá cả hay sản phẩm.
Một định nghĩa khác theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, marketing bao gồm những
hoạt động định giá, tiếp thị và phân phối hàng hoá đến khách hàng dựa trên những biến
động của thị trường. Lấy thị trường làm định hướng.
Hoạt động marketing được diễn ra một cách liên tục, có thể có điểm bắt đầu từ lúc
nghiên cứu, lên ý tưởng chiến dịch nhưng khó có thể có hồi kết, vì sau những chiến dịch
truyền thơng, sau những đơn hàng thành công sẽ nối tiếp là các chương trình hậu mãi, tiếp
nhận phản hồi từ phía khách hàng từ đó tiếp thu và tiếp tục xây dựng những chiến dịch mới
giải quyết những vấn đề còn tồn đọng. Bên cạnh đó do nhu cầu của mỗi người ngày một
cao nên đòi hỏi marketing phải liên tục cập nhật xu hướng thị trường, tìm được hướng đi
đúng đắn cho doanh nghiệp.
1.1.1.2.

Vai trị

Marketing đóng vai trị quan trọng đối với một doanh nghiệp. Các yếu tố trong
Marketing có quan hệ mật thiết với nhau, luôn phụ thuộc lẫn nhau. Sự phối hợp nhịp nhàng

giữa các yếu tố giúp các bộ phận trong doanh nghiệp hiểu rõ trách nhiệm của mình, giúp
doanh nghiệp đạt được mục tiêu đề ra. Hệ thống chính sách và chiến lược marketing được

3


coi là mũi nhọn của doanh nghiệp mà doanh nghiệp có thể sử dụng để tấn cơng thị trường
với ưu thế vượt trội so với các đối thủ khác trong ngành.
1.1.2. Khái niệm Digital Marketing
1.1.2.1.

Định nghĩa Digital Marketing

Digital Marketing hay gọi là Tiếp thị kỹ thuật số bao gồm một nội dung rộng lớn trong
lĩnh vực tiếp thị tổng thể, tiếp thị kỹ thuật số bao gồm: tiếp thị trong nước, tiếp thị trực
tuyến, tiếp thị qua internet hoặc tiếp thị trên web. Tiếp thị kỹ thuật số bao gồm nhiều nền
tảng và kênh mà kỹ thuật số tiếp thị được thực hành, chẳng hạn như các nền tảng truyền
thông xã hội phổ biến nhất là Facebook, Twitter, LinkedIn,… Các kênh truyền thông khác
là: các công ty sở hữu các trang web, trang tin tức, cửa hàng trực tuyến và các trang web
chiến dịch. Tiếp thị kỹ thuật số cho phép sử dụng công nghệ kỹ thuật số để tiếp cận khách
hàng với khả năng lớn hơn, thu được thông tin chính xác hơn về khách hàng và hành vi của
họ, cũng như làm cho nội dung kỹ thuật số trở nên thú vị hơn đối với khán giả mong muốn.
Có thể theo dõi hành vi của khách hàng gần như theo thời gian thực khiến tiếp thị kỹ thuật
số trở nên thú vị cho các mục đích tiếp thị.
Marketing số là một cách xúc tiến thương mại bằng việc sử dụng công nghệ số tiếp
cận khách hàng một cách tối ưu theo phương thức nhanh chóng và chính xác tới từng cá
nhân khách hàng giúp hiệu quả chi phí đầu tư.
Chúng ta đang sống trong thời đại kỹ thuật số. Khi công nghệ phát triển, vô số kênh
truyền thông điện tử mới và các nền tảng kỹ thuật số đã xuất hiện mang đến cho các tổ chức
nhiều cơ hội mới để mở rộng và phát triển kinh doanh của riêng họ. Tiếp thị kỹ thuật số là

tất cả về việc quảng cáo sản phẩm của riêng bạn hoặc các hoạt động liên quan đến dịch vụ
trong các kênh điện tử của tổ chức, chẳng hạn như tiếp thị di động, quảng cáo tìm kiếm và
nói chung là các hoạt động, lập kế hoạch và theo dõi tất cả các phương tiện điện tử các kênh
trong tổ chức.
Do đó có thể hiểu ngắn gọn Digital Marketing là sử dụng điện thoại, email, truyền
hình hoặc các cơng cụ bảng quảng cáo kỹ thuật số khác để marketing đến đúng đối tượng
khách hàng mục tiêu.
1.1.2.2.

Vai trò của Digital Marketing
4


Thuật ngữ Marketing số chỉ xuất hiện với tần xuất dày đặc trong hơn 10 năm trở lại
đây bởi do mạng xã hội ngày càng phát triển, con người có nhu cầu sử dụng điện thoại
thông minh ngày một cao nên tiếp thị số bùng nổ là điều dễ hiểu. Digital Marketing đến với
khách hàng thông qua các thiết bị di động, internet, email, sms,…
Vai trò của tiếp thị kỹ thuật số là giúp bạn thu hút lưu lượng truy cập, khách hàng tiềm
năng và doanh số bán hàng mới cho doanh nghiệp bằng cách tiếp cận những người đang
tìm kiếm sản phẩm và dịch vụ của công ty.
Với phương pháp tiếp thị số giúp ta có thể theo dõi chiến dịch mà cơng ty đang thực
hiện có hiệu quả hay khơng. Phương pháp này cịn giúp ta có thể theo dõi nhiều số liệu khác
nhau, tùy thuộc vào loại chiến dịch. Một số chỉ số cơ bản bao gồm số lần hiển thị, lưu lượng
truy cập, số lần nhấp, thời gian dừng và chuyển đổi.
Sự phối hợp nhịp nhàng của các hoạt động truyền thơng Marketing trong đó bao gồm
Marketing số giúp các bộ phận hiểu được trách nhiệm và phối hợp ăn ý, giúp doanh nghiệp
dễ đạt được mục tiêu đề ra. Làm tốt công tác Digital Marketing sẽ giúp doanh nghiệp chiếm
được lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Thuận tiện hơn trong việc tiếp nhận những đóng góp ý kiến và mức độ hài lịng từ
phía khách hàng về các chiến dịch mà công ty đang thực hiện để rút kinh nghiệm cho những

chiến dịch sau. Bên cạnh đó, hiệu suất chiến dịch cũng được phản hồi một cách liên tục.
1.1.3. Sự khác biệt giữa Digital Marketing và Marketing truyền thống
Sự khác biệt giữa Marketing truyền thống và Digital Marketing có thể thấy dễ dàng.
Marketing truyền thống sử dụng các kênh ngoại tuyến, trong khi tiếp thị kỹ thuật số sử dụng
các kênh trực tuyến. Ví dụ: một chiến dịch tiếp thị truyền thống có thể sử dụng bảng quảng
cáo, quảng cáo radio và các câu chuyện tin tức, trong khi chiến dịch tiếp thị kỹ thuật số có
thể sử dụng phương tiện truyền thơng xã hội, bài đăng trên blog và email để quảng bá doanh
nghiệp và các dịch vụ của nó.

5


Hình 1.1. Hình ảnh so sánh Marketing truyền thống và Digital Marketing
(Nguồn: tác giả tổng hợp từ nguồn Brands Vietnam)
Sự khác nhau giữa Marketing truyền thống và Digital Marketing được so sánh như sau:
Bảng 1.1. Bảng so sánh Marketing truyền thống và Digital Marketing
(Nguồn: tác giả tự tổng hợp)
Nội

Marketing truyền thống

Digital Marketing

dung so
sánh
Ưu điểm

- Dễ dàng kết nối với đối tượng

- Hiệu quả cao về chi phí:


mục tiêu: Quảng cáo có thể được đặt

Doanh nghiệp quy mơ nhỏ hoặc cơng

trên các tờ nhật báo tin tức địa

ty khởi nghiệp với vốn đầu tư tối

phương và các kênh của khu vực địa

thiểu có thể tìm thấy một kênh tốt

lý liên quan để nhắm mục tiêu đến

hơn và thân thiện với ngân sách để

khách hàng tiềm năng một cách dễ

quảng bá sản phẩm và dịch vụ của họ.

dàng.

- Cấp độ sân chơi: Tiếp thị kỹ

- Lưu bản in ra giấy: Khách

thuật số tạo ra sân chơi cho tất cả mọi

hàng có thể lưu bản in ra giấy của các


người, tức là nó cung cấp cơ hội bình

quảng cáo được đăng trên tờ báo hoặc

đẳng và tương tự cho tất cả các doanh

6


tạp chí mà họ quan tâm để giới thiệu

nghiệp, dù là một tập đoàn đa quốc

khi họ muốn mua sản phẩm hoặc dịch

gia hay một công ty mới thành lập, để

vụ đó. Họ cũng có thể chia sẻ những

thu hút khách hàng mục tiêu.

bản sao đó với bạn bè, người thân và

- Tăng sự kết nối với khách

người quen của họ, những người yêu

hàng thông qua nội dung: Trên


cầu sản phẩm đó.

internet, nội dung được coi là vua, có

- Dễ dàng nhận diện: Mọi người

thể ảnh hưởng đến khán giả của bạn

đã khá quen với các quảng cáo thông

ngay lập tức nếu bạn có nội dung tích

thường, vì chúng đã được sử dụng

cực, đánh đúng sự quan tâm của

trong một thời gian dài và vì vậy họ

khách hàng.

hiểu và nhận ra nó một cách dễ dàng.

- Tăng chuyển đổi: Tỷ lệ lưu

- Phạm vi tiếp cận cao: Các

lượng truy cập đến được chuyển đổi

kênh tiếp thị truyền thống có lượng


thành khách hàng thường quyết định

khách hàng lớn và do đó, một quảng

sự thành công của tiếp thị kỹ thuật số.

cáo duy nhất có thể tiếp cận hàng

- Tạo doanh thu cao hơn: Khi

triệu khách hàng trong khu vực chỉ

mức độ tương tác và chuyển đổi của

trong một lần lưu thông. Hơn nữa,

khách hàng cao hơn, điều đó sẽ mang

những người sống ở những khu vực

lại lợi nhuận cao hơn cho doanh

khơng có internet hoặc thiếu kết nối

nghiệp của bạn. Và như vậy, các

mạng cũng có thể được tiếp cận

doanh nghiệp có thể mở rộng cả trong


thơng qua phương tiện này.

nước và quốc tế.
- Tạo nhận thức về thương hiệu:
Tiếp thị kỹ thuật số giúp công ty tạo
ra nhận thức về thương hiệu ở khách
hàng, bằng cách cập nhật cho họ về
các sản phẩm mới, ưu đãi, giảm giá,


7


- Chỉ số ROI (hiệu suất lợi
nhuận) cao hơn: Khi cơng ty đạt được
doanh thu cao hơn với chi phí thấp,
điều đó cuối cùng sẽ giúp thu được
lợi tức đầu tư tốt hơn.
Điểm

- Marketing truyền thống sử

- Với Marketing kỹ thuật số,

khác

dụng các phương pháp tiêu chuẩn

người ta có thể dễ dàng theo dõi xem


biệt

hóa để nhắm mục tiêu khách hàng, và

người mua đến từ đâu, đâu là sản

do đó, nó liên quan đến tiếp thị đại phẩm được xem nhiều nhất, có bao
chúng với mức độ liên lạc cá nhân rất nhiêu khách hàng đang thực sự mua
thấp. Ngược lại, tiếp thị kỹ thuật số

sản phẩm, ai quan tâm đến sản phẩm.

sử dụng cá nhân hóa theo nghĩa là chỉ Mặt khác, trong Marketing truyền
những sản phẩm đó được hiển thị cho

thống, theo dõi khách hàng là không

những khách hàng mà họ đã thể hiện

thể.

sự quan tâm gần đây hoặc họ đang
tìm kiếm nó qua internet trong một
thời gian dài.
- Vì Marketing truyền thống chỉ
phục vụ đối tượng của khu vực địa lý
cụ thể, do đó, phạm vi tiếp cận là địa
phương hoặc giới hạn ở khu vực liên
quan nơi quảng cáo được hiển thị.
Mặt khác, khi tiếp thị kỹ thuật số sử

dụng Internet, các sản phẩm và dịch
vụ đang được quảng bá có thể thu hút
nhu cầu trên tồn cầu. Do đó, tiếp thị
kỹ thuật số khơng chỉ giới hạn trong
một lĩnh vực cụ thể.

8


- Đến với kết quả, marketing
truyền thống cần có thời gian để thể
hiện kết quả của các hoạt động
marketing. Tuy nhiên, tiếp thị kỹ
thuật số hiển thị kết quả nhanh chóng
và theo thời gian thực cho nhà tiếp
thị.
- Trong trường hợp tiếp thị
truyền thống, người tiêu dùng không
thể bỏ qua quảng cáo, vì họ nhất định
phải xem chúng, tuy nhiên, khơng có
giới hạn nào như vậy đối với tiếp thị
kỹ thuật số vì nó cho phép người tiêu
dùng tránh hoặc bỏ qua những quảng
cáo mà họ khơng thấy hữu ích hoặc
họ không quan tâm đến.
- Trong khi tiếp thị truyền thống
là giao tiếp một chiều, nơi công ty
truyền bá thông tin về sản phẩm hoặc
dịch vụ được cung cấp, tiếp thị kỹ
thuật số là giao tiếp hai chiều, trong

đó cùng với các quảng cáo do công ty
đặt để truyền bá thông tin, khách
hàng cũng cung cấp phản hồi của họ
về sản phẩm và dịch vụ, dưới dạng
đánh giá,…
Cơng cụ
chính

- Advertisement (quảng cáo):

- Tối ưu hóa Cơng cụ Tìm kiếm

Theo Philip Kotler (2009), quảng cáo

(SEO): Để tối ưu hóa trang web của

9


là một hình thức truyền thơng trực

bạn theo cách mà nó xếp hạng ở các

tiếp, được đầu tư thơng qua các

vị trí hàng đầu trong kết quả tìm

phương tiện truyền thơng như báo

kiếm. Do đó, tăng lưu lượng truy cập


đài, truyền hình, mạng xã hội, áp

khơng phải trả tiền trên trang web.

phích, thư điện tử,… và xác định rõ

- Content Marketing: Phát triển,

nguồn kinh phí để giới thiệu hàng

xuất bản và quảng bá nội dung cho

hóa, dịch vụ cho thị trường, cho

nhóm mục tiêu, để tạo nhận thức về

khách hàng mục tiêu nhằm tạo ấn

thương hiệu, tăng lưu lượng truy cập,

tượng về sản phẩm của công ty đối

tạo khách hàng tiềm năng,…

với khách hàng.

- Tiếp thị truyền thông xã hội

- Promotion (Khuyến mại): Đó


(SMM): Là q trình quảng bá

là tất cả các hoạt động kinh doanh

thương hiệu của bạn trên nền tảng

nhằm truyền tải thông tin về lợi thế

truyền thông xã hội như Facebook,

của hàng hóa do doanh nghiệp sản

Twitter,

xuất và thuyết phục khách hàng mục

Snapchat,… Điều này giúp tạo nhận

tiêu mua hàng. Khuyến mại nhằm thu

thức về thương hiệu, thu hút lưu

hút khách hàng mới, củng cố lòng

lượng truy cập và tạo ra khách hàng

trung thành với khách hàng cũ hoặc

tiềm năng.


kích thích khách hàng mới mua nhiều
hơn.

Instagram,

LinkedIn,

- Trả tiền cho mỗi lần nhấp
chuột (PPC) Đây là một mô hình

- Direct sales (Bán hàng trực

quảng cáo, thường được sử dụng để

tiếp): Là hành vi thương mại của

hướng lưu lượng truy cập đến trang

người bán, có sự tiếp xúc trực tiếp

web, trong đó nhà quảng cáo trả cho

của nhân viên bán hàng với khách

nhà xuất bản một số tiền cụ thể, mỗi

hàng tiềm năng để giới thiệu sản

lần khi quảng cáo của cơng ty quảng


phẩm. Người bán có trách nhiệm giao

cáo được nhấp vào. Bạn có thể đã

hàng, chuyển quyền sở hữu cho

thấy quảng cáo trong các trang kết
quả tìm kiếm của Google và Bing.

10


người mua và nhận tiền từ khách
hàng.

- Tiếp thị liên kết: Đây là một
hoạt động quảng bá các dịch vụ của

- Pubilic Relations (Quan hệ

công ty khác trên trang web của bạn

công chúng): Là các hoạt động truyền

và kiếm một phần lợi nhuận cho mỗi

thông nhằm xây dựng và bảo vệ danh

chuyển đổi bán hàng.


tiếng của doanh nghiệp và sản phẩm

- Tiếp thị qua email: là một

trước công chúng. Doanh nghiệp

phương pháp giao tiếp với khách

không cần phải trả tiền cho quan hệ

hàng bằng cách gửi email, đến đối

công chúng, vì thế, đây khơng phải là

tượng mục tiêu liên quan đến giảm

hoạt động riêng biệt đối với một sản

giá, sự kiện, sản phẩm mới, ưu đãi,…

phẩm hoặc một doanh nghiệp bởi

và hướng đối tượng đến trang web

quan hệ công chúng tốt sẽ đưa những

của cơng ty.

thơng điệp tích cực về mặt thương


- PR trực tuyến: bao gồm các

mại của doanh nghiệp và sản phẩm

hoạt động quan hệ công chúng của

trên các phương tiện truyền thông, để

các nhà tiếp thị sử dụng một nền tảng

được sự ủng hộ, tin tưởng từ phía

trực tuyến có sẵn, chẳng hạn như

cộng đồng.

phương tiện truyền thông xã hội,

- Direct marketing (marketing

blog, trang web,…

trực tiếp): Sử dụng điện thoại, email,
truyền hình hoặc các cơng cụ quảng
cáo khác để giao tiếp, đáp ứng nhu
cầu của khách hàng được coi là một
công cụ của marketing trực tiếp.
Thông qua bảng so sánh cho thấy trong những năm gần đây Digital Marketing đã trở
nên phổ biến hơn so với tiếp thị truyền thống do những ưu điểm khác nhau của nó, một

trong số đó là tính hiệu quả so với sự tốn kém. Tuy nhiên, các doanh nghiệp cần phối hợp
nhịp nhàng, thơng minh cả hai hình thức tiếp thị để phát triển mối quan hệ bền vững giữa
khách hàng tiềm năng, khách hàng trung thành và các bên liên quan.
11


1.2.

Sự phát triển của Digital Marketing qua từng thời kỳ
Vào năm 2008, Bill Gate – vị tỉ phú sáng lập nên tập đồn Microsoft từng nói nếu

trong 5 hay 10 năm tới bạn khơng kinh doanh qua internet thì tốt nhất đừng bao giờ kinh
doanh nữa. Và thật sự thời điểm 10 năm sau kinh doanh online phát triển hơn bao giờ hết,
mang đến một sự bùng nổ.
Thời mà nhân viên tiếp thị đi đến từng nơi, gõ cửa từng nhà thật sự chỉ cịn trong hồi
niệm, giờ đây đã được thế chỗ bằng các hoạt động quảng cáo qua internet, đây khơng cịn
là điều khó khăn bởi hầu hết chúng ta đều đã được tiếp cận chiếc điện thoại thơng minh.
Digital Marketing khơng chỉ tiện lợi hơn mà cịn rất hiệu quả.
Sau đây là sự phát triển của Digital Marketing qua từng thời kỳ:
• Năm 1983: Email Marketing - Compusever ra mắt sản phẩm Email Marketing
thương mại đầu tiên
• Năm 1993: Website - Mosaic là trình duyệt web đầu tiên của Tim Berners Lee
• Năm 1995: Thương mại điện tử - JeffBerzos đưa ra Amazon.com
• Năm 2003: SEM – Google là người đầu tiên cung cấp hệ thống cho các nhà quảng
cáo tiến hành các hoạt động marketing theo thời gian mong muốn và lựa chọn người
dùng tiềm năng.
• Năm 2007: Mobile Marketing – Apple đã làm thay đổi thị trường điện thoại di động
và làm bùng nổ thị trường smart phone. Kéo theo đó là tạo ra thị trường mới cho
các nhà làm quảng cáo.
• Năm 2008: Social Marketing – lần lượt các mạng xã hội ra đời như Facebooke,

Twitter, LinkedIn,… lại một lần nữa thay đổi cách thức Digital Marketing.
Ngày nay có rất nhiều cơng ty đã cố gắng tìm kiếm nguồn khách hàng tìm năng nhằm
mang đến lợi nhuận cho công ty thông qua việc tương tác với khách hàng.
1.3.

Công cụ Digital Marketing
Rahimnia và Hassanzadeh (2013) nhấn mạnh rằng việc tạo một trang web thích hợp

là điều kiện bắt buộc để tiếp thị kỹ thuật số thành cơng. Thế giới tiếp thị trực tuyến có đầy
đủ các công cụ được thiết kế để tạo ra kỹ thuật số tiếp thị một cách toàn diện - cũng như

12


cung cấp thêm thông tin và hiểu biết về phát triển kinh doanh của riêng bạn. Có nhiều cơng
cụ giúp chúng ta thực hiện tiếp thị kỹ thuật số hiệu quả hơn.
Theo Ryan & John (2009), mơ hình cơng cụ DM được phụ thuộc vào 6 yếu tố sau:

SEO
Affilate
Marketing
& Strategic
Partnership

Website

Digital
Marketing
E-mail
Marketing


Social
Media
Content
Marketing

Hình 1.2. Mơ hình các cơng cụ Digital Marketing
(Nguồn: Tác giả tự tổng hợp)
Ba trong số các phương pháp phổ biến nhất được sử dụng trong tiếp thị kỹ thuật số là
SEO, tiếp thị nội dung và Social Media.
Tiếp thị qua cơng cụ tìm kiếm là một cơng cụ cực kỳ có lợi để thu hút khách hàng đến
các trang web. Một trong những mục tiêu kinh doanh quan trọng nhất của tiếp thị kỹ thuật
số là đạt được lưu lượng truy cập nhiều nhất có thể trên trang web của công ty và để tăng
số lượng khách truy cập vào thính giả. Để đạt được mục tiêu này, cần phải tối ưu hóa cơng
cụ tìm kiếm chất lượng cao, có nghĩa là các biện pháp tối ưu hóa khác nhau nhằm mục đích
tăng khả năng hiển thị và khả năng hiển thị của trang web
Có rất nhiều cơng cụ SEO miễn phí và cả SEO thương mại các cơng cụ mà cơng ty
có thể sử dụng. Một trong 2 cơng cụ SEO hàng đầu là Phân tích Moz hoặc Nội dung

13


SEMRush, cả hai đều có trình độ cao và cung cấp rất nhiều thơng tin về các cụm từ tìm
kiếm, các vấn đề liên kết và chức năng nội dung.
Tương tự như tối ưu hố cơng cụ tìm kiếm thì tiếp thị nội dung đã trở thành một trong
những các chiến lược quan trọng đối với các công ty muốn tối đa hóa lợi nhuận bằng cách
quảng cáo các sản phẩm và dịch vụ trong các thị trường cạnh tranh và hạn chế. Tiếp thị nội
dung dựa trên sự kết hợp của biên tập nội dung và cách kể chuyện, trong đó mục đích là trở
nên thú vị đối với khán giả mục tiêu và duy trì sự quan tâm của họ đối với các nền tảng
riêng của các công ty.

Social Media cũng là một trong những công cụ được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Sức mạnh rõ ràng của mạng xã hội là thu hút công chúng. Nếu công ty tìm đúng mối quan
tâm của khách hàng và chủ đề phù hợp, cơng ty có thể nhận được hiệu ứng mạnh mẽ từ
nhóm khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp và có hiệu ứng lan truyền trong cộng đồng
Theo Báo cáo ngành Marekting, Stelzner (2016) nêu những lợi ích của tiếp thị truyền
thông xã hội: tăng khả năng hiển thị và lưu lượng truy cập, phát triển người hâm mộ trung
thành, cung cấp thông tin chi tiết về thị trường, tạo khách hàng tiềm năng, cải thiện tìm
kiếm xếp hạng, quan hệ đối tác kinh doanh phát triển, thiết lập tư tưởng lãnh đạo, cải thiện
doanh số bán hàng và giảm chi phí tiếp thị so với Marketing truyền thống.
Ngày nay, ngày càng nhiều người, lướt web đọc tin tức, xem phim, mua sắm và trò
chuyện với bạn bè của họ qua Internet. Như một kết quả của công nghệ ngày càng phát
triển, ngày càng có nhiều người có thời gian rảnh rỗi trong ngày và dành thêm thời gian
cho mạng xã hội.
Dựa theo mơ hình cơng cụ Digital Marketing ở hình 1.2. Ta tiến hành phân tích các
hình thức truyền thông như sau.
1.3.1. Social Media (mạng xã hội)
1.3.1.1.

Định nghĩa:

Còn với Dann (2011) đã chứng minh Social Media được cấu thành từ 3 thành phần:
social interaction (sự tương tác mạng xã hội), communication media (giao tiếp của các kênh
truyền thông) và content (nội dung). Phương tiện truyền thông xã hội là một phần quan

14


trọng của tiếp thị kỹ thuật số, nó quyết định chiến lược tiếp thị kỹ thuật số, giúp lan truyền
thông tin dễ dàng hơn và thuận lợi trong việc tiếp cận khách hàng.
Đây là nền tảng cho phép người dùng xuất bản những gì mình sáng tạo lên internet,

tiếp đó được nhiều người dùng khác trên cộng đồng mạng tương tác và phát triển thành xu
hướng. Có một số kênh liên lạc khác nhau chồng chéo và phù hợp với từng loại. Ranh giới
của các danh mục không cố định. Các kênh truyền thơng xã hội mà bạn có thể chia thành:
-

Mạng xã hội (ví dụ: Facebook)

-

Diễn đàn thảo luận

-

Blog (ví dụ: WordPress)

-

Các trang web chia sẻ sự sáng tạo (ví dụ: YouTube)

-

Wikis (ví dụ: Wikipedia)

-

Trị chơi trực tuyến (ví dụ: world of Warcraft)

-

Các blog nhỏ (ví dụ: Twitter)

Ngày nay hầu hết các cơng ty đều có trên internet, chúng ta có thể tìm thấy ngay cả

các trạm xăng hoặc cửa hàng tạp hóa nhỏ về cửa hàng của họ trên internet. Các cơng ty có
các trang web của riêng họ và hầu hết các cơng ty cũng có trên các mạng xã hội như
Facebook, LinkedIn hoặc Youtube. Vì thực tế là mạng xã hội cho phép mức độ tương tác
cao hơn, nhiều công ty đã bắt đầu quan tâm đến những điều này. Theo Dijk (2006) chỉ ra
rằng ngày càng nhiều công ty cũng chọn cách kể về các hoạt động của họ dưới hình thức
youtube, nơi độc giả có thể theo dõi cơng việc của cơng ty, thơng qua văn bản và hình ảnh.
Các doanh nghiệp cần suy nghĩ dựa trên những gì khách hàng của họ muốn và được cung
cấp thông tin như thế nào thông qua phương tiện truyền thông xã hội.
1.3.1.2.

Rủi ro và tiềm năng của Social Media

Phương tiện truyền thông xã hội ngày càng trở nên phổ biến. Mạng xã hội cho phép
các doanh nghiệp xích lại gần hơn với tệp khách truy cập của họ và cung cấp trải nghiệm
tìm kiếm tốt nhất cho người dùng.
Những khó khăn khác mà các cơng ty gặp phải với việc sử dụng phương tiện truyền
thông xã hội trong các hoạt động hàng ngày, phương tiện truyền thơng xã hội đó có tốn
nhiều thời gian, tiền bạc và kiến thức ở mức độ mà nhiều doanh nghiệp ngày nay làm dường
15


×