Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

QUẢN LÝ TÀI CHÍNH_CHƯƠNG I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.62 MB, 60 trang )

Chương 1

Giới thiệu về quản lý tài chính

1-1


Mục tiêu
Cung cấp cho sinh viên:
• Những kiến thức cơ bản về quản lý tài
chính.
• Một số cơng cụ tài chính cơ bản.
=> Sử dụng để phân tích tình hình tài
chính doanh nghiệp từ đó đưa ra những
quyết định thích hợp.


1-2


Tài liệu tham khảo














Bài giảng môn học và một số tài liệu đọc thêm.
Vũ Việt Hùng, 2002, Giáo trình Quản lý Tài chính,
Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà nội.
Lưu Thị Hương, 2005, Giáo trình Tài chính Doanh
nghiệp, Nhà xuất bản thống kê.
Đinh Thế Hiển, 2007, Quản trị Tài chính Cơng ty: Lý
thuyết và Ứng dụng, Nhà xuất bản thống kê.
Brealey, R.A and Myers, S.C. (2000), Corporate
Finance, McGraw-Hill.
Ross, S.A, Westerfield, R.W., Jaffe, J.F (2002),
Corporate Finance, McGraw-Hill và Irwin.
Brigham, E.F. (2002) Fundamentals of Financial
Management, Dryden.
1-3


Trách nhiệm của các nhân
viên tài chính


Tối ưu hố giá trị chứng khoán bằng
cách:


Dự đoán và lập kế hoạch




Ra các quyết định về đầu tư và tài trợ



Kiểm soát và phối hợp



Các giao dịch trên thị trường tài chính



Quản lý rủi ro
1-4


Vai trị của tài chính trong một tổ
chức kinh doanh điển hình
Hội đồng quản trị

Chủ tịch (President)

Phó GĐ (VP): Bán hàng

Phó GĐ (VP): Tài chính Phó GĐ (VP): Tác nghiệp

Thủ quĩ

Kiểm sốt


(Trưởng phịng) Quản lý tiền

Kế tốn chi phí

(Trưởng phịng) Quản lý dự trữ

Kế tốn tài chính

Giám đốc (Director) ngân sách

Bộ phận thuế

1-5


1-6


Các vấn đề của quản lý tài
chính trong thế kỷ mới




Ảnh hưởng của đổi mới
cơng nghệ
Tồn cầu hố hoạt động
kinh doanh


1-7


Phần trăm doanh thu và lợi nhuận thuần
từ các hoạt động ở nước ngồi của 10 tập
đồn lớn, 2001
Cơng ty

% doanh thu từ
nước ngoài

% lợi nhuận thuần
từ nước ngoài

Coca-Cola

60.8

35.9

Exxon Mobil

69.4

60.2

General Electric

32.6


25.2

General Motors

26.1

60.6

IBM

57.9

48.4

JP Morgan Chase & Co.

35.5

51.7

McDonald’s

63.1

61.7

Merck

18.3


58.1

3M

52.9

47.0

Sears, Roebuck

10.5

7.8
1-8


Các nguồn thu nhập của công ty



Thu nhập từ SXKD
Thu nhập từ hoạt động tài chính
Thu nhập bất thường



Phân bổ thu nhập?





1-9


Chu trình tài chính của DN

1-10


Thu nhập và các nguồn thu nhập


Được hình thành từ các hoạt động khác nhau
của doanh nghiệp.



Đảm bảo trang trải các chi phí, thực hiện tái
sản xuất, thực hiện nghĩa vụ với nhà nước.



Thu nhập của DN được đánh giá theo thời kỳ
01 năm lịch (từ 01/1 đến 31/12 của năm).

1-11


Thu nhập và các nguồn thu nhập
(tiếp theo)



Thu nhập từ hoạt động SXKD


Từ thị trường sản phẩm, dịch vụ thông qua
việc bán các sản phẩm, dịch vụ mà DN sản
xuất ra bằng các tài sản dùng trong SXKD
Doanh thu = Giá bán * Số lượng sản phẩm bán

1-12


Thu nhập và các nguồn thu
nhập (tiếp theo)


Thu nhập đối với









Các cơ sở SX, khai thác chế biến: toàn bộ tiền bán sản
phẩm, bán thành phẩm, bao bì, nguyên vật liệu …
Ngành xây dựng: giá trị cơng trình hồn thành bàn giao

Ngành vận tải: tiền cước phí
Ngành thương nghiệp, ăn uống: tiền bán hàng
Đại lý, ủy thác: tiền hoa hồng
Ngành kinh doanh, dịch vụ: tiền dịch vụ
v.v.
1-13


Thu nhập và các nguồn thu
nhập (tiếp theo)


Thu nhập tài chính




Khoản thu nhập của DN từ thị trường tài chính thông qua hoạt
động cho thuê tài sản, mua, bán trái phiếu, chứng khoán, mua
bán ngoại tệ, lãi tiền gửi ngân hàng thuộc vốn kinh doanh, lãi
cho vay thuộc các nguồn vốn và quỹ, lãi cổ phần và lãi do góp
vốn liên doanh v.v.

Thu nhập bất thường


Khoản thu nhập không thường xuyên của DN liên quan đến
hoạt động thường xuyên (trợ giá, đền bù…), các khoản phải trả
khơng có chủ nợ thu hồi lại, các khoản nợ khó địi đã được
duyệt bỏ, chênh lệnh do thanh lý, nhượng bán tài sản…

1-14


Đánh giá kết quả SXKD


KÕt qu¶ s¶n xuÊt kinh doanh
THU NHẬP SXKD

= Giá bán * Số lượng sản phẩm

- CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ

= Thuế, Chiết khấu, giảm giá v.v.

DOANH THU THUẦN SXKD
-

GIÁ TRỊ SP/DV MUA NGỒI

= NVL, Phí vận tải

GIÁ TRỊ GIA TĂNG
-

CHI PHÍ LAO ĐỘNG
LÃI GỘP SXKD

= Lương, BHXH …
1-15



Đánh giá kết quả SXKD


KÕt qu¶ s¶n xuÊt kinh doanh (Tiếp)
LÃI GỘP SXKD
-

CHI PHÍ SỬ DỤNG TS TRONG SXKD

= Khấu hao

LÃI THUẦN SXKD
-

CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VAY

= Trả lãi vay

LỢI NHUẬN SXKD TRƯỚC THUẾ
-

THUẾ

= Các khoản thuế trực thu

LÃI RÒNG SXKD
1-16



Đánh giá kết quả hoạt động


Thu nhập ngoài SXKD
THU NHẬP BẤT THƯỜNG

THU NHẬP TÀI CHÍNH
-

CHI PHÍ SỬ DỤNG TS TÀI CHÍNH

-

LÃI BẤT THƯỜNG TRƯỚC THUẾ

LÃI TÀI CHÍNH TRƯỚC THUẾ
-

THUẾ
LÃI RỊNG HĐ TÀI CHÍNH

CHI PHÍ BẤT THƯỜNG

-

THUẾ
LÃI RỊNG HĐ BẤT THƯỜNG

1-17



Sự hình thành tích luỹ của doanh
nghiệp thời kỳ T0-T1

1-18


Cấu trúc tích luỹ của doanh
nghiệp

1-19


Phân chia thu nhập và sự hình
thành tích luỹ
THU NHẬP THUẦN TỪ SXKD
Mua ngồi

THU NHẬP NGỒI SXKD

GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Lương, BH

LÃI GỘP SXKD

Nhà
cung cấp

Khấu

hao

LN THUẦN

Trả lãi

LN TRƯỚC THUẾ
Giảm
trừ

Chủ nợ

Chủ
sở hữu

LÃI RỊNG

NN
TÍCH LŨY RỊNG

Trả gốc

LN KO CHIA

1-20


3 ngun tắc của quản lý tài
chính







Khơng bao giờ để thiếu tiền đảm bảo
năng lực thanh toán.
Đưa ra quyết định đầu tư đúng, hiệu
quả cao.
Đưa ra các quyết định tài trợ hợp lý với
chi phí sử dụng vốn thấp.

1-21


9 nguyên lý cơ bản của quản lý
tài chính
1.
2.
3.
4.
5.
6.

7.

8.

9.


Mọi rủi ro đều phải được đền bù thoả đáng
Tiền có giá trị theo thời gian
Số lượng và thời điểm phải được xem xét đồng thời
Chỉ có sự biến động của tích luỹ là quan trọng
Khó có thể tìm được các dự án hồn hảo
Thị trường ln biến động và giá ln là tham số cơ
bản
Sự kích thích hợp lý với người điều hành doanh
nghiệp
Chính sách thuế có ảnh hưởng đến quyết định kinh
doanh
Đạo đức kinh doanh
1-22


Các dạng của tổ chức doanh
nghiệp




Sở hữu cá nhân
Chung vốn (cộng tác)
Tập đoàn

1-23


Công ty sở hữu cá nhân và chung
vốn



Thuận lợi






Dễ dàng thành lập
Chịu ảnh hưởng của ít qui tắc
Khơng chịu thuế thu nhập tập đồn

Bất lợi




Khó khăn trong việc tăng vốn
Nghĩa vụ pháp lý vô hạn
Thời gian kinh doanh giới hạn
1-24


Tập đồn


Thuận lợi








Thời gian kinh doanh vơ hạn
Dễ dàng chuyển đổi sở hữu
Chịu trách nhiệm giới hạn
Dễ dàng tăng vốn

Bất lợi



Chịu thuế hai lần
Chi phí thành lập và báo cáo
1-25


×