Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Vocab unit 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.35 KB, 4 trang )

Unit 6: Endangered Species
Vocabulary
1. danger (n): mối nguy hiểm
=> in danger of: trong sư nguy hiểm
=> dangerous (a): nguy hiểm
=> endanger (v): gây nguy hiểm
=> endangered (a): bị nguy hiểm, bị đe dọa
2. species /ˈspiː.ʃiːz/ (n): loài
3. wildlife (n): cuộc sống hoang dã
4. model (n): mẫu, mơ hình
5. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (a): tuyệt chủng
=> extinction (n): sự tuyệt chủng
=> extinguish (v): thủ tiêu, phá hủy
6. display (n): trưng bày
7. be interested in: thích
8. plant (n): thực vật
9. biology (n): sinh học
10. assignment (n): bài tập
11. camping (n): cắm trại
=> campfire (n): lửa trại
12. scare (v): làm sợ
13. environment (n): môi trường
14. rhino/rhinoceros (n): tê giác
15. gather (v): thu thập


16. by the time = before
17. survive (v): tồn tại, sống sót
=> survival (n): sự tồn tại, sống sót
=> survivor (n): người sống sót
18. evolve (v): tiến hóa


=> evolution (n): sự tiến hóa
=> evolutionary (a): tiến hóa
19. diverse (a): đa dạng
=> diversity (n): sự đa dạng
=> biodiversity (n): đa dạng sinh học
=> diversify (v): đa dạng hóa
20. vulnerable (a): dễ bị tổn thương, dễ gặp nguy hiểm
21. habitat (n): môi trường sống
=> natural habitat (n): môi trường sống tự nhiên
22. pros and cons (n): ưu điểm và nhược điểm
23. protect (v) = save (v): bảo vệ
24. be responsible /rɪˈspɒn.sə.bəl/ for (v): chịu trách nhiệm về
25. against : chống lại, ngược lại
26. nature (n): thiên nhiên, tự nhiên
27. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì
28. put oneself in someone’s shoes: đặt mình vào vị trí của ai đó
E.g.: put myself in my parents’ shoes: đặt mình vào vị trí của ba mẹ
29. attribute /ˈæt.rɪ.bjuːt/ (v): quy cho, đổ cho
* attribute something to something else: quy cho điều này là do điều khác


E.g.: He attributed his success to hard work: Anh ta quy thành cơng của mình là
do làm việc chăm chỉ
30. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
31. no longer: khơng cịn nữa
32. rapid (a): nhanh
33. earthquake /ˈɜːθ.kweɪk/ (n): động đất
34. drought /draʊt/ (n): hạn hán
35. cause /kɔːz/ (n): nguyên nhân
=> cause (v): gây ra

36. damage /ˈdæm.ɪdʒ/ (n): hư hại, thiệt hại
* cause damage to something: gây thiệt hại đến cái gì
37. feel at peace /piːs/ : cảm thấy bình yên
38. replace /rɪˈpleɪs/ (v): thay thế
39. process /ˈprəʊ.ses/ (n): quá trình
40. interfere /ˌɪn.təˈfɪər/ with: can thiệp
41. hence /hens/ : vì thế
42. ban (v): cấm
43. transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ (n): sư vận tải, sự chuyên chở
44. trade /treɪd/ (n): thương mại
=> trade (v): buôn bán
45. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng, hiến
46. poach /pəʊtʃ/ (v): săn trộm
47. litter (v): xả rác


48. coral reef (n): rạn san hô
49. fertilizer /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/ (n): phân bón
50. concern /kənˈsɜːn/ (n): quan tâm, lo lắng
51. threat /θret/ (n): mối đe dọa
=> threaten /ˈθret.ən/ (v): đe dọa
52. status (n): tình trạng, trạng thái
=> conservation status : tình trạng bảo tồn
53. reason (n): lý do
54. tropical (a): nhiệt đới
55. mammal /ˈmỉm.əl/ (n): động vật có vú
56. restore (v): khôi phục
57. action (n): hành động
58. sea turtle /ˈtɜː.təl /(n): rùa biển
59. whale (n): cá voi

60. crocodile (n): cá sấu
61. lizard /ˈlɪz.əd/ (n): thằn lằn
62. buffalo (n): con trâu
63. deer (n): hưu, nai
64. shellfish (n): động vật có vỏ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×