Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tu vung tieng anh lop 11 chuong trinh moi unit 4 caring for those in need

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.7 KB, 8 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

WORD FORM
A
NOUN
Advertisement: bài
quảng cáo
Advertising: sự, ngành
quảng cáo
Agreement: sự đồng ý
disagreement: sự bất
đồng
Appearance: sự xuất
hiện
disappearance: sự biến
mất
Amusement: sự làm
cho thích thú, buồn
cưởi, trị tiêu khiển
Achievement: thành
tích, sự đạt được
Amazement: sự sửng
sốt, kinh ngạc

VERB
Advertise: quảng cáo

Agree: đồng ý
Disagree: bất đồng

ADJECTIVE



ADVERB

Agreeable: vui vẻ, dễ chịu
Disagreeable: khó chịu

Appear: xuất hiện
disappear: biến mất
Amuse: làm vui, làm
thích thú

Amusing: buồn cười

Achieve: đạt được
thành tích
Amaze: làm kinh ngạc Amazing: hết sức ngạc
sửng sốt
nhiên
Amazed: bị ngạc nhiên

Amusingly: một cách
nực cười.

Amazingly: đáng
kinh ngạc

B
NOUN
Beauty: vẻ đẹp


VERB
Beautify: làm đẹp

Breath: hơi thở

Breathe: thở, hít thở

ADJECTIVE
Beautiful: xinh đẹp

ADVERB
Beautifully: xinh
đẹp, hay

ADJECTIVE
corresponding: tương ứng
với

ADVERB
correspondingly:
tương ứng

Convenient: tiện lợi
inconvenient: bất tiện

Conveniently: tiện
lợi
inconveniently: bất
tiện
Collectively: có tính

tập thể

C
NOUN
- Correspondent :
người viết thư, phóng
viên
- Correspondence:
quan hệ thư từ
Convenience: sự tiện
lợi

VERB
Correspond: trao đổi
thư từ, tương ứng với

Collection: sự sưu tầm,
bộ sưu tập
Collector: người sưu
tầm
Culture: Văn hóa

Collect: sưu tầm, thu
gom

Consumer: người tiêu
dùng
Consumption: sự tiêu

Consume: tiêu thụ


Collective: tập thể, chung

Cultural: thuộc văn hóa

Culturally: về
phương diện vănhóa


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

thụ
Care: sự trơng nom
Celebration: hoạt động
nhân dịp lễ kỹ niệm
Charity: việc từ thiện
Choice: sự lựa chọn
Courage: sự can đảm
Cooperation: sự hợp
tác
Coast: bờ biển
Communication: sự
giao tiếp, sự lien lạc
Competition: sự cạnh
tranh

Care: trơng nom, ni
nấng, chăm sóc
Celebrate: ăn mừng
lễ, kỹ niệm

Choose: chọn lựa
Encourage: khuyến
khích
Cooperate: hợp tác

Communicate: giao
tiếp, liên lạc
Compete: cạnh tranh

Careful: cẩn thận

Carefully: một cch1
cẩn thận

Celebrated: nổi tiếng
Charitable: thuộc về việc
từ thiện

Charitably: rộng
lượng

Courageous: can đảm

Courageously: can
đảm

Coastal: thuộc bờ biển,
thuộc miền ven biển
Communicative: dễ truyền
đi, lan truyền

Competitive: có tính cạnh
tranh

Competitively: một
cách cạnh tranh, đủ
khả năng cạnh tranh

D
NOUN
dependence: sự phụ
thuộc
division: sự phân chia
Difficulty: sự khó khăn
Development: sự phát
triển

VERB
depend: phụ thuộc

Deforestation: sự phá
rừng
Forest: rừng
Disappointment: sự
thất vọng

Deforest: phá rừng

Disappointment: sự
thất vọng


Disappoint: làm ai
thất vọng

Demonstration: sự
chứng minh
Design : bản phác họa,
thiết kế
Designer: nhà thiết kế
Delegation: phái đoàn
đại biểu
Delegate: người đại
biểu,

Demonstrate: chứng
minh
Design:phác họa, thiết
kế

E

ADJECTIVE
dependent: phụ thuộc

ADVERB

divide: chia, phân chia
Develop: phát triển

Disappoint: làm ai
thất vọng


Delegate: cử làm đại
biểu, ủy quyền.

Difficult: khó khăn
Developed: đã phát triển
Developing: đang phát
triển

Disappointed: bị thất vọng
Disappointing: gây thất
vọng
Disappointed: bị thất vọng
Disappointing: gây thất
vọng
Demonstrative: chỉ định

Demonstratively: cởi
mở, phóng khống


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

NOUN
Effect: hiệu quả

VERB
affect: có tác dụng với

ADJECTIVE

Effective: có hiệu quả

Enjoyment: niềm vui

Enjoy: u thích

ineffective: khơng hiệu
quả
Enjoyable: thú vị

Entrance: lối vào
Entry: lối vào
Examination: kỳ thi
Examiner: giám khảo
Examinee: thí sinh
Edition: lần xuất bản
Editor: người biên tập
Expense: tiền chi tiêu,
phí tổn

Enter: đi vào
Examine: khảo hạch,
xem xét
Edit: biên tập
Spend: tiêu xài

Expensive: đắt tiền
Inexpensive: ít tốn kém, rẻ

Environment: mơi

trường
Environmentalist:
người hoạt động cho
mơi trường

Environmental: thuộc về
môi trường

Efficiency: sự hiệu quả
Inefficiency: sự thiếu
hiệu quả

Efficient: hiệu quả
Inefficient: thiếu hiệu quả

Electricity: điện năng

Electrify: điện khí hóa

Energy: năng lượng

Energize: cung cấp
năng lượng

Economy: sự tiết kiệm
Economics: kinh tế học
Economist: nhà kinh tế
Eruption: sự phun trào
Excitement: sự phấn
khích

Existence: sự tồn tại
Experience: kinh
nghiệm
inexperience: sự thiếu
kinh nghiệm

ADVERB
Effectively: một cách
có hiệu quả
ineffectively: một
cách không hiệu quả
Enjoyably; một cách
thú vị

Electric: chạy bằng điện
Electrical: thuộc về điện
Energetic: nhiệt tình, năng
nổ
Economic: về kinh tế
Economical: tiết kiệm

Erupt: phun
Excite: kích động, làm Excited: bị phấn khích
phấn khích
Exciting: gây phấn khích
Exist: tồn tại
Experience: trải
nghiệm

Expensively: đắt tiền

Inexpensively: ít tốn
kém, rẻ
Environmentally: về
môi trường

Efficiently: một cách
hiệu quả
Inefficiently: một
cách thiếu hiệu quả
Energetically: một
cách nhiệt tình
Economically: một
cách kinh tế
Excitedly: bị kích
động
Excitingly: gây kích
động

Experienced: giàu kinh
nghiệm
inexperienced: thiếu kinh
nghiệm

Experiencedly: đầy
kinh nghiệm

Especial: đặc b iệt

Especially: đặc biệt
là..

Exactly; một cách
chính xác

Exact: chính xác


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Employment: cơng
việc.
Employer: chủ th
nhân cơng
Employee: người làm
cơng

Employ: th nhân
cơng

F
NOUN
- friend: người bạn
- friendliness: sự thân
thiện, lịng mến khách
- friendship: tình bạn

VERB

Fashion: thời trang

Freedom: sự tự do


Free: trả tự do

ADJECTIVE
friendly: thân thiện

ADVERB
friendlily: một cách
thân thiện

Fashionable: hợp thời
trang
Unfashionable: lỗi thời

Fashionably: một
cách hợp thời

Free: tự do

Freely: một cách tự
do

G
NOUN
Generosity: sự hào
phóng, rộng lượng

VERB

ADJECTIVE

ADVERB
Generous: hào phóng, rộng Generously: một
lượng
cách hào phóng, rộng
lượng

VERB

ADJECTIVE
Heroic: can đảm, anh
dũng.
Hungry: đói, thèm khát

H
NOUN
Hero: anh hùng
Hunger: nạn đói, sự
khát khao
Harm: sự thiệt hại

Hunger for: khao khát
Harm: làm hại

Health: sức khỏe

Happiness: sự hạnh
phúc

Harmful: có hại
Harmless: vơ hại

Healthy: khỏe mạnh
Unhealthy: khơng khỏe
mạnh
Healthful: có lợi cho sức
khỏe
Happy: hạnh phúc

ADVERB
Heroically: một cách
anh dũng
Hungrily: một cách
thèm khát.
Harmfully: có hại
Healthily: một cách
lành mạnh
Unhealthily: khơng
khơng lành mạnh
Happily: một cách
hạn phúc.

I
NOUN
impression: ấn tượng

VERB
impress: gây ấn tượng

ADJECTIVE
impressive:gây ấn tượng


ADVERB
impressively: đầy ấn


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

tượng
industry: cơng nghiệp
interest: sự quan tâm,
điều thích thú

interest: làm cho ai
thích thú

- instruction: sự giảng
dạy
- instructor: người dạy,
huấn luyện viên
Inspiration: nguồn cảm
hứng
Improvement: Sự cải
thiện
Information: thông tin

instruct: dạy, truyền
kiến thức cho

Invention: sự phát
minh
Identity: lai lịch, lý lịch

Identification: Sự nhận
ra
Imagination: sự tưởng
tượng
Invitation: lời mời

industrial: thuộc công
nghiệp
- interesting: thú vị
- interested: quan tâm,
thích thú

interestingly: một
cách thích thú

instructive: để truyền kiến
thức

Inspire: gây cảm hứng
Improve: cải thiện,
trao dồi
Inform: cung cấp
thông tin
Invent: phát minh

Informative: cung cấp
nhiều tin tức

Identify: nhận ra, xác
minh


Unidentified: không nhận
ra, không xác minh được.

Imagine: tưởng tượng

Imaginary: do tưởng tượng

Invite: mời

J
NOUN
Joy: niềm vui
Jealousy: long ghen tị,
đố kỵ, ghen tuông

VERB

ADJECTIVE
Joyful: vui mừng
Jealous: ghen tị, ghen
tuông

ADVERB
Joyfully: vui mừng

VERB

ADJECTIVE
Luxurious: xa xỉ, sang

trọng

ADVERB
Luxuriously: một
cách xa xỉ

VERB

ADJECTIVE
Minor: thứ yếu, không
quan trọng
Musical: thuộc về âm nhạc

L
NOUN
Luxury: sự xa xỉ, hàng
xa xỉ
M
NOUN
Minority: thiểu số
Music: âm nhạc
Musician: nhạc sĩ
Management: sự quản
lý, sự điều khiển

Manage: quản lý,
xoay sở

ADVERB



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Manager: người quản
lý, giám đốc
N
NOUN
Nature: thiên nhiên
Nation: quốc gia

VERB

ADJECTIVE
Natural: tự nhiên
National: thuộc quốc gia,
dân tộc
Nationwide: toàn quốc
international: quốc tế

ADVERB
Naturally: tự nhiên
Nationally: về quốc
gia, dân tộc
Nationwide: tồn
quốc

VERB

ADJECTIVE
official: chính thức


ADVERB

VERB

ADJECTIVE
peaceful: hịa bình, n
tĩnh

ADVERB

O
NOUN
office: lễ nghi

P
NOUN
peace: hịa bình
Prayer: lời cầu nguyện
Practice: sự luyện tập
Popularity: sự phổ biến
Pollution: sự ô nhiễm
Pollutant: chất gây ơ
nhiễm
Protection: sự bảo vệ
Preparation: sự chuẩn
bị
Prediction: lời tiên
đốn


Pray: cầu nguyện
Practice/ practise:
luyện tập
Popularize: phổ biến
Pollute: gây ô nhiễm
Protect: bảo vệ
Prepare: chuẩn bị
Predict: tiên đốn

Physics: mơn vật lý
Physicist: nhà cật lý
Promise: lời hứa

Promise: hứa hẹn

Leasure: niềm vui
thích, ý thích ý muốn

Please: làm vui long,
hài lịng

Q

Practical: thực dụng, thực
tiễn
Popular: phổ biến
unpopular: khơng phổ biến
Polluted: bị ô nhiễm
Unpolluted: không bị ô
nhiễm

Protective: bảo vệ
Predictable: có thể đốn
trước
Unpredictable: khơng thể
đốn trước
Physical: thuộc về thể chất
Promising: đầy hứa hẹn,
đầy triển vọng
Pleased with: hài lòng
Pleasing: dễ chịu

Practically: một cách
thực dụng
Popularly: phổ biến

Protectively: bảo vệ

Physically: về thể
chất
Promisingly: một
cách đầy triển vọng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

NOUN
Quality: chất lượng, tài
năng, phẩm chất
Quantity: số lượng


VERB
Qualify: làm cho có
đủ tiêu chuẩn, có đủ
đk
Quantify: xác định số
lượng

ADJECTIVE
Qualified: có đủ tiêu
chuẩn, có đủ đk

VERB
Repute: cho là, đồn là

ADJECTIVE
Reputable: có danh tiếng
tốt

ADVERB

Quantitative: thuộc số
lượng, định lượng

R
NOUN
Reputation: sự nổi
tiếng
Reduction: sự giảm bớt
Reason: lý do


ADVERB
Reputably: có danh
tiếng tốt

Reduce: giảm bớt
Reasonable: có lý, hợp lý
Unreasonable: phi lý, vô lý

S
NOUN
Speciality (specialty):
đặc sản
Sun: mặt trời
Shortage: sự thiếu hụt
Satisfaction: sự hài
lòng
Solution: giải pháp
Safety: sự an tồn
Strength: sức mạnh
Similarity: sự giống
nhau
Success: sự thành cơng
Shy: sự tránh né
Shyness: tính nhút nhát

VERB
Specialize: chun về

Satisfy: làm hài lịng,
thỏa mãn

Solve: giải quyết

ADJECTIVE
Special: đặc biệt

Strong: mạnh mẽ
Similar: giống

Succeed: thành công

Specially: đặc biệt
Especially: đặc biệt
là, nhất là

Solar: thuộc về mặt trời
Short: ngắn, thiếu
Satisfied: được hài lịng
Satisfying: làm hài lịng
Safe; an tồn

Strengthen: trở nên
mạnh hơn

ADVERB

Safely: một cách an
toàn
Strongly: một cách
mạnh mẽ
Similarly: tương tự


Successful: thành công
Shy: nhút nhát, bẽn lẽn

Successfully
Shyly: nhút nhát, bẽn
lẽn

ADJECTIVE
Truthful: thật thà, chân
thật
True: chân chính, thật,
đúng đắn
Tidal: thuộc về thủy triều
Traditional: thuộc về

ADVERB
Truthfully: thật thà,
chân thật
Truly: đích thực,
thực sự

T
NOUN
Truth: lịng chân thật,
sự thật
Tide: thủy triều
Tradition: truyền thống

VERB


Traditionally: theo


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tiredness: sự mệt mỏi
Tropics: vùng nhiệt đới

Tire: trở nên mệt mỏi

truyền thống
Tired: mệt mỏi
Tropical: thuộc về nhiệt
đới

truyền thống

ADJECTIVE
Various: khác nhau

ADVERB
Variously: một cách
khác nhau

V
NOUN
Variety: sự đa dạng
View: cảnh vật, cách
nhìn

Viewer: người xem TV
Volcano: núi lửa

VERB
Vary: khác nhau, thay
đổi
View: xem, nhìn

Volcanic: thuộc về núi lửa

W
NOUN
Worry: sự lo lắng
Week: tuần

VERB
Worry: lo lắng

ADJECTIVE
Worried: lo lắng
Weekly: hàng tuần

ADVERB
Weekly: hàng tuần



×