Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

word form (vị trí các loại từ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.86 KB, 4 trang )

Word Form
Vị trí các từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ (Noun):
- Sau a, an, the, this, that, these, those
E.g.: a pen, this book
- Sau tính từ sở hữu : my, your, her, his….
E.g.: my house, your pencil
- Sau từ chỉ số lượng many, some, any, no…….
E.g.: many eggs, some rice
- Chủ ngữ của câu 
E.g.: Maths is the subject I like best.
- Sau tính từ:
E.g.:  She is a good teacher.
- Làm tân ngữ, sau động từ:
E.g.: I like English – We are students
- Sau there is/are/was/were….
E.g.: There is a dog.


2. Tính từ (Adj):
- Sau động từ tobe
E.g.: She is beautiful
- Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó
E.g.: This is an interesting book.
- Sau các linking verbs : look, feel, seem, smell, taste,
fnd, sound , appear, keep, get + adj
E.g.: She looks beautiful. – I found it difficult to study
English.
- Sau trạng từ:
E.g.: I am extremely happy.
- S + fnd/found + O + adj: thấy cái gì/ai đó như thế nào




3. Trạng từ (Adv):
- Đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
E.g.: Luckily, he passed the exam.
- Bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sau động từ:
E.g.: She drives carefully / She carefully drives her car
- Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ
E.g.: She is very beautiful / She is extremely beautiful


4. Động từ (verb):
- Đứng sau chủ ngữ:
E.g.: She worked hard.
- Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of Frequency) nếu là động từ
thường, trước trạng từ chỉ tần suất nếu là đông từ "to be"..
**Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp:
Always: luôn luôn, Usually: thường thường, Often : thường
Sometimes: Đôi khi, Seldom: Hiếm khi, Never: Không bao giờ
E.g.: He usually goes to school in the afternoon.



×