Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Tất tần tật về đảo ngữ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.59 KB, 12 trang )

Đảo Ngữ (Inversion)
I. Đảo ngữ là gì?
• Hiện tượng đảo ngữ là hiện tượng đảo ngược vị trí  động
từ hoặc trợ động từ lên trước chủ ngữ nhằm mục đích
nhấn mạnh.
• Trợ động từ gồm:
- Tobe: am/is/are/were/was
- Modal verbs: can/could/may/might/will/
would/should/must/shall
- Trợ động từ thì hồn thành: have/has/had
- Trợ động từ thì hiện tại đơn: do/does
- Trợ động từ thì quá khứ đơn: did


II. Các cấu trúc của câu đảo ngữ
1. Đảo ngữ với các trạng từ tần suất (thường là
các trạng từ mang nghĩa phủ định)
• Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever +
trợ động từ + S + V
(không bao giờ / hiếm khi ai đó làm gì.)
• Ví dụ:
Peter rarely studies hard.
=> Rarely does Peter study hard.


2. Đảo ngữ miêu tả 2 hành động cùng xảy ra sát và kế
tiếp nhau sau 1 lúc
No sooner
…. + had + S + Vp.p than
…+ S1 +
Scarely/


Ved/cột 2
Barely
(ngay sau khi …..)  when
Hardly
when
(thì….)

Ví dụ:
No sooner had he come than she left.
= Hardly had he come when she left.


3. Đảo ngữ với until
• It was not until…… that…: mãi cho đến khi
=> Not until/Till + time/ S + V + trợ động từ + S1
+V1
Ví dụ:
It was not until I became a mother that I knew
how my mother loved me.
=> Not until I became a mother did I know how
my mother loved me.


4. Hình thức đảo ngữ với trạng từ và trạng
từ chỉ thời gian:
• Phó từ + trợ động từ + S + V
Ví dụ:
Beautifully did she sing.
Very often have we tried to do it but we fail.



5. Hình thức đảo ngữ với with now, thus, then,
here, there/ngữ chỉ vị trí, nơi chốn
• with now, thus, then, here, there/ngữ chỉ vị
trí,nơi chốn + V + S
Chú ý: Chỉ được đảo ngữ khi chủ ngữ là danh
từ, không hốn chuyển khi chủ ngữ là đại từ.
Đại từ: I/You/We/They/He/She/It
Ví dụ:
There comes the bus. = There it comes.


6.  Hình thức đảo ngữ với NO và NOT
• No + N + trợ động từ + S + V
• Not any + N + trợ động từ + S + V
Ví dụ:
No books shall I lend you from now on.
= Not any books shall I lend you from now on.


7. Hình thức đảo ngữ với Not only… but…
also….
• Not only + trợ động từ + S + V + but… also….
(khơng những …….mà còn)
Ví dụ:
Not only is he good at history but he also sings
very beautifully.


8. Câu đảo ngữ với Only

• Only once/ Only later/ Only then/ Only in this way + Trợ động từ
+ S + V
• Only afer/ Only when + V-ing/ S + V+  Trợ động từ + S1 + V1
• Only by/ Only with + N/V-ing + trợ động từ + S + V
• Only in + N + Trợ động từ + S + V
• Only if + S+V, Trợ động từ + S1 + V1
• Only until +time/S+V + trợ động từ + S1 + V1
Ví dụ:
Only once did I meet her.
Only in this way can the project be done quickly.
Only when the show ended could she go to the bathroom.
Only with courage could we finish our challenge.
Only in Vietnam did they see such beautiful landscapes.
Only if she was not sick, could she attend the concert with her friends.


9. Hình thức đảo ngữ với các cụm từ có No
Cụm từ có No + trợ động từ + S+V
• At no time: khơng mơt luc nào
• On no condition: khơng với điêu kiên nào
• On no account : Khơng mơt lí do nào
• Under/ in no circumstances: khơng mơt trương hợp nào
• For no searson: khơng mơt ly do nào
• In no way: khơng mơt cách nào
• No longer: khơng còn nữa
• No where: khơng mơt nơi nào
Ví dụ:
Under no case should you leave here.
No longer does he live next to me.



10. Hình thức đảo ngữ Nhấn mạnh tính từ:
• Trong tiếng Anh có thể đảo tính từ, cụm tính từ ra trước
để nhấn mạnh, đồng thời đảo “to be” ra trước S (chủ ngữ).
Ví dụ: The probem is easy.
Easy is the problem.  
11. Hình thức đảo ngữ Nhấn mạnh động từ.
• Trong tiếng Anh có thể nhấn mạnh động từ ở thì hiện tại
đơn và quá khứ đơn bằng cách thêm trợ động từ ở dạng
tương ứng với thì  .
Ví dụ: I stayed at home yesterday.
=> I did stay at home yesterday.


12. Đảo ngữ với “so” và “such”
a. Đảo ngữ với “so”
- adj/adv:
So + adj/adv + trợ động từ + S + that + S’ + V’…
Ví dụ: So hot was the weather that we couldn’t sleep.
- noun:
So + noun + trợ động từ + S + V + that + S’ + V’…
Ví dụ: So much food did he eat that he couldn’t sleep.
b. Đảo ngữ với “such”
Such + trợ động từ + cụm S + (S + V) + that + S’ + V’…
Ví dụ: Such is a beautiful girl that I’ve ever met.



×