Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

BẢN VẼ CAD ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE TẢI 1.5 TẤN (CÓ FILE CAD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 14 trang )

1980
3000
5350
BẢNG THƠNG SỐ XE THAM KHẢO

Kích thước

Đơn vị

Trọng lượng xe khi đầy tải

33980

N

Phân bố tải trọng ra cầu trước (G1)

10030

N

Phân bố tải trọng ra cầu sau (G2)

23950

N

Chiều dài tổng thể

5350


mm

Chiều rộng tổng thể

2175

mm

Chiều cao tổng thể

1980

mm

Chiều dài cơ sở (L)

3000

mm

1590/1650

mm

Khoảng cách từ trọng tâm đến cầu trước (a)

2115

mm


Khoảng cách từ trọng tâm đến cầu sau (b)

885

mm

Chiều cao trọng tâm (hg)

1000

mm

Thông số

1650

1590

Chiều rộng cơ sở trước và sau (B)

6,5-16 /5-13

Thông số lốp

4

Xi lanh chính

1


Cơm chi tiÕt

3

Bình dầu

2

Cơm chi tiÕt

2

Trợ lực phanh

1

Cơm chi tiÕt

1

Bàn đạp

1

T.T

Tên chi tiết

Ký hiƯu


Số lượng

Cơm chi tiÕt
Kh. lượng

VËt liÖu

Ghi chú

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tấn
Chức năng

Họ và tên

Hướng dẫn

Lưu Văn Tuấn

Thiết kế

Nguyễn Đăng Khoa

Duyệt

Chữ ký Ngày

Kh. lượng

BỐ TRÍ CHUNG


Tờ số: 1

Tỷ lệ: 1:10
Sè tê:

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Lớp CKĐL1-K55


2

1

4

3

5

6

7

4

3

2


1

5

6

7

1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bàn đạp phanh
6.Xylanh phanh sau
7.Má phanh sau

Phương án 2: Dẫn động thủy lực hai dịng cho hai cầu riêng biệt khơng có trợ lực

Phương án 1: Dẫn động thủy lực một dịng khơng có trợ lực

1

2

3

4

5


6

7

1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bàn đạp phanh
6.Xylanh phanh sau
7.Má phanh sau

8

1

2

3

4

5

6

7

8


1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bộ trợ lực
6.Bàn đạp phanh
7.Xylanh phanh sau
8.Má phanh sau

1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bộ trợ lực
6.Bàn đạp phanh
7.Xylanh phanh sau
8.Má phanh sau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Phương án 3: Dẫn động thủy lực hai dòng cho hai cầu riêng biệt có trợ lực chân khơng

Phương án 4: Dẫn động thủy lực hai dịng cho hai dịng chéo nhau
có trợ lực chân không

Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tấn
Chức năng

Họ và tên


Hướng dẫn Lưu Văn Tuấn
Thiết kế
Duyệt

Nguyễn Đăng Khoa

Chữ ký Ngày

Kh. lượng

CÁC PHƯƠNG
ÁN THIẾT KẾ

Tê sè: 2

Tỷ lệ:
Số tờ:

Truờng đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55


5

6

7

8


9

12

10 11

A-A

B-B
18
13

Ø32H7
g6

4

(TỈ LỆ 2:1)
14

15

17
C

C

3

16


340

2
1

C-C
(TỈ LỆ 2:1)

79

Y''

Y

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Y'
1. Rửa sạch các chi tiết trước khi lắp ráp

HỌA ĐỒ LỰC PHANH
2. Khi lắp piston vào trong xi lanh phải bôi trơn piston bằng dầu phanh.

O'

O''

P'

P''


3. Các chi tiết như chốt tựa bạc lệch tâm phải được bôi trơn bằng mỡ.

120

4. Sau khi lắp xong, piston phải di chuyển nhẹ nhàng trong xi lanh.

5. Không được chảy dầu ở những vị trí phải làm kín.

X'
R''
161,9

6

N'

N''

2

T'
X''

105

r0''

X'


U'

266

,33

364,1

X

R'
r 0'

O1

O2

7

U''

T''

j''

d''

j'

,8


68

X

d'

X''

18

VÝt x¶ khÝ

1

ThÐp 45

17

Bu lơng bắt xi lanh

2

Thép 45

16

Bulông cht phanh

2


Thép 45

15

Bạc lệch tâm

2

Thép 40

14

Chốt phanh

2

Thép 45

13

Tấm đệm

1

Thép 40

12

Lò xo


1

Thép 65C

11

Np cao su chắn bụi

2

Cao su

10

Xylanh

1

Gang

9

Lò xo

1

8

Phớt chắn dầu


2

Cao su

7

Pitông

2

Hợp kim nhôm

6

Chốt

2

Thép 45

5

Mâm phanh

1

Thép 40

4


Cam lch tõm

2

Thép 45

3

a chn

2

Thép 40

2

Guốc phanh

2

Thép 45

1

Má phanh

T.T

Tên chi tiết


Thép 65C

Pherado

2
Ký kiƯu

Số lượng

VËt liƯu

Khối lượng

Ghi chó

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thng phanh cho xe ti 1,5 tn

Y'

Y'

Y''

Chức năng

Họ và tên

Hng dn


Lu Vn Tun

Thiết kế
Duyệt

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngày

C CU
PHANH
TRC

Kh. l ng

Tỷ lệ: 1:1

Tờ số: 3

Số tờ: 8

Truờng đại học Bách khoa Hµ Néi
Líp CKĐL1-K55


6

5


7

8

9

B-B

12

10 11

(TỈ LỆ 2:1)

A-A

13

18

14

15

Ø35H7
g6

4

C


C

17

3
16

2

280

1

C-C
(TỈ LỆ 2:1)

Y''

Y

Y'

65
Y''

O'

O''


P'

Y

Y'

YÊU CẦU KỸ THUẬT

P''

1. Rửa sạch các chi tiết trước khi lắp ráp
2. Khi lắp piston vào trong xi lanh phải bôi trơn piston bằng dầu phanh.
r''

X''

X'
R''
N'

d'

j'

X

d''

N''


T'
R'

r0'

r'

T''

3. Các chi tiết như chốt tựa bạc lệch tâm phải được bôi trơn bằng mỡ.

j''

X

4. Sau khi lắp xong, piston phải di chuyển nhẹ nhàng trong xi lanh.

r ''
0

X''

X'

5. Khơng được chảy dầu ở những vị trí phải làm kín.

161,88

R''


63
,5

U''

O2

O1
105

Y'

P
25

7,1

U'
350

,47

R'

6

Y

Y''


Họa đồ lực phanh sau

18

VÝt x¶ khÝ

1

ThÐp 45

17

Bu lơng bt xi lanh

2

Thép 45

16

Bulông cht phanh

2

Thép 45

15

Bạc lệch tâm


2

Thép 40

14

Chốt phanh

2

Thép 45

13

Tấm đệm

1

Thép 40

12

Lò xo

1

Thép 65C

11


Np cao su chắn bụi

2

Cao su

10

Xylanh

1

Gang

9

Lò xo

1

8

Phớt chắn dầu

2

Cao su

7


Pitông

2

Hợp kim nhôm

6

Chốt

2

Thép 45

5

Mâm phanh

1

Thép 40

4

Cam lch tõm

2

Thép 45


3

a chn

2

Thép 40

2

Guốc phanh

2

Thép 45

1

Má phanh

T.T

Tên chi tiết

Thép 65C

Pherado

2
Ký kiƯu


Số lượng

VËt liƯu

Khối lượng

Ghi chó

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế h thng phanh cho xe ti 1,5 tn
Chức năng

Họ và tên

Hng dn

Lu Vn Tun

Thiết kế
Duyệt

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngày

C CU
PHANH SAU

Kh. l ng


Tỷ lệ: 1:1

Tờ số: 4

Số tờ: 8

Truờng đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55


12

13

14

15

16

17

18

11

3

10


19

2
9

4

1

5

6

8

20

272

Ø28 H7
g6

7

1.5

21
A
D


33

32

31

30

29 28 27

25

24

23

22

26

MẶT CẮT TRÍCH II

MẶT CẮT TRÍCH I

YÊU CẦU KỸ THUẬT
1- Kiểm tra độ nhẵn bóng bề mặt pistion và xy lanh chính.
2 - Rửa sạch các chi tiết bằng khí nén.
3 - Bơi một lớp dầu phanh vào phớt trước khi lắp.
4 - Kiểm tra rò rỉ dầu.

5 - Kiểm tra sự hoạt động của cơ cấu trong sut hnh

trỡnh

34

35

36

37

38

39

39

Lũ xo van Ngc

1

Thép C65

38

Van Ngc

1


Thép 40

37

Đế đỡ lò xo van thông qua

1

Thép 40

36

Lò xo van thông qua

1

Thép C65

35

Đế đỡ lò xo van ngc

1

Thép 40

34

Van thông qua


1

Thép C40

33

Xylanh chính

1

Gang

32

Phớt dầu

2

31

Piston th cp

1

30

Bulông hạn chế hành trình

1


29

Cốc đỡ lò xo

1

Nhựa

28

Lò xo pitông sơ cấp

1

Thép C65

27

Tấm chắn hình sao

2

Thép 40

26

Lỗ bù dầu

2


25

Miếng hÃm

1

24

Đĩa phản lực

1

Thép 65C

23

Van khí

1

Thép 40

22

Van điều khiển

1

Thép 40


21

Lò xo van điều khiển

1

Cao su

20

Lọc khí

1

Cao su

19

Lò xo hồi van khí

1

Thép 65C

18

Cn iu khin

1


Thép 45

17

Phớt thân van

1

Cao su

16

Bulông

2

Thép 45

15

Thân van

1

Cao su

14

Tấm đỡ lò xo


1

Thép 40

13

Thân trứơc trợ lực

1

Thép 40

12

Màng trợ lực

1

Cao su

11

ng ni

1

Thép 40

10


Thân sau trợ lực

1

Thép 40

9

Lò xo màng

1

Thép 65C

8

Phớt thân trợ lực

1

Cao su

7

Vít điều chỉnh

1

Thép 45


6

Phanh hÃm

1

Thép 65C

5

Phớt làm kín

2

4

Pitông sơ cấp

1

M6

M8

Cao su
Hợp kim nhôm
Thép 45

Thép 45


Cao su
Hợp kim nhôm

3

Nắp bình dầu

2

Nhựa

2

Bình dầu

2

Nhựa

1
T.T

Lò xo pitông thứ cấp

1
Ký hiƯu

Tªn chi tiÕt

Số lượng


ThÐp 65C
Kh. lượng

VËt liƯu

Ghi chó

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tấn

Trạng thái không phanh

Trạng thái phanh

Trạng thái nhả phanh

Trạng thái không phanh

Trạng thái đạp phanh

Trạng thái giữ phanh

Trạng thái nhả phanh

Chøc năng

Họ và tên

Hng dn


Lu Vn Tun

Thiết kế
Duyệt

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngµy

XYLANH CHÍNH
VÀ TRỢ LỰC
CHÂN KHƠNG

Kh. l ượng
Tê sè: 5

Tû lƯ: 2:1
Số tờ:

Truờng đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55


45

34

10


14

3

54
4

1.25

48
3,5

1.25

1.25

2.5

2.5

1.25

ỉ2x6

2.5

1.25

5


ỉ7

ỉ16

ỉ10

28

-0,007
-0.020
ỉ28

ỉ23

ỉ17

ỉ14

ỉ9

0.02 A

R0,5
R2.5
0.01 B

R0,5

2.5


2.5

2.5

2.5

R0,5

0,005 A

YấU CU K THUT
1. Làm cùn mặt sắc.
2. Phôi không bị rỗ, nứt.
3. Độ nhẵn bóng của bề mặt đầu là Rz 20.
4. Độ nhám các bề mặt không làm việc là Rz 80.

YấU CU K THUT
1. Làm cùn mặt sắc.
2. Phôi không bị rỗ, nứt.
3. Độ nhẵn bóng của bề mặt đầu là Rz 20.
4. Độ nhám các bề mặt không làm việc là Rz 80.
Chức năng

Họ và tên

Hứơng dẫn

Lu Vn Tun

Thiết kế


Chữ ký Ngày

Số tờ

Tờ số

Piston s cp

Nguyn ng Khoa

Hợp kim nhôm

Duyệt

Tỷ lệ

Chức năng

Họ và tên

4 : 1

Hng dẫn

Lu Vn Tun

Thiết kế

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội

Lp CKL1 -K55

Chữ ký Ngày

Số tờ

Tờ số

Piston th cp

Nguyn ng Khoa

Hợp kim nhôm

Duyệt

Tỷ lệ
4 : 1

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lp CKL1-K55

R2

ỉ12

ỉ5

ỉ9


ỉ26

6.5

ỉ1,5

ỉ18

ỉ25

9,33

ỉ25

-0,007
-0.020

ỉ1,5x6
R1

8

18
ỉ2

20

YấU CU K THUT
- Nhit luyn sau khi cuốn: nhiệt độ tôi 860°C và nhiệt độ ram 460°C
- Bước của lò xo là 6.5mm

- Mài phẳng mt u

YấU CU K THUT
1. Làm cùn mặt sắc.
2. Độ nhám các bề mặt không làm việc là Rz 80.

ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tn
Chức năng

Họ và tên

H ng dẫn Lu Vn Tun
Thiết kế
Duyệt

Chữ ký Ngày

Số tờ

Lũ xo piston s cp

Nguyn ng Khoa

Hp kim nhụm

Tờ số

Tỷ lệ


Chức năng

4 : 1

Hng dẫn Lu Vn Tun

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55

Thiết kế
Duyệt

Họ và tên

Chữ ký Ngày

Số tờ

CC Lề XO

Nguyn ng Khoa

Thép

Tờ số

Tỷ lệ

Chức năng


4 : 1

Hứơng dẫn Lu Vn Tun

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội Thiết kế
Lớp CKL1-K55
Duyệt

Họ và tên

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngày

BN V
CHI TIT

Kh. l ng

Tỷ lệ: 4:1

Tờ số: 6

Số tờ:

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lp CKL1-K55


3

4

P2(MPa)
2

10

b

Ra cu sau

1

5

a

8

đ ờng đặc tính lý t ởng

6
7
168

6

T xilanh
ch nh


8

b'
a'

4

9
10

đ ờng đặc tính điều chỉnh
2

0.0
0.0

A

A

2

4

6

8

10


P1(MPa)

A-A
11

12

13

14

Yêu cầu kỹ thuật
1 - Rửa sạch các chi tiết bằng khí nén.
2 - Kiểm tra rò rỉ dầu.
3 - Kiểm tra sự hoạt động của cơ cấu trong suốt hành trình.

14

Bc

1

13

Bc

1

Thộp 45
Thộp 45


12

Bc Đệm

1

Thép 45

11

Đệm

1

Thép 45

10

Thanh đàn hồi

1

Thép 65C

9

Phớt chắn bụi

1


Cao su

8

Thân bộ điều hồ

1

Thép 45

7

Phớt làm kín

1

Cao su

6

Lị xo

1

Thép 45

5

Ống chặn


1

Thép 45
Cao su

4

Đệm

1

3

Nắp

1

Thép 45

2

Piston

1

Thép 45

1


Đệm làm kín

T.T

Cao su

1
Ký hiệu

Tên chi tiết

ĐỒ

Số lượng



Khối lượng

Vật liệu

Ghi chú



TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE TẢI 1,5 TẤN
Chức năng

Họ và tên


Hướng dẫn

Lưu Văn Tuấn

Thiết kế
Duyệt

Nguyễn Đăng Khoa

Chữ ký Ngày

Ộ ĐỀ


Kh.lượng

Tỷ lệ: 2:1

Tờ số: 7

Số tờ: 7

Trường Đại học Bách Khoa Hà
Nội Lớp CKDL1 - K55


1980
3000
5350
BẢNG THƠNG SỐ XE THAM KHẢO


Kích thước

Đơn vị

Trọng lượng xe khi đầy tải

33980

N

Phân bố tải trọng ra cầu trước (G1)

10030

N

Phân bố tải trọng ra cầu sau (G2)

23950

N

Chiều dài tổng thể

5350

mm

Chiều rộng tổng thể


2175

mm

Chiều cao tổng thể

1980

mm

Chiều dài cơ sở (L)

3000

mm

1590/1650

mm

Khoảng cách từ trọng tâm đến cầu trước (a)

2115

mm

Khoảng cách từ trọng tâm đến cầu sau (b)

885


mm

Chiều cao trọng tâm (hg)

1000

mm

Thông số

1650

1590

Chiều rộng cơ sở trước và sau (B)

6,5-16 /5-13

Thông số lốp

4

Xi lanh chính

1

Cơm chi tiÕt

3


Bình dầu

2

Cơm chi tiÕt

2

Trợ lực phanh

1

Cơm chi tiÕt

1

Bàn đạp

1

T.T

Tên chi tiết

Ký hiƯu

Số lượng

Cơm chi tiÕt

Kh. lượng

VËt liÖu

Ghi chú

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tấn
Chức năng

Họ và tên

Hướng dẫn

Lưu Văn Tuấn

Thiết kế

Nguyễn Đăng Khoa

Duyệt

Chữ ký Ngày

Kh. lượng

BỐ TRÍ CHUNG

Tờ số: 1


Tỷ lệ: 1:10
Sè tê:

Trường đại học Bách Khoa Hà Nội
Lớp CKĐL1-K55


2

1

4

3

5

6

7

4

3

2

1

5


6

7

1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bàn đạp phanh
6.Xylanh phanh sau
7.Má phanh sau

Phương án 2: Dẫn động thủy lực hai dịng cho hai cầu riêng biệt khơng có trợ lực

Phương án 1: Dẫn động thủy lực một dịng khơng có trợ lực

1

2

3

4

5

6

7


1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bàn đạp phanh
6.Xylanh phanh sau
7.Má phanh sau

8

1

2

3

4

5

6

7

8

1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước

4.Xylanh chính
5.Bộ trợ lực
6.Bàn đạp phanh
7.Xylanh phanh sau
8.Má phanh sau

1.Bánh xe
2.Xy lanh phanh trước
3.Má phanh trước
4.Xylanh chính
5.Bộ trợ lực
6.Bàn đạp phanh
7.Xylanh phanh sau
8.Má phanh sau

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Phương án 3: Dẫn động thủy lực hai dòng cho hai cầu riêng biệt có trợ lực chân khơng

Phương án 4: Dẫn động thủy lực hai dịng cho hai dịng chéo nhau
có trợ lực chân không

Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tấn
Chức năng

Họ và tên

Hướng dẫn Lưu Văn Tuấn
Thiết kế
Duyệt


Nguyễn Đăng Khoa

Chữ ký Ngày

Kh. lượng

CÁC PHƯƠNG
ÁN THIẾT KẾ

Tê sè: 2

Tỷ lệ:
Số tờ:

Truờng đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55


5

6

7

8

9

12


10 11

A-A

B-B
18
13

Ø32H7
g6

4

(TỈ LỆ 2:1)
14

15

17
C

C

3

16

340


2
1

C-C
(TỈ LỆ 2:1)

79

Y''

Y

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Y'
1. Rửa sạch các chi tiết trước khi lắp ráp

HỌA ĐỒ LỰC PHANH
2. Khi lắp piston vào trong xi lanh phải bôi trơn piston bằng dầu phanh.

O'

O''

P'

P''

3. Các chi tiết như chốt tựa bạc lệch tâm phải được bôi trơn bằng mỡ.


120

4. Sau khi lắp xong, piston phải di chuyển nhẹ nhàng trong xi lanh.

5. Không được chảy dầu ở những vị trí phải làm kín.

X'
R''
161,9

6

N'

N''

2

T'
X''

105

r0''

X'

U'

266


,33

364,1

X

R'
r 0'

O1

O2

7

U''

T''

j''

d''

j'

,8

68


X

d'

X''

18

VÝt x¶ khÝ

1

ThÐp 45

17

Bu lơng bắt xi lanh

2

Thép 45

16

Bulông cht phanh

2

Thép 45


15

Bạc lệch tâm

2

Thép 40

14

Chốt phanh

2

Thép 45

13

Tấm đệm

1

Thép 40

12

Lò xo

1


Thép 65C

11

Np cao su chắn bụi

2

Cao su

10

Xylanh

1

Gang

9

Lò xo

1

8

Phớt chắn dầu

2


Cao su

7

Pitông

2

Hợp kim nhôm

6

Chốt

2

Thép 45

5

Mâm phanh

1

Thép 40

4

Cam lch tõm


2

Thép 45

3

a chn

2

Thép 40

2

Guốc phanh

2

Thép 45

1

Má phanh

T.T

Tên chi tiết

Thép 65C


Pherado

2
Ký kiƯu

Số lượng

VËt liƯu

Khối lượng

Ghi chó

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thng phanh cho xe ti 1,5 tn

Y'

Y'

Y''

Chức năng

Họ và tên

Hng dn

Lu Vn Tun


Thiết kế
Duyệt

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngày

C CU
PHANH
TRC

Kh. l ng

Tỷ lệ: 1:1

Tờ số: 3

Số tờ: 8

Truờng đại học Bách khoa Hµ Néi
Líp CKĐL1-K55


6

5

7

8


9

B-B

12

10 11

(TỈ LỆ 2:1)

A-A

13

18

14

15

Ø35H7
g6

4

C

C


17

3
16

2

280

1

C-C
(TỈ LỆ 2:1)

Y''

Y

Y'

65
Y''

O'

O''

P'

Y


Y'

YÊU CẦU KỸ THUẬT

P''

1. Rửa sạch các chi tiết trước khi lắp ráp
2. Khi lắp piston vào trong xi lanh phải bôi trơn piston bằng dầu phanh.
r''

X''

X'
R''
N'

d'

j'

X

d''

N''

T'
R'


r0'

r'

T''

3. Các chi tiết như chốt tựa bạc lệch tâm phải được bôi trơn bằng mỡ.

j''

X

4. Sau khi lắp xong, piston phải di chuyển nhẹ nhàng trong xi lanh.

r ''
0

X''

X'

5. Khơng được chảy dầu ở những vị trí phải làm kín.

161,88

R''

63
,5


U''

O2

O1
105

Y'

P
25

7,1

U'
350

,47

R'

6

Y

Y''

Họa đồ lực phanh sau

18


VÝt x¶ khÝ

1

ThÐp 45

17

Bu lơng bt xi lanh

2

Thép 45

16

Bulông cht phanh

2

Thép 45

15

Bạc lệch tâm

2

Thép 40


14

Chốt phanh

2

Thép 45

13

Tấm đệm

1

Thép 40

12

Lò xo

1

Thép 65C

11

Np cao su chắn bụi

2


Cao su

10

Xylanh

1

Gang

9

Lò xo

1

8

Phớt chắn dầu

2

Cao su

7

Pitông

2


Hợp kim nhôm

6

Chốt

2

Thép 45

5

Mâm phanh

1

Thép 40

4

Cam lch tõm

2

Thép 45

3

a chn


2

Thép 40

2

Guốc phanh

2

Thép 45

1

Má phanh

T.T

Tên chi tiết

Thép 65C

Pherado

2
Ký kiƯu

Số lượng


VËt liƯu

Khối lượng

Ghi chó

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế h thng phanh cho xe ti 1,5 tn
Chức năng

Họ và tên

Hng dn

Lu Vn Tun

Thiết kế
Duyệt

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngày

C CU
PHANH SAU

Kh. l ng

Tỷ lệ: 1:1


Tờ số: 4

Số tờ: 8

Truờng đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55


12

13

14

15

16

17

18

11

3

10

19


2
9

4

1

5

6

8

20

272

Ø28 H7
g6

7

1.5

21
A
D

33


32

31

30

29 28 27

25

24

23

22

26

MẶT CẮT TRÍCH II

MẶT CẮT TRÍCH I

YÊU CẦU KỸ THUẬT
1- Kiểm tra độ nhẵn bóng bề mặt pistion và xy lanh chính.
2 - Rửa sạch các chi tiết bằng khí nén.
3 - Bơi một lớp dầu phanh vào phớt trước khi lắp.
4 - Kiểm tra rò rỉ dầu.
5 - Kiểm tra sự hoạt động của cơ cấu trong sut hnh

trỡnh


34

35

36

37

38

39

39

Lũ xo van Ngc

1

Thép C65

38

Van Ngc

1

Thép 40

37


Đế đỡ lò xo van thông qua

1

Thép 40

36

Lò xo van thông qua

1

Thép C65

35

Đế đỡ lò xo van ngc

1

Thép 40

34

Van thông qua

1

Thép C40


33

Xylanh chính

1

Gang

32

Phớt dầu

2

31

Piston th cp

1

30

Bulông hạn chế hành trình

1

29

Cốc đỡ lò xo


1

Nhựa

28

Lò xo pitông sơ cấp

1

Thép C65

27

Tấm chắn hình sao

2

Thép 40

26

Lỗ bù dầu

2

25

Miếng hÃm


1

24

Đĩa phản lực

1

Thép 65C

23

Van khí

1

Thép 40

22

Van điều khiển

1

Thép 40

21

Lò xo van điều khiển


1

Cao su

20

Lọc khí

1

Cao su

19

Lò xo hồi van khí

1

Thép 65C

18

Cn iu khin

1

Thép 45

17


Phớt thân van

1

Cao su

16

Bulông

2

Thép 45

15

Thân van

1

Cao su

14

Tấm đỡ lò xo

1

Thép 40


13

Thân trứơc trợ lực

1

Thép 40

12

Màng trợ lực

1

Cao su

11

ng ni

1

Thép 40

10

Thân sau trợ lực

1


Thép 40

9

Lò xo màng

1

Thép 65C

8

Phớt thân trợ lực

1

Cao su

7

Vít điều chỉnh

1

Thép 45

6

Phanh hÃm


1

Thép 65C

5

Phớt làm kín

2

4

Pitông sơ cấp

1

M6

M8

Cao su
Hợp kim nhôm
Thép 45

Thép 45

Cao su
Hợp kim nhôm


3

Nắp bình dầu

2

Nhựa

2

Bình dầu

2

Nhựa

1
T.T

Lò xo pitông thứ cấp

1
Ký hiƯu

Tªn chi tiÕt

Số lượng

ThÐp 65C
Kh. lượng


VËt liƯu

Ghi chó

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tấn

Trạng thái không phanh

Trạng thái phanh

Trạng thái nhả phanh

Trạng thái không phanh

Trạng thái đạp phanh

Trạng thái giữ phanh

Trạng thái nhả phanh

Chøc năng

Họ và tên

Hng dn

Lu Vn Tun


Thiết kế
Duyệt

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngµy

XYLANH CHÍNH
VÀ TRỢ LỰC
CHÂN KHƠNG

Kh. l ượng
Tê sè: 5

Tû lƯ: 2:1
Số tờ:

Truờng đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55


45

34

10

14

3


54
4

1.25

48
3,5

1.25

1.25

2.5

2.5

1.25

ỉ2x6

2.5

1.25

5

ỉ7

ỉ16


ỉ10

28

-0,007
-0.020
ỉ28

ỉ23

ỉ17

ỉ14

ỉ9

0.02 A

R0,5
R2.5
0.01 B

R0,5

2.5

2.5

2.5


2.5

R0,5

0,005 A

YấU CU K THUT
1. Làm cùn mặt sắc.
2. Phôi không bị rỗ, nứt.
3. Độ nhẵn bóng của bề mặt đầu là Rz 20.
4. Độ nhám các bề mặt không làm việc là Rz 80.

YấU CU K THUT
1. Làm cùn mặt sắc.
2. Phôi không bị rỗ, nứt.
3. Độ nhẵn bóng của bề mặt đầu là Rz 20.
4. Độ nhám các bề mặt không làm việc là Rz 80.
Chức năng

Họ và tên

Hứơng dẫn

Lu Vn Tun

Thiết kế

Chữ ký Ngày


Số tờ

Tờ số

Piston s cp

Nguyn ng Khoa

Hợp kim nhôm

Duyệt

Tỷ lệ

Chức năng

Họ và tên

4 : 1

Hng dẫn

Lu Vn Tun

Thiết kế

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lp CKL1 -K55

Chữ ký Ngày


Số tờ

Tờ số

Piston th cp

Nguyn ng Khoa

Hợp kim nhôm

Duyệt

Tỷ lệ
4 : 1

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lp CKL1-K55

R2

ỉ12

ỉ5

ỉ9

ỉ26

6.5


ỉ1,5

ỉ18

ỉ25

9,33

ỉ25

-0,007
-0.020

ỉ1,5x6
R1

8

18
ỉ2

20

YấU CU K THUT
- Nhit luyn sau khi cuốn: nhiệt độ tôi 860°C và nhiệt độ ram 460°C
- Bước của lò xo là 6.5mm
- Mài phẳng mt u

YấU CU K THUT

1. Làm cùn mặt sắc.
2. Độ nhám các bề mặt không làm việc là Rz 80.

ÁN TỐT NGHIỆP
Thiết kế hệ thống phanh cho xe tải 1,5 tn
Chức năng

Họ và tên

H ng dẫn Lu Vn Tun
Thiết kế
Duyệt

Chữ ký Ngày

Số tờ

Lũ xo piston s cp

Nguyn ng Khoa

Hp kim nhụm

Tờ số

Tỷ lệ

Chức năng

4 : 1


Hng dẫn Lu Vn Tun

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lớp CKL1-K55

Thiết kế
Duyệt

Họ và tên

Chữ ký Ngày

Số tờ

CC Lề XO

Nguyn ng Khoa

Thép

Tờ số

Tỷ lệ

Chức năng

4 : 1

Hứơng dẫn Lu Vn Tun


Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội Thiết kế
Lớp CKL1-K55
Duyệt

Họ và tên

Nguyn ng Khoa

Chữ ký Ngày

BN V
CHI TIT

Kh. l ng

Tỷ lệ: 4:1

Tờ số: 6

Số tờ:

Trừơng Đại học Bách khoa Hà Nội
Lp CKL1-K55


3
4

P2(MPa)

2

10

b

Ra cu sau

1

5

a

8

đ ờng đặc tính lý t ởng

6
7
168

6

T xilanh
ch nh

8

b'

a'

4

9
10

đ ờng đặc tính điều chỉnh
2

0.0
0.0

A

A

2

4

6

8

10

P1(MPa)

A-A

11

12

13

14

Yêu cầu kỹ thuật
1 - Rửa sạch các chi tiết bằng khí nén.
2 - Kiểm tra rò rỉ dầu.
3 - Kiểm tra sự hoạt động của cơ cấu trong suốt hành trình.

14

Bc

1

13

Bc

1

Thộp 45
Thộp 45

12


Bc Đệm

1

Thép 45

11

Đệm

1

Thép 45

10

Thanh đàn hồi

1

Thép 65C

9

Phớt chắn bụi

1

Cao su


8

Thân bộ điều hồ

1

Thép 45

7

Phớt làm kín

1

Cao su

6

Lị xo

1

Thép 45

5

Ống chặn

1


Thép 45
Cao su

4

Đệm

1

3

Nắp

1

Thép 45

2

Piston

1

Thép 45

1

Đệm làm kín

T.T


Cao su

1
Ký hiệu

Tên chi tiết

ĐỒ

Số lượng



Khối lượng

Vật liệu

Ghi chú



TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỆ THỐNG PHANH XE TẢI 1,5 TẤN
Chức năng

Họ và tên

Hướng dẫn

Lưu Văn Tuấn


Thiết kế
Duyệt

Nguyễn Đăng Khoa

Chữ ký Ngày

Ộ ĐỀ


Kh.lượng

Tỷ lệ: 2:1

Tờ số: 7

Số tờ: 7

Trường Đại học Bách Khoa Hà
Nội Lớp CKDL1 - K55



×