Tải bản đầy đủ (.pdf) (671 trang)

Báo cáo Quy hoach Thái bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.05 MB, 671 trang )

Cập nhật đến ngày 28 /6/2022


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1
LÝ DO SỰ CẦN THIẾT, MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC VÀ CÁC CĂN CỨ
LẬP QUY HOẠCH TỈNH THÁI BÌNH .............................................................. 1
I. SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH TỈNH THÁI BÌNH............................... 1
II. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC LẬP QUY HOẠCH ......................................... 2
1. Mục tiêu lập quy hoạch ......................................................................................... 2
2. Nguyên tắc lập quy hoạch ..................................................................................... 3
III. CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH ........................................................................ 4
1. Chủ trương của Đảng............................................................................................. 4
2. Các văn bản quy phạm pháp luật .......................................................................... 5
3. Các quy hoạch có liên quan ................................................................................... 6
4. Các tài liệu, số liệu............................................................................................... 10
IV. TÊN, PHẠM VI RANH GIỚI, THỜI KỲ LẬP QUY HOẠCH .................. 10
1. Tên quy hoạch ...................................................................................................... 10
2. Phạm vi, ranh giới lập quy hoạch ........................................................................ 10
3. Thời kỳ lập quy hoạch ......................................................................................... 11
PHẦN I ................................................................................................................ 12
PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO VỀ CÁC YẾU TỐ, ................................ 12
ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN ĐẶC THÙ CỦA TỈNH THÁI BÌNH .................... 12
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ, KINH TẾ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN ........ 12
1. Vị trí địa lý, mối liên hệ vùng ............................................................................. 12
2. Đặc điểm điều kiện tự nhiên................................................................................ 14
3. Tài nguyên............................................................................................................ 18
4. Hiện trạng môi trường, đa dạng sinh học............................................................ 21
II. ĐIỀU KIỆN VĂN HÓA XÃ HỘI, DÂN CƯ, NGUỒN NHÂN LỰC .......... 27
1. Về văn hoá, lịch sử .............................................................................................. 27
2. Dân số và nguồn nhân lực ................................................................................... 28


III. CÁC YẾU TỐ VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH, CHÍNH SÁCH ............. 31
1. Các yếu tố về năng lực cạnh tranh ...................................................................... 31
2. Các yếu tố về chỉ đạo, điều hành ......................................................................... 32
IV. VỊ THẾ VAI TRÒ CỦA TỈNH ĐỐI VỚI VÙNG, QUỐC GIA .................. 33
1. Vị thế, vai trò của tỉnh đối với quốc gia.............................................................. 33
2. Vị thế, vai trị của tỉnh Thái Bình đối với vùng Đồng bằng sông Hồng ............ 34
V. CÁC YẾU TỐ ĐIỀU KIỆN CỦA VÙNG, QUỐC GIA, QUỐC TẾ CÓ TÁC
ĐỘNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỈNH THÁI BÌNH ................................ 37
1. Các yếu tố, bối cảnh tác động bên ngoài............................................................. 37
VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG NHỮNG THUẬN LỢI VÀ HẠN CHẾ .................... 46
1. Thuận lợi .............................................................................................................. 46
2. Hạn chế................................................................................................................. 46
PHẦN II .............................................................................................................. 47
x


THỰC TRẠNG KINH TẾ- XÃ HỘI, HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG ĐÔ THỊ,
NÔNG THÔN, KẾT CẤU HẠ TẦNG SỬ DỤNG ĐẤT ................................... 47
I. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ ...................................................... 47
1. Các chỉ tiêu tổng hợp phát triển kinh tế .............................................................. 47
2. Thực trạng phát triển ngành công nghiệp ........................................................... 51
3. Thực trạng phát triển các ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản ......................... 54
4. Đánh giá thực trạng phát triển một số ngành dịch vụ......................................... 74
5. Về công tác đầu tư, phát triển doanh nghiệp ...................................................... 75
II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÁC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI;
KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ......................................................................... 82
1. Văn hố, thể dục thể thao .................................................................................... 82
2. Về giáo dục, đào tạo ............................................................................................ 86
3. Y tế, chăm sóc sức khoẻ nhân dân ...................................................................... 93
4. Lao động, việc làm và an sinh xã hội .................................................................. 94

5. Về phát triển khoa học và công nghệ .................................................................. 96
III. VỀ QUỐC PHỊNG, AN NINH, ĐỐI NGOẠI ............................................ 96
1. Cơng tác quốc phịng, an ninh ...........................................................................105
2. Cơng tác đối ngoại .............................................................................................105
IV. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI
NGUN KHỐNG SẢN............................................................................... 106
1. Cơng tác thăm dị, đánh giá và quy hoạch tài nguyên khoáng sản ..................106
2. Khai thác các loại khống sản ...........................................................................109
V. THỰC TRẠNG BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, PHỊNG CHỐNG THIÊN TAI,
ỨNG PHĨ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ..................................................................... 110
1. Thực trạng công tác bảo vệ môi trường ............................................................110
2. Tình hình biến đổi khí hậu.................................................................................116
3. Hiện trạng mạng lưới quan trắc tài nguyên môi trường của tỉnh ....................131
4. Một số vấn đề nổi cộm về môi trường trong giai đoạn vừa qua ......................131
VI. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ,
NÔNG THÔN .................................................................................................. 133
1. Thực trạng hệ thống đô thị ................................................................................133
2. Thực trạng phân bố dân cư khu vực nông thôn ................................................136
3. Thực trạng đất ở, nhà ở đô thị, nông thôn .........................................................136
4. Tồn tại, hạn chế ..................................................................................................138
VII. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI ............................ 139
1. Hạ tầng giao thông .............................................................................................139
2. Hiện trạng vận tải ...............................................................................................140
3. Tồn tại, hạn chế ..................................................................................................142
VIII. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG CẤP, THOÁT NƯỚC.................................. 142
1. Hiện trạng hạ tầng cấp nước ..............................................................................144
2. Thực trạng hạ tầng thoát nước...........................................................................144
ii



3. Tồn tại, hạn chế ..................................................................................................146
IX. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG ........................................ 147
1. Phân ngành dầu khí............................................................................................147
2. Phân ngành than.................................................................................................150
3. Phân ngành điện .................................................................................................150
4. Đánh giá sự liên kết, tính đồng bộ giữa kết cấu hạ tầng cấp điện trong tỉnh với
vùng, cả nước và với hệ thống kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác trên
địa bàn tỉnh .............................................................................................................155
5. Tồn tại, hạn chế ..................................................................................................156
X. KẾT CẤU HẠ TẦNG PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ THUỶ LỢI ... 156
1. Thực trạng hạ tầng phòng chống thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu.156
2. Thực trạng kết cấu hạ tầng thủy lợi...................................................................160
XI. KẾT CẤU HẠ TẦNG CÁC KCN, CCN, LÀNG NGHỀ, THƯƠNG MẠI
........................................................................................................................... 164
1. Về khu công nghiệp ...........................................................................................164
2. Cụm cơng nghiệp ...............................................................................................168
XII. HẠ TẦNG THƠNG TIN TRUYỀN THÔNG .......................................... 189
1. Hiện trạng ...................................................................................................... 189
2. Đánh giá sự liên kết giữa hạ tầng thông tin truyền thông với các hạ tầng khác
có liên quan trong tỉnh ....................................................................................... 194
3. Tồn tại, hạn chế ............................................................................................. 194
XIII. KẾT CẤU HẠ TẦNG XÃ HỘI ............................................................... 196
1. Hạ tầng văn hóa, thể thao ..................................................................................196
2. Hạ tầng giáo dục, đào tạo ..................................................................................197
3. Hạ tầng các cơ sở y tế và chăm sóc sức khoẻ ...................................................199
4. Thực trạng hạ tầng mạng lưới cơ sở khoa học – công nghệ.............................200
5. Hạ tầng an sinh xã hội và hạ tầng khác .............................................................206
6. Tồn tại, hạn chế ..................................................................................................206
XIV. TIỀM NĂNG, HIỆN TRẠNG, HIỆU QUẢ SỬ DỤNG ĐẤT ............... 207
1. Tiềm năng đất đai ..............................................................................................207

2. Đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất .................................................209
3. Hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất ...........................222
XV. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG KHÔNG GIAN BIỂN ................................. 224
1. Đặc điểm tự nhiên vùng biển Thái Bình ...........................................................224
2. Hiện trạng Vùng cảng biển, giao thông biển và logistics.................................225
3. Hiện trạng nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ......................................................227
4. Thực trạng rừng ngập mặn, bảo tồn đa dạng sinh học biển .............................230
5. Đặc điểm hiện trạng khai thác tài nguyên biển.................................................231
6. Đặc điểm gió và vùng khai thác năng lượng tái tạo .........................................232
7. Đặc điểm phát triển du lịch và dịch vụ biển .....................................................232
8. Những thuận lợi, khó khăn và thách thức .........................................................233
iii


XVI. ĐÁNH GIÁ CHUNG ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU, CƠ HỘI, THÁCH THỨC
........................................................................................................................... 234
1. Điểm mạnh .........................................................................................................234
2. Điểm yếu ............................................................................................................235
3. Cơ hội .................................................................................................................237
4. Thách thức..........................................................................................................239
XVII. ĐÁNH GIÁ NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN NHỮNG THÀNH CÔNG,
NHỮNG TỒN TẠI, HẠN CHẾ TRONG KHAI THÁC TIỀM NĂNG, LỢI
THẾ, TẬN DỤNG CƠ HỘI PHÁT TRIỂN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM . 240
1. Một số thành công đạt được ..............................................................................240
2. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thành công .......................................................241
3. Nguyên nhân chủ yếu của những tồn tại, hạn chế ............................................241
4. Một số bài học kinh nghiệm ..............................................................................242
PHẦN III ........................................................................................................... 244
QUAN ĐIỂM, LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN, MỤC TIÊU, ĐỊNH HƯỚNG
PHÁT TRIỂN, PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC/ PHÂN BỐ KHÔNG GIAN KINH

TẾ - XÃ HỘI THỜI KỲ 2021-2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 ........ 244
I. QUAN ĐIỂM, KỊCH BẢN, MỤC TIÊU, CÁC ĐỘT PHÁ, NHIỆM VỤ
TRỌNG TÂM PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THỜI KỲ 2021-2030 VÀ
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 .......................................................................... 244
1. Quan điểm phát triển .........................................................................................244
2. Các kịch bản phát triển ......................................................................................245
3. Mục tiêu phát triển .............................................................................................253
4. Tầm nhìn đến năm 2050 ....................................................................................255
5. Các đột phá phát triển ........................................................................................257
6. Nhiệm vụ trọng tâm ...........................................................................................257
III. PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC QUAN
TRỌNG.............................................................................................................. 260
1. Phương hướng phát triển ngành công nghiệp ...................................................260
2. Phương hướng phát triển ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản .................... 289
3. Phương hướng phát triển ngành thương mại - dịch vụ ................................. 308
4. Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo .................................................... 321
5. Văn hóa, thể thao ........................................................................................... 326
6. Giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp ....................................................... 331
7. Y tế, chăm sóc sức khỏe nhân dân ....................................................................340
8. An sinh xã hội ....................................................................................................349
9. Cơng tác quốc phịng, an ninh ...........................................................................353
IV. PHƯỚNG ÁN XÂY DỰNG VÙNG LIÊN HUYỆN, VÙNG HUYỆN .... 359
1. Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện.............................................359
2. Phương án tổ chức các trục kinh tế, cửa ngõ phát triển....................................363
3. Phương án phát triển vùng trọng điểm kinh tế .................................................364
iv


4. Phương án phát triển các vùng huyện ...............................................................367
V. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KINH TẾ - XÃ HỘI, CÁC KHU

CHỨC NĂNG ................................................................................................... 372
1. Phân bố phát triển không gian công nghiệp và hệ thống khu công nghiệp, cụm
công nghiệp ............................................................................................................372
2. Phân bố phát triển không gian nông, lâm nghiệp, thủy sản và các khu sản xuất
nông nghiệp tập trung ............................................................................................383
3. Phân bố phát triển không gian du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, văn hóa, thể thao
giải trí .....................................................................................................................390
4. Phân bố phát triển không gian thương mại, dịch vụ .........................................391
5. Phân bố các khu vực kiểm soát, bảo vệ môi trường chặt chẽ ..........................392
6. Phân bố các khu vực kiểm sốt chặt chẽ phịng chống thiên tai, ứng phó biến
đổi khí hậu. .............................................................................................................394
7. Phân bố các khu quốc phịng, an ninh...............................................................398
PHẦN IV ........................................................................................................... 400
PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN, KẾT CẤU
HẠ TẦNG, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THỜI KỲ 2021-2030,......................... 400
TẦM NHÌN 2050 .............................................................................................. 400
I. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐÔ
THỊ, KHU ĐÔ THỊ MỚI VÀ HỆ THỐNG KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN TẬP
TRUNG ............................................................................................................. 400
1. Phương án quy hoạch phát triển hệ thống đô thị ..............................................400
2. Phương án quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn ...................................407
3. Định hướng phát triển nhà ở..............................................................................408
4. Quy hoạch phát triển một số các khu đô thị trên địa bàn tỉnh ..........................410
5. Tầm nhìn đến năm 2050 ....................................................................................413
II. PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT .............................. 415
1. Phương án quy hoạch giao thông vận tải tỉnh...................................................415
2. Phương án phát triển mạng lưới cấp nước ........................................................431
3. Phương án phát triển mạng lưới thủy lợi ..........................................................442
4. Phương án phát triển năng lượng ......................................................................448
5. Phương án phát triển thông tin và truyền thông ...............................................458

III. PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG XÃ HỘI ................................... 467
1. Phương án phát triển hạ tầng văn hóa, thể thao ................................................467
2. Phương án phát triển hạ tầng giáo dục và đào tạo ............................................467
3. Phương án phát triển hạ tầng y tế ......................................................................474
4. Phương án phát triển hạ tầng an sinh xã hội .....................................................475
IV. PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ
ĐA DẠNG SINH HỌC ..................................................................................... 477
1. Nguyên tắc và cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý và bảo vệ môi
trường trên địa bàn tỉnh..........................................................................................477
v


2. Phương án phân vùng môi trường theo vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế
phát thải và vùng khác đã được định hướng trong quy hoạch bảo vệ môi trường
quốc gia ..................................................................................................................480
3. Phương án bảo tồn đa dạng sinh học, khu vực cảnh quan sinh thái quan trọng,
khu bảo tồn thiên nhiên..........................................................................................487
4. Phương án về điểm, thông số, tần suất quan trắc mơi trường đất, nước, khơng
khí ...........................................................................................................................489
5. Phương án phát triển bền vững rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất và
phát triển kết cấu hạ tầng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh ........................................490
6. Phương án sắp xếp, phân bố không gian các khu nghĩa trang, cơ sở hỏa táng
và nhà tang lễ; khu xử lý chất thải liên huyện................................................... 494
V. PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN ......... 498
1. Khoanh định các khu vực khống sản đưa vào bảo vệ, thăm dị, khai thác và sử
dụng khoáng sản ....................................................................................................498
2. Xác định các mỏ, khu vực địa điểm có khống sản chưa khai thác, cấm khai
thác cần bảo vệ với từng loại khoáng sản .............................................................499
3. Khoanh định chi tiết khu vực mỏ, loại tài ngun khống sản cần đầu tư thăm
dị, khai thác và tiến độ thăm dò, khai thác; khu vực thăm dò khai thác được giới

hạn bởi các đoạn thẳng nối các điểm khép góc thể hiện trên bản đồ địa hình hệ tọa
độ quốc gia với tỷ lệ thích hợp ..............................................................................500
VI. PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG, BẢO VỆ TÀI NGUYÊN NƯỚC;
PHÒNG, CHỐNG, KHẮC PHỤC HẬU QUẢ TÁC HẠI DO NƯỚC GÂY
RA……………………………...………………………………………………502
1. Phân vùng chức năng của nguồn nước; xác định tỷ lệ, thứ tự ưu tiên phân bổ
trong trường hợp bình thường và hạn hán, thiếu nước; xác định nguồn nước dự
phòng để cấp nước sinh hoạt;xác định hệ thống giám sát tài nguyên nước và khai
thác, sử dụng nước;xác định cơng trình điều tiết, khai thác, sử dụng, phát triển tài
nguyên nước ..................................................................................................... .502
2. Xác định các giải pháp bảo vệ nguồn nước, phục hồi nguồn nước bị ô nhiễm
hoặc bị suy thoái, cạn kiệt để bảo đảm chức năng của nguồn nước; xác định hệ
thống giám sát chất lượng nước, giám sát xả nước thải vào nguồn nước. ...........520
3. Đánh giá tổng quát hiệu quả và tác động của biện pháp phòng, chống và khắc
phục hậu quả tác hại do nước gây ra hiện có; các giải pháp nâng cao chất lượng,
hiệu quả hoạt động phòng, chống, khắc phục, cảnh báo, dự báo và giảm thiểu tác
hại do nước gây ra..................................................................................................526
VII. PHƯƠNG ÁN PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI VÀ ỨNG PHĨ VỚI BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU .................................................................................................. 529
1. Phân vùng rủi ro đối với từng loại thiên tai trên địa bàn tỉnh ....................... 529
2. Nguyên tắc, cơ chế phối hợp thực hiện biện pháp quản lý rủi ro thiên tai ... 532
3. Phương án quản lý rủi ro thiên tai thích ứng với biến đổi khí hậu ............... 534
vi


4. Các giải pháp về phịng, chống, ứng phó giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai, biến
đối khí hậu gây ra .............................................................................................. 540
5. Phương án phịng chống lũ tuyến sơng có đê, phương án phát triển đê điều và
kết cấu hạ tầng phòng chống thiên tai. .............................................................. 555
VIII. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ SỬ DỤNG KHÔNG GIAN BIỂN ................ 565

1. Phân vùng khơng gian biển ........................................................................... 565
2. Định hướng bố trí sử dụng không gian biển ................................................. 566
PHẦN V ............................................................................................................ 574
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VÀ KHOANH VÙNG ĐẤT ĐAI ......................... 574
I. MỤC TIÊU, TẦM NHÌN, NGUYÊN TẮC .................................................. 574
1. Mục tiêu sử dụng đất ..................................................................................... 574
2. Tầm nhìn đến năm 2050 ................................................................................ 574
3. Nguyên tắc lập phương án phân bổ sử dụng đất ........................................... 575
II. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ TẦM NHÌN ĐẾN NĂM
2050 ................................................................................................................... 577
1. Định hướng sử dụng đất đối với khu phát triển công nghiệp ...........................577
2. Định hướng sử dụng đất cho khu thương mại – dịch vụ, du lịch .....................578
3. Định hướng sử dụng đất cho khu vực sản xuất nông nghiệp ...........................578
4. Định hướng sử dụng đất cho khu lâm nghiệp ...................................................579
5. Định hướng sử dụng đất cho khu vực đô thị.....................................................579
6. Định hướng sử dụng đất khu dân cư nông thôn................................................580
7. Danh mục các dự án sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050
(Có biêu 09/CT kèm theo) .....................................................................................582
III. XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT.................... 582
IV. XÁC ĐỊNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT THEO KHU CHỨC NĂNG .... 583
V. TỔNG HỢP CÂN ĐỐI NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT, PHÂN BỔ VÀ KHOANH
VÙNG CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN ..................................................................................................... 585
1. Tổng hợp, cân đối nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, các lĩnh vực........... 585
2. Tổng hợp, cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất ................................................... 588
VI. PHƯƠNG ÁN THU HỒI, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; ĐƯA
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ...................................................... 609
1. Phương án thu hồi, .............................................................................................609
2. Phương án chuyển mục đích sử dụng đất .........................................................609
3. Phương án đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng .................................................610

VII. NỘI DUNG ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ, KHOANH VÙNG ĐẤT
ĐAI .................................................................................................................... 610
PHẦN VI ........................................................................................................... 626
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN VÀ THỨ TỰ ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ...................... 626
I. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ .......................... 626
1. Dự án đầu tư từ ngân sách nhà nước (đầu tư công) ..........................................626
vii


2. Dự án thu hút đầu tư ..........................................................................................627
II. LUẬN CHỨNG XÂY DỰNG DANH MỤC DỰ ÁN QUAN TRỌNG CẤP
TỈNH, SẮP XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN VÀ PHÂN KỲ THỰC HIỆN .............. 630
1. Về khả năng đáp ứng nguồn lực........................................................................630
2. Về sắp xếp thứ tự ưu tiên đầu tư và phân kỳ đầu tư .........................................631
3. Danh mục các dự án ưu tiên đầu tư ...................................................................631
PHẦN VII.......................................................................................................... 639
GIẢI PHÁP VÀ NGUỒN LỰC THỰC HIỆN QUY HOẠCH ........................ 639
I. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG NGUỒN LỰC, THU HÚT
VỐN ĐẦU TƯ .................................................................................................. 639
1. Các giải pháp, chính sách huy động và sử dụng hiệu quả vốn đầu tư đáp ứng
yêu cầu phát triển của tỉnh .....................................................................................639
II. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ PHÁT TRIỂN VÀ CUNG ỨNG NGUỒN NHÂN
LỰC, PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG .......................................... 642
III. NHĨM GIẢI PHÁP VỀ MƠI TRƯỜNG, KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ
........................................................................................................................... 643
1. Về bảo vệ mơi trường ........................................................................................643
2. Về phát triển khoa học và công nghệ ................................................................644
IV. NHĨM GIẢI PHÁP VỀ CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH LIÊN KẾT PHÁT
TRIỂN ............................................................................................................... 646
1. Về ban hành các cơ chế, chính sách ..................................................................646

2. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao năng lực chỉ đạo điều hành ..............647
3. Các giải pháp về liên kết phát triển ...................................................................648
V. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ QUẢN LÝ, KIỂM SOÁT PHÁT TRIỂN CÁC KHU
VỰC CHỨC NĂNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN........................ 650
VI. THỰC HIỆN TỐT CƠNG TÁC ĐẢM BẢO QUỐC PHỊNG; GIỮ VỮNG
AN NINH CHÍNH TRỊ, TRẬT TỰ AN TỒN XÃ HỘI, TẠO MƠI TRƯỜNG
THUẬN LỢI CHO PHÁT TRIỂN ................................................................... 651
VII. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ GIÁM SÁT THỰC
HIỆN QUY HOẠCH ........................................................................................ 652
1. Phổ biến và vận động nhân dân, doanh nghiệp tham gia thực hiện quy hoạch652
2. Triển khai xây dựng kế hoạch hành động và thường xuyên cập nhật, cụ thể hoá
các nội dung quy hoạch; Cụ thể hoá quy hoạch thành các kế hoạch 5 năm, hàng
năm .........................................................................................................................652
3. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và quản lý thực hiện quy hoạch .......653

viii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
ATNĐ
BĐKH
BTC
CCN
CN
CTR
CTRSH
DHBB
DNNN
DNNNN

DNĐTNN
ĐBSH
ĐT
FDI
GDNN
GO
GRDP
HTX
KCN
KH&CN
MTKK
NSĐP
NSNN
NTM
NTTS
ODA

Tên đầy đủ
Áp thấp nhiệt đới
Biến đổi khí hậu
Bán thâm canh
Cụm cơng nghiệp
Cơng nghiệp
Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
Duyên hải Bắc Bộ
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh nghiệp ngồi nhà nước
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngồi
Đồng bằng sơng Hồng

Đường tỉnh
Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Giáo dục nghề nghiệp
Giá trị sản xuất
Tổng sản phẩm trên địa bàn
Hợp tác xã
Khu công nghiệp
Khoa học và cơng nghệ
Mơi trường khơng khí
Ngân sách địa phương
Ngân sách nhà nước
Nơng thơn mới
Ni trồng thủy sản
Hỗ trợ phát triển chính thức

PCI

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh

QC
QCCT
QL
SXKD
TC
TDTT
THT
TFP
TP
TTCN
UBND

VA

Quảng canh
Quảng canh cải tiến
Quốc lộ
Sản xuất kinh doanh
Thâm canh
Thể dục thể thao
Tổ hợp tác
Năng suất nhân tố tổng hợp
Thành phố
Tiểu thủ công nghiệp
Ủy ban nhân dân
Giá trị tăng thêm

x


DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Bản đồ phân bố lượng mưa ở Thái Bình................................................. 15
Hình 2: Dân số năm 2020 các tỉnh vùng đồng bằng sơng Hồng ...................... 28
Hình 3: Mật độ dân số năm 2020 các tỉnh vùng đồng bằng sơng Hồng .......... 29
Hình 4: So sánh các điểm chỉ số thành phần PCI của tỉnh Thái Bình với điểm
số cao nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2020................................... 32
Hình 5: Một số hình ảnh biển Cồn Vành ........................................................ 225
Hình 6: Một số hình ảnh biển Đồng Châu ...................................................... 225
Hình 7: Một số hình ảnh biển Cồn Đen .......................................................... 233
Hình 8: Một số vấn đề chính đặt ra đối với phát triển kinh tế Thái Bình trong
thời kỳ quy hoạch (nguồn: Roland Berger) .................................................... 236
Hình 9: Tỷ lệ đơ thị hóa của Thái Bình so với các tỉnh vùng ĐBSH ............. 237

Hình 10: Tỷ trọng cơng nghiệp chế biến, chế tạo trong cơ cấu kinh tế và quy
mô công nghiệp chế biến, chế tạo vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2019 ......... 238
Hình 11: Các nhà đầu tư tiềm năng ngành CN cơ khí, luyện kim.................. 270
Hình 12: Các nhà đầu tư tiềm năng ngành CN chế biến nông, lâm, thủy sản 274
Hình 13: Các nhà đầu tư tiềm năng ngành CN hóa phẩm .............................. 281
Hình 14:: Các nhà đầu tư tiềm năng ngành CN dệt may, da giày .................. 287
Hình 15: Phân bố các khu vực an ninh – quốc phịng đến năm 2030 ............ 399
Hình 16: Sơ họa vị trí điểm phân bổ............................................................... 513

xi


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Lượng mưa trung bình tháng tại tỉnh Thái Bình .................................... 15
Bảng 2: Nhiệt độ trung bình tháng tại tỉnh Thái Bình ......................................... 15
Bảng 3: Số giờ nắng trung bình tháng tại tỉnh Thái Bình .................................... 15
Bảng 4: Đặc trưng hình thái các kênh chính, kênh cấp 1 ................................ 17
Bảng 5: Vị trí các điểm quan trắc mơi trường trầm tích ................................. 22
Bảng 6: Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm ................................ 22
Bảng 7: Biến động dân số Thái Bình giai đoạn 2015-2020 ............................ 29
Bảng 8: Nước dâng do bão ở các khu vực ven biển Việt Nam ....................... 44
Bảng 9: Đóng góp của các ngành kinh tế vào tăng trưởng RGDP của tỉnh Thái
Bình giai đoạn 2010 – 2020 ............................................................................... 54
Bảng 10: Biến động diện tích đất đai theo mục đích sử dụng tỉnh Thái Bình, thời
kỳ 2014 – 2020 (làm trịn đến hàng đơn vị) ..................................................... 55
Bảng 11: Giá trị sản xuất toàn ngành nơng nghiệp tỉnh Thái Bình thời kỳ 2010
– 2020 (Theo giá so sánh 2010) ........................................................................ 56
Bảng 12: Giá trị sản xuất tồn ngành nơng nghiệp tỉnh Thái Bình ................. 57
Bảng 13: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chủ đạo .............. 57
Bảng 14: Diện tích gieo trồng cây vụ Đơng tỉnh Thái Bình ........................... 59

Bảng 15: Số lượng đàn gia súc, gia cầm và sản phẩm chăn nuôi .................... 61
Bảng 16: Giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp tỉnh Thái Bình ........................... 63
Bảng 17: Diện tích ni trồng thuỷ sản tỉnh Thái Bìnhthời kỳ 2010-2020..... 65
Bảng 18: Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản tỉnh Thái Bình……………………66
Bảng 19: Tàu thuyền theo công suất tỉnh thời kỳ 2015-2020 ......................... 67
Bảng 20: Cảng cá, bến cá nằm trong quy hoạch ............................................. 67
Bảng 21: Số lượng và cơ cấu trang trại phát triển qua các năm 2011- 2020 .. 68
Bảng 22: Thống kê số cơng trình thể thao ....................................................... 84
Bảng 23: Tổng hợp huấn luyện viên và trọng tài thể thao thành tích cao ....... 85
Bảng 24: Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu y tế giai đoạn 2011-2019 ........... 94
Bảng 25: Số liệu cơng nhận người có cơng với cách mạng ............................ 95
Bảng 26: Tổng hợp các khu vực đã được cấp phép thăm dò, khai thác trên địa
bàn tỉnh Thái Bình .......................................................................................... 109
Bảng 27: Tổng hợp nước thải phát sinh trong các KCN ............................... 115
Bảng 28: Hiện trạng hệ thống đơ thị tỉnh Thái Bình ..................................... 134
Bảng 29: Thơng số và tình hình vận hành các trạm biến áp 220kV .............. 150
Bảng 30: Thơng số, tình hình vận hành các trạm biến áp 110kV ................. 151
Bảng 31: Thơng số và tình hình vận hành các đường dây 220kV................. 152
Bảng 32: Thơng số, tình hình vận hành các tuyến dây 110kV ...................... 153
Bảng 33: Cơ sở giáo dục giai đoạn 2011-2020 ............................................. 198
Bảng 34: Thống kê học sinh giai đoạn 2015-2020 ........................................ 198
xii


Bảng 35: Tổng hợp cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp ........... 199
Bảng 36: Danh sách các tổ chức KHCN trên địa bàn tỉnh Thái Bình ........... 202
Bảng 37: Danh sách các phịng thí nghiệm đạt chuẩn VILAS và LAS tại Thái
Bình ................................................................................................................. 203
Bảng 38: Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Bình .......................... 210
Bảng 39: Tình hình biến động sử dụng đất từ năm 2010 đến năm 2020 ...... 216

Bảng 40: Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội............................... 223
Bảng 41: Tổng hợp kết quả du lịch Thái Bình giai đoạn 2015-2020 ............ 233
Bảng 42: Một số chỉ tiêu kinh tế chủ yếu theo Kịch bản phát triển 1 ........... 247
Bảng 43: Một số chỉ tiêu kinh tế chủ yếu theo Kịch bản phát triển 2 ........... 249
Bảng 44: Một số chỉ tiêu kinh tế chủ yếu theo Kịch bản phát triển 3 ........... 250
Bảng 45: Giá trị sản xuất nơng, lâm, thủy sản tỉnh Thái Bình ...................... 300
Bảng 46: Quy hoạch hệ thống chợ đến năm 2030, tỉnh Thái Bình ............... 314
Bảng 47: Một số chỉ tiêu về an sinh xã hội trong thời kỳ quy hoạch ............ 349
Bảng 48: Danh mục các dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch ............... 352
Bảng 49: Phương án phát triển khu cơng nghiệp tỉnh Thái Bình thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050......................................................................... 374
Bảng 50: Phương án phát triển cụm cơng nghiệp tỉnh Thái Bình ................. 378
Bảng 51: Quy hoạch phát triển đàn lợn ......................................................... 384
Bảng 52: Quy hoạch phát triển đàn gia cầm .................................................. 384
Bảng 53: Quy hoạch phát triển đàn trâu, bò thịt ............................................ 384
Bảng 54: Quy hoạch diện tích ni trồng thủy sản tỉnh Thái Bình đến 2030384
Bảng 55: Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá đến năm 2030................................................................................. 385
Bảng 56: Quy hoạch sản lượng KTTS theo địa phương ............................... 386
Bảng 57: Quy hoạch chế biến và thương mại thủy sản ................................. 387
Bảng 58: Tổng hợp nguồn nước cần thiết lập Hành lang Bảo vệ trên địa bàn
tỉnh Thái Bình ................................................................................................. 394
Bảng 59: Quy hoạch mạng lưới đơ thị tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2030 404
Bảng 60: Nhu cầu dùng nước đến năm 2030 ................................................ 431
Bảng 61: Chỉ tiêu cấp điện cho khu công nghiệp .......................................... 450
Bảng 62: Định mức tiêu thụ điện cho Thương mại - Dịch vụ ....................... 451
Bảng 63: Định mức tiêu thụ điện cho Tiêu dùng dân cư cho tỉnh Thái Bình 452
Bảng 64: Chỉ tiêu cấp điện cho một số Các hoạt động khác ......................... 452
Bảng 65: Kế hoạch sắp xếp mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2030 ..................................................... 471
Bảng 66: Tổng hợp nguồn nước mặt dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt

trên địa bàn tỉnh Thái Bình ............................................................................. 481

xiii


Bảng 67: Thơng tin về tình trạng thành lập và quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
và hành lang đa dạng sinh học ........................................................................ 487
Bảng 68: Tổng hợp nguồn nước cần thiết lập Hành lang Bảo vệ trên địa bàn
tỉnh Thái Bình ................................................................................................. 492
Bảng 69: Khối lượng CTR sinh hoạt tỉnh Thái Bình thu gom theo giai đoạn 496
Bảng 70: Dự báo lượng CTR công nghiệp giai đoạn 2030-2050 .................. 497
Bảng 71: Tổng hợp khu xử lý chất thải rắn tập trung của tỉnh ...................... 497
Bảng 72. Chỉ tiêu chất lượng nước sử dụng để phân biệt chức năng nguồn nước 502
Bảng 73: Lượng nước mặt có thể sử dụng tại các điểm phân bổ ................... 504
Bảng 74: Tổng lượng nước dưới đất có thể khai thác ổn định ....................... 505
Bảng 75: Lưu lượng dịng chảy mơi trường tại các tuyến khống chế ............ 506
Bảng 76: Nhu cầu nước tối thiểu cho sinh hoạt tại các điểm phân bổ ........... 506
Bảng 77: Lượng nước đảm bảo dòng chảy tối thiểu ...................................... 507
Bảng 78: Nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt........................................ 508
Bảng 79: Lượng nước mặt có thể phân bổ hiện trạng và các giai đoạn quy
hoạch với các trường hợp nước đến tỉnh Thái Bình ....................................... 510
Bảng 80: Nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt....................................... 511
Bảng 81: Tổng lượng nước phân bổ cho từng địa phương ............................ 512
Bảng 82: Nguồn nước dự phòng cấp cho sinh hoạt....................................... 514
Bảng 83: Mạng lưới quan trắc giám sát khai thác sử dụng tài nguyên nước 516
Bảng 84: Năng lực tưới sau quy hoạch tưới tỉnh Thái Bình.......................... 518
Bảng 85: Vị trí giám sát xả thải vào nguồn nước .......................................... 525
Bảng 86: Danh mục các khu vực dân cư tập trung hiện có trên bãi sơng được
phép tồn tại ...................................................................................................... 562
Bảng 87: Danh mục bổ sung các khu vực dân cư tập trung hiện có trên bãi

sơng được phép tồn tại .................................................................................... 563
Bảng 88: Danh mục các bãi sơng có thể nghiên cứu xây dựng ..................... 564
Bảng 89: Danh mục các bãi sông, bãi nổi xem xét nghiên cứu xây dựng bổ sung
......................................................................................................................... 565
Bảng 90: Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2050 tỉnh Thái Bình ....................... 581
Bảng 91: Tổng hợp cân đối các chi tiêu sử dụng đất đến năm 2030 ............. 582
Bảng 92: Diện tích khu kinh tế đến năm 2030 phân theo đơn vị hành chính cấp
huyện ............................................................................................................... 584
Bảng 93: Diện tích khu chức năng đất đơ thị đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 584
Bảng 94: Diện tích đất nơng nghiệp đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 589
Bảng 95: Diện tích đất trồng lúa đến năm 2030 phân theo đơn vị hành chính
cấp huyện ........................................................................................................ 590
xiv


Bảng 96: Diện tích đất trồng cây hàng năm khác đến năm 2030 phân theo đơn
vị hành chính cấp huyện5 ............................................................................... 590
Bảng 97: Diện tích đất trồng cây lâu năm đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 591
Bảng 98: Diện tích đất rừng phịng hộ đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 592
Bảng 99: Diện tích đất ni trồng thủy sản đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 592
Bảng 100: Diện tích đất nơng nghiệp khác đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 593
Bảng 101: Diện tích đất phi nơng nghiệp đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 593
Bảng 102: Diện tích đất quốc phịng đến năm 2030 phân theo đơn vị hành

chính cấp huyện .............................................................................................. 594
Bảng 103: Diện tích đất an ninh đến năm 2030 phân theo đơn vị hành chính
cấp huyện ........................................................................................................ 594
Bảng 104: Diện tích đất khu cơng nghiệp đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 595
Bảng 105: Danh mục dự án các Khu cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
đến năm 2030 .................................................................................................. 595
Bảng 106: Diện tích đất cụm cơng nghiệp đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 596
Bảng 107: Danh mục dự án các Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
đến năm 2030 .................................................................................................. 596
Bảng 108: Diện tích đất thương mại, dịch vụ đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 600
Bảng 109: Diện tích đất cơ sở sản xuất phi nơng nghiệp đến năm 2030 phân
theo đơn vị hành chính cấp huyện .................................................................. 600
Bảng 110: Diện tích đất phát triển hạ tầng đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 601
Bảng 111: Diện tích đất giao thơng đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 601
Bảng 112: Diện tích đất thủy lợi đến năm 2030 phân theo đơn vị hành chính
cấp huyện ........................................................................................................ 602
Bảng 113: Diện tích đất xây dựng cơ sở văn hóa đến năm 2030 phân theo đơn
vị hành chính cấp huyện ................................................................................. 602
Bảng 114: Diện tích đất xây dựng cơ sở y tế đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 602

xv


Bảng 115: Diện tích đất cơ sở giáo dục và đào tạo đến năm 2030 phân theo

đơn vị hành chính cấp huyện .......................................................................... 603
Bảng 116: Diện tích đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao đến năm 2030 phân
theo đơn vị hành chính cấp huyện .................................................................. 603
Bảng 117: Diện tích đất cơng trình năng lượng đến năm 2030 phân theo đơn
vị hành chính cấp huyện ................................................................................. 604
Bảng 118: Diện tích đất cơng trình bưu chính viễn thơng đến năm 2030 phân
theo đơn vị hành chính cấp huyện .................................................................. 604
Bảng 119: Diện tích đất kho dự trũ quốc gia đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 604
Bảng 120: Diện tích đất có di tích lịch sử văn hóa đến năm 2030 phân theo
đơn vị hành chính cấp huyện .......................................................................... 604
Bảng 121: Diện tích đất bãi thải, xử lý chất thải đến năm 2030 phân theo đơn
vị hành chính cấp huyện ................................................................................. 605
Bảng 122: Diện tích đất cơ sở tôn giáo đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 605
Bảng 123: Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa đến năm 2030 phân theo đơn vị
hành chính cấp huyện ..................................................................................... 605
Bảng 124: Diện tích đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội đến năm 2030 phân
theo đơn vị hành chính cấp huyện .................................................................. 606
Bảng 125: Diện tích đất chợ đến năm 2030 phân theo đơn vị hành chính cấp
huyện ............................................................................................................... 606
Bảng 126: Diện tích đất ở tại nơng thơn đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 607
Bảng 127: Diện tích đất ở tại đơ thị đến năm 2030 phân theo đơn vị hành
chính cấp huyện .............................................................................................. 607
Bảng 128: Diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan đến năm 2030 phân theo đơn
vị hành chính cấp huyện ................................................................................. 608
Bảng 129: Diện tích đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp đến năm 2030
phân theo đơn vị hành chính cấp huyện ......................................................... 608
Bảng 130: Diện tích đất chưa sử dụng đến năm 2030 phân theo đơn vị hành

chính cấp huyện .............................................................................................. 608
Bảng 131: Danh mục các KCN trên địa bàn tỉnh Thái Bình ......................... 611
Bảng 132: Danh mục các CCN trên địa bàn tỉnh Thái Bình ......................... 616
Bảng 133: Danh mục các dự án thương mại dịch vụ đề xuất thêm ............... 622
Bảng 134: Danh mục các dự án các khu đô thị đề xuất thêm ....................... 623

xvi


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1: Tốc độ tăng trưởng GRDP vùng ĐBSH giai đoạn 2016-2020 ....... 47
Biểu đồ 2: Tốc độ tăng trưởng GRDP theo 3 khối tỉnh giai đoạn 2016-2020 . 48
Biểu đồ 3: 5 ngành đóng góp lớn nhất tăng trưởng giai đoạn 2016-2020 ........ 48
Biểu đồ 4: Đóng góp của cơng nghiệp chế biến, chế tạo ................................. 49
Biểu đồ 5: Tỷ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trong cơ cấu kinh tế
các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2020 ............................. 49
Biểu đồ 6: Thu nhập bình quân đầu người một tháng ...................................... 50
Biểu đồ 7: So sánh thu nhập bình quân đầu người tỉnh Thái Bình với mức
trung bình của vùng Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2020.................. 50
Biểu đồ 8: GRDP ngành Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản trong Cơ cấu kinh tế
tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010 - 2020 ............................................................... 54
Biểu đồ 9: So sánh tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội của
tỉnh Thái Bình với các tỉnh, thành phố lân cận giai đoạn 2016-2019 .............. 75
Biểu đồ 10: So sánh tỷ lệ vốn đầu tư so với GRDP của 4 địa phương có tốc độ
tăng trưởng kinh tế cao nhất vùng ĐBSH giai đoạn 2016-2019 ...................... 75
Biểu đồ 11: Vốn FDI đăng ký tại các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sơng
Hồng, lũy kế các dự án cịn hiệu lực đến ngày 31/12/2019.............................. 76
Biểu đồ 12: Mật độ doanh nghiệp các tỉnh, thành phố vùng ĐBSH năm 2019 ..... 77
Biểu đồ 13: Trang bị tài sản cố định /1 lao động của các doanh nghiệp ngoài
nhànước đang hoạt động tại tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Hồng ...... 77

Biểu đồ 14: Số lượng doanh nghiệp đầu tư nước ngoài của tỉnh Thái Bình và
các địa phương lân cận, các năm 2015 và 2018 ............................................... 78
Biểu đồ 15: So sánh về quy mô thu ngân sách và tốc độ tăng thu ngân sách giai
đoạn 2016-2019 của tỉnh Thái Bình và các tỉnh, thành phố lân cận ................ 79
Biểu đồ 16: Tốc độ tăng thu từ sản xuất, kinh doanh của các địa phương vùng
Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016-2019 .................................................... 80
Biểu đồ 17: Tỷ trọng nguồn thu từ nhà, đất trong tổng thu .............................. 80
Biểu đồ 18: Tỷ lệ chi đầu tư phát triển trong tổng chi ngân sách các năm 2015
và 2019 của các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Hồng ......................... 81
Biểu đồ 19: Quy mô và tốc độ tăng chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Hồng ..................................... 81
Biểu đồ 20: Diện tích tự nhiên các tỉnh thuộc vùng ĐBSH ........................... 209
Biểu đồ 21: Biến động sử dụng đất thời kỳ 2010 – 2020 tỉnh Thái Bình ...... 216
Biểu đồ 22: Sản lượng thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 ........... 228
Biểu đồ 23: Sản lượng khai thác thủy sản tỉnh Thái Bình .............................. 228
Biểu đồ 24: Giá trị ngành thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 ...... 228
Biểu đồ 25: Số lượng tầu cá tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 ................. 229
Biểu đồ 26. Tổng cơng suất tầu cá tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 ....... 229
Biểu đồ 28: Các quan điểm phát triển chính của tỉnh Thái Bình, 2021-2030 245
Biểu đồ 29: Các kịch bản phát triển kinh tế Thái Bình, 2021-2030 ............... 251
xvii


Biểu đồ 30: Quy mô nền kinh tế các tỉnh trong ĐBSH (tỷ đồng, giá ss), ...... 252
Biểu đồ 31: Kịch bản lựa chọn phát triển kinh tế tỉnh Thái Bình, ..................... 253
Biểu đồ 32: Tầm nhìn phát triển kinh tế đến năm 2050 của tỉnh Thái Bình .. 255
Biểu đồ 33: Các ngành công nghiệp chủ lực và ưu tiên của Thái Bình, ........ 262
Biểu đồ 34: Các ngành cơng nghiệp trụ cột của tỉnh Thái Bình, 2021-2030 . 263
Biểu đồ 35: Phân kỳ phát triển ngành công nghiệp tỉnh Thái Bình, 2021-2050 .. 263
Biểu đồ 36: Kịch bản lựa chọn phát triển ngành cơng nghiệp Thái Bình, ..... 265

Biểu đồ 37: Chuỗi giá trị ngành cơ khí, luyện kim tỉnh Thái Bình ................ 266
Biểu đồ 38: Tổng quan ngành máy móc, cơ giới nơng nghiệp Việt Nam ...... 267
Biểu đồ 39: Hoạt động chuỗi giá trị chế tạo máy, ô tô vùng ĐBSH .............. 268
Biểu đồ 40: GTSX ngành cơ khí, luyện kim tỉnh Thái Bình, 2020-2050 ...... 269
Biểu đồ 41: Tăng trưởng GDP và cơ cấu nền kinh tế Sơn Đông 1996-2020,
......................................................................................................................... 270
Biểu đồ 42: Các yếu tố thành công của Sơn Đông ......................................... 271
Biểu đồ 43: Chuỗi giá trị ngành chế biến NLTS tỉnh Thái Bình .................... 272
Biểu đồ 44: Hoạt động chuỗi giá trị ngành chế biến NLTS vùng ĐBSH ..... 273
Biểu đồ 45: GTSX ngành chế biến nơng, lâm, thủy sản tỉnh Thái Bình ........ 274
Biểu đồ 46: Khảo sát tốc độ và tiềm năng điện gió tỉnh Thái Bình, 2019 ..... 276
Biểu đồ 47: Khảo sát vị trí dự án điện khí LNG tỉnh Thái Bình .................... 277
Biểu đồ 48: GTSX ngành sản xuất năng lượng tỉnh Thái Bình, 2020-2050 . 278
Biểu đồ 49: Chuỗi giá trị ngành hóa chất, hóa phẩm tỉnh Thái Bình ............. 279
Biểu đồ 50: GTSX ngành hóa chất, hóa phẩm tỉnh Thái Bình, 2020-2050 ... 281
Biểu đồ 51: Ví dụ điển hình – trung tâm ngành hóa chất .............................. 282
Biểu đồ 52: Chuỗi giá trị ngành dệt may, da giày tỉnh Thái Bình .................. 283
Biểu đồ 53: Hoạt động chuỗi giá trị ngành dệt may, da giày vùng ĐBSH ... 285
Biểu đồ 54: GTSX ngành dệt may, da giày tỉnh Thái Bình, 2020-2050 ........ 286
Biểu đồ 55: Quy hoạch các ngành nơng nghiệp của Thái Bình, 2021-2030 .. 290
Biểu đồ 56: Sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Thái Bình, 2021-2050 291
Biểu đồ 57: Mục tiêu cụ thể phát triển ngành nơng nghiệp Thái Bình, ......... 293

xviii


PHẦN MỞ ĐẦU
LÝ DO SỰ CẦN THIẾT, MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC VÀ CÁC CĂN
CỨ LẬP QUY HOẠCH TỈNH THÁI BÌNH
I. SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH TỈNH THÁI BÌNH


Thái Bình là tỉnh ven biển phía Đơng Nam vùng đồng bằng sông Hồng
(ĐBSH); là vùng chuyển tiếp kinh tế biển và kinh tế lục địa; là đầu mối của hệ
thống giao thông huyết mạch quan trọng; là nơi tập trung đông dân cư; có vị trí
địa chính trị, địa kinh tế quan trọng của vùng ĐBSH.
Thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Thái Bình,
giai đoạn 2011 - 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quyết định số
733/QĐ-TTg ngày 17/05/2011 Thái Bình đã đạt được những thành tựu nhất định
trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, xã hội, mơi trường và an ninh quốc phịng. Sau
10 năm thực hiện quy hoạch, trước bối cảnh Quốc tế, trong nước, vùng đồng
bằng sơng Hồng có nhiều thay đổi biến động; Văn kiện Đại hội XIII của Đảng
đã đề ra những mục tiêu, phương hướng, nhiệm vụ của cả nước; Nghị quyết Đại
hội Đảng bộ tỉnh Thái Bình lần thứ XX đã đề ra các mục tiêu phát triển, nhiệm
vụ trọng tâm và các đột phá phát triển trong những năm tới. Quy hoạch tỉnh Thái
Bình thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 được lập nhằm thực hiện các
nội dung sau:
(1). Thực hiện Luật Quy hoạch và Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày
05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch, Nghị định
37/2019/NĐ-CP của Chính phủ, UBND tỉnh Thái Bình tổ chức lập Quy hoạch
tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Theo Luật Quy hoạch, Quy
hoạch tỉnh Thái Bình được nghiên cứu, xây dựng trên cơ sở tích hợp các nội
dung, định hướng phát triển các ngành, lĩnh vực và các huyện, thành phố có tính
tới yếu tố liên vùng và hội nhập kinh tế quốc tế.
(2). Một số chủ trương, chính sách lớn của Đảng và Nhà nước: Văn kiện
Đại hội XIII của Đảng, Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội thời kỳ 2021-2030;
Nghị quyết Đại hội đảng bộ tỉnh Thái Bình lần thứ XX; Nghị quyết số 36NQ/TW ngày 22/10/2018 của Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương
Đảng khóa XII về Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, các quy hoạch được xây dựng mới theo Luật
Quy hoạch (quy hoạch tổng thể Quốc gia, quy hoạch sử dụng đất Quốc gia, quy
hoạch ngành Quốc gia, quy hoạch vùng đồng bằng sơng Hồng) sẽ có tác động

trực tiếp đến định hướng phát triển của tỉnh Thái Bình trong những năm tới.
(3). Sự tác động của bối cảnh quốc tế, trong nước và thực tiễn phát triển
của tỉnh đã đặt ra yêu cầu cần thiết phải xây dựng mới quy hoạch: Yêu cầu đặt ra
từ cách mạng công nghiệp 4.0; Việt Nam tham gia vào một loạt FTA thế hệ mới,
1


Hiệp định đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP), đang
triển khai đồng thời đàm phán nhiều hiệp định thương mại tự do lớn (RCEP,
Việt Nam - Israel, khối EFTA) là những yếu tố quan trọng thúc đẩy thương mại
và đầu tư; Chiến tranh thương mại giữa các nền kinh tế lớn (Mỹ - Trung Quốc EU) sẽ có tác động lớn đến chính sách đầu tư, thương mại của các quốc gia, đặc
biệt với Thái Bình có nhiều nhà đầu tư nước ngồi đã và đang đầu tư tại tỉnh.
(4). Để tiếp tục khai thác hiệu quả hơn nữa vị trí địa lý của tỉnh trong tình
hình mới, cần thiết phải xây dựng các định hướng phát triển mới cho Thái Bình
trong thời gian tới.
Do vậy, việc nghiên cứu và xây dựng Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là rất cần thiết theo yêu cầu của hướng tiếp
cận mới, cụ thể hóa quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch vùng trên địa bàn
tỉnh, có tầm nhìn dài hạn, nhằm phát huy hiệu quả các lợi thế của tỉnh, làm căn
cứ khoa học và thực tiễn cho việc tổ chức không gian lãnh thổ kinh tế - xã hội và
xây dựng các kế hoạch phát triển 5 năm và hàng năm, đáp ứng yêu cầu phát
triển chung của cả nước, đồng thời nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội để xây
dựng Thái Bình trở thành tỉnh phát triển năng động và có đóng góp ngày càng
quan trọng vào sự phát triển chung của vùng ĐBSH và cả nước.
II. MỤC TIÊU, NGUYÊN TẮC LẬP QUY HOẠCH

1. Mục tiêu lập quy hoạch
Quy hoạch tỉnh Thái Bình là cơ sở để cụ thể hóa quy hoạch tổng thể quốc
gia, quy hoạch vùng ĐBSH ở cấp tỉnh về không gian các hoạt động kinh tế - xã
hội, quốc phòng, an ninh, hệ thống đô thị và phân bố dân cư nông thôn, kết cấu

hạ tầng, phân bố đất đai, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường.
Quy hoạch tỉnh làm cơ sở để xây dựng các chương trình, kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Quy hoạch tỉnh Thái Bình là một trong những cơng cụ quản lý Nhà nước
của tỉnh giúp hoạch định, kiến tạo động lực, khơng gian phát triển, đảm bảo tính
kết nối đồng bộ giữa quy hoạch quốc gia với quy hoạch vùng ĐBSH và quy
hoạch tỉnh làm cơ sở lập, điều chỉnh quy hoạch xây dựng các vùng huyện và liên
huyện, quy hoạch đô thị và nông thôn và các quy hoạch kỹ thuật chuyên ngành
có liên quan; khai thác tối đa tiềm năng, lợi thế của tỉnh để phát triển kinh tế - xã
hội nhanh và bền vững.
Quy hoạch tỉnh là cơ sở để quản lý và thu hút đầu tư, đẩy nhanh các khâu đột
phá chiến lược về phát triển hạ tầng; đồng thời loại bỏ các quy hoạch chồng chéo cản
trở đầu tư phát triển trên địa bàn; cải cách thủ tục hành chính, bảo đảm cơng khai
minh bạch, cơng bằng trong huy động, tiếp cận cũng như phát huy tối đa các nguồn
lực trong hoạt động đầu tư và phát triển kinh tế - xã hội - môi trường.
2


2. Nguyên tắc lập quy hoạch
Đảm bảo tuân thủ, bám sát các quy trình, nội dung, nguyên tắc theo quy
định của Luật Quy hoạch, Nghị định 37/2019/NĐ-CP, Thông tư 08/2019/TTBKHĐT và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
Đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ và hệ thống: Giữa quy hoạch tỉnh với
chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo sự kết hợp hiệu
quả giữa quản lý ngành/lĩnh vực với quản lý lãnh thổ, bảo vệ mơi trường và
quốc phịng - an ninh; các phân tích, đánh giá và định hướng phát triển được dựa
trên mối quan hệ tổng thể, có tính hệ thống, tính kết nối liên ngành, liên lĩnh vực
và liên vùng. Phù hợp với quy hoạch cấp Quốc gia, quy hoạch vùng.
Bền vững và dài hạn: Đảm bảo lập quy hoạch dựa trên cả 3 trụ cột kinh
tế, xã hội và môi trường cho một thời gian dài, tầm nhìn đến năm 2050; giải
quyết những vấn đề cơ bản có tính cấp thiết trước mắt và vấn đề cơ bản có tính

lâu dài liên quan đến quy hoạch; giải quyết những vấn đề có tính liên vùng, liên
địa phương trong tỉnh.
Khả thi và thích ứng: Đảm bảo tính khả thi trong triển khai, phù hợp với
nguồn lực thực hiện của tỉnh giai đoạn 2021 - 2030 và khả năng huy động nguồn
lực trong tầm nhìn đến năm 2050; xây dựng các phương án, định hướng phát
triển phù hợp với xu thế phát triển và vận động của bối cảnh trong và ngồi
nước, thích ứng với biến đổi khí hậu.
Đảm bảo tính liên tục, kế thừa và tính mở: Để tiếp cận các phương pháp
quy hoạch hiện đại; nội dung quy hoạch sẽ chọn lọc, kế thừa các chủ trương
chính sách lớn của Đảng và Nhà nước (trong đó có kế thừa các quy hoạch đã
được phê duyệt trong giai đoạn trước có tầm nhìn đến năm 2030; đồng thời, cụ
thể hóa các nội dung của Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011-2020 và
Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2021-2030) cũng như các quy hoạch cấp
quốc gia trước đó.
Đảm bảo tính thị trường; trong việc huy động các yếu tố, điều kiện phát
triển kinh tế - xã hội của tỉnh cũng như trong xây dựng định hướng phát triển, tổ
chức không gian phát triển các các ngành, lĩnh vực trên địa bàn; đảm bảo
nguyên tắc thị trường có sự quản lý của Nhà nước trong phân bổ nguồn lực.
Đảm bảo lợi ích chung: Các mục tiêu phát triển phải bảo đảm vì lợi ích
của quốc gia, của vùng kinh tế - xã hội, các địa phương và lợi ích của Nhân dân.
Bảo đảm tính khoa học, ứng dụng cơng nghệ hiện đại, kết nối liên thông, tiết
kiệm và sử dụng hiệu quả nguồn lực của quốc gia và của địa phương.
Đảm bảo tính liên kết: Liên kết không gian, thời gian trong quá trình lựa
chọn các cơng cụ sử dụng trong hoạt động quy hoạch.
3


Quy hoạch và các nội dung đề xuất phải xây dựng nhiều phương án có
đánh giá nhanh tác động ảnh hưởng và luận cứ xác định phương án ưu tiên và
gắn kết với định hướng phát triển và phương án bố trí, tổ chức khơng gian.

III. CĂN CỨ LẬP QUY HOẠCH

1. Chủ trương của Đảng
Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XIII, bao gồm cả Chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội 2021-2030;
Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ 6 Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về một số vấn đề về tiếp tục đổi mới,
sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực,
hiệu quả;
Nghị quyết số 37-NQ/TW ngày 24/12/2018 của Bộ Chính trị về sắp xếp
đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã;
Nghị quyết 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của BCH Trung ương về tiếp tục
đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động
của các đơn vị sự nghiệp công lập;
Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Hội nghị lần thứ 8 Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, tồn diện giáo dục và
đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;
Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung
ương Đảng khóa XI về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản
lý tài nguyên và bảo vệ môi trường;
Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 22/09/2008 của Bộ Chính trị (khóa X) về
tiếp tục xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thành khu vực
phòng thủ vững chắc trong tình hình mới;
Nghị quyết số 28-NQ/TW ngày 25/10/2013 của Bộ Chính trị về Chiến
lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới;
Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 17/01/2017 của Bộ Chính trị về phát triển
du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn;
Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 1/1/2016 của Ban Chấp hành Trung ương
về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mơ hình tăng trưởng,

nâng cao chất lượng tăng trưởng, NSLĐ, sức cạnh tranh của nền kinh tế;
Nghị quyết số 06 – NQ/TW ngày 5/11/2016 của về thực hiện có hiệu quả
tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối
cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới.
4


Nghị quyết số 23-NQ/TW ngày 22/3/2018 của Bộ Chính trị về định
hướng xây dựng chính sách phát triển cơng nghiệp quốc gia đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2045;
Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 của Hội nghị lần thứ tám Ban
Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về Chiến lược phát triển bền vững kinh
tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 15/01/2019 của Bộ Chính trị về nâng cao
hiệu quả quản lý, khai thác, sử dụng và phát huy các nguồn lực của nền kinh tế;
Nghị quyết số 50-NQ/TW ngày 20/8/2019 của Bộ Chính trị về định
hướng hồn thiện thể chế, chính sách, nâng cao chất lượng, hiệu quả hợp tác đầu
tư nước ngoài đến năm 2030.
Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 27/9/2019 của Bộ Chính trị về một số chủ
trương, chính sách chủ động tham gia cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư;
Kết luận số 51-KL/TW ngày 30/5/2019 của Ban Bí thư về tiếp tục thực
hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục
và đào tạo;
Nghị quyết số 55-NQ/TW ngày 11/2/2020 của Bộ Chính trị về định
hướng chiến lược phát triển năng lượng quốc gia của Việt Nam đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2045;
Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thái Bình lần thứ XX;
Nghị quyết số 02-NQ/TU ngày 19/11/2021 của Ban chấp hành Đảng bộ
tỉnh về chuyển đổi số tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
Các Nghị quyết khác có liên quan.

2. Các văn bản quy phạm pháp luật
Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14; Luật số 28/2018/QH14 sửa đổi, bổ
sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch; Luật số
35/2018/QH14 Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch;
Các Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Luật Đầu tư công số
39/2018/QH13; Luật Xây dựng, Luật Đất đai, Luật Bảo vệ mơi trường, Luật
Khống sản; Luật Giáo dục; Luật Giáo dục đại học; Luật Bưu chính số
49/2010/QH12 ngày 16/10/2010; Lâm nghiệp, Thủy lợi, Phòng chống thiên tai,
Thủy sản…;
Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

5


Pháp lệnh số 01/2018/UBTVQH14ngày 22/12/2018 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội sửa đổi bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có liên quan đến quy
hoạch;
Nghị định số 154/2013/NĐ-CP ngày 8/11/2013 của Chính phủ quy định
về khu cơng nghệ thông tin tập trung;
Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Quyết định số 841/QĐ-TTg ngày 16/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050;
Quyết định số 872/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2021 của Bộ Thông tin và
Truyền thơng về chương trình hành động của Bộ Thơng tin và Truyền thông
thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng;
Quyết định số 853/QĐ-BTNMT ngày 25/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường về việc cơng bố đường ranh giới ngồi của vùng biển 03
hải lý, vùng biển 06 hải lý của đất liền;
Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 02/04/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình về việc thành lập ban chỉ đạo lập Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Kế hoạch số 73/KH-UBND ngày 24/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình về việc triển khai lập Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan.
3. Các quy hoạch có liên quan
Quyết định số 733/QĐ-TTg ngày 17/05/2011của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030;
Quyết định 2407/QĐ-TTg ngày 31/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghệ thông tin tập trung đến năm
2020 và định hướng đến năm 2025;
Quyết định 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 768/QĐ-TTg ngày 06/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng vùng thủ đô Hà Nội đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
6


Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 03/02/2019 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Đề án phát triển các cơ sở khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm
2025 và định hướng đến năm 2030;
Quyết định số 362/QĐ-TTg ngày 03/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí tồn quốc đến năm 2025;

Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng
CNTT;
Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 24/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt kế hoạch phân loại đơ thị tồn quốc giai đoạn 2021-2030;
Quyết định số 1454/QĐ-TTg ngày 01/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050;
Quyết định số 1579/QĐ-TTg ngày 22/9/2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Quyết định số 1769/QĐ-TTg ngày 19/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường sắt quốc gia thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
Quyết định số 1829/QĐ-TTg ngày 31/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa thời kỳ 20212030, tầm nhìn đến năm 2050;
Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 04/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Đề án “Bảo vệ và phát triển rừng ven biển nhằm ứng phó với
biến đổi khí hậu và thúc đẩy tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030”;
Quyết định số 1664/QĐ-TTg ngày 04/10/2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Đề án phát triển ni trồng thuỷ sản trên biển đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2045;
Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, tầm
nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 – 2025;
Quyết định số 654/QĐ-TTg ngày 30/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chiến lược phát triển bưu chính đến năm 2025 và định hướng
đến năm 2030;
Quyết định số 3906/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ

động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025;
7


×