Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

ôn tập hoá hữu cơ lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.81 KB, 57 trang )

BÀI TẬP ESTE - LIPIT
01/ Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

02/ Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X td với dd NaOH sinh ra chất Y có CT C 2H3O2Na. CTCT của X là:
A. HCOOC3H7

B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5

D. HCOOC3H5

03/ Chất X có CTPT C4H6O2. X vừa tác dụng natri vừa tráng gương được. CTCT của X có thể là:
A. CH2=CH - CH2 - COOH

B. HCOO - CH2CH=CH2

C. HO - CH2 - CH=CH - CHO

D. HCOO - CH=CH - CH3

04/ Ứng với công thức phân tử C4H6O2, có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este?
A. 4

B. 6


C. 8

D. 5

05/ Ứng với CTPT C4H6O2, có bao nhiêu chất khi thủy phân bằng dd NaOH, tạo ra chất có thể tráng gương
được?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

06/ Ứng với CTPT C5H10O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức vừa td Natri vừa tác dụng với dd NaOH?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

07/ Thủy phân este X có CTPT C4H8O2 trong dd NaOH thu được hh 2 chất hữu cơ Y và Z, Z có tỉ khối hơi
đối với hidro bằng 23. Tên của X là:
A. Etyl axetat

B. Metyl axetat


C. Propyl formiat

D. Metyl propionat

08/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
09/ Khi thủy phân trong môi trường axit một este X thu được glixerol và hh axit stearic và axit panmitic
theo tỉ lệ 2:1. X có thể có công thức cấu tạo nào sau đây:
A. C17H35COOCH2 B. C17H35COOCH2

C. C17H35COOCH2

D. C17H35COOCH2

C17H35COOCH

C15H31COOCH

C17H33COOCH

C17H31COOCH

C17H35COOCH2

C17H35COOCH2

C17H31COOCH2


C17H31COOCH2

10/ Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức X mạch hở với 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6g
một alcol Y. Tên gọi của X là:
A. etyl formiat

B. etyl propionat

C. etyl axetat

D. propyl axetat.


11/ Đốt cháy h/toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit CO 2(đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2

B. C3H6O2

C. C4H8O2

D. C5H8O2

12/ Cho các chất có CTCT sau đây: (1) CH3CH2COOCH3 ; (2) CH3COOCH3 ; (3) CH3COOH ;
(4) HCOOC2H5 ; (5) HCOOCH2COOCH3 ; (6) HOCH2OCH2COOH ; (7) HOOCCH2CH2OH ;
(8) CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là:
A. 1, 2, 3, 5, 7

B. 2, 3, 4, 6, 7


C. 1, 2, 4, 5, 8

D. 2, 3, 4, 7, 8

13/ Hợp chất X có CTĐGN là CH2O. X tác dụng được với dd NaOH nhưng không tác dụng được với Natri.
CTCT của X là:
A. CH3CH2COOH

B. CH3COOCH3

C. HCOOCH3

D. HOCH2CHO

14/ Hợp chất X có CTCT là CH3CH2COOCH2CH2CH3. X có tên là:
A. Propyl axetat

B. Propyl propionat

C. Butyl axetat

D. Etyl butyrat

15/ Thủy phân hoàn toàn este E thu được 2 sp hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế được Y bằng một pứ
duy nhất. E có tên gọi là:
A. Metyl propionat B. Propyl formiat

C. Propyl axetat

D. Etyl axetat


16/ Thủy phân h.toàn hh gồm 2 este đơn chức X, Y là đ.phân của nhau cần 100ml dd NaOH 1M thu được
7,85g hh 2 muối của 2 axit là đđ kế tiếp và 4,95g 2 alcol bậc nhất. CTCT và % kl của 2 este là:
A. HCOOC2H5, 45%; CH3COOCH3, 55%

B. HCOOCH2CH2CH3,75%; CH3COOCH2CH3, 25%

C. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45%

D. HCOOCH2CH2CH3, 25%; CH3COOCH2CH3, 75%

17/ Este X có công thức đơn giản nhất là C 2H4O. Đun sôi 4,4g X với 200g dd NaOH 3% đến khi pư xảy ra
hoàn toàn. Cô cạn dd sau p/ứ được 8,1g chất rắn khan. CTCT của X:
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH2CH3 D. HCOOCH(CH3)2
18/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit cacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh
B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit, thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit, thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pứ thuận nghịch.
19/ Khi thủy phân chất béo trong dd NaOH thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối C 17H35COONa và
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần.Trong phân tử X có:
A. 3 gốc C17H35COO-

B. 2 gốc C17H35COO- C. 2 gốc C15H31COO- D. 3 gốc C15H31COO-

20/ Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có điểm chung là:
A. Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo.
C. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu.



D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
21/ Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp thường có một số este. Vai trò của các este
này là:
A. Làm tăng khả năng giặt rửa
C.Tạo màu sắc hấp dẫn

B. Tạo hương thơm mát, dễ chịu
D. Làm giảm giá thành của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp

22/ Cho các phát biểu sau: (a) Các chất béo thuộc loại hợp chất este. (b) Các este không tan trong nước
do chúng nhẹ hơn nước. (c) Các este không tan trong nước và nổi trên bề mặt của nước do chúng không
tạo được liên kết hidro với nước và nhẹ hơn nước. (d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dòng khi
hidro vào(có xúc tác Ni) thì chúng chuyển thành chất béo rắn. (e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc
axit không no trong phân tử. Những phát biểu đúng là:
A. a, d, e

B. a, b, d

C. a, c, d, e

D. a, b, c, d, e

23/ Đốt cháy một chất hữu cơ đơn chức X thu được 11,88g CO 2 và 2,7g H2O. Biết X tác dụng dd NaOH tạo
muối. CTPT của X là:
A. C10H12O2

B. C9H10O2

C. C8H8O2


D. C7H6O2

24/ Khi cho một it mỡ heo (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào chén sứ đựng dd NaOH, sau đó đun nóng
và khuấy đều hh một thời gian. Hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng:
A. Miếng mỡ chìm xuống không tan.
B. Miếng mỡ nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chìm xuống sau đó tan dần
D. Miếng mỡ nổi sau đó tan dần.
25/ Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm ăn và axit sunfuric đđ.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sunfuric đđ.
C. Đun sôi hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đậm đặc.
26/ Chọn nhận định đúng:
A. Lipit là chất béo.

B. Lipit là tên gọi chung của dầu mỡ động thực vật.

C. Lipit là este của glixerol với các axit béo.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan trong các
dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...
27/ Chọn khái niệm đúng:
A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ.
B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.


C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên
các vật rắn.
D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên

các vật rắn mà không gây ra pứ hóa học với các chất đó.
28/ Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay dựa chủ yếu vào:
A. Khi thiên nhiên B. Than đá và đá vôi

C. Thực vật

D. Dầu mỏ

29/ Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C 4H8O2 đều t/dụng được với NaOH?
A. 8

B. 5

C. 4

D. 6

30/ Trong phân tử este X đơn chức, no, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số CTCT thỏa mãn công
thức phân tử của X là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

31/ Trong phân tử este Z đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 32% về khối lượng. Biết Z tráng gương được. Số
công thức cấu tạo thỏa mãn CTPT và đặc điểm hóa học trên của Z là:
A. 9


B. 8

C. 7

D. 6

32/ Đốt cháy hoàn toàn 2,2g este X thu được 2,24l khi CO 2(đktc) và 1,8g H2O. CTPT của X là:
A. C2H4O2

B. C4H8O2

C. C3H6O2

D. C4H6O2

33/ Thủy phân 8,8g este X có CTPT C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6g alcol Y và:
A. 4,1g muối

B. 4,2g muối C. 8,2g muối D. 3,4g muối

34/ Đun sôi hh gồm 12g axit axetic và 11,5g alcol etylic với H 2SO4đđ làm xúc tác đến khi kết thúc pứ thu
được 11,44g este; hiệu suất p/ứ este-hóa là:
A. 50%

B. 65%

C. 66,67%

D. 52%


35/ Thủy phân 4,3g este X đơn chức, mạch hở (có xt axit) đến khi p/ứ hoàn toàn thu được hh 2 chất hữu cơ
Y và Z. Cho Y, Z p/ứ với dd AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag. CTCT của X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CHCH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2
36/ Đun a(g) hh 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200ml ddNaOH 1M (vừa đủ) đến khi p/ứ
xảy ra hoàn toàn thu được 15g hh 2 muối của 2 axit no, đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 alcol. Giá
trị của a và CTCT của X và Y lần lượt là:
A. 12,0g ; CH3COOH và HCOOCH3

B. 14,8g ; HCOOCH2CH3 và CH3COOCH3

C. 14,8g ; CH3COOCH3 và CH3CH2COOH D. 12,0g ; CH3COOCH3 và CH3COOH
37/ Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerit với axit monocacboxylic, có số chẵn nguyên
tử cacbon, mạch cacbon dài, không phân nhánh. (b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit... (c)
Chất béo là các chất lỏng. (d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở


nhiệt độ thường và được gọi là dầu. (e) Pư thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pứ thuận nghịch.
(g) Chất béo là thành phần chinh của dầu, mỡ động vật, thực vật. Những phát biểu đúng là:
A. a, b, d, e

B. a, b, c

C. c, d, e

D. a, b, d, g.

38/ Đun glixerol và axit stearic, axit oleic(có H 2SO4đđ xt) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu
tạo của nhau?


A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

39/ Để phân biệt các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein, chỉ cần dùng:
A. Nước và quỳ tim

B. Nước và dd NaOH

C. DD NaOH

D. Nước brom.

40/ Một số este được dùng làm hương liệu, mỹ phẩm, bột giặt là nhờ các este:
A. Là chất lỏng dễ bay hơi.

B. Có mùi thơm an toàn với người.

C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.

D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.

41/ Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A. Dễ kiếm.

B. Rẻ tiền hơn xà phòng.


C. Có thể dùng để giặt trong nước cứng.

D. Có thể hòa tan tốt trong nước.

42/ Từ các alcol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra bao nhiêu este là đồng phân cuả nhau?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

43/ Cho các phát biểu sau đây:
a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng Hidro.
b) Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới có phảng ứng cộng Hidro.
c) Các triglixerit có gốc axit béo no thường là chất rắn ở nhiệt độ thường.
d) Có thể dùng nước để phân biệt este với alcol hoặc với axit tạo nên chinh este đó.
Những phát biểu đúng là: A. b, c, d.

B. a, b, d.

C. a, c, d

D. a, b, c,

41/ Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là
A. HCOO-CH2-CH2-CH3.


B. CH3-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-COO-CH2-CH3.

D. CH3-CH2-COO-CH3.

45/ Chất X có CTPT C2H4O2, chất X t/dụng với ddNaOH tạo ra muối và nước. Chất X thuộc loại
A. este no, đơn chức B. ancol no, đa chức

C. axit no, đơn chức D. axit không no, đơn chức

48/ Este tạo bởi axit no, đơn chức mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có c.thức tổng quát là
A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

49/ Cho phản ứng hoá học sau:

C. CnH2n+2O4.

D. CnH2nO4.

t0

CH3COOC2H5 + NaOH

CH3COONa + C2H5OH

Phản ứng này có tên gọi là:
A. pứ este hoá.


B. pứ thuỷ phân este.

C. pứ xà phòng hoá.

D. pứ ete hoá.

50/ Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được natri axetat và ancol etylic. CT của X là:


A. CH3COOC2H5

B. CH3COOCH3

C. C2H3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

52/ Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3.

B. C2H5OC2H5.

C. CH3COOC2H5.

D. C3H5(ONO2)3.

53/ Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng CTPT C3H6O2 và đều tác dụng được với dd NaOH là:
A. 2.


B. 4.

C. 3.

D. 5.

54/ Khi thuỷ phân este G có CTPT C4H8O2 sinh ra hai sp X và Y. X tác dụng được với AgNO 3/dd NH3, còn
Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. CTCT của G là:
A. CH3COOCH2-CH3 B. HCOO-CH(CH3)2 C. HCOO-CH2-CH2-CH3 D. CH3-CH2-COO-CH3
55/ Đun nóng hai chất hữu cơ X là C 2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dd NaOH, đều thu được muối
CH3COONa. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây?
A. X là este, Y là axit cacboxylic.

B. X và Y đều là axit cacboxylic.

C. X và Y đều là este.

D. X là axit cacboxylic, Y là este.

56/ C3H6O2 có hai đồng phân đều tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na. CTCT của hai đồng
phân đó là
A. CH3-COO-CH3 và HCOO-CH2-CH3.

B. CH3-CH2-COOH và HCOO-CH2-CH3.

C. CH3-CH2-COOH và CH3-COO-CH3.

D. CH3-CH(OH)-CHO và CH3-CO-CH2OH

57/ Z là một este. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Z là

A. este no, đơn chức, mạch hở.

B. este no, đa chức, mạch hở.

C. este không no, đơn chức, mạch hở.

D. este no, hai chức, mạch hở.

58/ Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

59/ X, Y là hai chất hữu cơ đồng phân của nhau. Hoá hơi 12g hh hai chất trên thu được 4,48 lit khi (đktc).
X, Y đều tác dụng được với NaOH. CTPT của X, Y là
A. CH3COOH và HCOOCH3.

B. CH3COOH và C3H7OH.

C. HCOOCH3 và C3H7OH.

D. C3H7OH và CH3OC2H5.

60/ Khi hoá hơi 6g X thu được thể tich đúng bằng thể tich của 3,2g O 2 (ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). X có
thể tác dụng với Na và NaOH. X là :
A. C3H7OH.


B. CH3COOCH3.

C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

61/ Cho 2,2g este X có CTPT C 4H8O2 tác dụng với dd KOH. Sau p/ứ người ta thu được 2,45g muối. Công
thức của X là :
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2.

62/ Cho 6g một este của axit cacboxylic no, đơn chức và 6g ancol no, đơn chức p/ứ vừa hết với 100ml dd
NaOH 1M. Tên gọi của este đó là:


A. etyl axetat.

B. propyl fomiat.

63/ Đốt cháy X thu được n
A C3H7OH.

CO2

=n

H 2O


C. metyl axetat.

D. metyl fomiat.

. Tỷ khối của X so với không khi là 3.0345. CTPT của X là:

B. CH3COOCH3.

C. C5H12O.

D. C4H8O2.

64/ Hh X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hh X tác dụng với 5,75g C2H5OH (xt
H2SO4 đặc) thu được m g hh este (hs của các p/ứ este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 8,10.

B. 10,12.

C. 16,20.

D.

6,48.
MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI TS – ESTE, LIPIT
01/ Đun 12g axit axetic với 13,8g etanol (xt H2SO4 đặc) đến khi p/ứ đạt tới trạng thái cân bằng, thu được
11g este. Hiệu suất của pứ este hoá là: A. 55%. B. 50%.

C. 62,5%.

D. 75%.


02/ Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
03/ Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia pứ tráng gương là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.
04/ Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2g hh gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH 1M (đun
nóng). Thể tich dd NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.

B. 200 ml.

C. 300 ml.

D. 150 ml.

05/ Đun nóng 6,0g CH3COOH với 6,0g C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hs p/ứ este hoá bằng 50%).
Khối lượng este tạo thành là:

A. 8,8 g.


B. 6,0 g

C. 5,2 g

D. 4,4 g

06/ Một hh X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X p/ứ vừa đủ với 500ml ddKOH 1M. Sau pứ, thu được
hh Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng
với Na (dư), sinh ra 3,36 lit H2 (ởđktc). Hỗn hợp X gồm:
A. hai este

B. một axit và một rượu

C. một este và một rượu

D. một axit và một este.

07/ Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6g hh hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH, thu được hh
X gồm hai ancol. Đun nóng hh X với H2SO4 đặc ở 140 oC, sau khi pứ xảy ra h/toàn thu được m gam nước.
Giá trị của m là: A. 18,00.

B. 8,10.

C. 16,20.

D. 4,05.


08/ Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99g hh hai este bằng ddNaOH thu được 2,05g muối của một axit cacboxylic

và 0,94g hh hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của hai este đó là
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5.

B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
09/ Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dd NaOH đun nóng và với dd AgNO3/NH3. Thể tich của 3,7g
hơi chất X bằng thể tich của 1,6g khi O2 (cùng điều kiện T, P). Khi đốt cháy hoàn toàn 1g X thì thể tich khi
CO2 thu được vượt quá 0,7lit (ở đktc). CTCT của X là:
A. O=CHCH2CH2OH

B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5.

10/ Hh X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số C). Chia X thành hai phần bằng nhau.
Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48lit khi H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra
26,4g CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về k/lượng của Z trong hh X lần lượt là:
A. HOOC-CH2-COOH và 70,87%.

B. HOOC-CH2-COOH và 54,88%.

C. HOOC-COOH và 60,00%.

D. HOOC-COOH và 42,86%.

11/ Hh M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số n/tử C,
tổng số mol của hai chất là 0,5mol (nY>n X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lit khi CO2(đktc)
và 25,2g H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện pứ este hoá (hs80%) thì số g este
thu được là: A. 18,24.


B. 34,20.

C. 22,80.

D. 27,36.

12/ Thuỷ phân hoàn toàn 0,2mol một este E cần dùng vừa đủ 100g ddNaOH 24%, thu được một ancol và
43,6g hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là
A. C2H5COOH và C3H7COOH.

B. HCOOH và C2H5COOH.

C. HCOOH và CH3COOH.

D. CH3COOH và C2H5COOH.

13/ Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 là

A. 4. B. 1.

C. 2.

D. 3.

14/ Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (p/tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tich
CO2 bằng 6/7 thể tich O2 đã pứ (các thể tich khi đo ở cùng đk). Cho m g X tác dụng hoàn toàn với 200
ml dd KOH 0,7M thu được dd Y. Cô cạn Y thu được 12,88g chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,88.


B. 10,56.

C. 6,66.

D. 7,20.

15/ Cho sơ đồ chuyển hoá:
Triolein + H dư (Ni, to ) X
Y
+HCl
+ NaOH dư, to
2
A. axit stearic.

Z.

Tên của Z là

B. axit panmitic. C. axit oleic.

D. axit linoleic.

16/ Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C6H10O4. Thuỷ phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số nguyên
tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là(ĐH-B-2010)
A. CH3OCO-CH2-COOC2H5.

B. C2H5OCO-COOCH3.


C. CH3OCO-COOC3H7.


D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

17/ Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một p/ứ
có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là(ĐH-B-10)
A. metyl propionat.

B. metyl axetat.

C. etyl axetat.

D. vinyl axetat.

18/ Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C5H10O2, p/ứ được với dd NaOH
nhưng không có p/ứ tráng bạc là(ĐH-B-10) A. 4.

B. 5.

C. 8.

D. 9.

19/ Hh M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) và este Z được
tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4g muối và
8,05g ancol. Công thức của X và Y là
A. HCOOH và CH3OH.

B. CH3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H7OH.


D. CH3COOH và C2H5OH.

20/ HH X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m g X cần 40 ml ddNaOH 1M.
Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m g X thì thu được 15,232 lit khi CO2 (đktc) và 11,7g H2O. Số mol
của axit linoleic trong m g hh X là
A. 0,015

.B. 0,010.

C. 0,020.

D. 0,005.

21/ Xà phòng hóa 8,8g etyl axetat bằng 200ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p/ứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu
được chất rắn khan có khối lượng là: A. 8,56g.

B. 8,2g.

C. 3,28g.

D. 10,4g.

22/ Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85g X, thu được thể tich hơi đúng bằng
thể tich của 0,7g N2(đo ở cùng đk). CTCT thu gọn của X và Y là:
A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3.

B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.

C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

23/ Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xt axit), thu được 2 sp hữu cơX và Y. Từ X có thể điều chế trực
tiếp ra Y. Vậy chất X là
A. rượu metylic.

B. etyl axetat.

C. axit fomic.

A. Ancol etylic.

24/ Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, sau đó cô cạn dd thu được chất rắn Y và chất hữu
cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dd NaOH lại thu
được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2

B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3

25/ Hh X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hh X tác dụng với 5,75g C2H5OH
(xt H2SO4 đặc) thu được m g hh este (hs của các pứ este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 8,10.

B. 10,12.

C. 16,20.

26/ Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

D. 6,48.
A. 6.


B. 4.

C. 5.

D. 2.

27/ Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có CTPT C7H12O4. Cho 0,1mol X tác dụng vừa đủ với 100g dd NaOH


8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8g hh muối. CTCT thu gọn của X là:
A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
28/ Khi đốt cháy h.toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã pứ. Tên gọi của
este là:

A. metyl fomiat.

B. etyl axetat.

C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.

29/ Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất
trong dãy tham gia p/ứ tráng gương là

A. 3.

B. 5.

C. 6.


D. 4.

30/ Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M (đun
nóng). Cô cạn dd sau p/ứ thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

B. CH3 -COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-COO-CH3.

D. CH3-CH2-COO-CH=CH2.

31/ Thuỷ phân hoàn toàn 0,2mol một este E cần dùng vừa đủ 100 gam ddNaOH 24%, thu được một ancol
và 43,6g hh muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Hai axit đó là(ĐH-A-2010)
A. C2H5COOH và C3H7COOH.

B. HCOOH và C2H5COOH.

C. HCOOH và CH3COOH.

D. CH3COOH và C2H5COOH.

32/ Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là(ĐH-A-2010)
A. 4.

B. 1.

C. 2.

D. 3.


33/ Hh X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lit
khi O2 (ở đktc), thu được 6,38g CO2. Mặt khác, X tác dụng với dd NaOH, thu được một muối và hai ancol
là đồng đẳng kế tiếp. CTPT của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C5H10O2

B. C2H4O2 và C3H6O2

C. C3H4O2 và C4H6O2

D. C3H6O2 và C4H8O2

34/ Cho 0,02mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl 0,1M thu được 3,67g muối khan. Mặt
khác 0,02mol X tác dụng vừa đủ với 40g dd NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC2H3(COOH)2

B. H2NC3H5(COOH)2

C. (H2N)2C3H5COOH

D. H2NC3H6COOH.

35/ Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có k/lượng p/tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng p/ứ với: Na, NaOH,
Na2CO3. X2 p/ứ với NaOH (đun nóng) nhưng không p/ứ Na. CTCT của X1, X2 lần lượt là:
A. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.


D. CH3-COOH, H-COO-CH3.

36/ Este X (có k/lượng p/tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi
lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75g X p/ứ hết với 300ml dd NaOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn Y thu
được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 27,75.

B. 24,25.

C. 26,25.

D. 29,75.


37 /Mệnh đề không đúng là:
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dd NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
38/ X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2g este X với dd NaOHdư,
thu được 2,05g muối. CTCT thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
39/ Cho glixerol pứ với hh axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối
đa là:

A. 6.

B. 3.

C. 5.


D. 4.

40/ Polivinyl axetat là polime được điều chế bằng pứ trùng hợp
A. C2H5COOCH=CH2

B. CH2=CH-COOC2H5 C. CH3COOCH=CH2

D. CH2=CHCOOCH3

41/ Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sp cháy chỉ gồm 4,48 lit CO2 (ởđktc) và
3,6g nước. Nếu cho 4,4g hợp chất X tác dụng với dd NaOH vừa đủ đến khi pứ hoàn toàn, thu được 4,8g
muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là:
A. etyl propionat.

B. metyl propionat. C. isopropyl axetat.

D. etyl axetat.

42/ Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử este, số n/tử
cacbon nhiều hơn số n/tử oxi là 1. Khi cho m g X tác dụng với ddNaOH (dư) thì lượng NaOH đã pứ là 10g.
Giá trị của m là(ĐH-A-2011)

A. 14,5.

B. 17,5.

C. 15,5.

D. 16,5.


43/ Cho hh X gồm 2 hợp chất hữu cơ no, đơn chức td vừa đủ với 100ml ddKOH 0,4M, thu được một muối
và 336ml hơi một ancol (đkc). Nếu đốt cháy h.toàn lượng X trên, sau đó hấp thụ hết sp cháy vào bình đựng
dd Ca(OH)2 dư thì k/l bình tăng 6,82g. CT của hai hợp chất hữu cơ trong X là(ĐH-B-09)
A. CH3COOH và CH3COOC2H5.

B. C2H5COOH và C2H5COOCH3.

C. HCOOH và HCOOC2H5.

D. HCOOH và HCOOC3H7.

44/ Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
45/ Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với ddNaOH(dư), sau khi pứ kết thúc thì lượng NaOH pứ là
12g và tổng k/l sp hữu cơ thu được là 29,7g. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các tinh chất trên là:
(ĐH-B-2011)

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2


47/ Thủy phân este X mạch hở có CTPT C4H6O2, sp thu được có khả năng tráng bạc. Số este X

thỏa mãn tinh chất trên là (ĐH-B-2012) A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

48/ Số trieste khi thủy phân đều thu được sp gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH
là(ĐH-B-2012)

A. 9.

B. 4.

C. 6.

D. 2.

49/ Đốt cháy h.toàn 20ml hơi hợp chất hữu cơ X(chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khi O2, thu được
160 ml hh Y gồm khi và hơi. Dẫn Y qua dd H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khi Z. Biết các thể tich khi và
hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là(ĐH-B-2012)
A. C4H8O2.

B. C4H10O.

C. C3H8O.

D. C4H8O.


50/ Đun nóng m g hh X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dd NaOH 1,15M, thu đ
ược ddY chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4ghơi Z gồm các ancol. Cho toànbộ Zt/dụng
với Na dư, thu được 5,04 lit H2 (đktc). Cô cạn ddY, nung nóng chất rắn thu được với
CaO cho đến khi pứ xảy ra h.toàn, thu được 7,2g một chất khi. Giá trị của m là(ĐH-B-2012)
A. 40,60.

B. 22,60.

C. 34,30.

D. 34,51.

60/ Phát biểu nào sau đây không đúng? (ĐH-B-13)
A. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
61/ Este nào sau đây khi pứ với dd NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?(ĐH-B-13)
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

C. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

D. CH3OOC–COOCH3.

62/ Đun sôi dd gồm chất X và KOH đặc trong C2H5OH, thu được etilen. CT của X là(ĐH-B-13)
A.

CH3CH2Cl


B.

CH3COOH

C.

CH3CHCl2

D.

CH3COOCH = CH2

62/ Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một pứ) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.

B. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.

C.C2H5OH, C2H4, C2H2.

D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.

63/ Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với ddNaOH đun nóng và với ddAgNO3/NH3. Thể tich của 3,7g hơi
chất X bằng thể tich của 1,6g khi O2 (cùng đk nhiệt độ, áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1g X thì thể tich
khi CO2 thu được vượt quá 0,7lit (ở đktc). CTCT của X là:
A. O=CHCH2CH2OH B. HOOC-CHO. C. CH3COOCH3.

D. HCOOC2H5

64/ Cho các hợp chất hữu cơ: (1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở; (3) xicloankan; (4) ete no, đơn

chức, mạch hở; (5) anken; (6) ancol không no(có một liên kết đôi C=C), mạch hở; (7) ankin; (8) anđehit no,


đơn chức, mạch hở; (9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn
chức. Dãy gồm các chất khi đốt cháy h/toàn đều cho số nCO2 = nH2O là:
A. (1), (3), (5), (6), (8) B. (3), (4), (6), (7), (10)

C. (3), (5), (6), (8), (9)

D. (2), (3), (5), (7), (9).

65/ Cho X là hợp chất thơm; a mol X p/ứ vừa hết với a lit ddNaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X p/ứ với
Na (dư) thì sau p/ứ thu được 22,4a lit khi H2 (ở đktc). CTCT thu gọn của X là:
A. HO-C6H4-COOCH3. B. CH3-C6H3(OH)2. C. HO-CH2-C6H4-OH. D. HO-C6H4-COOH.
66/ Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều t/d với Na và có p/ứ tráng bạc. Biết phần trăm
k/lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. CTCT của X và Y tương ứng là:
A. HO–CH2CHO và HO–CH2CH2CHO

B. HO–CH2CH2CHOvàHO–CH2CH2CH2CHO

C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3

D.. HO–CH(CH3)–CHO và HOOCCH2CHO

67/ Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số pứ xảy ra là
A. 2.

B. 5.


C. 4.

D. 3.

68/ Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) pứ với anhiđrit axetic, thu được axit axetyl salixylic (oCH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để pứ hoàn toàn với 43,2g axit axetylsalixylic cần
vừa đủ V lit ddKOH 1M. Giá trị của V là(ĐH-A-2011) A. 0,72. B. 0,48.

C. 0,96.

D. 0,24.

69/ Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả
năng làm mất màu nước brom là(ĐH-B-2010)

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

70/ Este X có các đặc điểm sau:
-Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
-Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia p/ứ tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử
cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu không đúng là:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.

B. Chất Y tan vô hạn trong nước.


o
C. Đun Z với dd H2SO4 đặc ở 170 C thu được anken.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sp gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.


BÀI TẬP CACBOHIDRAT
01/ Glucozơ và fructozơ:
A. đều tạo được dd màu xanh lam khi t/dụng với Cu(OH)2
B. đều có nhóm chức -CHO trong p/tử
C. là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
02/ Cho các dd: Glucozơ, Glixerol, Formaldehit, Etanol. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt được cả
4 dung dịch trên?
A. Cu(OH)2/OH--, to

B. Dd AgNO3/NH3, to C. Na kim loại

D. Nước Brom.

03/ Chọn phát biểu đúng:
A. Fructozơ có phản ứng tráng gương chứng tỏ fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng gương
04/ Để phân biệt các d.dịch: Glucozơ, Saccarozơ, Andehit axetic, có thể dùng dãy chất nào sau đây:
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3,to.

B. Nước brom.

C. HNO3và AgNO3/NH3,to


D. AgNO3/NH3 và NaOH.

05/ Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khi CO 2 và hơi nước có tỉ lệ mol 1:1.
Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau:
A. Axit axetic

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

06/ Chọn nhận xét đúng:
A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.
B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O)m..
D. Phân tử cacbohidrat đều có it nhất 6 nguyên tử cacbon.
07/ Glucozơ không thuộc loại:
A. Hợp chất tạp chức

B. Cacbohidrat

C. Monosaccarit

D. Disaccarit.

08/ Chất không có phản ứng với dd AgNO3/NH3,to tạo Ag kim loại là:
A. Axetilen


B. Axit formic

C. Glucozơ

D. Formaldehit

09/ Chọn nhận xét không đúng:
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dd AgNO3/NH3,to xảy ra phản ứng tráng gương
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với hidro sinh ra cùng một chất sản phẩm.
C. Glucozơ và fructozơ đều có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo cùng một loại phức đồng.


D. Glucozơ và fructozơ đều có công thức phân tử giống nhau
10/ Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, ta cho dd glucozơ phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, t0. B. Cu(OH)2 ở t0 thường C. NaOH

D. dd AgNO3/NH3(t0).

11/ Phát biểu nào không đúng?
A. DD glucozơ tác dụng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng tạo ra kết tủa Cu 2O.
B. Dung dịch AgNO3/NH3 oxi-hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra Ag kim loại.
C. Dẫn khi hidro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác sinh ra sorbitol.
D. DD glucozơ pứ với Cu(OH)2 trong m.t kiềm khi đun nóng tạo ra phức đồng glucozơ(C 6H11O6)2Cu
12/ Đun nóng 27g glucôzơ với dd AgNO3/NH3 thu được khối lượng bạc tối đa là:
A. 21,6g

B. 10,8g

C. 32,4g


D. 16,2g

13/ Cho m(g) glucozơ lên men thành alcol etylic với hiệu suất p/ứ là 75%. Toàn bộ khi CO 2 sinh ra được
hấp thu vào dd Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m(g) là:
A. 72

B. 54

C. 108

D. 96

14/ Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại:
A. Monosaccarit

B. Disaccarit

C. Polisaccarit

D. Cacbohidrat

15/ Glucozơ và maltozơ đều không thuộc loại:
A. Monosaccarit

B. Disaccarit

C. Polisaccarit D. Cacbohidrat

16/ Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:
A. Đường phèn


B. Mật mia

C. Mật ong

D. Đường kinh

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

17/ Chất không tan trong nước lạnh là:
A. Glucozơ

B. Tinh bột

18/ Cho chất X vào dd AgNO3/NH3,t0 không thấy xảy ra pứ tráng gương. Chất X có thể là chất nào :
A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Aldehit axetic D. Saccarozơ

19/ Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ C. Fructozơ

D. Tinh bột


20/ Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen

B. Etanol

C. Ête

21/ Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột

X

D. Nước Schweitzer
Y

Axit axetic. X, Y là:

A. Glucozơ, alcol etylic

B. Maltozơ, glucozơ

C. Glucozơ, etyl axetat

D. Alcol etylic, aldehit axetic.

22/ Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với nước (có xúc tác trong điều kiện thich hợp) là:
A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen.

B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột

C. C2H4, CH4, C2H2.


D. Tinh bột, C2H4, C2H2


23/ Khi thủy phân saccarozơ thu được 270g hh glucozơ và fructozơ. K/lượng saccarozơ đã thủy phân là:
A. 256,5g

B. 288g

C. 270g

D. 513g

24/ Fructozơ thuộc loại:
A. Polisaccarit

B. Disaccarit

C. Monosaccarit

D. Polime

C. Polisaccarit

D. Disaccarit

25/ Xenlulozơ không thuộc loại:
A. Cacbohidrat

B. Gluxit


26/ Maltozơ và tinh bột đều không thuộc loại:
A. Disaccarit

B. Monosaccarit

C. Polisaccarit

D. cacbohidrat

27/ Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng:
A. Tráng gương B. Với Cu(OH)2

C. Thủy phân

D. Đổi màu iod

28/ Để có 14,85kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dd chứa a(kg) HNO3(hspứ 90%). Vậy a có giá trị là:
A. 10,5kg

B. 21kg

C.15kg

D. 30kg

29/ Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là phản ứng:
A. với Cu(OH)2 B. H2/Ni,t0

C. AgNO3/NH3(t0) D. CH3OH/HCl.


30/ Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành alcol etylic. Trong quá trình chế biến, alcol bị hao
hụt 5%. Khối lượng alcol etylic thu được là:
A. 4,65kg

B. 4,37kg

C. 6,84kg

D. 5,56kg

31/ Cho 11,25g glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24l CO2(đkc). Hiệu suất phản ứng lên men là:
A. 70%

B. 75%

C. 80%

D. 85%

32/ Lên men x(g) glucozơ, cho toàn ̣ bộ lượng CO 2 sinh ra hấp thu vào nước vôi trong được 10g kết tủa,
k/lượng dd sau p/ứ giảm 3,4g so với ban đầu. Biết quá trình lên men đạt hs 90%. x có giá trị:
A. 15

B. 16

C. 14

D.25


33/ Cho 25ml dd glucozơ có nồng độ x(M) tác dụng với dd AgNO 3/NH3 thu được 2,16g bạc kết tủa. Giá trị
của x là:

A. 0,3

B. 0,4

C. 0,2

34/ Cho các chất và điều kiện: a. H2/Ni,t0; b. AgNO3/NH3(t0);

D. 0,1
c. Cu(OH)2; d. CH3COOH/H2SO4đd,t0

Saccarozơ có thể tác dụng được với:
A. a, b

B. b, d

C. b, c

D. c, d

35/ Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm:
A. Đều được lấy từ củ cải đường.

B. Đều có trong huyết thanh ngọt.

C. Đều bị oxi-hóa bởi dd AgNO3/NH3(t0).
D. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.

36/ Cho m(g) tinh bột lên men thành alcol etylic với hspứ 81%. Toàn bộ lượng khi sinh ra được hấp thu
hoàn toàn vào dd nước vôi trong lấy dư, thu được 75g kết tủa. Giá trị của m là:


A. 75

B. 65

C. 85

D. 55

37/ Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đậm đặc có mặt H 2SO4,t0. Để có 29,7kg
xenlulozơ trinitrat, cần dd chứa m(kg) axit nitric (hspứ 90%). Giá trị của m là:
A. 30

B. 21

C. 42

D. 10

38/ Phát biểu nào không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
39/ Cho các dd: glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic. Thuốc thử nào sau có thể dùng để p/biệt các dd đó?
A. Cu(OH)2/NaOH,t0.


B. AgNO3/NH3(t0)

C. Na kim loại

C. Nước brom

40/ Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hydroxyl người ta cho dd glucozơ p/ứ với:
A. AgNO3/NH3,t0

B. Anhidrit axetic

C. Natri kim loại

D. Cu(OH)2/NaOH,t0

41/ Giữa tinh bột, saccarozơ và glucozơ có điểm chung là
A. Đều thuộc loại cacbohidrat

B. Đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dd xanh lam

C. Đều bị phân hủy bởi dd axit.

D. Điều tham gia pứ tráng gương

42/ Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào sau đây?
A. HNO3đ/H2SO4đd,t0. B. H2/Ni,t0

C. Cu(OH)2/NH3

D. CS2 + NaOH


43/ Tương tự tinh bột, xenlulozơ không có phản ứng (1), có phản ứng (2) trong dung dịch axit thành (3).
(1), (2), (3) lần lượt là:
A. Tráng gương, khử, glucozơ.

B. Tráng gương, oxi-hóa, maltazơ

C. Thủy phân, tráng gương, fructozơ. D. Tráng gương, thủy phân, glucozơ.
44/ Đốt cháy một chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử, được CO 2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Hợp chất đó
có thể là hợp chất nào sau đây, biết rằng số mol oxi sử dụng bằng số mol CO 2 thu được.
A. Glucozơ B. Xiclohexanol C6H12O C. Axit hexanoic C5H11COOH D. Hexanal C6H12O
45/ Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau;
Z +Cu(OH)2/NaOH,t0

dd xanh lam

đỏ gạch.

Vậy Z không thể là :
A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Maltozơ

46/ Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, alcol etylic, saccarozơ, ta có thể dùng thuốc thử là:
A. Na


B. Cu(OH)2/NaOH,t0

C. AgNO3/NH3(t0)

D. CH3OH/HCl

47/ Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mia chứa 13% saccarozơ với hs đạt 80% là:
A. 104Kg

B. 140Kg

C. 105Kg

D. 106Kg


48/ Thủy phân hoàn toàn 62,5g dd saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dd X. Cho
AgNO3/NH3 vào dd X và đun nhẹ, k/lượng bạc thu được là:
A. 16g

B. 7,65g

C. 13,5g

D. 6,75g

49/ Để phân biệt 3 chất: hồ tinh bột, dd glucozơ, dd KI đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc
thử:

A. O3


B. O2

C. Dd I2

D. dd

AgNO3/NH3(t0)
50/ Để phân biệt dd của 3 chất: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ chứa trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử
là:

B. AgNO3/NH3(t0) C. Dung dịch Iod

A. Cu(OH)2

D. Cu(OH)2/NaOH,t0

51/ Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất etanol, toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho qua dd nước vôi
trong dư thu được 750g kết tủa. Biết hspu cả quá trình là 64,6%. K/lượng tinh bột đã dùng là:
A. 940g

B. 949,2g

C. 950,5g

D. 1000g

52/ Lên men 1 tấn khoai chứa 30% tinh bột để sx alcol etylic, hs cả quá trình là 85%. Thể tich dd rượu 10 0
thu được là (biết k/lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là D = 0.8g/ml):
A. 2,120 l


B. 2,122 l

C. 2,212 l

D. 1810,2 l

53/ Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì k/lượng glucozơ thu được là (biết hs
quá trình là 70%):
A. 160,5kg

B. 150,64kg

C. 155,55kg

D. 165,6kg

54/ Cho m g tinh bột lên men thành alcol etylic(hspu 81%). Toàn bộ khi CO 2 hấp thu vào Ca(OH)2 thu được
275g kết tủa và dd Y. Đun kỹ ddY thu thêm 50g kết tủa nữa. Vậy m có giá trị là:
A. 750g

B. 375g

C. 55g

D. 350

55/ Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. Sản phẩm của p/ứ thủy phân.


B. Độ tan trong nước.

C. Thành phần phân tử

D. Cấu trúc mạch phân tử.

56/ Nhận xét đúng là:
A. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn
nhiều so với tinh bột.
57/ Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều
chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hspứ 90%) thì thể tich ddHNO3 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là:
A. 14,39 lit

B. 15 lit

C. 1,439 lit

D. 24,39 lit


58/ Để sản xuất alcol etylic người ta dùng mùn cưa và vỏ bào từ gỗ 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1
tấn alcol etylic, hs của quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là:
A. 5031kg

B. 5000kg

C. 5100kg


D. 6200kg

59/ Khi cacbonic chiếm 0,03% thể tich không khi. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao nhiêu m 3 không
khi ở đktc) để cung cấp đủ CO2 cho pứ quang hợp?
A. 1382,716m3

B. 1382,6m3

C. 1402,666m3

D. 1482,6m3

60/ Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành alcol etylic, hspứ mỗi quá trình là 85%.
a) khối lượng alcol thu được là:
A. 400Kg

B. 398,8kg

C. 389,8kg

D. 390kg

b) Nếu đem pha loãng alcol đó thành rượu 40 0(KLR của alcol etylic nguyên chất là 0,8g/ml) thì thể tich
dd rượu thu được là:
A. 1206,25lit

B. 1218,125lit

C. 1200lit


D. 1211,5lit

61/ Cho xenlulozơ pư với anhidrit axetic (có xt H 2SO4 đđ) thu được 11,1g hh X gồm xenlulozơ triaxetat,
xenlulozơ diaxetat và 6,6g axit axetic. Thành phần % theo k/lượng của xenlulozơ triaxetat và diaxetat trong
X lần lượt là:
A. 77% và 23%

B. 70% và 30%

C. 76,84% và 23,16%

D. 77,84% và 22,16%

MỘT SỐ CÂU TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI TS - CACBOHIDRAT
01/ Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là(ĐH-B-2010)
A. xenlulozơ.

B. mantozơ.

C. glucozơ.

D. saccarozơ.

02/ Cho 50ml dd glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dd NH3 thu được
2,16g bạc kết tủa. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.

B. 0,10M.


C. 0,01M.

D. 0,02M.

03/ Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu được 46g glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit
béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH.

B. C17H31COOH và C17H33COOH.

C. C17H33COOH và C15H31COOH.

D. C17H33COOH và C17H35COOH.

04/ Cho m g tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2, thu được 550g kết tủa và dd X. Đun kỹ dd X thu thêm được 100g kết tủa.
Giá trị của m là:

A. 750.

B. 650.

C. 810.


D. 550.
05/ Để chứng minh trong p/tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dd glucozơ p/ứ với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.


B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. kim loại Na.

D. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng

06/ Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác H 2SO4 đặc, nóng. Để có
29,7kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit nitric (hs p/ứ đạt 90%). Giá trị của m là:
A. 42 kg.

B. 10 kg.

C. 30 kg.

D. 21 kg.

07/ Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ→ X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.

B. CH3CHO và CH3CH2OH.

C. CH3CH2OH và CH3CHO.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

08/ Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:
A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol).
C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), ancol etylic.

09/ Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.

B. thủy phân.

C. trùng ngưng.

D. tráng gương.

10/ Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. xenlulozơ.

B. tinh bột.

C. saccarozơ.

D. mantozơ.

11/ Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82g sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam

B. 1,82 gam.

C. 1,44 gam.

D. 1,80 gam.

12/ Thể tich dd HNO3 67,5% (k/lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành
89,1 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 55 lit.


B. 81 lit.

C. 49 lit.

D. 70 lit.

13/ Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia p/ứ
tráng gương là:

A. 5.

B. 3. C. 2.

D. 4.

14/ Lên men m g glucozơ với hs 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10g
kết tủa. Khối lượng dd sau pứ giảm 3,4g so với k.lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:
13,5.

B. 30,0.

C. 15,0.

D. 13,2.

15/ Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton.

B. anđehit.


C. amin.

D. ancol.

16/ Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

A.


C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

17/ Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
18/ Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. hai gốc α-glucozơ.
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
19/ Các dd phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.


C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.

20/ Thuỷ phân hoàn toàn 3,42g saccarozơ trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X p/ứ hết
với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m g Ag. Giá trị của m là
A. 43,20.

B. 4,32.

C. 2,16.

D. 21,60.

21/ Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dd axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X pứ với khi H 2
(xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: (CĐ-2010)
A. glucozơ, fructozơ. B. glucozơ, sobitol.

C. glucozơ, saccarozơ.

D. glucozơ, etanol.

22/ Thủy phân hh gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được ddX (hs pứ thủy
phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư ddAgNO 3 trong NH3 thì lượng
Ag thu được là(ĐH-B-2011)
A. 0,095 mol

B. 0,090 mol

C. 0,12 mol


D. 0,06 mol

23/ Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ pứ giữa axit nictric với xenlulozơ (hs pứ 60% tinh theo xenlulozơ).
Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là(ĐH-A-2011)
A. 2,97 tấn.

B. 3,67 tấn.

C. 2,20 tấn.

D. 1,10 tấn.

24/ Sản phẩm hữu cơ của pứ nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp? (ĐH-A-2011)
A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

25/ Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit


(c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hh gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại
monosaccarit duy nhất.

(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dd AgNO 3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là: (ĐH-B-2011)

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

26/ Thi nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? (ĐH-B-2012)
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

C. Tiến hành pứ tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. D. Thực hiện pứ tráng bạc.
27/ Để điều chế 53,46kg xenlulozơ trinitrat (hs60%) cần dùng it nhất V lit axit nitric 94,5%
(D =1,5 g/ml) pứ với xenlulozơ dư. Giá trị của V là(ĐH-B-2012)
A. 60.

B. 24.

C. 36.

D. 40.

28/ Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (ĐH-A-2012)
(a) Tất cả các cacbohiđrat đều có pứ thủy phân. (b) Thủy phân h.toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có pư tráng bạc.
Số phát biểu đúng là

A. 1.

(d) Glucozơ làm mất màu nước brom.

B. 2. C. 3. D. 4.

29/ Cho các phát biểu sau: (ĐH-A-2012)
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần n.tố giống nhau, thành phần p/tử hơn kém
nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

30/ Thủy phân hh gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hs đều
là 60% theo mỗi chất, thu được ddX. Trung hòa ddX, thu được ddY, sau đó cho toàn bộ Y t.dụng
với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là(ĐH-B-2012)
A. 6,480.


B. 9,504.

C. 8,208.

D. 7,776.

31/ Lên men m g glucozơ để tạo thành ancol etylic (hs 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khi CO 2 sinh ra vào
dd Ca(OH)2 dư, thu được 15 g kết tủa. Giá trị của m là(ĐH-A-13)
A. 15,0

B. 18,5

C. 45,0

D. 7,5

32/ Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo k.tủa khi cho t.d với ddAgNO 3/NH3dư, t0 ?(ĐH-A-13)
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.


C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

33/ Cho các phát biểu sau: (ĐH-A-13)
(a)
(b)

(c)
(d)

Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ
Mantorazơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β-glucozơ và α-fructozơ

Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

34/ Dãy các chất đều có khả năng tham gia pư thủy phân trong dd H 2SO4 đun nóng là: (ĐH-A-13)
A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

35/ Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? (ĐH-B-13)
A. Xenlulozơ


B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Amilozơ

36/ Cho các phát biểu sau: (ĐH-B-13)
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sx tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

AgNO3 NH3
37/ Chất nào dưới đây khi cho vào dd
/
dư, đun nóng, không xảy ra pứ tráng bạc?(ĐH-B-13)

A. Mantozơ


B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

38/ Các dd pứ được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: (ĐH-B-2010)
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.

B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.

C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.

D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.


BÀI TẬP AMIN
01/ Có 3 hóa chất: etylamin, phenylamin, amoniac. Thứ tự tăng dần tinh bazơ được xếp theo dãy:
A. Amoniac
B. Etylamin
C. Phenylamin
D. Phenylamin
02/ Có thể nhận biết lọ đựng dd CH3NH2 bằng cách nào sau đây:
A. Nhận biết bằng mùi

B. Thêm vài giọt dd H2SO4


C. Thêm vài giọt dd Na2CO3

D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào ddHCl đậm đặc lên phia trên miệng lọ đựng dd CH 3NH2 đặc
03/ Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc II?
A. H2N-(CH2)6-NH2 B. CH3- CH(CH3)- NH2

C. CH3 -NH - CH3

D. C6H5-NH2

04/ Có bao nhiêu đồng phân amin có công thức phân tử C 3H9N: A. 3 B. 4 C. 5
05/ Có bao nhiêu đồng phân amin có công thức phân tử C 4H11N: A. 8
06/ Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N:
07/ Có bao nhiêu amin bậc II có công thức phân tử C5H13N :

A. 8

B. 7

D. 6
C. 6

A. 3 B. 4 C. 5

B. 7

C. 6

D. 5

D. 6

D. 5

08/ Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro với nước.
B. Tinh chất hóa học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.
C. Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dd FeCl 3.
D. Etylamin có tinh bazơ do nguyên tử N còn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton.
09/ Alcol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

B. C6H5CH2OH và (C6H5)2NH

C. C6H5CHOHCH3 và C6H5NHCH3

D. (CH3)2CHOH và CH3NH2

10/ Hợp chất nào có tinh baz yếu nhất?
A. Anilin

B. Metylamin

C. Amoniac

D. Dimetylamin

11/ Tinh bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. NH3C. C6H5NH2

12/ Phát biểu nào sai?
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tim.
B. Anilin it tan trong nước vì gốc C6H5 kỵ nước.
C. Anilin tác dụng được với dd HBr vì trên nguyên tử N còn cặp electron.
D. Nhờ tinh bazơ, anilin tác dụng với dung dịch brom.
13/ Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm amin trong phân tử anilin:
A. làm tăng tinh khử của nhóm amin.

B. làm tăng tinh baz của anilin.


C. Làm giảm tinh bazơ của anilin.

D. Làm tăng tinh axit của anilin.

14/ Câu nào sau đây sai?
A. Các amin đều nhận proton.

B. Tinh bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

C. Metylamin có tinh baơ mạnh hơn anilin.
D. Công thức tổng quát của amin no mạch hở là CnH2n+2+kNk.
15/ Dung dịch etylamin không tác dụng với:
A. Axit HCl

B. Dd FeCl3

C. Nước brom

D. Cu(OH)2


16/ Phản ứng không đúng là:
A. 2CH3NH2 + H2SO4

(CH3NH3)2SO4

B. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3

Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl

C. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl
D. C6H5NH2 + 2Br2

C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O
3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr

17/ Để phân biệt phenol, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Quỳ tim

B. Dd NaOH

C. Dd brom

D. Dd HCl

18/ Nước brom không phân biệt được 2 chất trong cặp nào sau đây?
A. Dd anilin và amoniac. B. Anilin và xiclohexylamin. C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
19/ Nhóm có chứa một dd (hoặc chất) không làm xanh giấy quỳ tim?
A. NaOH, NH3


B. NaOH, CH3NH2

C. CH3NH2, NH3

D. NH3, Anilin.

20/ Phản ứng nào sau đây không thể hiện tinh baz của amin?
A. CH3NH2 + H2O → CH3NH3+ + OHB. C6H5NH2 + HCl

→ C6H5NH3Cl

C. 3CH3NH2 + 3H2O + Fe3+ → Fe(OH)3 + 3CH3NH3+
D. CH3NH2 + HNO2 → CH3OH + N2 + H2O
21/ Để tách riêng từng chất trong hh benzen, anilin và phenol, ta chỉ cần dùng các hóa chất (dụng cụ, điều
kiện có đủ) là:
A. Dd Br2, ddHCl, khi CO2

B. Dd Br2, dd NaOH, khi CO2.

C. Dd NaOH, dd NaCl, khi CO2

D. Dd NaOH, dd HCl, khi CO2.

22/ Cho sơ đồ phản ứng: X



C6H6 →

Y


→ Anilin. X, Y là:

A. C2H2, C6H5NO2 B. C2H2, C6H5CH3 C. C6H12, C6H5CH3 D. CH4, C6H5NO2
23/ Để trung hòa hết 3,1g một amin đơn chức cần dùng 100ml dd HCl 1M. Amin đó là:
A. CH5N

B. C3H3N

C. C2H7N

D. C3H9N

24/ Một amin no, đơn chức X có thành phần cacbon trong p/tử là 61% theo khối lượng. X là:
A. CH5N

B. C3H9N

C. C2H7N

D. C4H11N


×