I
LỜI CAM ĐOAN
TỊI lẽn là Vị Thi Tường Vy xin cam đoan ring ket quá nghiên cứu được trinh
bày trong luận vân “Hoạt động trãi nghiệm trân mó hình giâ lạp trơng dạy hực sô
nguyên" lá công trinh nghiên cứu cua tôi dưới sự hướng dàn cua TS. Vũ Như Thư
Hương. Nhùng kết quà nghiên cứu cua cãc tác giã khác và các sỗ liệu đưực sử dụng
trong luận vãn dcu được trích dần đẩy dú.
TP. IIỒ Chi Minh, ngây 25 thảng 11 năm 2021
Tác giá
Vỏ Thị Tường Vy
il
LỞI CẢM ƠN
Tòi XIII chân thành cam ơn ban lành dựo trướng Dụt học Sưphụm Thành phơ Hổ
Chí Minh dữ tạo điều kiện thuận lợi đè chúng tôi dược tham gia học tập và rtghién
cứu khoa học tại trường.
Tồi xin chân thành cám ưn q Thầy. Có cịng tác tại Phông Sưu đợi học trưởng
Dại học Su phạm thành phố Hồ Chi Minh (lù tạo nhiều điều kiện thuận lợi và tận rình
hướng dần. giúp dừ chúng tói trong q trinh học tập tụi trưửỉig,
Tòi xin giá ỉ(ri cám ơn dền PGS. TS. Lẽ Thị Hoài Châu. PGS. TS. Lê Vàn Tiến.
PGS.TS. Lê Thái Rưo Thiên Trung. TS. Nguyễn Thị Ngư. TS. Táng Minh Dùng, cùng
quý Thầy Cô tham gia giăng dạy lỡp cao hoc chuvèn ngành Li luân và phương pháp
dạy lụn- tìộ mơn Tốn khóa 30.2.
Tịi xin gứt lời cam ơn đen han lành dạo cùng quý Thầy Cị tị Tốn trường Trung
học cư sư Tị Ký ln tựu diêu kiện và t húi sẽ những khứ khăn với tời trong suốt
quàng thời gian tài học cao học.
Tòi XÚI gưi lới cam ưn đền các bạn học cùng lờp cao hụt Li luân và phương pháp
dịiy học Rộ mơn Tốn khóa 30.2 dừ ln dồng hành và giúp dở tơi trong q lành
học tụp.
Dậe biệt, rịi xin bày ló lịng biết ơn sâu sấc den TS Í'|7 Như Thư llưimg. người
dà truyền nguồn câm hững, luôn dành sự quan rùm. những lời dộng viên cũng như
giúp dở ròi hồn thành luận vãn vù dạy cho tơi những bài học trong cuộc sừng
Cuối cùng, lôi xin cam ơn bu mẹ dà luôn úng hộ. dụng viên vừ dồng hành
cùng tòi.
1'3 Thị Ttòmg lý
ill
MỤC LỤC
Trang phụ bìa
Lời cam đoan................................................................................................................................... i
Lởi càm ơn...................................................................................................................................... ii
Mục lục..........................................................................................................................................ill
Danh mục từ viết tằt...................................................................................................................... V
MỜ ĐÀU......................................................................................................................................... I
Chương I. CO SỜ LÍ LUẬN................................................................................................. 14
1 I Các khái niệm ..................................................................................................................... 14
1.1.1. Hoạt dộng.................................................................................................................... 14
1.1.2. Trãi nghiộm.................................................................................................................15
1.1.3. I loạt dộng trài nghiệm.............................................................................................. 16
1.2. Hục lụp trái nghiệm............................................................................................................. 16
1.2.1. Khái niệm học tập trài nghiệm ............................................................................. 16
1.2.2. Các mò hĩnh học lập Lrài nghiệm........................................................................... 17
1.3 Phưcmg pháp dạy học CPA.............................................................................................. 25
1.4. Mỏ phong - mõ hình giã lập............................................................................................ 27
1.4.1. Khái niệm mơ phịng .............................................................................................. 27
1.4.2. Lợi ích.......................................................................................................................... 27
1.4 3. Các bước xây dựng lình huống dụy hục hằng mõ hình già lộp
................ 28
Ket luận chương 1....................................................................................................................... 30
Chương 2. MÓI ỌUAN HẸ THẺ CHÉ DÕI VĨI CÁC PHÉP TỐN
TRÊN TẠP SĨ NGUN.............................................................................. 31
2.1 Phân tích chương trinh.......................................................................................................31
2.2. Phân tích sách giáo khoa................................................................................................... 33
2.2.1. Sổ nguyên trong Mi.................................................................................................. 34
2.2.2. sồ nguyên trong Mỉ...................................................................................................-KI
2.3 Các tồ chức toán học..........................................................................................................52
2 4 Phép toán cộng $0 nguyên dưới góc nhin cua li thuyết học táp trai nghiệm.....57
IV
2 5. Phép tốn cộng số ngun dưới gỏc nhìn cùa quy trinh dạy học bang mơ
hình gia lặp vã phuưng phap CPA............................................................................... 59
KÍt luận chương 2....................................................................................................................... 62
Chương 3. THỤC NGHIỆM............................................................................................... 63
3 1 Nội dung thực nghiệm...................................................................................................... 63
3.1.1. Mục dich thực nghiệm.............................................................................................. 63
3.1.2. Hình thức vả đồi tượng thực nghiệm.................................................................... 63
3.1.3. Nội dung thục nghiệm.............................................................................................. 63
3.2 Phân tích tiên nghiệm........................................................................................................ 78
3.2.1. Biến tình huống vã bicn Didactic......................................................................... 78
3.2.2 Chiền lược.................................................................................................................. 79
3 3. Phân lích hậu nghiệm.................................................................................................99
Kct luận chương 3..................................................................................................................... 117
KÉT LUẬN................................................................................................................................118
TÀI LIỆU THAM KHÁO................................................................................................ 119
V
l>ANH MUC
TỪVIÊT TAT
•
TI ừ" VIẾT TÁT
NGHlA Của rù VIÊT
TẤT
US
Học sinh
c.v
Giáo viên
PHT
Phiếu học t$p
SGK
Sách giáo khoa
SGV
Sách giáo vicn
tr
Trang
I
MO ĐÀU
i. Li do chọn dề tài
1.1.
Ghi nhận và cân hói khới dầu
Ghi nhận I :
Sổ nguyên là inột khái niệm hoàn loan mời và trừu tượng đối vởi học sinh lớp
6. Sổ âm (số nguyên) xuất hiện dã gày nên khơng ít trớ ngại cho học sinh Có nhiều
tác giá đà nghiên cứu vê những chường ngụi và li do gây ra nhùng chướng ngại trong
việc học các kiến thức liên quan đen số nguycn. Chúng tôi xin dược trích một số
nghiên cứu dưới đây ;
Tác giả Nguyen Thiện Chi (2010) dã kháng định trong luận vãn Khải lìiệm giá
trị tuyệt đơi trong dụy học tồn ờ trưùng trung học phơ thịng .
sỏ âm dã thật sụ tạo nên chuting ngại cho V lệc học tập khái niệm gti trị tuyệt
dối Việc tim giá uj tuyệt đổi trẽn tập hop các sổ cụ the tạo nen chướng ngai
cho việc ùm gú tri tuyệt đối nén tập ht.rp các số luộn then dưới dụng ký tuộu
chừ.
(Nguyen Thiện Chi. 2010. tr 112)
Tác giã Judah Paul Makonyc vã Josiah Fakudc (2016. Tr.7) trong bài báo nghiên
cứu /1 Study of Errors and Misconceptions III the Learning of Addition uiut
Subtraction of Di reeled Numbers in Grade 8. Nhóm tác giã đã thực nghiệm trên 35
học sinh lóp K VỜI phép lốn cộng, trù số ngun. Sau thực Iigluỳm nhóm tác giã đã
phân tích kết quả và đưa ra thống kc về quan niệm sai lầm và lồi nơi học sinh khi thực
hiện các phép toan trẽn làp sồ nguyên. Cu the, cỏ 57% trong so 35 người học có quan
niệm sai lầm VC số nguyên và 62.9% người học mắc lồi kỳ thuật đưực thê hiộn hỡi
dấu trước kết qua khi thực hiện các phép toan trên tàp số nguyên. Kct quá phân tích
trên cho chúng la thầy răng vỉn còn số lưựng lớn học sinh có quan niệm sai lầm vê
sị ngun va thao tác sai khi thực hiện các phép toán trèn tâp số nguyên.
Thực tế giáng dạy chúng lôi tháy ràng nhiẻu học sinh gặp khó khán, mác nhiổu
sai lầm kin thực hiện các phép toán (rên tập số nguyên và HS thường nhầm Lần giữa
các quy tác hay ch) làm theo các quy tảc dủ dược học má chưa hiếu được ban chầt
thật Sự cua các phép toán trẽn tập sô nguyên
2
Dựa vào những phàn tích đó. nhỏm tác giã đã đưa ra một sổ nguyên nhân ánh
hưởng gảy nên sự khó khản trong việc học Sừ nguyên cua HS. Nguyên nhản đâu ticn
dó là khơng sư dụng trục số như một chiến luọc đẽ biêu diễn mồi quan hệ VC phép
cộng và phép trừ các số nguyên, tiếp đến là HS sừ dụng máy tính sớm. SGK có ít ví
dụ vả cuối cùng lù số nguyên không được đật trong tinh huống thực tế mả I IS cỏ thê
liên hệ.
Ben cạnh dó. nhóm tác gia cũng de xuat can dạy cho học sinh sụ hiéu biêt VC các
con số trước khi dụy các quy tác. su dụng mơ hình nhu lá mõ hình true số. hình khối
màu sác dể giúp người học hiểu được quy tăc cộng, tòr sổ nguyên
Từ kết qua nghiên ciru trcn chúng tôi thấy rằng sử dụng các mị hình tụic số.
hình khối màu sắc. ... trong d«iy học các phép tốn cộng, trứ trên tàp số nguyên sè
giúp cho IIS hiéu hơn vẻ các phép tốn, hình thành các quy tie vả cơ thê tránh nhưng
sai lầm về dẩu.
Ghi nhận 2 :
Hoạt động thực hành và trái nghiệm là một trong những yêu cầu bốt buộc nong
chương trinh Toán 2018. Chẳng han. trong chương trinh Toán lơp 3 nội dung một số
yếu tố thống kè vã xác suất cỏ yêu cầu :
Hoụl dộng I : Thực hânh ung dụng các kiến thúc toán học vảo thục Den.
Châng hạn:
Thục hành các boat động liên quan đen tinh toán, đo luủng vá ươt luựng
nhir thực hành tinh vả tróc lượng chu vi, diện tích cua một số hình phảng
trong thục té liên quan đền các hình phàng đỉ dươv hự., thụv hãnh dơ. cân.
dong vả tróc lượng dộ dìũ. khỏi lượng. dưng tích. nhiệt độ,
(Chương trinh giáo dục phơ thơng mơn l ốn. 2018, Tr33 ■ 341
Tác già Dinh Thanh Ilà (2019) Thief kể hoạt động trài nghiệm trung dạv học
chu để hình khẩi ứ trướng Trung hợc cơ sở. Tảc gia dồ đưa ra tống kềt
float iỉpng trãi ngluệm trong gKÌo dụt là một cpá trình chun hóí
* lừ kinh
nghiệm cùa người hoe thánh kién thưc. ki nâng vả Itìng lưt
Dạy học gán VỚI hoọt dóng trai nghiệm mang lại hiệu qua tiềp thu và ghi nhớ
tôt hon. đặc hiột giúp ph.il triền phàm chill, năng lựv ở học sinh. Đảy cùng lã
mục tint màchuung trinh phị thịng nùh hưímg u'fi
(Đinh Thanh I lã. 2019. tr.3O)
3
Dạy hoc băng hoạt đỏng trai nghiệm mang lại những hiệu quá tich cưc như giúp
học sinh chu động trong hộc tập. trai nghiệm de kham phá. hình thành các kiến thức
mới. ... va đó cũng chính lá một trong những mục tiêu quan trọng cua chuơng trinh
Toán 2018.
Sư dụng công nghệ thông tin trong dạy học lả một yêu cầu cơ bán cùa phương
pháp dạy hộc trong chương trinh Toán 2018 :
Sư dụng đu và hiệu qua các phưong tiện. thiẽt bị dạy học tốí thiêu theo quy
đinh đói với mân Tođn. có thề sư dụng các đồ dùng dạy hoe lự lâm phù họp
VÓI nội dung day bục vã các đối tương học anh. úng cưỡng sư dụng cũng
nghệ thõng un và các phương tiện, thirf lự dạy học hiên đại mót cách phu
hợp vã luệu quâ.
(Chương trinh giáo dục phơ thơng món Tốn. 2018. tr 115)
Theo ghi nhộn cua chủng tịi. sách giáo khoa Tốn 7 cùa úc và sách giáo khoa
l oan 8 cua Việt Nam khi dạy học tri thức hình chop đêu dcu có hoạt dộng trai nghiệm.
4
(Toán X tập 2, 2(111, tr 117>
Điếm khác nhau ờ chồ sách giáo khoa cùa úc xây dựng hoạt động trãi nghiệm
thơng qua tnơ phong q trinh búng video cịn đòi VỜI sách giáo khoa cua Việt Nam
hoạt động trai nghiệm xây dựng thông qua thực hành cat. gấp theo hướng dản Cả hai
hình thức trai nghiêm đều sỉ nung lại sự hửng thú cho học sinh. Chúng tôi thấy ráng,
hình thức trai nghiêm thao tảc trực tiếp trên đồ vật thụt có một sổ hạn chế chàng hụn :
thơi gian cua một tiết học co thê không du đe thực hiên hoạt dộng trai nghiệm trên
vặt thật, tổn kỏni chi phi mua dụng cụ thực hành và độc biột có một sơ tn thúc trừu
tượng khơng thê xây dựng hoạt dộng trai nghiệm trong lop học như tri thức thịng kè,
xác suất Học sinh khơng thế ngổi gieo xúc xắc hàng trìím. thậm chí lả hảng ngán lẳn
rồi thống kè, thay vào dó phán mem Excel. Fathom hay Gcogcbra sè giup hoai dộng
trai nghiệm it tốn thòi gian nhung vằn hiệu quá. Do dó chúng lỏi nhận dịnh ràng, hình
thức trai nghiệm trên phan mềm sè giai quyết dược những han che cua hình thức trài
nghiệm thao tác trục tiếp trên dồ vật.
Ghi nhận 3 :
Phinrng pháp dạy toán CPA (Concrete, Pictorial, Abstract):
Phuong pháp CPA dựa trẽn nghiên cứu cua nhả tâm lý Jerome Bruner 11966).
Theo J.Bruner có ba giai đoạn để một đun tre hiếu biết về một khái niệm đỏ lả
Enactive
(hình ánh)
Iconic - Symbolic hay ờ Singapore gọi là Concrete (Cụ the)
Pictorial
Abstract (trừu tượng). Mỗi giai đoạn đêu đtrợc phát triển dựa trên giai
5
đoạn tnrớc. do đỏ ba giai đoạn được tiến hành theo quy trình khcp kin.
Hiện nay có rát nhiều nghiên cứu về vai trỏ cua phương pháp dạy học toán CPA
đối với học sinh, chúng tôi xin nêu ra một vài nghiên cứu :
Nhom tác gia Nino Richard R. Sal in gay. Dems A. Ta. (2018). Co/icrete Pictorial - Abstract Approach
On Students' Altitude And Performance in
Mathematics dã thực hiện nghiên cứu VC sự tác dộng cua phương pháp giang dạy
CPA với thái độ cua học sinh, tính hiệu qua dối với việc học tốn Dựa vảo kết q
nghiên cửu nhóm tác gia dã dưa ra một sô kết luận sau đổi với học sinh tham gia lớp
thực nghiệm dạy học bảng phương pháp CPA :
-
Học sinh có diêm trung binh cao hơn so với lơp dối chứng .
-
Học sinh có thái dộ tích cực trong giở học Tốn và có sự tự tin hơn. mức dộ
lo Úng với môn Toan giâm.
Bên cạnh dó. nhóm tác gia cùng khuyến nghị sư dụng phương pháp CPA nong
dạy học Toán thay cho phương pháp dạy truyền thống đẽ theo dồi thái dộ (mức độ lo
king, động cư học toản) cua học sinh, nâng cao kha nâng tiếp thu đe từ đó điều chinh
giúp học sinh đạt hiệu qua cao trong học Toán.
Tiép theo, nghiên cứu cua nhóm túc gia Purwadi. i M. A., Sudiarta. 1 G. p.. &
Suparta. I N (2019. tr.l 123). The Effect of Concrete
Pictorial
Abstract Strategy
toward Sudenits' Mathematical conceptual understanding and Mathematical
Representation on Fractions, dựa vào kết quá nghiên cứu. nhóm tác giã dã dưa ra kết
luận ràng phuơng pháp dạy học theo tiến trình CPA có anh hường lớn đen sự hiếu
biết toán học và khả nâng biểu diền toán học của hoc sinh về phân số. Phương pháp
CPA đả cai thiện sự hiểu Diet toán học vã kha núng biêu diễn loan học cua học sinh,
trong đó:
-
Phương pháp CPA cung cap cho học sinh cơ hội kham pha và trai nghiệm
về phân số ;
-
Hục sinh trờ nên có dựng lực hơn, ham học. tích cực hơn khi the hiộn ý lương
riêng của minh ;
-
Kha năng về mặt ngôn ngữ toan học vá kha nâng lịp luận toán hục được phát
iriổn ;
6
-
Truyên đạt những phát hiện trong quá trinh trái nghiệm, từ đó đưa ra câu trà
lời chinh xác nhất cho bãi tốn phàn số.
Chúng tơi thấy ràng, tiến trinh dạy học theo phương pháp CPA hỗn tồn phù
hợp VĨI phương pháp dạy học yêu cẩu trong chương trinh Toan 2018 dó là .
Phũ họp vói úến ninh nhộn thin, CU) học sinh (đi tử <11 rhê đến lĩiht tuựng.
tứ dễ đến khó). khơng chi COI trọng tính logic cùa khoa học toán học mà cần
chú ý cách tiếp cận dưa trên vốn kinh ngluệni và .¥ự inn nghiệm lũa học
sinh.
(Chương trinh giáo dục phị thơng mơn l oan, 2018. tr. 114}
Dạy học hảng mơ hình già lập :
Nhom tac gia Orlich. Harder. Callahan. Trevisan và Brown đã trích dàn khái
niộm và vai trị của mơ hình già lập đối với việc học của hoc sinh lử các nghiên cứu
cua Alsup & Altmyer (2002), Lauer (2003), McGee. Corriss. &. Shia (2001), Verker
(2003):
Mơ hỉnh giã lảp là mơ hình thê hiện hoặc tái tạo một đớt tượng, vân đê. sư
kiện hoẠc tinh huống thục [...]
Tuy nhiên, nguôi học là một nguôi tham gia tkh cục. tham gia vào việc the
hiộỉi mật hành vi hoặc các kỹ nâng hiặc kién thúc
phông lương lỏc cỏ thể lá nường họp dóng vai dặc hiệt Mó pitting cơ thẻ
dược sư dụng đề thúc đấy hục sinh, cung cip thông tin. nâng cao sự phát
(lúi) khái niém. thay dơi thái độ. đánh giá két qua hí\it động và cung cấp các
hoạt động liên môn.
(Teaching Strategics A Guide Io Effective Instruction. 2009, (r.64 - 65}
Năm 1991 nhóm tác giã Van Bcrkum và De Jong trong bài bão khoa học của
mình Instructional environmentsfor simulations dâ đưa ra kẽl luân ; So VỚI sách giáo
khoa và bãi giáng, mỏi trường hợc tập với mô hình giá lập cỏ những lợi ich mà học
sinh có the khám phá một cách cỏ hẽ thơng các tình huống gia định, lifting lác vói
phiên ban đơn gián hóa của mót quy trinh hoặc hè thống, thay đối quy mô then gian
cua các sụ kiện, thục hiên tác nlũệm vụ và giai (Ịuyềi cúc vùn dê trong môi trương
thực lê mả không gây ra khỏ khăn
Nhom tác gia Windschitl và M., & Andre. T. (1998) trong bài bao nghiên cứu
7
VC sử dung mị hình già lập Using computer simulations to enhance conceptual
change; The roles of constructivist instruction and student epistemological
beliefs cho rằng mị hình già lộp có thể giúp người hục cỏ có khá nâng đưa ra các dự
đốn, kiêm tru và danh giá dụ doũn dờ trong một mơi trường, sau dó họ có thè dưa
ra được chinh xác cổc sự kiện tiếp theo trong một mò phong, khi học sinh hiểu quy
luật cua sụ kiện này. dản dến việc hicu một khái niệm.
Nhóm tác giá Tolulope Latundc, Adeniyi Mudashiru Musta pha đà nhận định
trong bái nghiên cưu Impacts of Simulation - Games on Teaching and Learning
Mailưinastìcs về lọi ich của việc dạy học băng mơ hình giã lộp đá lá dạy học bủng
mơ hình giã lap có thè hỗ trự rat nhiều trong viộc học toán, đặc biột la khi học các
khái niệm trừu tượng mà hục sinh thấy khó hiểu.
Tứ nhừng nhận định trên chúng lơi thấy rủng học bìng mõ hỉnh gia lập lo một
hình thức học lập trai nghiệm, người học dược khám phá kiến thức mới thòng qua
nhưng trai nghiệm trục quan, sinh động. Từ đó người học hiêu sâu hơn về khái niệm
khi trưc tiếp trai nghiệm hoụt động, hơn là nghe về nó.
Do dó chúng tơi cho ring dạy học một tri thức só ngun qua hoai động trải
nghiệm trên mơ hình gia lap sè giúp khóc phục nhừng khở khàn như học sinh sê hiêu
ý nghĩa và thao tác dứng khi thưc hiện các kiêu nhiệm vụ liên quan dền các phép toán
trên làp số nguyên.
Từ những ghi nhận trên, chúng tịi den với những câu hơi xuất phát ban dầu như
sau:
Câu hơi I : Trong sách Tốn 6 hiện hành (Chân ười sáng tạo), khái niệm số
nguyên, phep loan cộng, phép toán trữ các sổ nguyên dưực trinh bày như the náo ?
Câu hói 2 : The náo là dạy học trên mõ hình giã lập n Các bước xây dựng tinh
huống day học băng mơ hình gia làp ?
Câu hòi 3 : Làm thế não đẻ xây dựng tinh huống hoạt động trãi nghiệm trên mỏ
hình giã lập trong day học phép cộng, phép trư liên tàp so nguyên ?
Những ghi nhộn ban đẩu là li do chúng tôi chọn để tái: "Hoạt dộng trai nghiệm
trên mô hĩnh giá lụp trung day hục sò nguyên."
8
1.2. l ơng quan các cơng trình nghiên cửu liên quan dén dè tài
Thông qua tống quan, chung tôi nhặn thấy cờ nhiều đẽ tai nghiên cứu liên quan
dền hoạt động trái nghiêm hay day hục Tốn trên mơ hình giá lặp. Do dó. dưới dây
chúng tỏi xin chọn lọc một so công trinh nghiên cuu cùa một sô tác gia hên quan dến
vẩn đề này để lâm cơ sớ lý luận cho nghiên cứu cua minh.
Tác gia Nguyen Phương Thao. Nguyen Phú Lộc (2020). Dạy hục khám phá
hắng mà hình mồ phỏng: Trường hợp tìề mạt trịn xoay. Nhơm tác giã đà thiết ke và
thực nghiệm tình huống dạy hoe hình nón bao gồm : Qua trình tạo nên hình nỏn. trục
vả điện tích xung quanh cùa hlnh nơn, đưa ra các câu hói đẽ dành giá học sinh sau
khi tham gia lứp học thực nghiệm. Ket qua dánh giá cưa lơp thực nghiệm tốt hơn so
với lớp đối chứng. Bên cạnh dó. nhóm tác gia ghi nhận thái độ học tập tích cực vả tạo
dược sự hứng thú trong quá trinh học cua nhóm hoe sinh thực nghiệm.
Tác giá Búi Hồng Ngun (2012). Hình thành khái niệm xáesttấi bằng cách
già lập ngan nhiên trong mõi trường cõng nghệ thõng tin. Điều đặc biệt trong luận
văn này tác già đã xây dụng tình huống dạy học hình thành khái niệm xác suất thòng
qua mỗi liên hệ với thống kê. Tác giả đà sữ dụng tính nâng random cùa máy tinh bò
túi đè tạo ra trò chơi cá cược vả phần mem Flash đe lập bang tần số sỗ lan xuất hiện
cưa tổng sỏ chầm khi gieo hai con súc sãc.
N guyễn Thj Tuycn (2017), Day học xác suất thống ki' vởi sự ho trự của một mõ
hình tương tác dộng trên phần mem Fathom Tác giã sử dựng phàn mem Fathom de
tạo các mõ hĩnh gia lập trong day học xác suằt thống kẽ. Vã cũng mang lại két quá
tích cực trong học tâp. phát triên năng lực tư duy. vận dựng kiến thức đà học de giải
quyết các linh huống mới.
Cà ba nghiên cứu trên nham den sử dụng các phần mem hồ trợ trong dạy hục
hình thành các khai niệm và co chung kcl qua : học sinh tụ minh klram phá kiến thức
mới. hiêu được bân chẳl cùa khái niệm xảc suất, hĩnh nỏn,... vã kết quá kiểm tra đảnh
giá sau klu học khái niệm cua lớp thục nghiệm tốt hơn so VỚI lop đoi chứng.
Đinh Thanh llá (2019). Thiết kê hoịtt dộng trái nghiỳm trong dọy học chù dề
hình khơi ơ trường Trung hục cơ sớ. Trong luận vãn. tác gia xây đựng hoạt động trai
nghiỳm đổ học sinh gấp hình lãng trụ. do dạc. quan sải vá tim ra lỉnh chắt đặc trưng
9
cũa hình lãng trụ. Từ đó. nhận diện hình dạng và tụ hỉnh thảnh khái niệm của hinh
lãng trụ đúng thơng qua các thuộc tính ban chát cũa nó. Qua qua trinh thục nghiệm
tác giã đà đưa ra kết luận : Hoạt động trãi nghiệm tạo môi trưởng rèn luyện năng lực.
dánh giá, nhận xét, học sinh chu dộng, tích cực và dặc biệt la tự nnnh khám phá Ui
thức.
1.3. Xác định lại vấn dể nghiên cứu
Các công trinh nghiên cửu tnrớc dó da chi ra được lợi ích cùa dạy học bàng hoạt
dộng trai nghiệm va bang mó hĩnh gia lập.
Từ nhừng ghi nhận vá tổng quan các còng trinh nghiên cứu. chúng tôi xác dinh
lại các vấn đe mà chủng tôi quan tâm ;
Đầu tiên, tri thức số nguyên (các phép toán cộng, trừ trèn tập số nguyên) đa
được trinh bày như thế náo trong the che Toán 6 hiện hanh cùa Việt Nam ? Nhừng
kiểu nhiệm vụ nào dược xây dựng ? Kiểu nhiệm vụ nào dược tru tiên ? Bẽn cạnh dó
chúng tơi nghiên cớu tri thức sổ nguyên trong the chê Toán Canada ( Mathlinks 7) đê
tham chiếu và tim ý tưởng xây dựng tình bng dạy học các phép tốn trên lạp số
ngun.
Tiép theo lủ cơ sỡ lý luỳn cua hoụl động trai nghiêm trong day hục, cõ nhùng
mõ hình dạy học trai nghiêm nào ? Các bước xây dựng tinh huống dạy học bảng mơ
hình giã lập ?
Cuối củng là xây dựng một tình huống dạy học các phép tốn trên táp số nguyên
qua hoạt động trái nghiệm trên mõ hĩnh gia lập.
1.4.1.ọi ích và tính cần thiết thực hiện đè tài
Luân vãn náy giup cho người dục cô thêm nguữn tham khao VC một phương
pháp dạy học tích cực theo dùng định hướng, kế hoạch cùa chương trinh Toán 2018
dõ la day học một tri thức cu the qua hoat dộng trai nghiệm trên mơ hình gia lập.
2. Phạm vi lý thuyết tham chiều
Đê tìm kiếm các yếu Lị cho phép tra lời nhũng câu hoi trên, t hung tôi dỹt nghiên
cứu trong khn khổ cua lý thuyết didactic Tốn, cụ thế lá thuyết nhàn học và lý
thuyèt tinh huống. Bèn cạnh dó chúng tơi sẽ dưa ra khái niệm cua hoat dộng trái
nghiệm, ntơ hình gia lập
10
Thuyết nhân học
Chúng tơi phàn lích cách tiểp cận VỜI đôi tuợng tri thức phép cộng, tru sổ
nguyên trong thề che Toán 6 hiộn hành (Bộ sách (Tian trời sáng tạo). Khừng kiểu
nhiệm vụ nào dược xây dựng ? Những kiêu nhiệm vụ nào dược thê chế ưu tiên ? Bèn
canh đó chúng tơi cùng phàn sách Mathlinks 7 một trong nhùng bộ sách giáo khoa
cua Canada lá một nguồn tài liệu quan trọng de chúng tói tham khao xây dựng tình
huống thực nghiệm trong chương 3
Lí thuyết tinh hng
Trên cơ sở cùa lý thuyết tinh huồng, chung tôi sir dựng các khái niệm hiền, chiển
lược, chiến lược lối ưu.... dê xây dựng lình huống day học qua hoai dộng trãi nghiệm
trơn mơ hình giá lặp với tri thức số ngun (các phép tốn trên tập số ngun).
Li thuyết I11Ơ hình giã lạp
Chúng tịi sè nghicn cứu và tham khao các bước xây dựng tinh huống dạy học
một tri thức bàng mõ hình gia lập.
Lí thuyết hoạt dộng trái nghiệm
Chúng tỏi tham khảo li thuyct VC hoạt đòng trai nghiệm, dâc điểm cùa hoạt động
trai nghiêm noi chung vù trong dụy học tốn nói riêng, cúc mơ hĩnh hoại động trãi
nghiệm. Chúng tỏi lựa chọn, điều chinh mô hinh cho phủ hop với thề chế Toán ơ Việt
Nam. K.ỐI hợp VỚI li thuyết mô hĩnh gia lập đề chung tôi thiết ke tinh huống day học
qua hoạt dộng trãi nghiệm trên mơ hình giá lạp dối với tri thức số nguycn (cảc phép
toán trên táp số nguyên).
3. Bối tinnig va phạm vi nghiên cứu
Dối lưựng nghiên cứu : Dạy học các phcp toán cộng, trir trên tàp sổ nguyên
qua hoạt dộng trai nghiệm Iren mõ hình giã lập.
Phạm vi nghiên cửu : Tien hành nghiên cứu vá phản lích SGK Tồn 6 hiện
hành cua Việt Nam (Sách Tốn năm trong bộ sách Chân ười sang tao) và SGK cua
Canada dó là Mathlinks 7 trong dạy học sổ nguyên, chương trinh giáo dục phổ thơng
2018 và một số cóng tành nghiên cưu lien quan VC hoai dộng day hục trai nghiệm,
mở hình giá lập
II
4. Mục tiêu và câu hôi nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu : Xây dụng tinh huông dạy học các phép toán cộng, trừ
trên tập số nguyên qua hoạt động trãi nghiệm trên mô hinh giã lập.
Mục ticu ngluên cưu dược chúng tơi cu thè hóa qua việc tra lời cho các câu hoi
nghiên cứu như sau:
Câu hoi 1 : Trong the chế dạy học tốn lóp 6 hiện hành, các tri thúc số nguyên được
trinh bày nhu the náo ? I.iên quan đen tri thức nãy. phép cộng vâ phép trừ hai
sổ nguyên được trinh bày theo tiếp cận nào ? Đối với hai phcp toán này thê
chế ưu tiên kỳ thuật nào ■’
Câu hói 2 : Thế nào la day học trên mõ hinh giã lập ? Làm the nào de xây dựng một
mơ hình gia lạp trên mịi trường tin học nhăm hình thành quy tắc cộng và quy
tác trứ hai sỏ nguyên qua hoạt động trài nghiệm ? Nhừng kỳ thuật nào có thê
dược huy dộng khi thực hiện kiều nhiệm vụ cộng, trừ hai sổ nguyên ?
5.
Phương pháp nghiên cúư
Đê trá lời nhừng câu hoi nêu trên, chung tôi xác định phương phap nghiên cứu
như sau ;
-
Phương pháp nghiên cữu fý luận :
Chúng lơi phàn lích và lõng hợp mộl số cơng trinh có liên quan đến duy học
bằng hoạt dóng trãi nghiệm, các nghiên cứu VC dạy học số nguyên, dạy học
bảng mõ hình gia lập dê xây dựng cơ sơ lí luận cho đẽ tâi.
Đưa ra một số mõ hình học tập trài nghiệm vã các bước xây dựng tinh huống
day l>ọc qua hoạt đọng trái nghiệm.
-
Phương pháp nghiên cứu thục tiền :
Chúng tôi tiến hành phân lich sách giáo khoa, sách bãi lụp vã sách giao viên
lộp một Toủn 6 hiện hành cùa Viột Nam (Sảch Tốn nằm trong bộ sách Chân
trịi sang tao) dè dưa phân lích mồi quan hê the the VỚI đối lượng tri thức phép
cộng, trừ số nguyên.
Bèn canh dó. chúng lịi cùng chon phàn tích một tài liêu day học tri thức tương
ứng (sổ nguyên) cua Canada (Mathlinks) đổ làm tham chiều cũng như lìm ỷ
12
tướng cho việc thiết kế tinh huống thực nghiệm.
-
Phương phúp thực nghiêm . Xây dựng và tiển hanh linh huống thực
nghiệm trên kíp hục đế đánh giá lính hiên quà của thực nghiêm
6.
Nhiệm vụ nghiên cứu
Dời với câu hói l:
Chúng lơi phân tích sách giáo khoa, sách hái lộp. sách giáo viên tập một Toán 6
(Sách Toan nằm trong bộ sách Chân trời sang tậo) de tim hiẽu cách tiếp cận đối vói
tri thức sổ ngun (khái niệm sơ ngun, các phép toản cộng, trù trèn tập số nguyên 1
và dưa ra kỹ thuật dược trinh bay trong thế chế. Kỹ thuật thực hiện phép cộng, trừ hai
sổ nguyên náo dược thề chế iru tiên sừ dụng ?
Bên cạnh đó. chung lơi cũng lựa chợn phân tích dạy học tri thức só ngun trong
sáclì giáo khoa cùa Canada (Mathlinks 7) de tìm ý tướng cho việc thict kế linh huống.
Dtii với càu hời 2:
Chúng tôi sê tiến hành nghicn cứu. tơng hợp các ket qua từ các cơng trình nghiên
cứu trước dó đè làm cơ sờ li luận cùa luận vân bao gịm
Những mỏ hình hục tập Irai nghiệm và cảc buỏc xây dựng tinh huống day hục
bằng hoạt dộng trãi nghiệm I
Các bước xây dựng linh huống dụy học trong phương pháp CPA ;
Các bước xây dựng mô binh giá lập trong dạy học Tốn :
Sau dó, chung tơi sê thiết kè và tiên hành thực nghiệm tinh huống dựy học qua
hoạt động trài nghiệm trên mô hĩnh giá lập với tri thức số nguyên (các phép toán
cộng, trữ trẽn tập số nguyên). Phân tích liên nghiệm, hậu nghiệm và kiêm chúng linh
hiệu quà cứa tinh huống.
7.
cấu trúc luận vảo
Luận văn gơm : phần rnư đầu, ba chương Vỉì phần kếi luận chung
Phần mớ đầu, chúng tôi trĩnh bày những ghi nhãn ban dầu. tu dó chung lơi dưa
ra lí do chọn đề tài Tiếp theo, chúng tơi trình bày lổng quan những cơng (rình nghiên
cứu hen quan dê lai cua nunh. phạm vi lí thuyết tham chiêu, mục liêu vá câu hòi
nghiên cứu. phương pháp nghiên cửu. nhiộm vụ nghiên cứu.
13
Chương ỉ. Cơ sờ ỉí luận
Chúng lơi trinh bay nhúng khái niệm về day học Irai nghiệm, nhừng mô hinh
dạy học trãi nghiệm, dạy học bàng phương pháp CPA. khái niệm về mó hinh giã lộp
và các bước xây dụng tinh huống dạy học bâng mờ hĩnh gia lập.
Chương 2 Mồi quan hỷ thểchể đồi vời càc phép toàn trên tập sỗ ngun
Chúng tơi phan tích SGK dê tìm hiếu cách tiếp cạn VỚI dối tượng tri thúc số
nguyên (các phép toàn cộng, trừ trên tập $0 nguyên) vả kỳ thuật được ưu tiên sứ dụng
trong phép toán cộng, trừ hai só ngun. Bên canh đó. chúng tơi nghiên cứu tri thức
số nguyên trong thế che SGK Mathlinks 7 cua Canada Đó là tiển đề giúp chúng tơi
tìm ra ý tường, thiết kế và xây dựng tình huống day hục ớ chương 3.
Chương ỉ. Thực nghiệm
Trong chương nảy, chung tôi xây dựng tinh huóng day I1ỢC các phép loan cộng,
trú trèn tộp số nguyên qua hoại dộng trai nghiệm trên mơ hình gia lập và tiến hãnh
thực nghiệm.
Phần kết luận chung, chúng tói tóm lưực cảc kết qua dạt được và đe xuất hướng
nghiên cứu mới mơ ra tư luận van
14
Chmmg 1. Cơ sơ LÍ LUẬN
Trong chương náy chúng tơi $ệ đề cập đen các nghiên cưu tống quan từ cảc còng
trinh nghiên cửu tnrớc đây về các khái niộm hoạt động trai nghiệm, học tập trãi
nghiệm trong mơn tốn, các mị hinh học tập trài nghiệm.
Bèn cạnh đó. chúng lơi cùng sè đề cập đen khái niệm về mị hình gia lập, những
lợi ich khi dạy học báng mơ hình giá lập. các bước xây dựng tinh huống dạy học bang
mô hĩnh gia làp
1.1. Các khái niệm
1.1.1. Hoạt dộng
Theo tác gia Nguyen Quang Ưấn và cộng sụ (2007). Giản ưinh tâm ỉỷ hạc đại
cưưng:
"ỉloaf đọng ỉà mồi quan hệ tảc động qua lại giữa con ngưởi và thế giới (khách
the) dè tạo ra san phâm cà vẽ phiu thể giời và cu về phía con người (chu the).
(Nguyen Quang ưẳn. 2007)
Cũng trong giáo trinh dỏ lác gia Nguyền Quang Lan dàn lại sơ đỗ cấu Irúc cua
hoạt động của nhà tâm lí học A N.Lconchev như hình dưới đày :
Hình 1.1 : Sơ dồ cấu trúc hoat dộng.
A.N'.Lconchiev điì đưa ra cầu trúc chức năng cua hoạt động mô tá sự chuyền
hỏa giữa các yếu tố chu the (hoai dộng, hành động, thao tác) tương ứng VƠI sụ chuyên
15
hỏa chức năng của câc đối tượng cằn chiếm lình (động cơ. mục đich. phương tiện).
Vì vậy. để giảng day tri thức một cách hiệu qua cằn xây dựng chuỗi nhưng hoạt
động giúp học sinh trà lời các càu hôi ban đầu đè từ đó chiếm lình tri thửc một cách
chù dộng và tích cực
1.1.2. Trái nghiệm
Trong tử điên dictionary định nghĩa trai nghiệm lã .
“Trài nghiệm (quà trình liềp thui kiến thức hay kỹ nâng lù việc làm nhin thầy
hay còm nhận mọi thù "
Tác già Võ Trung Minh trong luận án lien sì Giàn dục mơi trưởng dựa vào trai
nghiệm trong dạy hục mòn khoa hoe ờ tiêu học đà đinli nghĩa ;
Trãi nghiệm lã quá uiiứi cá nhún uếp xúc vời mõi nường, vói sự vật. hiợi
tượng, vân dụng von kinh nghiệm vã các giác quan đẽ quan sãi. lutnig lác
cám nhận vẽ sư vật hiện tượng đỏ. Trái nghiêm dưa trên vỏn kinh nghiệm
của cá nliân vổ sự vật. lúện tượng.
(Võ Trung Minh, 2015. tr 2X-29)
Theo Nguyễn Thị l.iẽn và các cộng sự. trai nghiệm có nhưng dặc diêm sau
Con ngươi đưựv tiưv ticp thun gia vào các loụi hình IkmC động vã các mối
quan hệ giao luu phong phũ đa dang một cách tự giác
Con nguởi được thư nghiệm, thể nghiệm han thán trong thir lề Ilf dó hiểu
đuot minh lwn. tư phát hiện Iihửng klú núng cùa ban thân.
Con người được tuong lác. giao bép VỚI người khác. VÓI tập thê. VỚI cộng
đồng. VỚI sự VỘI hiện tương. ương cuộc sổng
Con người thực >ư la một chu thê lích cục. chu dộng sảng lụo.
Trai nghiệm ln chứa dưng lui yều tị khơng thê tdùh Lơi. đỏ la li.ĩiih động
và xúc cam. ihiếu một trong hai VVU là iki không thể mang lụi hiệu quá
Kấ qua cùa troi nghiêm la hình 11 lánh đưục kinh nghiệm moi. IÚÕ1 bk-t móc
nàng lục mới. dũi độ. giá tri mởk...
(Nguyền Till Liên, 2017. được trích trong Đinh Thanh Ha. 2019)
Từ đó. chủng tơi đúc kết trãi nghiệm là quá trinh con người trực tiếp thum gia
vào các hoạt dộng, thơng qua các trai nghiệm tích lũy kinh nghiệm tú đo hình thanh
kiến thức. Vi thế trài nghiệm ln gân với nhừng hoạt động cùa con người trong cuộc
sống.
16
1.1.3. Hoạt dộng trái nghiệm
Hoạt động trái nghiệm lá một yêu cẩu bit bulk và quan trọng trong chương trình
giáo dục phố thơng mơn Tốn 2018 Trong nội dung cốt lịi chương trinh mịn Tốn
dể cập đến việc dành thói lượng thick dang dê liền hành các hoạt dộng thực hanh vã
trãi nghiêm cho I IS thông qua việc liền hành cảc để tài. dụ ủn học lộp. tồ chức trỏ
chơi học Toan, ứng dụng Toán trong thực lien cuộc sống....
Tác giá Phan Thanh Hái trong bải háo nghiên cứu “A/ộ/ sơ hiện phảp tfi chức
hunt đóng kêt nới tri thức trưng đọy học hĩnh hực nhâm tăng cưởng hưựí dựng trai
nghiệm chtì học sinh trung học phâ thịng " đă quan niệm răng :
I loạt động trai nghiệm ơong học tập cẩn đưọv hiêu lá hoọt dõng có đơng cơ.
có đói tượng đê chirm lĩnh, dirợv tơ chúi' thõng qua các hcụt dộng cụ thê của
học sinh, có định htft'tng, hirúng dần của Giáo V lẽn Dôi tượng lie trài nghiệm
nãm trong thục tiễn. Thông qua trái nghiệm tluiv tiễn, ngưin học củ được
kiến thức, kĩ nâng, linh cam và ý chi hành dộng
í Phan Thanh Hải. 2018, tr 28)
Từ những đinh nghĩa trôn chúng tôi đúc két Hoạt dụng trài nghiỷm là quá trình
người học tham gia trực tiềp. tích cực và chu động ưãi nghiệm các hoụl dộng dược tổ
chức bơi nhà giáo dục nhàm hướng đẻn chiếm lình tri thức thịng qua kinh nghiệm đă
có đirợc bảng các hoạt động trài nghiệm.
1.2. Hợc tập trái nghiệm
1.2.1. Khái niệm học tập trai nghiệm
Khơng Từ: " Nhùng gì tói nghe, tài sê Cfn. Nhũng gi tài thẳỵ, tịi sẻ nhớ
Nhùng gi tời làm. tơi sè hiểu
(dược trích dàn tứ "llọc qua trái nghiệm la gi,” 2020)
Đây được xem nhu một trong nhưng nguõn gốc cua lư lương học lụp trái
nghiêm.
Theo David Kolb (1984) học tập thông qua trai nghiêm được hiểu lá ; "I lọc úp
thòng qua trài nghiệm là quá trinh mà kiến thức dược lạo ra thông qua sự biến dồi
cua kinh nghiệm."
17
Theo UNFSCO (2010) trong tài liệu chương trình Teaching and Learning far a
sustainable future, a multimedia education programme, học tập trai ngluệin được
định nghĩa :
I lọc tập trai nghiệm la một qua trình ph.it tnèn kiên thức, kỹ năng và thai độ
dựa trên suy nghĩ có V thửc vẽ mộc trai nghiặn tưng cỏ. Dừ đỏ. người học
cần cỏ đtnx trài nghiệm cá nhân cụ the vồ chu dộng lay phan b*Si lừ nhừng
ngirời xung quanh. và tự phan hói đe đánh giá kiên thúc, kinh nghiệm minh
có được
(dược trích dần từ "Hục qua trải nghiệm là gì". 2020)
1.2.2. Các mơ hình học tập trái nghiệm
Có rầt nhiêu nhà Tâm lí học. Giáo dục học trịn thế giói dã dua ra các mơ hĩnh
học tập trai nghiệm. Nhóm tác gia Đào Thị Ngọc Minh và Nguyền Thị Hăng dà đưa
ra một số mõ hình học tập trái nghiệm ưong bài báo Hụt lụp trái nghiêm - Lí thuyết
và vận dụng vào thiết kế. lồ chức hoạt dộng trai nghiệm trong mơn họe ớ trưởng phơ
thơng cua minh Chúng tịi xin dược trích dưới dày :
Mị hinh VC nghiên cứu hành động và dào lạo trong phóng thi nghiộni ciia
Kurt Lewin (1890-1947)
Đóng góp trong nghiên cửu CUỈ1 Lewin VC học tập trai nghiệm là đưa ra mơ hình
trai nghiệm gồm 4 giai đoạn. Theo ông, trong nghiên cứu hành động và dáo tạo trong
phơng thí nghiệm, hục lập là một q trinh tích hợp. được bát đầu VĨI kinh nghiịm
cụ thề/ kinh nghiệm rời rạc ; tiếp theo người học sê thu thập dử liệu, quan sát và phân
ánh vè kinh nghiệm đó ; cúc dừ liệu nãy sai đó được phàn tích, khái quút dê hĩnh
thảnh các khái niệm trừu tượng và khái quát; cuối cúng lá thứ nghiêm các ý nghĩa
cua khải niệm trong tinh hình mới.
18
Mơ hình học lập trái nghiệm cua K.Lewin mõ la qua trình người học hinh thành
kiến thức Ihơng qua những quan sát vá kinh nghiệm. Bẩl đầu từ nhùng kinh nghiệm
ca nhân cụ thê -> Quan sát va phan anh về những kinh nghiệm, tu dỏ người học thấy
sự xung đột -> Từ nhùmg phăn lích hình thánh khái niệm mời -> Thư nghiệm ứng
dụng cua khái niệm trong tinh huống mời.
Mơ hình học tập thơng qua kinh nghiệm của John Dewey (1850 - 1952).
J.Dcwcy là người dưa ra quan diêm "Học lỊtia tùm. học bắt iĩầu từ tàm''. Theo ông.
quá trình sổng và quá trình giáo dục không phai lả hai qua trình mà lá một. Giáo dục
tốt nhai phai lả sự học lập trong cuộc sóng. Trong quá trinh sóng, con ngưưi khùng
ngìmg thu lượm kinh nghiệm và cai tô kinh nghiệm nên tre em phái học tập trong
chinh cuộc sồng xà hội. Theo tư tương này dạy hoc phai giao việc cho học sinh làm.
chứ không phai giao vắn dề cho học sinh học. Vi vậy, ông chu trương dưa các loại
bài tập hoạt dộng như : nghề lam vườn. dột. nghề mộc, ...vảo nha trường. Dáy lá bải
tập nay cỏ khà năng phát triển hứng thú và năng lực học sinh, vừa phan ánh được
thực tiền xã hội. Phân tích vai trỏ kinh nghiệm, ơng dà chi ra : Dổi với người học
tre em. kha nủng học bới từ kinh nghiêm het sức có ỹ nghía, kha nâng lưu giử kinh
nghiêm sè giúp giai quyết khó khăn trong các tinh huồng má tre sẽ gảp trong cuộc
sơng sau nảy; nghía là kha nâng điéu chinh hanh VI trên cư sờ các kinh nghiệm trước
dỏ và hình thảnh khái niệm mỏi của tre là rẩt quan trọng.
19
Òng đe cao phương pháp dạy học trài nghiêm : sự phát triền thê chắt cùa tre sẽ
đi trước vẻ giác quan; theo đó, tre hành động trước khi có nhận thức đầy đu vẽ hành
động đó (nghĩa lá trẻ thường hành động khi chưa cỏ kinh nghiệm về hành động)
Trong thực tè, ý thức thực tẻ cua tre có thê la chưa đầy đù hoặc hành động hấp tàp.
nhimg điều đỏ đù cho trê cỏ thêm trai nghiệm về cuộc sống. Quá trinh phát triền tri
tuệ cua người học lá kết qua của sự trai nghiệm. Sự pliát trièn trí tuệ trước het phái
cỏ quố trinh hình thành hiểu tượng; trái nghiệm sẽ cho trẻ biền tượng trong dâu vẻ sự
vật hiên tượng đó. Theo õng, chưong trinh day học va việc dạy học phai la quá trinh
xâu chuồi các thành tổ trong kinh nghiệm cũ vả mói cùa trê; quá trinh học cùa tre
phái lá quá trinh hinh thành cai nhìn mới. hứng thú và kinh nghiêm mới. Vi vây, nhà
trường và giáo viên phai tạo ra một mơi trường học tập. trong đó những hoạt dộng
cua tre chưa đ\mg cá nhừng tỉnh huống khô khản, dế người học lự tim lới rớ X(iy dưng
kiến thức thòng qua “ kinh nghiệm " và "tư duy ", thông qttu "trai nghiệm " cứa chinh
han thân
Mơ hình về q trinh học tập của John Deucy mơ ta q trình người học xây
dựng kiên thức cho minh thòng qua nhưng kinh nghiệm quan sát dược. Mõ hình học
tỳp cúa Dewey lá quá trinh hoat động tri tuệ khá phức tụp. gốm
1) ộuan xát cài- diều kiện xung qttanh (Observation);
2) Hình thành kiến thin- vẽ nhùng gi đà xây ru trong nliừng linh huống lưimg lự
trong quá khử. một kiến thức thu dược một phần của ki ire và một phan từ các thòng
tin. tư vần. vã canh báo cùa nhừng người đã có kinh nghiêm rộng lón hon
(Knowledge);
3) Danh giũ. phản xét nhùng gi quan xát được và những kiên thức thu được
(Judgment). Ket quả của quả trinh nảy sè thủc đầy con người thực hiên các chuối hoạt
dộng tiếp theo dè dựt đuợc mục đích.