Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

dap an tieng trung 4 ehou full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.02 KB, 16 trang )

Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 他他他他他他他他
(2).他他他他他他他他他
(3). 他他他他他他他他
(4).他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他Đ
b. 他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他
Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 他他他他他他他他他他
(2). 他他他他他他他他他他
(3). 他他他他他他他他他他
(4). 他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他
Chọn câu đúng ngữ pháp
(1). 他他他他他他他他他他他他他他他他
(2). 他他他他他他他他他他他他他他他他
(3). 他他他他他他他他他他他他他他他他
(4). 他他他他他他他他他他他他他他他他
check_box 他他他他他他他他他他他他他他他他 Đ
他他他他他他他他他他他他他他他他
他他他他他他他他他他他他他他他他
他他他他他他他他他他他他他他他他
Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).他他他他他他他他他


(2).他他他他他他他他他他
(3).他他他他他他他他
(4).他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (1).他他他他他他他他他Câu trả lời đúng
b. (4).他他他他他他他他他
c. (2).他他他他他他他他他他
d. (3).他他他他他他他他
Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1). 他他他他他他他他他他他他他他他他他
(2).他他他他他他他他他他他他他他他他他
(3).他他他他他他他他他他他他他他他他他
(4).他他他他他他他他他他他他他他他他他他


Chọn một câu trả lời:
a. (1). 他他他他他他他他他他他他他他他他他
b. (2).他他他他他他他他他他他他他他他他他
c. (3).他他他他他他他他他他他他他他他他他
d. (4).他他他他他他他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他
Vì: theo logic của câu, cần dùng cặp quan hệ từ chuyển triết 他他……他他 (tuy…
nhưng)
Chọn câu đúng ngữ pháp:
(1).他他他他他他他他他他他
(2).他他他他他他他他他
(3).他他他他他他他他他他他他
(4). 他他他他他他他他他他他他
check_box (4). 他他他他他他他他他他他他

(1).他他他他他他他他他他他
(2).他他他他他他他他他
(3).他他他他他他他他他他他他
Chọn câu đúng ngữ pháp:(1).他他他他他他他他他他他他他他他他(2).他他他他他他他他他他他他他他他
他他(3).他他他他他他他他他他他他他他他他他他(4).他他他他他他他他他他他他他他他他他他
check_box (1).他他他他他他他他他他他他他他他他
(2).他他他他他他他他他他他他他他他他他
(3).他他他他他他他他他他他他他他他他他他
(4).他他他他他他他他他他他他他他他他他他
Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他他他他他他他他他他他他
他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân
他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
d. 他他他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他
Tham khảo kết cấu 他…他 ở đây nhấn mạnh chủ thể hành động.
Chọn câu hỏi đúng cho phần gạch chân



他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他他他他他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他
c. 他他他他他他他他
d. 他他他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời gian “8h mới về”, nên câu hỏi phải dùng “他他他他”
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他
b. 他他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他
Vì: Thơng tin câu trả lời “他他他- đi du học” nên cần hỏi “có dự định gì?”
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他

b. 他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
c. 他他他他他他他
d. 他他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他
Vì: Gạch chân dưới từ chỉ thời đoạn “4 tiếng đồng hồ” để chỉ việc xem ti vi, nên
câu hỏi phải dùng “他他他他–bao lâu”
Chọn câu hỏi thích hợp cho từ gạch chân:
他他他他他他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他他
c. 他他他他他他他他他
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他


Vì: Thơng tin câu trả lời “他他他他他- sắp thi rồi” nên cần hỏi “sắp làm gì?”
Chọn đáp án đúng:
他他他他他他他他他他……他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他
c. 他他 Câu trả lời đúng
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他
Tham khảo từ mới bài 27
Chọn đáp án đúng:

他他他他……他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Chọn đáp án đúng:
他他他他他他他他他他他他……他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他
b. 他他他
c. 他他
d. 他他 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他
Tham khảo từ mới bài 27
Chọn đáp án đúng:
他他他他他他他______他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Tham khảo: Câu chữ“他” (ngữ pháp bài 30)
Chọn đáp án đúng:
他他他他他……他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他

b. 他
c. 他他 Câu trả lời đúng
d. 他


Chọn đáp án đúng:
他……他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他 Câu trả lời đúng
b. 他他
c. 他他
d. 他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他
Vì phó từ 他他 kết hợp với trợ từ 他 có nghĩa là đã, từng.
Chọn đáp án đúng:
他他他他他他他他他他______他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他
c. 他
d. 他 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Tham khảo: Cách biểu thị số ước lượng (ngữ pháp bài 30)
Chọn đáp án đúng:
他他他他他他他他他他……他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他

c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他
Tham khảo từ mới bài 27
Chọn đáp án đúng:
他他他他他____他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Chọn đáp án đúng:
他他他他他______他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Chọn đáp án đúng:
他他他____他他他他他他他他他他他他他他他


Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他 Câu trả lời đúng
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他

Vì: trợ từ kết cấu “他”đặt trước danh từ.
Chọn đáp án đúng:
他他他他_____他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Vì: Ngữ pháp bài 25 – bổ ngữ trạng thái: sau V có O thì V phải lặp lại 2 lần.
Chọn đáp án đúng:
他他他他他他他他他他他他他_____他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他 Câu trả lời đúng
d. 他
Chọn đáp án đúng:
他他他他他____他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Vì: trước 他他他 là động từ 他, tạo thành cụm từ “他他他他” (đánh Thái Cực Quyền).
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân
他他他他他他他他他他他他他他

Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他
b. 他他他他他他他
c. 他他他他
d. 他他他 Câu trả lời đúng
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他
Tham khảo kết cấu 他…他 ở đây nhấn mạnh thời gian xảy ra hành động.
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân


他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他他他他他他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他他他他
c. 他他他他他他他
d. 他他他他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他
Vì: 他他 có nghĩa tham quan du lịch, chứ không phải ăn cơm (A) hay bơi (B) hay
học tập (D)
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他他他他 Câu trả lời đúng
c. 他他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他
Vì: 他他 có nghĩa là có tiếng, nổi tiếng, nên đáp án C có nghĩa chính xác nhất, phù

hợp nhất.
Chọn nghĩa đúng của từ gạch chân:
他他他他他他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他他他 Câu trả lời đúng
b. 他他他他
c. 他他
d. 他他他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他
Vì: 他他 có nghĩa là mất ngủ, chỉ có đáp án D có nghĩa chính xác.
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
他他他他他(1)他他他他他他(2)他他(3)他,他他他他(4)他他他他他
(他)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3)
c. (4) Đ
d. (2)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
他(1)他他(2)他他他他他他他(3)他他他他(4)他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (2) Câu trả lời đúng
c. (4)
d. (3)


Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他他他

Vì: đại từ phản thân 他他 đặt trước trợ từ kết cấu 他, tạo thành cụm danh từ 他他他他他
(trình độ của bản thân).
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
他(1)他他他他(2)他他他他他(3)他他(4)他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (3) Câu trả lời đúng
b. (4)
c. (1)
d. (2)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他
Vì: động từ năng nguyện 他他(nên) đứng trước cụm động từ 他他他他
(học tập cơ ấy).
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
他他他(1)他他他他(2)他他他他(3)他他(4)他他他(他他)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4)
c. (3) Câu trả lời đúng
d. (1)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu:
他他他他他(1)他他他他(2)他他他他他(3)他(4)他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (1) Câu trả lời đúng
c. (3)
d. (4)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他他他他
Vì: động từ 他(đánh) đứng trước trợ từ 他

Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他他(1)他他他(2)他他他他(3)他他(4)他他他他他他
check_box (2)
(1)
(3)
(4)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他他(1)他(2)他(3)他 25 他他他他他(4)他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (3)
b. (2)
c. (1) Câu trả lời đúng
d. (4)
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu


他他(1)他他他他他他(2)他(3)他他他(4)他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (1)
d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: (4)
Vì: phó từ 他 đặt trước tính từ so sánh trong câu chữ “他”
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他他(1)他他(2)他他他他他他他他(3)他他(4)他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (3) Câu trả lời đúng

c. (2)
d. (4)
Phản hồi
Đáp án đúng là: (3)
Vì: cách biểu đạt kinh nghiệm hoặc đã từng trải qua việc gì, ngữ pháp bài 26
Chọn vị trí đúng của từ trong ngoặc cuối câu
他他(1)他他(2)他他他他(3)他(4)他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. (1) Câu trả lời đúng
b. (4)
c. (3)
d. (2)
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
“他”他他他他他他他______“他”他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Tham khảo: từ mới bài 28.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
他他他他他他他他_______他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
d. 他
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

他他他他他他他他他他他他他_______他他他他他他他他他
check_box 他





Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
他他他他他他他他他他他他他他他他他他________他他他他他他
check_box 他



Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
他他他他他他他他他他他他他他他他他_______他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他 Câu trả lời đúng
c. 他
d. 他
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
他他他他他他他他他他他他他_______他他
check_box 他



Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他他他他_________他他他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他

b. 他他 Câu trả lời đúng
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他
Vì: phù hợp với nghĩa của câu. “Anh ấy sống ở TQ 1o năm rồi, bây giờ khơng
muốn về nước nữa”
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他他他他他他他他他他他_________他他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他 Câu trả lời đúng
b. 他
c. 他
d. 他
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他他他他他他他他他_________他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他


c. 他 Câu trả lời đúng
d. 他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Vì: 他 biểu thị hành động xảy ra sớm. “8h vào làm, hơn 7h anh ấy đã đến công ty
rồi.”
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他他他他他他_________他他他他他他他他他他他
Chọn một câu trả lời:

a. 他他
b. 他他
c. 他他他 Câu trả lời đúng
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他
Vì: vị trí cần điền 1 phó từ, “他他他” là phó từ và phù hợp với ngữ nghĩa của câu.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他他他他他他他_________他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他
b. 他
c. 他 Câu trả lời đúng
d. 他
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
他他他他他他他他_________他他他_________他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 他他
b. 他他 Câu trả lời đúng
c. 他他
d. 他他
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他
Vì: “他他”biểu thị 2 phương diện của sự vật, phù hợp với ngữ pháp của câu.
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他他他
2.他他他
3.他他他他
4.他他
Chọn một câu trả lời:

a. 3124 Câu trả lời đúng
b. 3412
c. 4312
d. 1234
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他
2.他他


3.他他他
4.他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 1342 Câu trả lời đúng
c. 1243
d. 4312
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他他他他
2.他他
3.他他他他
4. 他他他他他
Chọn một câu trả lời:
a. 1423 Câu trả lời đúng
b. 3214
c. 4123
d. 4231
Phản hồi

Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他他
Vì: Đây là câu vị ngữ chủ vị, chủ ngữ được xác định là “他他他他他他他他他” – 2 căn
phòng anh ấy giới thiệu , vị ngữ là 1 cụm chủ vị nói rõ cho chủ ngữ “他他他他他他”
nghĩa là “Tơi đều khơng hài lịng lắm”.
Sắp xếp tạo câu hồn chỉnh
1.他他
2.他他
3.他他他他
4.他他
Chọn một câu trả lời:
a. 4312
b. 3412
c. 1234
d. 3124 Câu trả lời đúng
Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他他他他
2.他他他
3.他
4.他
Chọn một câu trả lời:
a. 2413
b. 4312
c. 1243
d. 1342 Câu trả lời đúng
Phản hồi


Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他
Vì: Khi biểu thị “làm gì xong thì lỊ làm gì” hành động đầu tiên dùng “他”sau đó
kết hợp với “他 ” .

Sắp xếp tạo câu hoàn chỉnh
1.他他他
2.他他他他
3.他
4. 他他
Chọn một câu trả lời:
a. 4123
b. 3214
c. 4231
d. 1423 Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他
Vì: Phù hợp với ngữ pháp và ngữ nghĩa của câu.
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他他(1)他他他(2)他他他他(3)他(4)他(他)
Chọn một câu trả lời:
a. (2)
b. (4)
c. (1) Đ
d. (3)
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他(1)他(2)他他他(3)他他他(4)他(他)
Chọn một câu trả lời:
a. (1) Đ
b. (3)
c. (2)
d. (4)
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他他他(1)他他他他他他(2)他他他他他他他(3)他他(4)他(他他)
Chọn một câu trả lời:

a. (1)
b. (2)
c. (4) Đ
d. (3)
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他他(1)他(2)他他他他“他他他” (3)他他(4) “他他他”他(他)
Chọn một câu trả lời:
a. (1)
b. (4) Câu trả lời đúng
c. (2)
d. (3)
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他(1)他(2)他他他他他他他(3)他他(4)他他(他)


Chọn một câu trả lời:
a. (2) Câu trả lời đúng
b. (1)
c. (4)
d. (3)
Phản hồi
Đáp án đúng là: 他他他他他他他他他他他他他他他
Vì: ngữ pháp bài 28 – bổ ngữ kết quả đặt sau động từ.
Tìm vị trí đúng của từ trong ngoặc:
他他他他(1)他他(2)他(3)他他(4)他他他他他(他)
check_box (2)
(1)
(3)
(4)




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×