Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

present perfect and present perfect continuous

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.36 KB, 17 trang )


Present Perfect
(Thì Hiện tại hoàn thành)
and
Present Perfect Continuous
(Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Present Perfect
Công thức:
Subject + have/has + PP
(PP: past participle – quá khứ phân từ)
trong đó :

Have: dùng với các ngôi: I, we, you they và danh
từ số nhiều

Has: dùng với các ngôi: he, she, it và danh từ số
ít, danh từ không đếm được

PP chính là cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc. Ở động từ có
quy tắc, đó là động từ nguyên mẫu thêm ED.
Dùng để
1. Diễn đạt một hành động đã xảy ra, đã hoàn tất
trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định
John has traveled around the world.
John đã đi khắp thế giới (Chúng ta không biết, hoặc
không quan tâm là anh ấy cụ thể đã đi vào thời
điểm nào.
2. Một việc đã xảy ra, nhưng có thể còn tiếp tục.
He has taught English for more than 10 years.
Anh ấy đã dạy tiếng Anh hơn 10 năm (tính đến bây
giờ, và tuy không đề cặp nhưng có thể hiểu là anh


ấy vẫn còn tiếp tục dạy)
3. Một kinh nghiệm nào đó.
I have been to Hanoi several times.
(Tôi từng đến Ha nội vài lần)
4. Việc sẽ hoàn thành trong tương lai; trước mệnh đề
đó thường có: when, if, before, after, as soon as .
(Cách dùng này tương đối khó đối với lớp TOEIC
1)

He will come back as soon as he has finished his
work. Anh ấy sẽ quay lại ngay sau khi hoàn thành
công việc của mình.

I’ll call you when I have done everything. Khi đã
xong mọi việc tôi sẽ goi cho bạn

Lưu ý: hành động ở trong tương lai nhưng dùng
thì Present perfect.
Present Perfect Continuous
Công thức:
Subject + have/has + been + V-ing
Trong đó:

Have: dùng với các ngôi: I, we, you they và danh
từ số nhiều

Has: dùng với các ngôi: he, she, it và danh từ số
ít, danh từ không đếm được
Dùng để chỉ một hành động bắt đầu trong quá khứ,
đang xảy ra ở thời điểm nói và còn có thể xảy ra

trong tương lai. (người nói muốn bày tỏ một thái
độ)
I have been writing this essay for half an hour.
Tôi đã viết bài tiểu luận này nửa tiếng đồng hồ (mà
vẫn chưa xong).
She has been talking on the phone since I came in.
Cô ấy đã nói chuyện điện thoại suốt từ lúc tôi bước
vào đây. (tốn tiền điện thoại / bắt tôi phải chờ)
Dùng để chỉ 1 hành động đã kết thúc nhưng người
nói muốn nhấn mạnh quá trình xảy ra liên tục
trong khoảng thời gian dài.
Your eyes are red. Have you been crying for long
time?
Mắt của em đỏ. Có phải em đã khóc rất lâu không?
Các từ hay đi cùng với Present Perfect

Since / for

Already / Not yet

Ever / never

Now that
Cách dùng SINCE và FOR
FOR + khoảng thời gian: for three days, for ten
minutes, for twenty years
SINCE + thời điểm bắt đầu: since 1982, since
January, since I was born.
I have lived here for 3 years / since 2009
Cách dùng ALREADY và YET


Already dùng trong câu khẳng định, already có
thể đứng ngay sau have và cũng có thể đứng ở
cuối câu.
We have already written our reports.
We have written our reports already.
Chúng tôi đã viết xong báo cáo

Yet dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
We haven't written our reports yet.
Chúng tôi chưa viết xong báo cáo.
Have you written your reports yet?
Các anh đã viết xong báo cáo chưa?
·Dùng với: now that (giờ đây khi mà )

Now that you have graduated from the university,
you can think of a long vacation.
Bây giờ khi mà anh đã tốt nghiệp đại học rồi, anh
có thể nghĩ đến một kỳ nghỉ dài.
ever (đã từng) và never (chưa bao giờ) thường đi
với Present Perfect
Have you ever eaten caviar? Bạn đã từng ăn trứng
cá muối chưa?
We have never had a car. Chúng tôi chưa bao giờ
có một chiếc xe hơi.

Chú ý phân biệt 2 câu sau:
+ He has gone to Hanoi. Anh ấy đã đi Hà nội. (Ý
nói anh ta không có ở đây đâu, anh ta đi Hà nội
chưa về).

+ He has been to Hanoi. Anh ấy đã đi Hà nội (Ý nói
anh ta đã được dịp đi Hà nội trước đây, hiện tại
anh ta không nhất thiết phải đang ở Hà nội) .
Dùng để tâm sự về những nơi mình đã đi qua, đi
đến:
I have been to Paris, London and to a lot of
interesting places.
Tôi từng đến Paris, London và rất nhiều nơi thú vị.
nguyên,

×