Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

đồ án tổng hợp nhà hát dân ca quan họ bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 31 trang )

2016

57KD
ĐỒ ÁN TỔNG HỢP 


ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
KHỐ 57KD
 1. Tên học phần: 

 Đồ án tổng hợp ‐ Mã mơn học: 351617 

 2. Số 9n chỉ: 

 

 3 

 3. Trình độ: 

 

 Sinh viên năm thứ 5, Ngành KT&QH 

 4. Phân bổ thời gian:          
 ‐ Tuần 1 (08/08/2016) và 2 (15/08/2016)  Các bộ mơn phân cơng GV 
hướng dẫn, SV nhận đồ án và Ym hiểu nhiệm vụ thiết kế 
 ‐ Tuần 3 (22/08/2016) đến 10 (10/10/2016): SV thực hiện đồ án 
 ‐ Tuần 11 (17/10/2016) và 12 (24/10/2016): SV thể hiện đồ án (02 tuần), 
nộp và bảo vệ đồ án 



ĐỒ ÁN TỔNG HỢP
KHỐ 57KD

3

  NHÀ HÁT DÂN CA        
QUAN HỌ BẮC NINH 

  KHU DU LỊCH SINH THÁI 
MŨI NÉ 

ĐỀ TÀI 
 

  TRƯỜNG ĐÀO TẠO      
CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM 


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH


Khu đất  
trong  khu  đất 
quần  thể  văn 
hố  khu  Thuỷ 
tổ  Quan  họ 
Bắc  Ninh  (xã 
Hồ  Long,  TP 
Bắc Ninh) 
 1,94 ha 


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH
 Khu đất  
 trong khu đất 
quần  thể  văn 
hoá  khu  Thuỷ 
tổ  Quan  họ 
Bắc  Ninh  (xã 
Hoà  Long,  TP 
Bắc Ninh) 
 1,94 ha 


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH

 Quy mơ xây dựng 
 
  Quy mơ sử dụng đất:

 

 1,94ha 

  Mật độ xây dựng tối đa:  

 16,5% 

  Diện ych xây dựng:

 khoảng 3.200m2 

 

  Tổng diện ych sàn các cơng trình: khoảng 6.220m2 
  Tổng diện ych khối phụ trợ: 

 khoảng 16.400m2 


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH
 Cơng năng sử dụng 
   Cơng  trình  nhà  hát  hiện  đại    khán  phòng  cỡ  C  ‐  500  chỗ   

5070m2 sàn, 3 tầng 
   Cơng trình nhà hát truyền thống  2 khối nhà (kiểu) Việt cổ 5 gian 
 kết cấu gỗ lim, mái ngói, tường gạch  250m2  có thể kết hợp 
vào trong khối nhà hát hiện đại 
  Cơng trình trụ sở làm việc Nhà hát dân ca Quan họ Bắc Ninh  ≥ 3 
tầng, 400m2  100 người làm việc 
  Hạ tầng kỹ thuật ngồi nhà 


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH
 u cầu chung 
  Tổng mặt bằng đáp ứng được ynh chất cơng năng sử dụng, phân 
khu chức năng rõ ràng 
  Cơng trình liên kết chặt chẽ với thiên nhiên  kiến trúc mở 
   Hướng  ‹ếp  cận  chính  Đơng‐Nam  (từ  trục  đường  quy  hoạch),  phụ 
Tây‐Bắc (từ trục đường bê tơng hiện trạng) 
  Vật liệu xây dựng  hiện đại + truyền thống  ‹ết kiệm năng 
lượng, thân thiện mơi trường 
  Hệ thống kỹ thuật, cơng nghệ  hiện đại, đặc thù 



1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH
 u cầu phương án thiết kế 
 "HIỆN ĐẠI KẾT HỢP VỚI TRUYỀN THỐNG" 
  u cầu chung của nhà hát (hiện đại, ‹ên ‹ến, ‹ện nghi) + u cầu 
riêng của nhà hát dân ca (biểu diễn, thưởng thức Quan họ) 
  Có các khơng gian biểu diễn nhỏ  "chiếu Quan họ" 
  Khơng gian giao lưu  "CLB Quan họ", "làng Quan họ"  Ym hiểu, 
trị chuyện, ứng xử, giao dun  kiến trúc kết hợp cảnh quan 
  Nghệ thuật biểu diễn, thưởng thức Quan họ  độc đáo kiến trúc 


1

NHÀ HÁT DÂN CA
QUAN HỌ BẮC NINH
 u cầu đồ án 
 
  Phần quy hoạch  thiết kế tổng mặt bằng tồn bộ dự án 
  Phần kiến trúc  triển khai 2 phần: 
‐  

 1. Phần bắt buộc: (1) Cơng trình nhà hát hiện đại (500 chỗ) 

‐  

 2. Phần tự chọn: chọn tối thiểu 1 trong 2 phần sau: 
       (2) Cơng trình nhà hát truyền thống 

       (3) Trụ sở làm việc Nhà hát dân ca Quan họ Bắc Ninh 

  Phần nội/ngoại thất  triển khai: hoặc 1 ‹ểu cảnh hoặc 1 nội thất 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 Khu đất 
  tại Khu phố 5, phường Mũi 
Né, TP Phan Thiết, tỉnh Bình 
Thuận 
  phía Tây Bắc giáp tuyến 
đường quy hoạch ‹ếp cận 
dự án 
  phía Đơng Bắc giáp biển 
  phía Tây Nam giáp khu 
resort hiện hữu 
  phía Đơng Nam khu khách 
sạn đang kinh doanh 


2


KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 Khu đất 
    Tổng  diện  ych: 
khoảng  3,9  ha   
đ ư ợ c  p h é p  x â y 
dựng  cơng  trình 
chính 2,7 ha 
 (khu đất ven biển và 
được  phép  sử  dụng 
khn  viên,  sân 
vườn  và  cơng  trình 
phụ là 1,2 ha) 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 Khu đất 
   Nằm trong vùng quy hoạch các 
khu du lịch, nghĩ dưỡng và dành 
cho các dự án phát triển du lịch 
    Giao  thông    tuyến  đường 
‹ếp  cận  dự  án  rộng  60m  đã 
được  thi  công  giai  đoạn  1  với 
mặt cắt 2 tuyến là 15m/tuyến 
   Cấp  điện,  nước    hệ  thống 
cấp  điện,  nước  chạy  dọc  tuyến 

đường ‹ếp cận dự án 
   Thoát  nước    chủ  yếu  là  tự 
thấm và thoát về biển 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 Dự án 

      ‐ Tổng diện ych khu đất                 

39.581 m2 

      ‐ Diện ych xây dựng 

12.144 m2 

      ‐ Tổng diện ych sàn xây dựng 

13.683 m2 

      ‐ Mật độ xây dựng 

16.5% 

      ‐ Hệ số sử dụng đất 

0.307 


      ‐ Diện ych chiếm đất 

6.544 m2 

      ‐ Tầng cao trung bình 

2.17 

      ‐ Số phịng 

129 phịng 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 Dự án 

 

  Khối khách sạn theo ‹êu chuẩn quốc 
tế (khoảng 80‐100 phịng) 

  Khu hồ bơi, giải trí ven biển; 

  Khối nhà nghỉ sinh thái (1 biệt thự VIP, 
4 biệt thự sea view, 4 bungalow sea 
view và 11 bungalow triền vực) 

  Nhà dịch vụ trung tâm 
  Nhà hàng 240 chỗ + nhà Sea Bar 
  Khu sauna ‐ massage (nằm trong 
khách sạn) 
  Sân thể thao tennis 

  Nhà phục vụ + nhà kỹ thuật 
+ nhà nghỉ tài xế 
  Bãi đậu xe 
  Cây xanh cảnh quan, sân 
vườn, thảm cỏ 
  Hệ thống hạ tầng kỹ thuật 
  Hệ thống cổng, hàng rào 
  Hệ thống giao thơng nội bộ 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 Cơ cấu sử dụng đất 
   Tổ hợp khu nhà nghỉ du lịch bao gồm các phân khu: (1) Khu khách sạn 
+ khối nhà nghỉ, (2) Khu điều hành trung tâm, sảnh đón ‹ếp, (3) Khu nhà 
ở nhân viên, khối văn phịng 
   Tổ  hợp  khu  cơng  viên  văn  hố,  thể  thao  bao  gồm  các  phân  khu:  (1) 
Khu cơng viên + hồ sinh thái, (2) Khu văn hố ‐ thể thao, khối phục vụ 
cơng  cộng  (karaoke,  spa/massage,  bể  bơi,  sân  tennis...),  (3)  Khu  cơng 
viên, cây xanh, vườn hoa, bể phun nước, (4) Các cơng trình hạ tầng khác 
(hệ thống cấp thốt nước, đường nội bộ, cây xanh, sân bê tơng, bãi đỗ 
xe…) 

   Tổ hợp khu ẩm thực bao gồm các phân khu: (1) Buffer, khu ẩm thực, 
quầy bar…, (2) Các gian hàng ẩm thực thức ăn ba miền 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 u cầu phương án thiết kế 
  Đảm bảo các u cầu quy hoạch xây dựng (mật độ, chiều cao…) 
  Hiện đại, có ynh đặc sắc, đảm bảo sự trang trọng ‹nh tế trong kiến trúc 
và cảnh quan (gia tăng ‹ểu cảnh đồng bộ, nhiều cây bóng mát  cuộc 
sống xanh vì thiên nhiên và gắn bó với thiên nhiên)  dự án = một tác 
phẩm nghệ thuật 
  Sử dụng vật liệu mới, màu sắc trang nhã, có khả năng chống chọi về sự 
thay đổi khắc nghiệt của thời ‹ết 
  Nội thất ‹ện ích, văn minh 
  Kết cấu phù hợp với địa chất địa hình cơng trình 
  Phù hợp, tn thủ  các ‹êu chuẩn, quy phạm, định mức kỹ thuật 


2

KHU DU LỊCH SINH THÁI
MŨI NÉ
 u cầu đồ án 
 
  Phần quy hoạch  thiết kế tổng mặt bằng tồn bộ dự án 
  Phần kiến trúc  triển khai 2 phần: 
‐  


 1. Phần bắt buộc: (1) Tổ hợp khu nhà nghỉ du lịch 

‐  

 2. Phần tự chọn: chọn tối thiểu 1 trong 2 phần sau: 
       (2) Tổ hợp khu cơng viên văn hố, thể thao 
       (3) Tổ hợp khu ẩm thực 

 Phần nội/ngoại thất  triển khai: hoặc 1 ‹ểu cảnh hoặc 1 nội thất 


3

TRƯỜNG ĐÀO TẠO
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


3

TRƯỜNG ĐÀO TẠO
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
 Khu đất 
   thuộc  dự 
á n  C ô n g 
viên  Công 
nghệ phần 
m ề m  H à 
Nội 
    phường 

Phúc  Lợi, 
quận  Long 
Biên,  TP 
Hà Nội


3

TRƯỜNG ĐÀO TẠO
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

 Dự án 
  Diện ych khu đất:   3,0 ha 
  Tầng cao tối đa:      14 tầng 
  Mật độ xây dựng:   30% 
  Hệ số sử dụng đất:  3,5 lần


3

TRƯỜNG ĐÀO TẠO
CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
 Dự án 
   Khu giảng đường: (1) các phịng học (lý thuyết / thực hành / đặc 
thù), (2) các phịng đa năng, phịng họp, (3) thư viện, (4) các phịng 
hiệu bộ, (5) các phịng phục vụ, (6) các phịng kỹ thuật 
  Khu thể thao: (1) khu trong nhà  nhà thi đấu, (2) khu ngồi trời 
  Khu ký túc xá: (1) các phịng ở  khoảng 1.800 SV, (2) các phịng tự 
học, học nhóm, (3) căng ‹n, nhà ăn, giải khát, (3) các phịng kỹ thuật 
+ phục vụ



×