Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

bài tập đại cương về kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.68 KB, 57 trang )


3

ĐẶT VẤN ĐỀ

Mỗi giáo viên đứng trên bục giảng luôn băn khoăn, trăn trở làm thế nào để học sinh có
thể lĩnh hội kiến thức hiệu quả nhất. Tôi cũng vậy, tôi luôn cố gắng tự hoàn thiện mình bằng
cách tự bồi dưỡng chuyên môn, tìm kiếm, suy nghĩ, thử nghiệm các phương pháp giảng dạy
mới, hiệu quả. Viết các chuyên đề chuyên môn là một trong những hoạt động giúp tôi nâng
cao chất lượng giảng dạy của mình và chất lượng học tập của học sinh.
Chương “Đại cương về kim loại” là một chương có nhiều kiến thức khó, có liên quan
chặt chẽ với các phần kiến thức đã được học trước đó ở cả lớp 10 và lớp 11. Đặc biệt về vị trí
của phần kiến thức này trong chương trình, chương bắt đầu cho phần Hóa học Vô cơ lớp 12
ngay sau khi kết thúc phần Hóa học Hữu cơ kéo dài gần một năm. Vì thế, khi giảng dạy
chương này giáo viên không những phải truyền đạt cho học sinh kiến thức mới mà còn cần
giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức cũ, các phương pháp giải bài tập thông dụng trong hóa
Vô cơ. Bài tập của chương chiếm tỉ lệ khá cao trong các đề thi Đại học, Cao đẳng những năm
gần đây. Đây cũng là một chương mà tôi vô cùng yêu thích. Vì vậy, tôi chọn chuyên đề “ Bài
toán Đại cương về kim loại ôn thi Đại học, Cao đẳng”
Chuyên đề gồm hai nội dung chính: Lí thuyết đại cương về kim loại và Bài tập toán.
Phần lí thuyết chỉ nêu lại những nội dung được áp dụng trong bài tập toán và những lưu ý khi
giải toán đối với từng tính chất cụ thể. Phần bài tập được chia làm bốn dạng cơ bản: Bài toán
hỗn hợp, bài toán về dãy điện hóa, bài toán xác định kim loại và bài toán điện phân. Mỗi dạng
được chia làm ba phần: phần hướng dẫn làm bài nêu lên các điểm đặc trưng của bài toán và
phương pháp giải; phần bài tập minh họa gồm các bài tập đặc trưng với lời giải chi tiết và lưu
ý khi áp dụng; phần bài tập tự giải dành cho học sinh tự làm dưới sự quan sát, hướng dẫn của
giáo viên.
Chuyên đề được thực hiện lồng ghép trong giờ dạy chính khóa trên lớp và trong 16 tiết
dạy ôn thi đại học cho khối 12 của trường THPT Ngô Gia Tự.
Chuyên đề “Bài toán Đại cương về kim loại ôn thi Đại học, Cao đẳng” đã được tôi
nung nấu từ khá lâu và đã được áp dụng thành công trong năm học 2010 – 2011. Tôi hi vọng


đây là một tài liệu tham khảo có giá trị dành cho các đồng nghiệp và các em học sinh.
Khi viết chuyên đề này, tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể tránh được có sự thiếu
sót. Kính mong nhận được sự góp ý tận tình của các bạn đồng nghiệp giúp cho chuyên đề
hoàn thiện hơn. Tôi xin chân thành cảm ơn!









4

CHUYÊN ĐỀ
BÀI TOÁN ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI ÔN THI ĐẠI HỌC,CAO ĐẲNG

A. LÍ THUYẾT ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là tính chất khử

n+
M M + ne

(n = 1, 2, 3 là hóa tr

c


a kim lo

i)
1. Tác dụng với phi kim
Tùy thu

c vào
độ
m

nh c

a kim lo

i và c

a phi kim mà ph

n

ng x

y ra


đ
i

u ki


n khác
nhau.
Đ
a ph

n các ph

n

ng x

y ra khi
đố
t nóng.
- Tác d

ng v

i O
2
: T

t c

các kim lo

i
đề
u ph


n

ng (tr

Ag, Au, Pt).
- Tác d

ng v

i Cl
2
: T

t c

các kim lo

i
đề
u ph

n

ng và b

oxi hóa lên s

oxi hóa cao.
- Tác d


ng v

i S: T

o mu

i sunfua kim lo

i.
VD:
o
o
o
t +2
8
+
t
3
2 3 4
t
+3
2 3
Fe + S Fe S
3Fe+2O Fe O
2Fe+3Cl 2Fe Cl
→
→
→
(ph


n

ng có th

t

o ra h

n h

p oxit s

t)

Trong phản ứng, nguyên tử kim loại đã khử nguyên tử phi kim thành ion âm, đồng thời bị
oxi hóa thành ion dương.

2. Tác dụng với dung dịch axit
a. Với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng
VD 1: Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2



Phương trình ion thu gọn: Fe + 2H
+


Fe
2+
+ H
2


VD 2: 3Al + 3H
2
SO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2


Phương trình ion thu gọn: 3Al + 6H
+



2Al
3+
+ 3H
2



phương trình phản ứng tổng quát:
M + nH
+


M
n+
+
n
2
H
2

(V

i
n = 1, 2, 3
là hóa tr

c

a kim lo


i)

B

n ch

t
chất oxi hóa
trong dung d

ch axit là
ion H
+
, do
đ
ó:
+ Ch

kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c H
2
trong dãy
đ
i


n hóa m

i tham gia ph

n

ng.
+ Kim lo

i có nhi

u tr

ng thái oxi hóa (nh
ư
Fe, Cr,…) ch

b

oxi hóa lên s

oxi hóa
th

p.
Một số dạng toán thường gặp và lưu ý khi giải toán :
- Kim lo

i tác d


ng
đượ
c v

i n
ướ
c


đ
i

u ki

n th
ườ
ng khi tác d

ng v

i dung d

ch axit
s

có ph

n


ng tr

c ti
ế
p v

i axit, n
ế
u d
ư
kim lo

i m

i tác d

ng v

i n
ướ
c.

5

- Dù kim lo

i tác d

ng v


i n
ướ
c, v

i dung d

ch ki

m hay dung d

ch axit luôn có t

l


M


n
2
H
2

. Do v

y v

i 1 kim lo

i

đ
ã cho v

i l
ượ
ng nh

t
đị
nh dù tác d

ng v

i lo

i dung
d

ch nào c
ũ
ng gi

i phóng cùng s

mol H
2
.
- Vi
ế
t d

ướ
i d

ng ph
ươ
ng trình ion khi g

p bài toán h

n h

p kim lo

i tác d

ng v

i
dung d

ch h

n h

p axit.
- V

i bài toán tìm kh

i l

ượ
ng h

n h

p mu

i thu
đượ
c hay xoay quanh v

n
đề
này
th
ườ
ng áp d

ng
đị
nh lu

t b

o toàn kh

i l
ượ
ng
m

hỗn hợp muối
= m
hỗn hợp kl
+ m
gốc axit tạo muối
.
trong
đ
ó
-
2
H
Cl
n =2n


2-
2
4
H
SO
n =n

Có th

th

y t

l


trên không ph

thu

c vào kim lo

i là gì, có hóa tr

nào và có bao nhiêu kim
lo

i tham gia ph

n

ng.
- Quá trình kh

:
+
2
2H +2e H
→ ↑


khi áp d

ng b


o toàn electron ta luôn

2
e H
n =2n


b. Với dung dịch HNO
3
, H
2
SO
4
đặc

- V

i dung d

ch HNO
3
:
VD:
o
o
t
3(d) 3 3 2 2
t+ - 3+
3 2 2
Fe + 6HNO Fe(NO ) + 3NO + 3H O

(Fe + 6H + 3NO Fe + 3NO + 3H O)
→
→


B

n ch

t ch

t oxi hóa là ion
-
3
NO
trong môi tr
ườ
ng H
+
. Do
đ
ó, s

n ph

m kh

là h

p ch


t
ch

a N

s

oxi hóa th

p
+4 +2 +1 3
0
2 2 2 4 3
( N O , N O, N O, N , N H NO )

, trong
đ
ó, th
ườ
ng HNO
3

đặ
c t

o
NO
2
, HNO

3
loãng t

o NO v

i kim lo

i có tính kh

trung bình và y
ế
u; t

o NO, N
2
O, N
2
,
NH
4
NO
3
v

i kim lo

i có tính kh

m


nh. Nhi

u bài t

p t

o h

n h

p s

n ph

m kh

ph

i xác
đị
nh s

n ph

m kh

(n
ế
u c


n) và tính s

mol ho

c t

l

mol các s

n ph

m kh

tr
ướ
c.
- V

i H
2
SO
4

đặ
c:
VD: Cu + 2H
2
SO
4(đặc)


o
t
→
CuSO
4
+ SO
2

+ 2H
2
O.

B

n ch

t ch

t oxi hóa là c

phân t

H
2
SO
4
(S
+6
trong phân t


H
2
SO
4
)

S

n ph

m kh


SO
2
(ch

y
ế
u), S ho

c H
2
S (ch


đượ
c t


o ra trong tr
ườ
ng h

p kim lo

i m

nh nh
ư
Mg, Zn tác
d

ng v

i dung d

ch H
2
SO
4

đặ
c ngu

i).

Đặc điểm kim loại tham gia phản ứng:
+ Kim loại đứng sau H
2

(trừ Au, Pt) cũng có phản ứng.
+ Kim loại có nhiều số oxi hóa (Fe) bị oxi hóa lên số oxi hóa cao nhất (Fe
3+
).
+ Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nguội.
Lưu ý khi giải toán
- Bài toán có phản ứng này thường áp dụng các phương pháp bảo toàn electron, bảo
toàn số nguyên tố, bảo toàn khối lượng, phương trình ion và phương trình ion - electron.

6

- Axit tham gia phản ứng có 2 vai trò: bị khử và tạo muối. Trong đó số mol axit bị khử
tính theo sản phẩm khử, số mol axit tạo muối tính theo số mol electron trao đổi
- 2-
3 4
e
e
NO taomuoi SO taomuoi
n
(n =n ;n = )
2
(ở đây chỉ xét muối của kim loại, trong trường hợp phản ứng tạo
ra NH
4

NO
3
được tính riêng).
- Những bài toán không nói rõ chỉ tạo sản phẩm khử khí cần hết sức lưu ý có thể tạo ra
NH
4
NO
3
, đặc biệt khi đã tường minh số mol kim loại và sản phẩm khử khí (hay khối lượng
muối thu được).

3. Kim loại tác dụng với nước
- Chỉ kim loại đứng trước Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm
và giải phóng khí H
2
.
VD: Na + H
2
O

NaOH +
1
2
H
2


Ca + H
2
O


Ca(OH)
2
+ H
2


T

ng quát M + nH
2
O

M(OH)
n
+
2
n
H
2

(n là hóa tr

c

a kim lo

i, n = 1, 2)
B


n ch

t: là quá trình kim lo

i kh

H
+
trong n
ướ
c: 2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2


L
ư
u ý t

l

:
-
2
e H

OH
n =n =2n

Th
ườ
ng áp d

ng: Tính kh

i l
ượ
ng baz
ơ
thu
đượ
c:
-
hhbazo hhkl
OH
m =m +m
Trung hòa dung d

ch thu
đượ
c b

ng dung d

ch axit:
Tính th


tích (n

ng
độ
) c

a dung d

ch axit:
+ -
2
H
H OH
n =n =2n

Tính kh

i l
ượ
ng mu

i thu
đượ
c sau trung hòa: m
muối
= m
kl
+ m
gốc axit

.
Xác
đị
nh kim lo

i:
2
n
M H
2
→ ↑
(n = 1,2)
- Kim lo

i có oxit và hi
đ
roxit l
ưỡ
ng tính (Be, Al, Zn, Cr) khi tác d

ng v

i dung d

ch ki

m,
tr
ướ
c tiên có ph


n

ng:
Al + 3H
2
O

Al(OH)
3
+
2
3
H
2


Zn + 2H
2
O

Zn(OH)
2
+ H
2


Hi
đ
roxit sinh ra tan

đượ
c trong dung d

ch ki

m
Al(OH)
3
+ OH
-


AlO
2

+ 2H
2
O.
Zn(OH)
2
+ 2OH
-


ZnO
2
2

+ 2H
2

O.
không còn tác d

ng b

o v

kim lo

i n

a nên ph

n

ng kim lo

i kh

n
ướ
c
đượ
c ti
ế
p di

n. T



h

p 2 ph

n

ng l

i s


đượ
c ph
ươ
ng trình ph

n

ng t

ng quát:
Al + OH
-
+ H
2
O

AlO
2


+
2
3
H
2


Zn + 2OH
-


ZnO
2
2

+ H
2




7

Một số lưu ý khi giải toán
- M

t h

n h


p hai kim lo

i tan h
ế
t trong n
ướ
c có th

x

y ra 2 kh

n
ă
ng: ho

c c

2 kim
lo

i
đề
u tác d

ng v

i n
ướ
c



đ
i

u ki

n th
ườ
ng, ho

c ch

có m

t kim lo

i tác d

ng v

i n
ướ
c
t

o dung d

ch ki


m, kim lo

i còn l

i tác d

ng v

i dung d

ch ki

m m

i sinh ra.
- Kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c Mg khi tác d

ng v

i dung d

ch axit s

ph


n

ng v

i axit tr
ướ
c,
n
ế
u d
ư
kim lo

i m

i có ph

n

ng v

i n
ướ
c.

4. Kim loại tác dụng với dung dịch muối
- Kim loại tác dụng được với nước khi tác dụng với dung dịch muối trước tiên sẽ xảy ra phản
ứng khử nước tạo dung dịch kiềm rồi kiềm sinh ra mới tác dụng với muối (nếu có).
VD: Na + dung dịch AlCl

3
.
Na + H
2
O

NaOH +
1
2
H
2


3NaOH + AlCl
3


Al(OH)
3
+ 3NaCl
Nếu dư NaOH có phản ứng
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+ 2H
2
O.

- Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường khi tác dụng với dung dịch muối tuân
theo quy luật: Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
Quy luật này phù hợp với nguyên tắc của phản ứng oxi hóa khử: Chất oxi hóa mạnh
tác dụng với chất khử mạnh tạo chất oxi hóa yếu và chất khử yếu.


Khi có nhiều kim loại trong hỗn hợp phản ứng, kim loại đứng trước phản ứng trước
khi hết mới tới kim loại đứng sau, lần lượt như vậy đến khi phản ứng kết thúc. Còn khi có
dung dịch nhiều muối tham gia phản ứng, muối của kim loại đứng sau sẽ phản ứng trước cũng
lần lượt theo thứ tự như trên.

Sau phản ứng, những kim loại còn lại là những kim loại có
tính khử yếu nhất và những muối còn lại là những muối của ion kim loại có tính oxi hóa yếu
nhất.
VD: Hỗn hợp Mg, Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp CuSO
4
và FeSO
4
.
Ban đầu có phản ứng:
Mg + CuSO
4


MgSO
4
+ Cu. (1)
Nếu (1) dư Mg, có phản ứng:
Mg + FeSO
4



MgSO
4
+ Fe. (2)
Nếu (2) dư Mg hay vừa đủ, phản ứng dừng lại.
Nếu (2) dư FeSO
4
xảy ra phản ứng
2Al + 3FeSO
4


Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe. (3)
Nếu (1) dư CuSO
4
: 2Al + 3CuSO
4


Al
2
(SO
4

)
3
+ 3Cu.
- Nếu CuSO
4
dư hay vừa đủ, phản ứng dừng lại.
- nếu Al dư, có phản ứng (3)
Nếu (1) vừa đủ, xảy ra ngay phản ứng (3).

8


Trong trường hợp này, nếu số mol kim loại và muối không tường minh sẽ rất phức tạp, ta
chỉ xác định được phản ứng đầu, không xác định được các phản ứng trung gian, do đó thường
phải sử dụng phương pháp bảo toàn electron, bảo toàn số nguyên tố.

Mối quan hệ giữa kim loại còn lại sau phản ứng với muối còn lại trong dung dịch trong ví
dụ trên (chỉ xét khi phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Kim loại còn sau
phản ứng
Cu Cu, Fe Cu, Fe, Al Cu, Fe, Al, Mg
Muối còn sau
phản ứng
Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+


và có thể có
Cu
2+
Mg
2+
, Al
3+
và có
thể có Fe
2+

Mg
2+
và có thể
có Al
3+

Mg
2+


Muối còn sau
phản ứng
Mg
2+

Mg
2+
, Al
3+

Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+

Mg
2+
, Al
3+
, Fe
2+
,
Cu
2+
Kim loại còn sau
phản ứng
Cu, Fe, Al và có
thể có Mg
Cu, Fe và có thể
có Al
Cu và có thể có
Fe
Cu

Lưu ý:
- Khi viết phương trình phản ứng dưới dạng phương trình ion phải chú ý cân bằng điện tích
của các ion.
VD: Cho phản ứng: Al + Cu

2+


Al
3+
+ Cu
Phản ứng này đã cân bằng về số nguyên tố nhưng chưa cân bằng điện tích, và phương trình
đúng phải là 2Al + 3Cu
2+


2Al
3+
+ 3Cu.
- Kim loại sinh ra sau phản ứng sẽ bám vào thanh kim loại ban đầu làm khối lượng thanh biến
đổi. Khối lượng thanh kim loại sau phản ứng tăng so với ban đầu nếu khối lượng kim loại
phản ứng nhỏ hơn khối lượng kim loại sinh ra và ngược lại, giảm so với ban đầu nếu khối
lượng kim loại phản ứng lớn hơn khối lượng kim loại sinh ra.

Phương pháp rất hay được dùng cho loại phản ứng này là phương pháp tăng giảm khối
lượng. Phương pháp khá dễ áp dụng nếu tỉ lệ mol các chất là 1:1, nhưng học sinh hay lúng
túng nếu có tỉ lệ mol khác.
VD: Với phản ứng
4 4
Fe + CuSO FeSO + Cu
→ ↓

ta có tỉ lệ
1 mol Fe (56g) + 1 mol CuSO
4

(160g)

1 mol FeSO
4
(152g) + 1 mol Cu (64g)

khối lượng kim loại tăng 64-56 = 8g.
4 4
tg
Fepu CuSO pu FeSO Cu
m
n = n = n = n = (mol)
8

4 4
tg tg tg tg
Fe CuSO FeSO Cu
m .56 160m 152m 64m
m = ; m = ; m = ; m =
8 8 8 8

Nh
ư
v

y tùy thu

c vào
đạ
i l

ượ
ng c

n tính
để
có t

l

t
ươ
ng

ng (
Lưu ý: các đại lượng ở cùng
một cột phải có cùng đơn vị).


9

Nhưng với phản ứng: 2Al + 3CuSO
4


Al
2
(SO
4
)
3

+ 3Cu.
hay 2Al + 3Cu
2+


2Al
3+
+ 3Cu.
Ta có thể xét 3 tỉ lệ sau:
(1) 2 mol Al (2.27g) phản ứng tạo 3 mol Cu (3.64g) làm khối lượng chất rắn tăng 3.64 -2.27
(g) = 138 (g)
(2) 1 mol Al (27g) phản ứng tạo
3
2
mol Cu (
3
2
.64g) làm khố
i l
ượ
ng ch

t r

n t
ă
ng
3
2
.64-27 (g)

= 69 (g)
(3)
2
3
mol Al (
2
3
.27 g) ph

n

ng t

o 1 mol Cu (64g) làm kh

i l
ượ
ng ch

t r

n t
ă
ng 64 -
2
3
.27
(g) = 46 (g) (3)
Gi


s

,
đề
cho kh

i l
ượ
ng thanh nhôm sau ph

n

ng t
ă
ng a (g) so v

i ban
đầ
u ta có th

tính
Alpu
a a 2 a a
n =2 = = . =
3 2
3.64-2.27 3 69
.64-27 64- .27
2 3



tính theo t

l

(2) là
đơ
n gi

n nh

t.
Cu
a 3 a a a
n =3. = . = =
3 2
3.64-2.27 2 46
.64-27 64- .27
2 3


tính theo t

l

(3) là
đơ
n gi

n h
ơ

n c

.

N
ế
u ta có ph

n

ng t

ng quát: mA + nB
m+


mA
n+
+ nB
Ta s

tính
bt
B
bt
A
m
n = (mol)
m
B- A

n
m
n = (mol)
n
B-A
m
trong
đ
ó m
bt
là kh

i l
ượ
ng thanh kim lo

i bi
ế
n thiên sau ph

n

ng.

Lưu ý: khối lượng chất rắn tăng (giảm) = khối lượng dung dịch giảm (tăng)
Ngoài ph
ươ
ng pháp t
ă
ng gi


m kh

i l
ượ
ng có th

áp d

ng ph
ươ
ng pháp b

o toàn kh

i l
ượ
ng.

II. DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
1. Khái niệm về cặp oxi hóa khử của kim loại
- Khái niệm: Cặp oxi hóa khử của kim loại là cặp chất oxi hóa và chất khử của cùng một
nguyên tố kim loại.
- Kí hiệu: dạng oxi hóa/dạng khử (thường là M
n+
/M)
- Kim loại có hóa trị không đổi chỉ tạo một cặp oxi hóa khử, kim loại có hóa trị thay đổi có
thể tạo nhiều cặp oxi hóa khử.
VD: Fe
2+

/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Mg
2+
/Mg;

2. So sánh các cặp oxi hóa khử
- So sánh các cặp oxi hóa khử của kim loại là so sánh tính oxi hóa của các dạng oxi hóa và so
sánh tính khử của các dạng khử.

10
- VD: Xét phản ứng 2Al + 3Cu
2+


2Al
3+
+ 3Cu.
Nhận thấy Al có tính khử mạnh hơn Cu và Al
3+
có tính oxi hóa yếu hơn Cu
2+
.
Xét phản ứng: Zn + Fe
2+


Zn

2+
+ Fe
Nhận thấy, Zn có tính khử mạnh hơn Fe và Zn
2+
có tính oxi hóa yếu hơn Fe
2+
.

Trong một cặp oxi hóa - khử, dạng khử có tính khử càng mạnh thì dạng oxi hóa có tính oxi
hóa càng yếu và ngược lại.

3. Dãy điện hóa của kim loại
- Khái niệm: Là dãy các cặp oxi hóa - khử của kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi
hóa của ion kim loại, đồng thời là chiều giảm dần tính khử của kim loại.








4. Ý nghĩa dãy điện hóa của kim loại
a. So sánh các cặp oxi hóa khử.
- Kim loại đứng trước có tính khử mạnh hơn kim loại đứng sau trong dãy điện hóa.
- Ion kim loại đứng trước có tính oxi hóa yếu hơn ion kim loại đứng sau trong dãy điện hóa.

b. Xác định chiều của phản ứng giữa các cặp oxi hóa khử.
- Một phản ứng oxi hóa khử được coi là phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa – khử.
- Quy luật: Phản ứng xảy ra theo chiều chất oxi hóa mạnh tác dụng với chất khử mạnh tạo

chất oxi hóa yếu và chất khử yếu (hay quy tắc
α
).
- VD:




Phản ứng xảy ra theo chiều Fe + Cu
2+


Fe
2+
+ Cu





Phản ứng xảy ra theo chiều Fe
2+
+ 2Ag
+


Fe
3+
+ 2Ag




2+
2
K Ca Na Mg Al Zn Fe Sn Pb H Cu Hg Fe Ag Pt Au

2 2 3 2 2 2 2 2 2 3 2 3
K Ca Na Mg Al Zn Fe Sn Pb H Cu Hg Fe Ag Pt Au
+ + + + + + + + + + + + + + + +

Chiều tăng dần tính oxi hóa của ion kim loại
Chiều giảm dần tính khử của kim loại
2+
Fe

Fe

2+
Cu

Cu

3+
Fe

2
Fe
+

+

Ag

Ag


11
- Có th

t

ng k
ế
t m

t s

ph

n

ng hóa h

c c

a kim lo

i và h

p ch


t theo dãy
đ
i

n hóa nh
ư

sau


III. ĐIỆN PHÂN
- Khái ni

m: ph

n

ng
đ
i

n phân là ph

n

ng oxi hóa kh

x

y ra t


i b

m

t các
đ
i

n c

c trong
dung d

ch ch

t
đ
i

n li hay ch

t
đ
i

n li nóng ch

y d
ướ

i tác d

ng c

a dòng
đ
i

n m

t chi

u.
- Vi

c n

m v

ng lí thuy
ế
t
để
vi
ế
t
đ
úng các ph
ươ
ng trình

đ
i

n phân và các ph

n

ng
đ
i

n c

c
là vô cùng quan tr

ng.
Đặ
c bi

t là trình t

các ph

n

ng
đ
i


n c

c:
+

Catot (K – C

c âm x

y ra s

kh

): có m

t các ion d
ươ
ng và n
ướ
c.
* Cation kim lo

i
đứ
ng tr
ướ
c Zn
2+
không b



đ
i

n phân (x

y ra s


đ
i

n phân n
ướ
c)
* Cation kim lo

i t

Zn
2+
v

sau
đ
i

n phân tr
ướ
c n

ướ
c theo ph
ươ
ng trình:
M
n+
+ n e

M
Kim lo

i M sinh ra bám vào K làm kh

i l
ượ
ng K t
ă
ng lên.
* N
ế
u có m

t nhi

u cation kim lo

i, cation kim lo

i
đứ

ng sau (có tính oxi hóa m

nh
h
ơ
n) s

b


đ
i

n phân tr
ướ
c.
* H
2
O b


đ
i

n phân

K theo ph
ươ
ng trình: 2H
2

O + 2 e

H
2

+ 2 OH
-
.
* Khi b

t
đầ
u có s

thoát khí

K là lúc các cation kim lo

i (có th

b


đ
i

n phân)
đ
ã
đ

i

n phân h
ế
t và b

t
đầ
u có s


đ
i

n phân n
ướ
c. Quá trình
đ
i

n phân n
ướ
c làm t
ă
ng pH c

a
dung d

ch

đ
i

n phân.
+

Anot (A – C

c d
ươ
ng x

y ra s

oxi hóa): có m

t anion g

c axit và n
ướ
c.
* Anion g

c axit không ch

a oxi
đ
i

n phân tr

ướ
c n
ướ
c theo trình t

:
2- - - -
2
S >I >Br >Cl >H O

VD: 2Cl
-


Cl
2

+ 2 e.
2H
2
O

O
2

+ 4 e + 4H
+
.
* Quá trình
đ

i

n phân n
ướ
c

anot làm gi

m pH c

a dung d

ch
đ
i

n phân.
* Anion g

c axit ch

a oxi không b


đ
i

n phân.

12

+ Ghép các n

a ph

n

ng

2
đ
i

n c

c l

i v

i nhau ta
đượ
c ph
ươ
ng trình
đ
i

n phân hoàn
ch

nh. Ph


i ghép 2 n

a ph

n

ng theo
đ
úng trình t


đ
i

n phân theo nguyên t

c s

e nh
ườ
ng


K ph

i b

ng s


e nh

n

A vì ph

n

ng
đ
i

n phân th

c ch

t là m

t ph

n

ng oxi hóa – kh


x

y ra riêng r

(

đồ
ng th

i)

b

m

t hai
đ
i

n c

c.

IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI

1. Nguyên tắc điều chế kim loại
- Kh

ion kim lo

i trong h

p ch

t thành nguyên t


nh

ch

t kh

ho

c dòng
đ
i

n.
- Ph
ươ
ng trình t

ng quát: M
n+
+ ne

M

2. Phương pháp điều chế kim loại
a. Phương pháp thủy luyện
Tr
ướ
c tiên c

n hòa tan qu


ng b

ng dung môi thích h

p, sau
đ
ó kh

ion kim lo

i trong dung
d

ch b

ng kim lo

i ho

t
độ
ng h
ơ
n (ph

i là kim lo

i không tác d


ng v

i n
ướ
c

nhi

t
độ

th
ườ
ng).
Áp d

ng trong bài t

p toán nh
ư
v

i ph

n

ng kim lo

i + dung d


ch mu

i.
b. Phương pháp nhiệt luyện
Dùng các ch

t kh

m

nh nh
ư
C, CO, H
2
, Al, kim lo

i ki

m ho

c kim lo

i ki

m th

kh

nh


ng
ion kim lo

i trong các h

p ch

t oxit

nhi

t
độ
cao.
Ch

t kh

CO, H
2
có th

kh

oxit các kim lo

i t

Fe v


sau.
C có th

kh


đượ
c ZnO.
Al có th

kh


đượ
c nhi

u oxit kim lo

i thành kim lo

i t

do (
đượ
c g

i là ph

n


ng
nhi

t nhôm). Th

c t
ế
dùng Al
để
kh

nh

ng oxit kim lo

i có nhi

t
độ
nóng ch

y cao nh
ư

Cr
2
O
3
.
Lưu ý khi giải toán

Trong ph

n

ng CO, H
2
+ oxit kim lo

i có m

t s

t

l

c

n chú ý
m
c.rắn giảm
= m
khí tăng
= m
O/oxit mất đi

n
CO pư
=
2

CO
n
= n
O/oxit mất đi
. (Áp d

ng t
ươ
ng t

v

i H
2
).
Bài toán có ph

n

ng này th
ườ
ng hay áp d

ng t
ă
ng gi

m kh

i l

ượ
ng, b

o toàn kh

i l
ượ
ng,
b

o toàn s

nguyên t

ho

c b

o toàn electron.
c. Phương pháp điện phân
-
Ph
ươ
ng pháp
đ
i

n phân nóng ch

y:

Đ
i

u ch
ế
kim lo

i có tính kh

m

nh (
đứ
ng tr
ướ
c Zn).
+
Đ
i

u ch
ế
kim lo

i ki

m:
Đ
i


n phân mu

i clorua hay hidroxit nóng ch

y.
+
Đ
i

u ch
ế
kim lo

i ki

m th

:
Đ
i

n phân mu

i clorua nóng ch

y.
+
Đ
i


u ch
ế
Al:
Đ
i

n phân oxit nóng ch

y.
- Ph
ươ
ng pháp
đ
i

n phân dung d

ch:
Đ
i

u ch
ế
các kim lo

i có tính kh

trung bình và y
ế
u.





13
B. BÀI TẬP TOÁN THEO CHỦ ĐỀ

CHỦ ĐỀ 1: BÀI TOÁN HỖN HỢP
I. Hướng dẫn cách làm:
- Đặc điểm:
+ Bài toán hỗn hợp là dạng toán yêu cầu phải tính toán một đáp số cụ thể có thể biểu diễn
bằng một con số. Ví dụ như xác định khối lượng, thành phần hỗn hợp (% thể tích hoặc khối
lượng), tính nồng độ dung dịch, tính tỉ khối chất khí, tính thể tích,…
+ Trong chủ đề này chỉ giới hạn bài tập với phản ứng của kim loại và hợp chất với nước, dung
dịch axit, dung dịch kiềm và phản ứng chuyển hóa các hợp chất của kim loại.
- Một số lưu ý:
+ Nắm vững lí thuyết để viết đúng, đủ các phương trình hóa học hoặc quá trình thí nghiệm.
Đặc biệt phải chú ý đến các phản ứng đặc trưng của mỗi kim loại và hợp chất của chúng.
VD:
* Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng: tan và tác dụng với nước.
* Nhôm và hợp chất của nhôm tác dụng với dung dịch kiềm.
* Sắt, crom và hợp chất của chúng: có sự thay đổi số oxi hóa tùy các chất phản ứng.
* Các kim loại khác: Khả năng phản ứng khác nhau nên tùy từng trường hợp mà có phản ứng
hay không.
+ Đọc kĩ đề bài, chú ý trong từng phản ứng chất nào hết, chất nào dư và tính theo chất phản
ứng hết.
- Phương pháp giải: dạng toán này thường được làm theo hai cách: cách thông thường và áp
dụng các phương pháp giải nhanh.
+ Phương pháp 1: Áp dụng cho các bài tập đơn giản, các quá trình hóa học đã tường minh.
Áp dụng phương pháp này ta thường viết phương trình hóa học, đặt ẩn số và giải hệ phương

trình nếu cần thiết. Tất nhiên cũng có thể sử dụng các phương pháp giải nhanh.
+ Phương pháp 2: Đối với các bài tập phức tạp mà quá trình hóa học, lượng chất phản ứng
chưa tường minh hay có nhiều bước chuyển hóa hóa học. Dạng này có thể áp dụng các
phương pháp giải nhanh như: các phương pháp bảo toàn (khối lượng, electron, điện tích, số
nguyên tố), phương trình ion, phương pháp tự chọn lượng chất, phương pháp trung bình và sơ
đồ đường chéo.

II. Bài tập minh họa:
Câu 1: Hòa tan hỗn hợp Ba, Na (với tỉ lệ mol 1:1) vào nước được dung dịch A và 0,672 lít
khí H
2
(đktc).
a. Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa dung dịch A là
A. 300 ml. B. 30 ml. C. 600 ml. D. 60 ml.
b. Khối lượng muối thu được sau phản ứng trung hòa là
A. 5,39 gam. B. 5,37 gam. C. 5,35 gam. D. 5,33 gam.


14
c. Cho 560 ml CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào dung dịch A. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 4,925g. B. 3,940g. C. 2,955g. D. 0,985g.
HD:
a. Viết phương trình phản ứng dưới dạng phương trình ion – electron và phương trình ion ta
được
2H
2
O + 2e


2OH
-
+ H
2


0,06

0,03 (mol)
H
+
+ OH
-


H
2
O.
0,06

0,06 (mol)
+
HCl ddHCl
H
n = n = 0,06mol V =600ml
⇒ →
Đáp án C
b.

Đặ

t
Na Ba
n = n = x(mol)(x>0)

T

t

l

: Na


1
2
H
2


x

x/2 (mol)
Ba

H
2



x


x (mol)


2
H
n = x + x/2 = 0,03 x = 0,02(mol)


M

t khác, s

mol Cl
-
t

o mu

i:
- +
Cl H
n = n = 0,06(mol)


kh

i l
ượ
ng mu


i:
-
m Na Ba
Cl
m =m +m +m =0,02.23+0.02.137+0.06.35,5=5,33g


Đáp án D
c.
Nh

n th

y
-
2
CO
OH
1
n = 0,025mol < n = 0,03mol
2

ch

x

y ra ph

n


ng:

- 2-
2 3 2
CO + 2OH CO + H O


0,025

0,025 (mol)

2- 2+
3 3
CO + Ba BaCO
→ ↓

0,025 0,02

0,02 (mol)
V

y kh

i l
ượ
ng k
ế
t t


a thu
đượ
c là
3
BaCO
m

= 0,02.197 = 3,94 (g).


Đáp án B

Câu 2:
Hòa tan 13,1 gam h

n h

p X g

m Li, Na, K vào n
ướ
c thu
đượ
c V lít khí H
2
(
đ
ktc) và
dung d


ch Y. Trung hòa dung d

ch Y b

ng dung d

ch HCl thu
đượ
c dung d

ch ch

a 30,85 gam
mu

i. Giá tr

c

a V là
A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.
HD:
-
hhm hhkl
Cl
m = m - m =
30,85 – 13,1 = 17,75 gam.


- + -

OH H Cl
n = n = n = 0,5mol

2H
2
O + 2e

2OH
-
+ H
2


0,5

0,25 (mol)

V = 0,25.22,4 = 5,6 lít


Đáp án A


15
Câu 3:
Cho 8,5 gam h

n h

p Na và K tác d


ng h
ế
t v

i n
ướ
c thu
đượ
c 3,36 lít khí H
2
(
đ
ktc)
và dung d

ch X. Cho X tác d

ng v

a
đủ
v

i dung d

ch Fe
2
(SO
4

)
3
thu
đượ
c m gam k
ế
t t

a. Giá
tr

c

a m là
A. 5,35. B. 16,05. C. 10,70. D. 21,40.
HD:
Trong bài tập này, học sinh rất hay tìm đáp số bằng cách giải hệ phương trình tìm số mol của
từng kim loại. Nhưng nếu ta kí hiệu chung cho 2 kim loại là M và gộp chung các phương trình
phản ứng thì sẽ không cần sử dụng hết dữ kiện của bài toán.
M + H
2
O

MOH +
1
2
H
2



0,3

0,15 (mol)
6MOH + Fe
2
(SO
4
)
3


3M
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3


0,3

0,1 (mol)

m

= 10,7 gam

Đáp án C
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm Na và K vào nước thu được 4,48 lít khí (đktc) và
dung dịch X. Cho 5,2 gam hỗn hợp Mg, Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung

dịch Y và 3,36 lít (đktc) khí. Cho X tác dụng hết với Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 12,000. B. 10,300. C. 14,875. D. 22,235.
HD: Áp dụng phương pháp bảo toàn điện tích
2H
2
O + 2M

2MOH + H
2


0,4

0,2 (mol)
2HCl + M’

H
2

+ M’Cl
2
0,3

0,15

0,15(mol)
Dung dịch X + dung dịch Y M’Cl
2
+ 2MOH

-


M’(OH)
2

+ 2MCl
0,15

0,3 (mol)



-
kl
OH
m = m + m = 5,2 + 0,3.17 = 10,3 gam


Đáp án B
Câu 5: Cho hỗn hợp A gồm Al và Na tác dụng với nước dư thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và
còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong A là
A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
HD:
Các phản ứng hóa học xảy ra:

2 2
2 2 2

1
Na + H O NaOH + H
2
3
Al + NaOH + H O NaAlO + H
2
→ ↑
→ ↑

Do sau phản ứng còn dư chất rắn không tan nên Al còn dư. Nếu đặt số mol Na trong hỗn hợp
là x ta được
2
H
x 3x
n = + =2x=0,4 mol x=0,2 mol
2 2


m
Na
= 0,2.23 = 4,6 gam


Đáp án B

16
Trong trường hợp hỗn hợp gồm Al và kim loại kiềm tác dụng với nước mà Al dư có thể viết
phương trình phản ứng Na + Al + H
2
O


NaAlO
2
+ 2H
2


để thấy tỉ lệ n
Alpư
= n
Na
=
2
2
H
n

Câu 6: Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng
dung dịch axit tăng 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là
A. 5,4 và 2,4. B. 2,7 và 3,6. C. 2,7 và 2,4. D. 5,4 và 3,6.
HD:
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng được
m
dd tăng
= m
kl
-
2
H
m

= 7 (g) →

2
H
m
= 7,8 - 7 = 0,8 (g)


2
H
n
= 0,4 (mol)
G

i
x, y
l

n l
ượ
t là s

mol Al, Mg.
Theo
đị
nh lu

t b

o toàn electron ta có:

3x + 2y = 0,4.2 = 0,8 (*)
Theo
đề
: 27x + 24y = 7,8 (**)
Gi

i h

(*) và (**) ta
đượ
c
0,2
0,1
x
y
=


=



m
Al
= 5,4 (g); m
Mg
= 2,4 (g)


Đáp án A

Câu 7: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 250 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và
H
2
SO
4
0,5M thu được dung dịch Z và 4,368 lít H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng Mg và Al
trong X tương ứng là
A. 37,21% Mg và 62,79% Al. B. 62,79% Mg và 37,21% Al.
C. 45,24% Mg và 54,76% Al. D. 28,57% Mg và 71,43% Al.
HD:
+
H
n
= 0,25(1 + 2.0,5) = 0,5 (mol)
2
H
n
= 0,195 <
+
H
1
n
2
= 0,25 nên ph

n

ng trên d

ư
axit.
G

i x, y l

n l
ượ
t là s

mol Mg, Al, ta có h

ph
ươ
ng trình:
24x+27y=3,78 x=0,045 %Mg=28,57%
2x+3y=0,39 y=0,1 %Al=71,43%
  
⇒ ⇒
  
  


Đáp án D

Câu 8:
Hòa tan hoàn toàn 15,8 gam h

n h


p Mg, Fe, Al trong dung d

ch H
2
SO
4
loãng, d
ư
thu
đượ
c 13,44 lít khí H
2
(
đ
ktc) và dung d

ch X. Cho X tác d

ng v

i dung d

ch NaOH thu
đượ
c
l
ượ
ng k
ế
t t


a l

n nh

t là m gam. Giá tr

c

a m là
A. 20,6. B. 26,0. C. 32,6. D. 36,2.
HD:
Ta có s
ơ

đồ
ph

n

ng:
H

n h

p
2 4
2
4 2
+H SO +NaOH

4 2
-H
2 4 3 3
MgSO Mg(OH)
Mg
Fe FeSO Fe(OH)
Al
Al (SO ) Al(OH)
 

  
→ →
  
  

 



- 2-
2
4
H
OH SO
n =2n =2n
= 1,2 mol


max
m


= 1,2.17 + 15,8 = 36,2 gam


Đáp án D.


17
Cõu 9:
Cho 5,35 gam h

n h

p X g

m Mg, Fe, Al vo 250 ml dung d

ch Y g

m H
2
SO
4
0,5M
v HCl 1M, thu

c 3,92 lớt khớ (

ktc) v dung d


ch Y. Cụ c

n dung d

ch Y trong

i

u ki

n
khụng cú khụng khớ thu

c m gam ch

t r

n khan. Giỏ tr

c

a m l
A. 20,9. B. 26,225. C. 26,375. D. 28,6.
HD:
+
H
n
= 0,25(2.0,5 + 1) = 0,5 (mol)
2
H

n
= 0,175 <
+
H
1
n
2
= 0,25

d

axit
2-
4
SO
n
= 0,25.0,5 = 0,125 < 0,175
Do

ú khi cụ c

n dung d

ch thu

c h

n h

p mu


i sunfat v mu

i clorua
Cú 2 quan im xột bi toỏn ny
Quan im 1: Do HCl d bay hi nờn khi cụ cn dung dch HCl bay hi ht

s mol gc
SO
2
4

to mui l ti a.

m
mui
= 5,35 + 96.0,125 + (0,175 - 0,125).2.35,5 = 20,9 (gam)
Quan im 2: Coi 2 axit l nh nhau v kh nng cũn li trong dung dch

ch tớnh c
gii hn khi lng mui.

5,35 + 0,25.35,5 +
0,35 0,25
2

.96 = 19,025 gam

m
mui



20,9 gam
Nh vy dự xột theo quan im no cng ch thu c mt ỏp ỏn duy nht

ỏp ỏn A
Cõu 10: Hũa tan hon ton 10,4 gam hn hp X gm Fe v Mg bng mt lng va dung
dch HCl 20%, thu c dung dch D. Nng FeCl
2
trong dung dch D l 15,757%.
a. Nng phn trm ca MgCl
2
trong dung dch D l
A. 11,787%. B. 84,243%. C. 88,213%. D. 15,757%.
b. Phn trm khi lng ca Fe trong hn hp X l
A. 30%. B. 70%. C. 20%. D. 80%.
HD:
a. Gi s mol Fe, Mg ln lt l x, y
Ta cú: 56x + 24y = 10,4 (*)
S mol H
2
= x + y

n
HCl
= 2(x + y)

m
ddHCl
=

36,5.2(x+y).100
=355(x+y)
20
(g)
Theo

LBTKL : m
dd
sau p

= 10,4 + 355(x+y) - 2(x+y) = 10,4 + 353(x + y)
Theo

: C%(FeCl
2
) =
127x 15,757
=
10,4+353(x+y) 100
(**)
Gi

i h

ph

ng trỡnh (*) v (**) ta

c
x=0,128

y=0,134





% MgCl
2
= 11,787%

ỏp ỏn A
b. %Fe = 70%

ỏp ỏn B.
Câu 11: Hỗn hợp Y gồm 3 kim loại Na, Al, Fe đợc nghiền nhỏ trộn đều và chia thành 3 phần
bằng nhau. Hoà tan phần 1 trong 0,5 lít dung dịch HCl 1,2M đợc 5,04 lít khí và dung dịch A.

18
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc 3,92 lít khí. Phần 3 cho tác dụng với
nớc d thu đợc 2,24 lít khí. Biết thể tích các khí đo ở đktc v thể tích dung dịch không đổi.
a. Khối lợng của Na, Al trong Y lần lợt là
A. 3,45g; 8,10g. B. 1,15g; 2,70g. C. 8,10g; 3,45g. D. 2,70g; 1,15g.
b. Nồng độ mol/lít của HCl trong dung dịch A là
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
c. Khối lợng chất tan trong dung dịch A là
A. 35,925g. B. 25,425g. C. 41,400g. D. 28,100g.
HD:
Phần 1: 2Na + 2HCl

2NaCl + H

2

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2

2Al + 6HCl

2AlCl
3
+ 3H
2

Phần 2: 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2
+ 3H

2

Phần 3: 2Na + 2H
2
O

2NaOH + H
2

2Al + 2NaOH + 2H
2
O

2NaAlO
2
+ 3H
2


2
H (3)
n
= 0,1 mol <
2
H (2)
n
= 0,175 mol

ở phần 3 còn d Al



2
H (3)
Na
n
n =
2
= 0,05 mol


Al
(0,175-0,1).2
n =0,05+ =0,1(mol)
3



2 2
Fe H (1) H (2)
n =n -n
= 0,05 mol
a.

m
Na
= 3.0,05.23 = 3,45 gam; m
Al
= 3.0,1.27 = 8,1 gam

Đáp án A.

b. C
M/HCl(A)
=
0,5.1,2-0,225.2
=0,3M
0,5


Đáp án C.
c. m
ctan
= m
kl
+ m
HCl
-
2
H (1)
m
= 28,1 (gam)

Đáp án D.
Câu 12: Cho 20,1 gam hỗn hợp A chứa Al, Mg, Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH d thu
đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Mặt khác, nếu ho


tan hết 20,1 gam A vào V lít dung dịch HCl 1M thu
đợc 15,68 lít H
2
(đktc) và dung dịch B. Cần phải dùng hết 300 ml dung dịch KOH 1M mới
trung hòa hết lợng axit còn d trong B. Khối lợng (gam) của Al
2
O
3
trong A và giá trị của V
lần lợt là
A. 5,1 và 1,7. B. 10,2 và 2,0. C. 10,2 và 1,7. D. 5,1 và 2,0 .
HD:
Hỗn hợp A + dung dịch NaOH


2
Al H
3
n = n =
2
0,2 mol.
Hỗn hợp A + dung dịch HCl

n
Mg
= 0,7 0,3 = 0,4 mol


2 3

Al O
m =
5,1 gam


2 2 3
HCl H KOH Al O
n =2n +n +6n = 2 mol

V
ddHCl
= 2 lít

Đáp án D.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO
3
loãng, d thu đợc V lít hỗn hợp
khí NO và N
2
O (đktc) có tỷ khối hơi so với H
2
là 20,25 (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị
của V là
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.



19
HD:
Đặt số mol NO và N
2
O lần lợt là x và y (mol).
áp dụng sơ đồ đờng chéo, ta đợc
x 44-40,5 1
= =
y 40,5-30 3

y = 3x
áp dụng phơng pháp bảo toàn electron ta đợc n
e
= 3n
Al
= 2,7 = 3x + 8y = 3x + 8.3x

x = 0,1 (mol)

y = 0,3 (mol)

V = 8,96 lít

Đáp án B.
Câu 14: Ho tan 23,4 gam G gồm Al, Fe, Cu bằng một lợng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng, thu đợc 15,12 lít khí SO

2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 153,0. B. 95,8. C. 88,2. D. 75,8.
HD:
2-
4
SO
n
tạo muối
=
2
SO
n
= 0,675 (mol)

m
muối
= 23,4 + 0,675.96 = 88,2 (gam)

Đáp án C.
Câu 15: Cho 18,2 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu vào 100 ml dung dịch B chứa HNO
3
2M và
H
2
SO
4
12M, đun nóng thu đợc dung dịch C và 8,96 lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và SO
2
,

tỉ khối của D so với H
2
là 23,5.
a. Khối lợng của Al trong 18,2 gam A là
A. 2,7g. B. 5,4g. C. 8,1g. D. 10,8g.
b. Tổng khối lợng chất tan trong C là
A. 66,2 g. B. 129,6g. C. 96,8g. D. 115,2g.
HD:
a. n
D
= 0,4 mol
n
NO
=
D
64-47
n
47-30
= 0,2 mol =
2
SO
n

Đặt số mol Al, Cu trong 18,2 gam A lần lợt là x, y (mol)

27x + 64y = 18,2 (*)
n
e
= 3x + 2y = 0,2.3 + 0,2.2 = 1 (**)
Giải hệ phơng trình (*) và (**) đợc

x=0,2
y=0,2





m
Al
= 5,4 gam

Đáp án B.
b. Theo sự bảo toàn số nguyên tố O ta đợc
2 2
H Osp NO SO
n =2n +2n
= 0,8 mol
m
c.tan/C
= m
kl
+ m
axit
m
D
m
nớc
= 18,2 + 0,2.63 + 1,2.98 0,4.47 - 0,8.18 = 115,2 (gam)

Đáp án D.

Câu 16: Hoà tan 3 gam hỗn hợp A gồm kim loại R hoá trị 1 và kim loại M hoá trị 2 vừa đủ
vào dung dịch chứa HNO
3
và H
2
SO
4
và đun nóng, thu đợc 2,94 gam hỗn hợp khí B gồm NO
2

và SO
2
. Thể tích của B l 1,344 lít (đktc). Khối lợng muối khan thu đợc là
A. 6,36g. B. 5,06g. C. 10,56g. D. 12,26g.
HD:
Gọi số mol NO
2
và SO
2
lần lợt là x và y

46x + 64y = 2,94 (*)
x + y = 0,06 (**)

x=0,05
y=0,01







3
NO
n

tạo muối
+ 2
2-
4
SO
n
tạo muối
= n
e
= 0,07

20
Trờng hợp này chit ính đợc giới hạn khối lợng muối nếu coi chỉ có gốc NO
3

hay gốc SO
2
4


tạo muối.
Khối lợng hỗn hợp muối sẽ lớn nhất khi chỉ có muối nitrat và nhỏ nhất khi chỉ có muối
sunfat


3 + 0,035.96 = 6,36

m
hỗn hợp muối


3 + 0,07.62 = 7,34

Đáp án A.
Câu 17: Cho 11,28 gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch B gồm
HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,2M thu đợc khí NO duy nhất và dung dịch C chứa m gam chất tan. Giá
trị của m là
A. 19,34. B. 15,12. C. 23,18. D. 27,52.
HD:
Xét nửa phản ứng 4H
+
+ NO
3

+ 3e

NO + 2H
2
O

0,28

0,07
Vì phản ứng vừa đủ nên n
gốc axit tạo muối
= n
gốc axit ban đầu
- n
gốc axit bị khử
.

m
ctan
= m
kl
+ m
gốc axit
= 11,28 + 0,04.96 + (0,2 0,07).62 = 23,18 gam

Đáp án C.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Mg v MgO đợc chia thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác
dụng hết với dung dịch HCl thu đợc 3,136 lít khí (đktc); cô cạn dung dịch và làm khô thì thu
đợc 14,25g chất rắn khan A. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thì thu đợc 0,448
lít khí Y (đktc), cô cạn dung dịch và làm khô thì thu đợc 23 gam chất rắn khan B.
a. Phần trăm khối lợng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 10,64%. B. 89,36%. C. 44,68%. D. 55,32%.
b. Công thức phân tử của Y là
A. NO

2
. B. NO. C. N
2
O. D. N
2
.
HD:
a. n
Mg
= 0,14 mol,
2
MgCl
n
= 0,15 mol

n
MgO
= 0,01 mol.

%m
Mg
= 89,36%

Đáp án B.
b.

3 2
Mg(NO )
n = 0,15 mol



3 2
Mg(NO )
m = 22,2 gam < 23

có NH
4
NO
3
đợc tạo thành


4 3
NH NO
n = 0,01 mol
N
+5
+ n e

X
0,2

0,02 (mol)

n = 10

X là N
2



Đáp án D.
Câu 19: Hoà tan hoàn toàn 19,33 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Pb trong dung dịch HNO
3
d
thu đợc 5,376 lít khí NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y rồi nung chất rắn đến khối lợng
không đổi thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 63,97. B. 25,09. C. 30,85. D. 40,02.
HD:
Hỗn hợp X
Fe
Cu
Pb






3
+HNO
-NO

o
3 3 2 3
t
3 2
3 2
Fe(NO ) Fe O
Cu(NO ) CuO
PbO

Pb(NO )








n
O
=
3
2
n
NO
= 0,36 mol

m = 19,33 + 0,36.16 = 25,09 gam

Đáp án B.

21
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 14,0 gam Fe trong 400ml dung dịch HNO
3
2M thu đợc dung dịch
X chứa m gam muối và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 48,4. B. 60,5. C. 51,2. D. 54,0.
HD:
Do Fe d tác dụng với muối sắt (III)


Fe tan hết
Xét nửa phản ứng 4H
+
+ NO
3

+ 3e

NO + 2H
2
O
0,8

0,2 (mol)

m
muối
= 14 + 0,6.62 = 51,2 (gam)

Đáp án C.
Câu 21: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO.
Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M và H
2

SO
4
0,5M thoát ra V
2
lít khí
NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa
V
1
và V
2

A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2,5V
1
. C. V
2
= 2V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.
HD:
Xét phơng trình ion

3Cu + 8H
+
+ 2NO
3



3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
TN1: 0,06 0,08 0,08

0,02 (mol)
TN2: 0,06 0,16 0,08

0,04 (mol)

V
2
= 2V
1


Đáp án C.
Câu 22: Dẫn từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H
2
qua ống sứ chứa 16,8 gam hỗn
hợp CuO, Fe

3
O
4
và Al
2
O
3
nung nóng đến khi X phản ứng hết, thu đợc hỗn hợp khí và hơi
nặng hơn khối lợng của X là 0,32 gam.
a. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,448. D. 0,896.
b. Số gam chất rắn còn lại trong ống sứ là
A.12,12. B. 16,48. C. 17,12. D. 20,48.
HD:
a. áp dụng sự bảo toàn số nguyên tố O đợc n
hh
= n
O
= 0,02

V = 0,448 lít

Đáp án C.
b. m
c.rắn còn
= m
hỗn hợp oxit
m
O
= 16,48 (gam)


Đáp án B.
Câu 23: Hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một
ống sứ, nung nóng rồi cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO
2
sinh ra đợc hấp thụ hết
vào dung dịch Ba(OH)
2
d thu đợc y gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lợng
19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO
3

thu đợc 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc).
a. Giá trị của x và y tơng ứng là

A. 20,880 và 20,685. B. 20,880 và 1,970. C. 18,826 và 1,970. D. 18,826 và 20,685.
b. Số mol HNO
3
đã tham gia phản ứng là
A. 1,05. B. 0,91. C. 0,63. D. 1,26.
HD:
a. Coi hỗn hợp A chỉ có Fe
3
O
4
, ta có phản ứng xảy ra theo sơ đồ

22
3
2
+HNO+CO
3 4 3 3
-CO -NO
3 4
2 3
Fe
FeO
Fe O Fe(NO )
Fe O
Fe O










Ta xét sơ đồ giả tởng sau
32
+HNO+O
3 4 3 3
-NO
3 4
2 3
Fe
FeO
Fe O Fe Fe(NO )
Fe O
Fe O









áp dụng phơng pháp bảo toàn electron kết hợp với bảo toàn khối lợng ta đợc
n
Fe
= 0,27 mol



3 4
Fe O
n
= 0,09

x = 20,88 gam

2
CO
n
= n
O
= 0,105

y = 20,685 gam

Đáp án A.
b.
3 3 3
HNO Fe(NO ) NO
n =3n +n
= 0,91 mol

Đáp án B.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam Zn trong dung dịch HNO
3
loãng, d thu đợc dung dịch
X và 0,448 lít khí N
2

(đktc). Khối lợng muối trong dung dịch X là
A. 18,9 gam. B. 37,8 gam. C. 28,35 gam. D. 39,8 gam.
HD:
n
Zn
= 0,2 mol

n
e cho
= 0,4 mol
2
N
n
= 0,02 mol

n
e
= 0,2 mol < 0,4

phản ứng tạo NH
4
NO
3


4 3
NH NO
0,4-0,2
n =
8

= 0,025 mol

dung dịch X chứa 2 muối Zn(NO
3
)
2
và NH
4
NO
3


m
muối
= 39,8 gam

Đáp án D.
Câu 25: Cho 1,82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tơng ứng là 4:1) vào 30 ml
dung dịch gồm H
2
SO
4
0,5M và HNO
3
2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đợc a
mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Trộn a mol NO trên với 0,1 mol O
2
thu đợc

hỗn hợp khí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H
2
O, thu đợc 150 ml dung dịch có pH = z. Giá trị
của Z là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
HD:
Đặt n
Ag
= x (mol)

n
Cu
= 4x (mol)

m
hh
= 108x + 64.4x = 1,82

x = 0,005 (mol)
3
HNO
n
= 0,06 mol,
2 4
H SO
n
= 0,015 mol


+

H
n
= 0,09 mol,
-
3
NO
n
= 0,06 mol.
Do các phản ứng xảy ra hoàn toàn

Cu phản ứng trớc
3Cu + 8H
+
+ 2NO
3



3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O
0,02


0,16
3

0,04

3



0,04
3
(mol)
3Ag + 4H
+
+ NO
3



3Ag
+
+ NO + 2H
2
O
0,005


0,02
3

0,005
3


0,005

3
(mol)

23
H
+
và NO
3

còn d sau phản ứng

n
NO
= 0,015 mol.
2NO + O
2


2NO
2

0,015

0,0075

0,015 (mol)
4NO
2
+ O
2

+ 2H
2
O

4HNO
3

0,015

0,00375

0,015 (mol)
Nếu O
2
d có thể xét sự bảo toàn số nguyên tố N để có
3
HNO N NO
n =n =n


dung dịch thu đợc có
+
M/H
C
= 0,1M

pH = 1

Đáp án A.


III. Bi tp t gii
Câu 1:

Ho tan 13,1 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K v o n ớc thu đ ợc V lít khí H
2
(đktc)
v dung dị

ch Y. Trung ho Y bằng dung dịch HCl thu đ ợc dung dịch chứa 30,85 gam
muối. Giá trị của V l
A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.
Câu 2: Cho hỗn hợp A gồm Al v Na tác dụng với H
2

O d thu đ ợc 8,96 lít khí H
2
(đktc)

v còn lại một l ợng chất rắn không tan.

Khối l ợng của Na trong A l
A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
Câu 3:

Ho tan 13,8 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K v o n ớc thu đ ợc V lít khí H
2
(đktc)
v dung dịch Y. Sục CO
2



d v o dung dịch Y thu đ ợc 50,4 gam muối. Giá trị của V l
A. 5,60. B. 8,96. C. 13,44. D. 6,72.
Câu 4:

Ho tan ho n to n 13,200 gam hỗn hợp Na v K v o n ớc thu đ ợc dung dịch X
v 4,48 lít khí H
2
(đktc). Cho 5,200 gam hỗn hợp gồm Mg v Fe tác dụng hết với dung dịch

HCl thu đ ợc dung dịch Y chứa m gam muối v 3,36 lít khí H
2
(đktc). Cho X tác dụng với Y

đến khi phản ứng ho n to n thu đ ợc x gam kết tủa.
a. Giá trị của m l
A. 10,525. B. 9,580. C. 15,850. D. 25,167.
b. Giá trị của x l
A. 12,000. B. 10,300. C. 14,875. D. 22,235.
Câu 5: Ho

tan ho n to n hỗn hợp 2 kim loại kiềm v o n ớc thu đ ợc 0,448 lít khí H
2

(đktc) v 400 ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X l
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 6:

Hỗn hợp X gồm Na v Al. Cho m gam X v o một l ợng n ớc d thì thoát ra V lít
khí


. Nếu cũng cho m gam X v o dung dịch NaOH d thì thu đ ợc 1,75V lít khí. Biết các khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Thnh phần phần tră

m khối l ợng của Na trong X l

A. 39,87%. B. 29,87%. C. 49,87%. D. 77,31%.
Câu 7: Cho hỗn hợp Na, K v B

a tác dụng hết với n ớc, thu đ ợc dung dịch X v 6,72 lít
khí H
2
(đktc). Nếu cho X tác dụng hết với dung dịch Al(NO
3
)
3
thì số gam kết tủa lớn nhất thu

đ ợc l
A. 7,8 gam. B. 15,6 gam. C. 46,8 gam. D. 3,9 gam.

24
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp A gồm K v Al tá

c dụng với n ớc d , thu đ ợc 4,48 lít khí H
2

(đktc). Nếu cho m gam A tác dụng với dung dịch NaOH d , thì thu đ ợc 7,84 lít H
2
(đktc).

Phần t

răm khối l ợng của K trong A l
A. 83,87%. B. 16,13%. C. 41,94%. D. 58,06%.
Câu 9: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm K v Al tác dụng hết với dung dịch NaOH thì thu

đ ợc 15,68 lít khí H
2
(đktc). Nếu cho 18,6 gam A tác dụng hết với dung dịch HCl thì số gam

muối thu đ ợc l
A. 68,30. B. 63,80. C. 43,45. D. 44,35.
Câu 10: Ho tan hon ton hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe v 32,0 gam Fe
2
O
3
trong dung dịch
HCl d

thu đ ợc dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m l
A. 77,7. B. 70,6. C. 63,5. D. 45,2.
Câu 11: Chia 16,9 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn thnh 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ
với V
1
lít dung dịch HCl 2M th

u đ ợc x gam muối v 4,48 lít khí H
2
(đktc). Phần 2 tác dụng
vừa đủ với V

2
lít dung dịch H
2
SO
4


0,1M thu đ ợc y gam muối.
a. Giá trị của x l
A. 22,65. B. 24,00. C. 28,00. D. 31,10.
b. Giá trị của y l
A. 17,86. B. 18,05. C. 26,50. D. 27,65.
c. Giá trị của V
1
v V
2


lần l ợt l
A. 0,2 v 0,1. B. 0,4 v 0,2. C. 0,2 v 2. D. 0,4 v 2.
Câu 12: Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thnh 2 phần bằng nhau. Phần 1 ho tan hon
ton trong dung dịch HCl vừa đủ

thu đ ợc 1,456 lít H
2
(đktc) v tạo ra x gam muối. Phần 2
cho tác dụng với O
2



d , thu đ ợc y gam 3 oxit.
a. Giá trị của x l
A. 6,905. B. 6,890. C. 5,890. D. 5,760.
b. Giá trị của y l
A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 5,672.
Câu 13: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại X v Y có hoá trị không đổi thnh 2 phần bằng
nhau. Phần 1 ho tan hết trong dung dịch H
2
SO
4


loãng thu đ ợc 1,792 kít khí H
2
(đktc). Phần

2 nung trong oxi đến khối l ợng không đổi thu đ ợc 2,84 gam hỗn hợp oxit. Giá trị của m l

A. 1,56. B. 2,20. C. 3,12. D. 4,40.
Câu 14: Ho tan hon ton 1,78 gam hỗn hợp 3 kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thu

đ ợc 0,896 lít khí H
2
(đktc) v dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m l
A. 5,62. B. 3,70. C. 5,70. D. 6,52.
Câu 15: Cho 11,0 gam hỗn hợp Al v Fe tác dụng hế


t với dung dịch HCl thu đ ợc 8,96 lít H
2

(đktc). Phần trăm khối

l ợng của Fe trong hỗn hợp l
A. 49,09%. B. 50,91%. C. 40,91%. D. 59,09%.
Câu 16: Ho tan hon ton 24,3g Al vo dung dịch HNO
3


loãng d thu đ ợc V lít hỗn
hợp khí NO v N
2
O (đktc) có tỷkhối hơi so với H
2
l 20,25. Giá trị của V l
A. 6,72. B. 8,96. C. 11,20. D. 13,44.

25
Câu 17: Cho 9,9 gam hỗn hợp gồm một kim loại M hóa trị 2 v một kim loại R hóa trị 3 tác
dụng với dung dịch HNO
3
vừa đủ

thu đ ợc dung dịch A v 11,2 lít hỗn hợp khí B gồm NO
2

v NO có tỷ khối so với H

2


l 19,8. Khối l ợng muối trong dung dịch A l
A. 65,7g. B. 40,9g. C. 96,7g. D. 70,8g.
Câu 18: Ho tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO
3
2M vừa đủ

thu đ ợc
1,68lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm N
2
O v N
2
. Tỉ khối của X so với H
2
l 17,2. Giá trị của V
l
A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24.
Câu 19: Ho tan hon ton 13,68 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Fe bằng dung dịch HNO
3


loNng, d thu đ ợc 1,568 lít khí N
2
O (đktc) v dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
l
A. 48,40. B. 31,04. C. 57,08. D. 62,70.
Câu 20: Chia 14,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Ni, Zn thnh 2 phần bằng nhau. Phần 1 ho tan
hon ton trong dung dịch H

2
SO
4


đặc nóng d thu đ ợc 3,36 lít khí SO
2
(đktc). Phần 2 nung

trong oxi d đến khối l

ợng không đổi thu đ ợc m gam chất rắn. Giá trị của m l

A. 17,2. B. 16,0. C. 9,8. D. 8,6.
Câu 21: Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3


d thu

đ ợc 1,344 lít khí NO (đktc) v dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch N

aOH d thu

đ ợc m gam kết tủa. Giá trị của m l
A. 7,84. B. 4,78. C. 5,80. D. 6,82.
Câu 22: Ho tan hon ton m gam hỗn X gồm Al, Fe, Cu vo dung dịch HNO
3
đặc nóng


d , thu đ ợc dung dịch Y chứa 39,99 gam muối v 7,168 lít khí NO
2
(đktc). Giá trị của m l
A. 20,15. B. 30,07. C. 32,28. D. 19,84.
Câu 23:

Ho tan 1,19 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu đ ợc dung

dịch X v V lít khí Y (đktc). Cô cạn dung dịch X đ ợc 4,03 gam muối khan. Giá trị của V l
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,896. D. 1,792.
Câu 24: Nung m gam Fe trong không khí, thu đợc 104,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe
2
O
3
,
FeO, Fe
3
O
4
. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc dung dịch Y và 12,096
lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO
2
(đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là
A.78,4. B. 84,0. C. 72,8. D. 89,6.
Câu 25: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe nung đỏ trong bình O
2
,


thu đợc 7,36 gam hỗn hợp X gồm
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeO và Fe. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO
3
, thu đợc V lít
hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO
2
và NO có tỉ khối so với H
2
là 19. Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,896. D. 1,120.
Câu 26: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu đợc 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 0,56 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
Giá trị của m là
A. 2,62. B. 2,32. C. 2,52. D. 2,22.
Câu 27: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HNO
3
vừa đủ, thu đợc dung dịch X
và hỗn hợp khí Y gồm 0,2 mol NO; 0,15 mol N
2
O và 0,05 mol N

2
(phản ứng không tạo

26
NH
4
NO
3
). Nếu cho dung dịch NH
3
d vào X thì thu đợc đợc 62,2 gam kết tủa. Giá trị của m

A. 23,1. B. 21,3. C. 32,1. D. 31,2.
Câu 28: Cho 25,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe
2
O
3
tác dụng hết với dung dịch HNO
3

loãng, d, thu đợc 6,72 lít khí NO (đktc). Nếu cho 25,9 gam X tác dụng hết với O
2
thì thu
đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 28,3. B. 40,3. C. 29,5. D. 33,1.
Câu 29: Cho 9,6 gam Cu vào 300 ml dung dịch chứa NaNO
3
0,5M và HCl 1M, thu đợc sản
phẩm khử duy nhất là V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 30: Cho 13,44 gam Fe vào dung dịch chứa 0,8 mol HNO
3
đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu đợc dung dịch X và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH d, thu đợc m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,40. B. 25,68. C. 23,64. D. 21,60.
Câu 31: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
v Al
2
O
3


rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết v o dung dịch n ớc vôi trong d thu đ ợc 15 gam kết tủa.

Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối l ợng 215,0 gam. Giá trị của m l
A. 217,4. B. 219,8. C. 230,0. D. 249,0.
Câu 32: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe v 0,2 mol Fe
2
O
3
vo trong một bình kín dung tích
không đổi 11,2 lít chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó lm lạnh tới 0

o
C. Hỗn
hợp khí trong bình lúc ny có tỉ khối so với H
2
l 15,6.
a.

So với tr ớc thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình
A. tăng. B. giảm
C. không đổi. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
b. Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung l
A. 20,4. B. 35,5. C. 28,0. D. 36,0.
c. Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung l
A. 28,0. B. 29,6. C. 36,0. D. 34,8.
Câu 33: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO v FeO nung nóng. Sau một thời

gian thu đ ợc hỗn hợp khí B v 13,6 gam chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2


d thu đ ợc m gam kết tủa. Giá trị của m l
A. 15,0. B. 10,0. C. 20,0. D. 25,0.
Câu 34: Khử hon ton 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
v ZnO bằng CO ở nhiệt độ

cao thu đ ợc 25,00 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO

3


thì thu đ ợc V lít khí NO duy nhất (đktc) v dung dịch chứa m gam muối (không chứa
NH
4
NO
3
).
a. Giá trị của m l
A. 52,90. B. 38,95. C. 42,42. D. 80.80.
b. Giá trị của V l
A. 20,16. B. 60,48. C. 6,72. D. 4,48.

27
Câu 35: Cho H
2


d qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al
2
O
3
v Fe
x
O
y
nung nóng. Sau khi

phản ứng xong, thu đ ợc 1,44 gam H

2
O v a gam chất rắn. Giá trị của a l
A. 6,70. B. 6,86. C. 6,78. D. 6,80.
Câu 36: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
tác dụng hon ton với CO

d (nung nóng) thu đ ợc a gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra v o dung dịch n ớc vôi trong d
thu

đ ợc 72,00 gam kết tủa. Nếu cũng cho l ợng A nh trên tác dụng vừa đủ với Al (nung

nóng chảy) thì thu đ ợc m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo th nh kim
loại.
a. Giá trị của a l
A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.
b. Giá trị của m l
A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56.
Câu 37: Khử hon ton 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
v CuO ở nhiệt độ cao

th nh kim loại cần 24,64 lít khí CO (đktc) v thu đ ợc x gam chất rắn. Cũng cho 69,6 gam
A tác dụng với dung dịch

HCl vừa đủ thu đ ợc dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng

với dung dịch NaOH d thấy tạo th nh z gam kết tủa.
a. Giá trị của x l
A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8.
b. Giá trị của y l
A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2.
c. Giá trị của z l
A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2.
Câu 38: Ho tan hon ton 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu

đ ợc 50,0 gam muối. Khử ho n to n l ợng oxit đó th nh kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít
khí CO (đktc). Giá trị của V l
A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.
Cõu 39:
Hũa tan hon ton 2,17 gam h
n hp 3 kim loi A, B, C (u ng trc H
2
trong

dóy in húa) trong dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc) v m gam mui. Giỏ tr
ca m l
A. 9,27. B. 5,72. C. 6,58. D. 6,48.
Cõu 40: Cho m gam hn hp Mg v Al vo 250 ml dung dch hn hp HCl 1M v H
2
SO
4

0,5M n phn ng hon ton thu c 5,32 lớt khớ H
2
(ktc) v dung dch Y. Coi th tớch ca
dung dch l khụng i, pH ca dung dch Y l
A. 1. B. 6. C. 2. D. 7.
Câu 41: Dung dịch A chứa a mol HCl v b mol HNO
3

. Cho A tác dụng với một l ợng vừa đủ

m gam Al thu đ ợc dung dịch B v 7,84 lít hỗn hợp khí C (đktc) gồm NO, N
2
O v H
2
có tỷ
khối so với H
2


l 8,5. Trộn C với một l ợng O

2
vừa đủ v đun nóng cho phản ứng hon

to n, rồi dẫn khí thu đ ợc qua dung dịch NaOH d thấy còn lại 0,56 lít khí (đktc) thoát ra .
a.

Giá trị của a v b t ơng ứng l
A. 0,1 v 2. B. 2 v 0,1. C. 1 v 0,2. D. 0,2 v 1.
b. Giá trị của m l

×