Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chìa khóa vàng trong ôn thi môn hóa ứng dụng phương pháp đồ thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.24 KB, 15 trang )

- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
BN HY S HU 30 CHèA KHểA VNG GII NHANH Vễ C V HU C
NHẫ, NU BN CềN THIU THè HY GI CHO TễI, NU BAN CN TễI
THI HY GI CHO TễI, NU BN THY HAY THI HY NHN TIN CHO
TễI, NU BN THY KHễNG HAY THI HY NHN TIN GểP í NHẫ:
QUANG PHONG PH XIN CHN THNH CM N. NU BN MUN HC
MT KHểA ễN THI CP TC V TH THUT DA VO D KIN BI
TON CHN P N NG NGH AN THè HY GI CHO TễI
NHẫ:
Chìa khóa vàng 2.
ứng dụng PHƯƠNG PHáP Đồ THị trong giảI toán hoá học
I. cơ sở lý thuyết





! " #

$%" #

&'()*+ &,-./,,01 2
'3$114
1. Dạng bài toán 5cho oxit axitCO
2
, SO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2


thu đợc kết
tủa .
a. Điều kiện bài toán:
67
2
CO
n
*
2
Ca(OH)
n

3
CaCO
n
'.*8)(.
2
CO
n

2
Ca(OH)
n

67
3
CaCO
n
,9:3$18;



<" #


=
<

">#

=
<

<

"
=
#

"#


<" #

"
=
#

"=#
b. Phơng pháp vẽ đồ thị:
6?1"#@&A(?1"$#@(B&A(46&A(+1

$CD,&A(E46?E)&B&'(D
F4G8)(.*+?1$H(I(B&A(46&,CD,1&'
8)(.

(9:,A3$11';
<61'>;
2
CO
n
J
>
(.4J$(.
<61';
2
CO
n
J

(.J2$(.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
>

=




>




- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
2
3
2
Ca(OH)
CaCO
CO
n a mol
n y mol
n ymol
2a ymol
=


=


=


=


>

J
J
*(B


" #

$%" #


&'(.*+8&,&,&'$(.*+/KD:78
2
CO
n x 2y= +
3. bài toán áp dụng
Bài toán 1:"Trích câu 5 trang 119. bài 26: kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ. SGK
ban cơ bản).
L((B.'&'&E4>ML.77

"&#
E;
4 67).'*+&'4
4 !&,EK).'*+&'.NO
Bài giải

2
2
CaO 2 2
CO
Ca
2,8
n 0,05mol,CaO H O Ca(OH)
56
1,68
n 0,05mol,n 0,075mol

22,4
+
= = +
= = =
K87

D1" #

,P1K9:3$
1;


<" #


=
<

">#


<" #

"
=
#

"#
!&,,P1K9:3$1;
"

=
#


=
<

<

"=#
áPQ&R,;
4 !).'*+&'.;
ST&R,;
3
CaCO
n 0,025 mol
=
=>
3
CaCO
m 0,025.100 2,5 gam= =
4 Cách 1:*&,K3$1P1K"=#4
6?">#,;
2 3
CO CaCO
n n 0,025 mol
= =
6?"#JU
2(pt 2) 2 2( pt1)
3 2 2

CO CO CO
Ca(HCO ) CO
n n n 0,075 0,025 0,05 mol,
1
n n 0,025 mol
2
= = =
= =
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:

3
CaCO
n
2
CO
n
VVW
VVW
V>
VVXW
VVW
V4VW
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
6?"=#;
3 3 2 3
CaCO Ca(HCO ) CaCO
n n 0,025 mol m 100.0,025 2,5 gam
= = => = =
Y$&,).'*+&')&.;
(JW<WJW(4

Cách 2:D:
2
CO
n x 2y= +
)(.7

8)(.*+&3*Q&0F$.K(1$(.46$1,
2
2
CO
CO
n x
0,075 0,025
n x 2y y 0,025mol
2 2


= + => = = =
Y$Z8)(.*+
3 CaCO
3
CaCO
n x y 0,025 0,025 0,05mol, m 0,05.100 5 gam= + = + = => = =
Bài toán 2: ( Trích câu 2 trang 132. bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
và hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
MX.77

"&#,:VW(." #

4!).'(*+

&'.;
E4>V ( %4>W(4 C. 20 gam4 S4W(4
Bài giải:
<Cách 1;9D;
2 2
2
OH
CO Ca(OH)
CO
n
6,72 0,5
n 0,3mol ,n 0,25mol,1 2
22,4 n 0,3

= = = < = <
3$1P1K;


<" #


=
<

">#


<" #

"

=
#

"#
[@$.\.'.8)(.

+P1K">#"#46,]P1K;
x y 0,3
y
x 0,25
2
+ =




+ =


[9]P1K&';JV(.$JV>(.4

3
CaCO
m 0,2.100 20 gam = =
&&.4
Cách 2;P&R;
3
CaCO
m 0,2.100 20 gam = =
&&.4

Y^;
2*DK@89&&'1>$()4
2*
2
OH
CO
n
1 2
n

< <
K*.Y()4
2*@8B.((D$K?P1K">#JU
3 2 3
CaCO Ca(OH) CaCO
n n 0,25 mol m 100.0,25 25 gam
= = => = =
Y$*_9&S.84
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
=
2
CO
n
VW
VWV=VW
3
CaCO
n
V
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :

2 SY$@891Q`'P1H](&7
HP4
Cách 3: 6,;


<" #


=
<

">#
V4W(.VW(.VW(.

=
<

<

"
=
#

"#
VVW(.VVW(.
=>
3 3
CaCO CaCO
n 0,25 0,05 0,2mol m 100.0,2 20gam
= = => = =

&&.4
Bài toán 3: ( Trích câu 6 trang 132. bài 28: Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
và hợp chất của chúng. SGK ban cơ bản).
(.

" #

'=(*+.@*+a.
(&,&'(*+/4[1(..;
E;VVW(. %;VVM(. C: 0,07 mol S;VVL(.
Bài giải:
<Cách 1:P1K9:,A3$1;


<" #


=
<

">#


<" #

"
=
#

"#

"
=
#


=
<

<

"=#
6?">#JU
3 2 3
CaCO CO CaCO
n 0,03mol n n 0,03mol
= => = =
6?"=#&,
3 3 2 3
CaCO Ca(HCO ) CaCO
n 0,02mol n n 0,02mol
= => = =
6?"#JU
2 3 2 2
CO Ca(HCO ) CO
n 2n 0,02.2 0,04mol, n 0,04 0,03 0,07mol
= = = = + =

&&.4
Cách 2: P&R;
[98b

2
Ca(OH)
n x mol=
2
CO
n 0,03mol =
&,

2 3 2
CO CaCO CO
n 2n 0,04mol, n 0,04 0,03 0,07mol
= = = + =

&&.4
Cách 3:áp dụng công thức giải nhanh4
*(B

" #

$%" #


&'(.*+8&,&,&'$(.*+/KD:7
8
2
CO
n x 2y= +
$1&'
2
CO

n x 2y 0,03 2.0,02 0,07 mol
= + = + =
=> &&.4
Bài toán 4: ( Trích câu 9 trang 168. bài 31: một số hợp chất quan trong của kim loại kiềm thổ , SGK ban
nâng cao).
>V.7"&#c'7R(



.7" #

R&B
VVd&'>(Q*+4 3$&\efA7+(c71c'
&\4
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
g
3
CaCO
n
2
CO
n
(.
VV=

(
.
(.
VV=
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :

Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:hPD4
!8c'7i,

(9:P1K9:3$1;


<" #

→
=
↓<

 ">#


<" #

→" 
=
#

 "#

2
Ca(OH)
n 2.0,02 0,04 mol⇒ = =
6?">#
2 3 2
CO CaCO CO

1
n n 0,01 mol V 0,01.22,4 0,224 lit
100
= = = => = =

,1'3$1;
<61'>;i3$1P1K">#


<" #

→
=
↓<

 ">#
2
CO
0,224
%V .100% 2,24%
10
⇒ = =
<61'; 6()


<" #

→
=
↓<


 ">#


<" #

→" 
=
#

"#
6?">#"#⇒
2 2 2
CO Ca(OH) CO
tu(2) n 2n 2.0,03 0,06mol, n 0,06 0,01 0,07mol=> = = = = + =


⇒
2
CO
0,07.22,4
%V .100 15,68 %
10
= =
!*.Y; 2*e

JgeJUe

JjXXMe
2*e


J>WMLeJUe

JLg=e
C¸ch 2: ¸P&R;
6?&R&A&'8)(.

,1;
⇒
2 2
2 2
CO CO
CO CO
0,01.2,24
n 0,01 mol %V .100 2,24 %
10
0,07.2,24
n 0,07 mol %V .100 15,68 %
10

= ⇒ = =



= ⇒ = =


!*.Y; 2*e

JgeJUe


JjXXMe
2*e

J>WMLeJUe

JLg=e
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
VV>
W
3
CaCO
n
2
CO
n
VVg
VV>
VV
L
VVX

VVg
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
Nhận xét:2k9Q$PD9:P0(Q0
*DlY8m*1'n*_98.DA1o4
2hP&R9D9*P1K9:im&RQ$
,1'3$1,1Q`'P1H](]$4
Bài toán 5:"Trích đề thi tốt nghiệp THPT năm 2007#4 QggL.7


"I&#
:>M( &'p4!).'()&'1p.;
E;>Lj( B: 25,2 gam ;= ( S;VL(
Bài giải:
+ Cách 1:6D;
2
NaOH
SO
n
2
n
=
()


=


<


=
<


VVgV

2 3
Na SO
m 0,2.126 25,2 gam= =

%.&&
+ Cách 2: áP&R

0,2
6?&R;8)(.+()


=
JV(.4N,
2 3
Na SO
m 0,2.126 25,2 gam= =

%.&&
Bài toán 6:"Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2007#4
QMLL.7

"&#W.7%" #

R&B(.q.&'>WXM(
*+4[1+.;
E;VV=(.q. %;VVM(.q. C: 0,04 mol/l S;VVgL(.q.
Bài giải:
+ Cách 1:[9rPD;
2 3
CO BaCO
2,688 15,76
n 0,12 mol; n 0,08 mol
22,4 197
= = = =



<%" #


=
<

">#
VVLVVLVVL(.


<%" #

%"
=
#

"#
VVgVV(.
6?">#"#
2
Ba(OH)
n 0,08 0,02 0,1mol= + =
Ba (OH)
2
M
0,1
C 0,04 M
2,5

= =
.&&
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
M



=
2
SO
n
Vg
V
Vg
VL
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
+ Cách 2:áP&R,;
2 3
CO BaCO
2,688 15,76
n 0,12 mol,n 0,08 mol
22,4 197
= = = =

2
Ba(OH)
0,1
n 2,5a mol 0,1mol a 0,04 mol/ lit
2,5
= = = =

.&
Bài toán 7:"Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2008#4 QggL.7
7

"I&#WVV(.c'R( V>d%" #

Vd81((*
+4[1+((.;
E;>>L( B: 9,85 gam ;>XX=( S;>jXV(
Bài giải:
+ Cách 1:hPD
2 2
CO NaOH Ba(OH)
n 0,2mol; n 0,5.0,1 0,05mol; n 0,5.0,2 0,1mol= = = = =
2
OH
OH
CO
n
n 0,05 0,1.2 0,25mol; 1 1,25 2
n


= + = < = <
()
2 3
2
2 3 2
CO OH HCO (1)
x x x

CO 2OH CO H O (2)
y 2y y



+



+ +



x y 0,2
x 2y 0,25
+ =



+ =


3
2
3
x 0,15(HCO )
y 0,05(CO )




=



=


hP1K*+.;
3
2 2
3 3 BaCO
Ba CO BaCO m 0,05.197 9,85 gam
0,05 0,05
+
+ = =
%.&
+Cách2:áP&R;
2 2
CO NaOH Ba(OH)
n 0,2 mol,n 0,5.0,1 0,05 mol.n 0,5.0,2 0,1 mol= = = = =
6,;

<


=
<


VVWVVW VVW(.

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
X
3
BaCO
n
2
CO
n
W
VVL
VVL
W
V4>

W
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
Y$;
2 2 3 2
CO Na CO Ba(OH)
n 0,175mol; n 0,025mol; n 0,1mol= = =
s


3
BaCO
n 0,025 0,025 0,05 mol= + =

3
BaCO
m 0,05.197 9,85 gam= =

%.&&
Bài toán 8:G.7

"&#Q*VV(." #

d*9:
&'V(*+4[1G.7.;
E;ggL.7 %;>=gg.7
;g.7MX.7 D: 4,48 lít hoặc 13,44 lít
Bài giải:
+ Cách 1:hPD
6,;
2 3
Ca(OH) CaCO
20
n 0,4 mol; n 0,2 mol
100
= = =
261'>;i()
=
;


<" #


=
<

">#

2
CO
V 0,2.22,4 4,48lit= =
VVV
261';6();
=
"
=
#

;


<" #

"
=
#

"#
VgV

2 2
CO CO
n 0,6 mol V 0,6.22,4 13,44 lit= = =
S.&&
+ Cách 2:P&R
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
L
3

BaCO
n
2
CO
n
V>
VVW
V
V>XW

V>
3
CaCO
n
2
CO
n
Vg
V
VL
VM
Vg
V
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
6?&RQ$8)(.7

,1';

2
2

CO
CO
n 0,2 mol
n 0,6 mol
=


=


JU
2
2
CO
CO
V 0,2.22,4 4,48 lit
V 0,6.22,4 13,44 lit
= =


= =


S.&&
Bài toán 9:G.77

"&#Q*>VV(." #

VXd4!*9
:&'g(*+4[1G.7.;

E;ggL.7 %;>=gg.7
C: 2,24 lít hoặc 0,896 lít S;ggL.7>=gg.7
Bài giải:
+ Cách 1:hPD
261'>;i()
=
Nn$19:;


<" #


=
<


2 3 2
CO CaCO CO
n n 0,04 mol; V 0,04.22,4 0,896= = = =
.7
<61';6()
=
"
=
#

Nn$19:;


<" #



=
<

">#
VVgVVg VVg(.


<" #

"
=
#

"#
4VV=VV= VV=(.
2 2
CO CO
n 0,04 2.0,03 0,1 mol V 0,1.22,4 2,24
= + = = =
.7.&&
+ Cách2: áP&R
2
2
CO
CO
V 0,04.22,4 0,896 lit
V 0,1.22,4 2,24 lit
= =



= =


.&&
Bài toán 10:G.77

"&#>WV(.%" #

>d49:&'>jX
(*+4[1G.7.;
E;==M.7ggL.7 %;g.7==M.7
C: 2,24 lít hoặc 4,48 lít S;==M.7MX.7
Bài giải:
2 3
Ba(OH) BaCO
19,7
n 0,15 mol; n 0,1 mol
197
= = =
áP&R,;

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
j
3
CaCO
n
2
CO

n
VVX
V>
VVX
VVg
V>g
2
CO
n
V>W
0,1 0,15 0,2 0,3
3
BaCO
n
V>
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
6?&R&A&'
3
CaCO
n 0,1mol=
K8)(.

8m,1
2
CO
n 0,1mol=

2
CO
n 0,2mol=


2
2
CO
CO
V 0,1.22,4 2,24 lit
V 0,2.22,4 4,48 lit
= =


= =


.&&
Chú ý:
<*
2
CO
n 0,1=
VW(.
2
CO
V
Jg.7==M.7%8
<*
2
CO
n 0,15=
V=(.
2

CO
V
J==M.7MX.7S8
<*
2
CO
n 0,15=
V(.
2
CO
V
J==M.7ggL.7E8
Bài toán 11: QG.77

"&#.7" #

VV>dK&'>(*
+4[1+G.7.;
E4Vg.7VggL.7 %4VggL.7VMX.7
4VggL.7>Xj.7 D. 0,224 lít hoặc 0,672 lít
Bài giải:
2 3
Ca(OH) CaCO
1
n 2.0,01 0,02 mol; n 0,01 mol
100
= = = =
áP&R,;
6?&R&A&'
3

CaCO
n 0,01 mol=
K8)(.

8m,1
2
CO
n 0,01 mol=

2
CO
n 0,03 mol=

2
2
CO
CO
V 0,01.22,4 0,224 lit
V 0,03.22,4 0,672 lit
= =


= =


S.&&
Chú ý:
<*
2
CO

n 0,01=
VV(.GJVgVggL.7E8
<*
2
CO
n 0,02=
VV=(.GJVggLVMX.7%8
<*
2
CO
n 0,02=
VVg(.GJVggL>Xj.78
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
>V
2
CO
n
VV
3
CaCO
n
VV>
VV> VV VV=
VVg
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
Bài toán 12:t)$>M(B.u1R89l($8VV(.
%" #

VWd4!).'(*+&'.;
E;>XV( %;g=gV(

C: 10,85 gam S;=WW(
Bài giải:
áP&R;<

J

2 2
SO S Ba(OH)
1,6
n n 0,05 mol; n 0,2.0,5 0,1 mol
32
= = = = =

6?&R8)(.

JVVW(.

3
BaSO
n 0,05 mol=

3
BaSO
m 0,05.217 10,85 gam= =
.&&4
Bài toán 13:ggL.77"&#R(



K:VVL(.D1&'M(

*+4h\1v(A77

1c'&\,A.;
E;=VegVe B: 30% hoặc 50%
;gVeWVe S;VeMVe
Bài giải:
2
2 3
Ca(OH) CaCO
h
6 4,48
n 0,08 mol.n 0,06 mol,n 0,2 mol
100 22,4
= = = = =
7
+ C ách 1 :áP&R;
6?&R&A&'VVM(.*+K8)(.

,1;
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
>>
2
SO
n
V>
3
BaSO
n
VVW
VVW V> V>W V

2
CO
n
VVL
0,06 0,08 0,1 0,16
3
CaCO
n
VVM
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :

2
2
CO 2
CO 2
0,06
n 0,06 mol %VCO .100 30 %
0,2
0,1
n 0,1 mol %VCO .100 50 %
0,2

= = =



= = =


%.&&

+ Cách 2:hPD
S
3 2
CaCO Ca(OH)
n 0,06 mol n 0,08 mol= < =
N,1'
2 61'>;" #

;


<" #


=
<


2 3 2
CO CaCO CO
0,06
n n 0,06 mol %V .100% 30 %
0,2
= = = =
261';6()


<" #



=
<

">#
VVM VVMVVM


<" #

"
=
#

"#
VVg VV
6?">#"#
2
CO
n 0,06 0,04 0,1 mol= + =


2
CO
0,1
%V .100 50 %
0,2
= =
%.&&
Chú ý:
<*

2
CO
n 0,06=
VVL(.
2
CO
%V 30%=
gVeE8
<*
2
CO
n 0,08=
V>(.
2
CO
%V 40%=
WVe8
<*
2
CO
n 0,04=
V>(.
2
CO
%V 20%=
MVeS8
4. Dạng bài toán khi cho muối Al
3+
tác dụng với dung dịch kiềm thu đợc kết tủa:
<Điều kiện;67

OH
n

*
3
Al
n
+

3
Al(OH)
n
;
E.
=<
<=
2
E." #
=
">#
E." #
=
<
2
E.

2
<

"#

3
2 2
Al 4OH AlO 2H O
+
+ +
"=#
+ Cách vẽ:6?1@&A(=g?1$@(B&A(&A(=+1+
1$CD,&A(E46?E)&Bg&'(;G8)
(.*+?1$H(I(B&A(46&,CD,1&'8)(.
2
3
3
Al(OH)
Al
1 2
OH
n x
n a
n x , x
+


=


=


=



Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
>
E." #
=

2

=



g
E
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
5. Dạng bài toán khi cho muối
2
AlO

tác dụng với dung dịch axit thu đợc kết tủa:
+ Điều kiện:67
H
n
+
*
2
AlO
n



3
Al(OH)
n
;
2 2 3
AlO H H O Al(OH)
+
+ +
">#
3
3 2
Al(OH) 3H Al 3H O
+ +
+ +
"#
3
2 2
AlO 4H Al 3H O
+ +
+ +
"=#
+ Cách vẽ: 6?1@&A(g?1$@(B&A(46&A(+1+
1$CD,&A(E46?E)&Bg&'(4G8)
(.*+?1$H(I(B&A(&,CD,1&'8)(.
<
3
2
Al(OH)
AlO
1 2

H
n x
n a
n x ,x

+

=


=


=


+ Kết luận:hP&R8m91H](PD(Q0
1]9$4
Bài toán 14:"Trích đề thi tuyển sinh ĐH- CĐ - KB - 2007)4VV(.E..
=
>Wd
G.7 VWd.'*+&'.>WM(1.Q+G.7.;
E;> %;>L C: 2 S;g
Bài giải:
+ Cách 1:P&R,;
3
3
AlCl
Al
n n 0,2.1,5 0,3mol

+
= = =

3
Al(OH)
15,6
n 0,2mol
78
= =

NaOH
NaOH
0,6
n 0,6mol V 1,2lit
0,5
1
n 1mol V 2lit
0,5

= = =




= = =


1.Q..7&4
+ Cách 2:[9rPD4
Bài toán 15:"Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ - KA 2008 #4G.7 d

:V>(.E.

"
g
#
=
V>(.


g
&*9:&'XL(*+4[1
.Q+G&A&'.'*+1N.;
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
>=
3
Al(OH)
n
-
OH
n
V=
V=
>
V
>
E.
=<
VM Vj
E." #
=


<


>


E

g
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
E;VVW %;VW ;V=W D: 0,45
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:P&R;
3
2 4 2 4 3 3
H SO Al (SO ) Al(OH)
Al
7,8
n 0,1mol; n 2n 0,2mol; n 0,1mol
78
+
= = = = =
61N&R
OH
n 0,7mol

=
(1V>(.



g
K\V(.
2
⇒
NaOH NaOH
OH
0,9
n n 0,2 0,7 0,9mol V 0,45
2

= = + = ⇒ = =
.7⇒S&
+ C¸ch 2: hPD4 6,;
3
OH H Al
n 2V(mol); n 0,2mol; n 0,2mol
− + +
= = =

6:T9:l$11→1&Z

<
<
2
→

 ">#
VVV
=

2
<E.
=<
→E." #
=
↓ "#
VMVV
- -
3 2 2
OH + Al(OH) AlO +2H O→
"=#
V>V>V>
6?">#"#"=#⇒
OH
n 0,2 0,6 0,1 0,9

= + + =
⇒GJVj→GJVgW.7
Bµi to¸n 16:=g(E.

"
g
#
=
WV(. &'>WM(*+
p4R&Bd+ .;
E;VM B: 1,2 ;g S;=M
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:¸P&R;
2 4 3

Al (SO )
3,42
n 0,01mol;
342
= =
3
Al(OH)
1,56
n 0,02mol
78
= =

OH
n 0,06mol

=
M.NaOH
0,06
C 1,2M
0,05
⇒ = =
⇒%&
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
>g
E." #
=
OH
n

V

V=
VM
E
VL
V>

VX
3
Al(OH)
n
-
OH
n
VV
VVM
VVL
- Download ti liu hc tp ti, xem Video bi ging ti :
+ Cách 2:26 >;
2
*Nn$19:;E.
=<
<=
2
E." #
=
3 3
Al(OH) NaOH Al(OH)
OH
1,56
n 0,02mol; n n 3n 0,06mol

78

= = = = =

NaOH
M
0,06
C 1,2M
0,05
= =
%&
26 ;
2
(B\*+Nn$19:;
E.
=<
<=
2
E." #
=
">#
VVVVMVV
E." #
=
<
2
E.
2

<


"#

3
2 4 3
Al (SO )
Al
n 2n 0,02mol
+
= =


3
Al(OH)
n
JVV2VVJV.1'$
Bài toán 17:VV(.! VV(.E..
=
>d&'XL(*+f4
R&Bd+! .;
A: 1,5 và 3,5 %;>WW ;W=W S;WgW
Bài giải:
+ Cách 1:P&R
3 3
AlCl Al(OH)
7,8
n 0,2mol; n 0,1mol
78
= = =
KOH

KOH
KOH M
KOH M
0,3
n 0,3mol C 1,5M
0,2
0,7
n 0,7mol C 3,5M
0,2

= = =



= = =


@E&
Bài toán 18:VV(. .VV(.E.

d&'>WM(*+f4
R&Bd+ ..;
E;> %;W C: 1 hoặc 5 S;g
Bài giải:
3
Al(OH)
15,6
n 0,2mol
78
= =


Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
>W
3
Al(OH)
n
-
OH
n
V
VM
V=
VX VL
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
HCl
HCl
M
H
M
H
0,2
n 0,2mol C 1M
0,2
1
n 1mol C 5M
0,2
+
+

= ⇒ = =




= ⇒ = =


⇒&
Bµi to¸n 19: VV(.


g
gVV(.E.
 
>d&'XL(*+4
R&Bd+


g
.;
E;V>W>MW %;VWMW ;VWVW D: 0,25 vµ 3,25
Bµi gi¶i:
¸P&R;
2 3
NaAlO Al(OH)
7,8
n 0,4mol;n 0,1mol
78
= = =
2 4
2 4

H SO M
H SO M
1 0,1 0,05
n H 0,05mol C 0,25M
2 2 0,2
1 1,3 0,65
n H 0,65mol C 3,25M
2 2 0,2
+
+

= = = ⇒ = =



= = = ⇒ = =


⇒S&
iII. bµi to¸n tù gi¶i
Bµi 1: QMLL.7

"&#G.7%" #

R&BVgd&'>WXM
(*+1H4[1+G.7.;
A: 250 ml %;VV(. ;=VV(. S;>LV(.
Bµi 2: Q>=gg.7

"&#W.7%" #


R&Bd&'XLL(
*+1H4[1+(.q.7.;
A: 0,01 mol/l %;VV(.q. ;VV=(.q. S;VVg(.q.4
Bµi 3: QG.7

"&#WV(.%" #

Vgd&'>WXM(*
+1H4[1oQ+G.7.;
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
>M
+
H
n
Vg
V>
>= >M
Vg
E." #
=
+
H
n
Vg
V
>
>M
Vg
E." #

=
V
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
E;MLL.7 B: 1,792 lÝt ;>=gg.7 S;g.7
Bµi 4 : QV(.

 "&#VW.7c'R( Vd
%" #

Vgd&'((*+1H4[1+((.;
E4gjW( %4>jX( 4>jX( D. 9,85 gam
Bµi 5:g.7

"&#=WV(." #

Vd*9:&'(*
+1H4[1+(.;
E4( B. 4 gam 4M( S4L(
Bµi 6:ggL.77"&#R(

K:gVV(." #

Vd&'M
(*+4h\1v(A771c'&\,A.;
E;=VegVe B: 70% hoÆc 50% ;gVeWVe S;XVe=Ve4
Bµi 7 : VV(.! VV(.E..
=
>d&'XL(*+f4R&B
(.q.7+! .;
A: 1,5 mol/lÝt vµ 3,5 mol/lÝt %;>W(.q.7W(.q.7

;W(.q.7=W(.q.7 S;W(.q.7gW(.q.7
Bµi 8 :Trộn 150ml dd Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở
đktc là:
A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít
Bµi 9: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Bµi 10: Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V lít bằng :
A. 3.136 lít B.3.36 lít hoặc 1.12 lít
C. 1.344 lít hoặc 3.136 lít B. 1.344 lít

Bµi 11: Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A. 5,0 gam B. 30,0 gam C. 10,0 gam D. 0,0 gam
B µi 12: Cho 8,05 gam kim loại Na vào 500 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ta thu được chất kết tủa B có khối lượng là
A. 7,8 gam. B. 5,4 gam. C. 3,9 gam. D. 7,7 gam.
Bµi 13: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản
ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được
một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb.
Bµi 14: Trộn 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M với 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và
kết tủa Y. nung Y đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được
A. 10,2( B. 20,4( C. 2,25( D. 5,1 gam
Bµi 15: Hòa tan hoàn toàn 13,275 g hỗn hợp BaO và Al vào nước được dung dịch X .Sục CO

2
dư vào X
thu được 7,410 g kết tủa .(Ba = 137, Al = 27 , O=16 , H=1).Phần trăm khối lượng BaO trong hỗn hợp là
A. 70,688 %. B. 78,806% C. 80,678% D. 80,876 %.
Bµi 16: Q4g.77

"t#:L( &'
p4!).'(),1p.;
E4W4=( B. 10.6 gam 4>4( S4>W4j(
Bµi 17: =g(E.

"
g
#
=
WV(. &'>WM(*+p4
R&B(.q.7+ .;
E;VM(.q.7 %;>(.q.7 C: 2,4 mol/lÝt S;=M(.q.7
Bµi 18: 61B:(.E..
=
:$(. 4tA&'*+\,w.]
E4;$J>;g %4;$x>;g 4;$J>;W D. x:y>1:4
Bµi 19: "t 2!E2VVL# QggL.77

"I&#WVV(.c'R(
 V>d%" #

Vd81((*+1+((.;
E;>>L( B: 9,85 gam ;>XX=( S;>jXV(
Bµi 20: =WV(. >d>VV(.E..

=
>d4!9:*&'8)(*
+4
Th¹c sü: NguyÔn V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
>X
- Download tài liệu học tập tại, xem Video bài giảng tại :
E4X4L( B. 3.9 gam 4>>4X( S4=4g(
Bµi 21: dB:(.E.

(B:(. .4&0]&A&'*+
89:.;
E4J %4J C. b<4a S4xW
Bµi 22: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO
2
(đktc), vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được lượng
kết tủa là:
A. 25 ( B. 5 ( C. 15 ( D. 20 gam
Bµi 23: "t 2!E2VVL#G.7 d:V>dE.

"
g
#
=
V>(.



g

&*9:&'XL(*+4[1.Q+G&A&').'
*+1N.;
E;VVW.7 %;VW.7 C: 0,35 lÝt S;VgW.7
Bµi 24:G.7 VWd=VV(.E..
=
>d.'*+&'
.>WM(1^Q+G.7.;
A: 1,2 lÝt %;>L .7 ;.7 S;g4.7
Bµi 25:G.7! V>d>WV(.E."
=
#
=
Vd.'*+
1Hf&'.>WM(1^Q+G.7.;
A: 200 ml %;>V(. ;gV(. S;>LV(.4
Bµi 26:G.7 >d:V>(.E.

"
g
#
=
V>(.


g
&*
9:&'XL(*+4[1.Q+G&A&'.'*+1N.;
E;VW.7 %;VX .7 C: 0,9 lÝt S;>.7
Bµi 27:WVV(. V>d=g(E.


"
g
#
=
&'((*+
p4[1+(.;
E;VXL( B: 1,56 gam ;=g( S;>>X(4
Bµi 28:G.7 V=Wd.7E..
=
V>d.'*+&'
.XL(1G.7.Q.;
A: 2,0 lÝt %;>V .7 ;>W .7 S;=V.74
Bµi 29:G.7 .VWd.7!E.

Vd&'>WM(*+f4
1G.7.Q.;
A: 2,0 lÝt %;WV .7 ;>W .7 S;W.7
Bµi 30: VV(.


g
VWdg.7!E.

V>d&'(*+4[
1+(.;
A: 7,8 gam %;>WM( ;=g( S;>>X(
Th¹c sü: Ngun V¨n Phó: §T 098 92 92 117. Email:
>L

×