Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

PHIẾU bài tập CUỐI TUẦN TOÁN 3 kết nối TRI THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 74 trang )

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI
TUẦN

3
TOÁN
(BIÊN SOẠN THEO BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)

Trường:
Lớp:
Họ và tên:
Năm học:


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 1
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 180 là:
A. 181

B. 182

C. 179

D. 79

Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy s ố đ ược x ếp theo th ứ
tự từ bé đến lớn là:


A. 324, 333, 342, 432, 234.

B. 234, 324, 333, 342, 432.

C. 324, 342, 432, 234, 333.

D. 234, 342, 432, 324, 333.

Câu 3. Cho 148 < … < 152. Số trịn chục thích hợp điền vào ch ỗ chấm là:
A. 151

B. 150

C. 149

D. 160

Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:
A. 542

B. 452

C. 425

D. 524

Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 998

B. 986


C. 978

D. 900

Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:
A. 804

B. 844

C. 488

D. 884

Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Bi ết
con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.
A. Con lợn đen nặng ………… kg.
B. Con lợn trắng nặng ………. kg.
C. Con lợn khoang nặng ……… kg.



II/ TỰ LUẬN

Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm

Đọc số

Viết
số

Phân tích số

7 trăm 8 chục và 5 đơn vị

Bảy trăm tám mươi lăm

785

785 = 700 + 80 + 5

1 trăm 4 chục và 3 đơn vị

…………………………………..

……….

……………….

………………………….


Một trăm linh bảy

……….

……………….

…………………………..

……………………………

155

……………….

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:





Số 234 là số liền trước của 233.
Số 234 là số liền trước của 235.
Số lẻ liền sau của 455 là 457.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.

Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy s ắp x ếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………………………….
b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………………………
c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19
học sinh.
a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 2
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. …...… – 15 = 136
A. 134

Số cần điền vào chỗ trống là?

B. 144

C. 32


D. 151

C. 95

D. 76

Câu 2. Số cần điền vào hình trịn là :

A. 67

B. 59

Câu 3. Cho …… - 37 = 448.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Câu 4. Cho …… + 37 = 123.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. H ỏi mỗi hàng có bao
nhiêu học sinh?
A. 9 học sinh

B. 10 học sinh

C. 8 học sinh

Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99 . Số trừ là:
A. 10

B. 0

C. 1


D. 100

Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tu ổi. H ỏi anh m ấy
tuổi?
A. 10 tuổi

B. 14 tuổi

C. 19 tuổi

Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào m ỗi s ố h ạng
8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu:


II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng

15

44

Số hạng
Tổng

152

134
234


333

111

214

242

728

Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết
quả trên cây nấm tương ứng:

Bài 3. Số?
Thừa số

5

5

2

2

5

5

2


2

Thừa số

3

5

7

8

9

2

4

1

Tích

Bài 4: Một cửa hàng có 20 kg gạo tẻ. Người ta chia đều vào các túi. Hỏi :
Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 2kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
Bài giải
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
……………………………………………………………………………………………………………………………



HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 3
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào?
A.

4x5

B. 4 x 4

C. 5 x 4

Câu 2: 3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là:
A. 4 x 3

B. 3 x 4

C. 3 x 5

Câu 3: Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là:
A.

115

B. 135


C. 125

Câu 4: Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?
A.

5 chiếc

B. 10 đôi

C. 10 chiếc

Câu 5: Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là:
A.

7 và 14

B. 7 và 3

C. 14 và 3

Câu 6: Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là:
A.

2

B. 8

C. 32


Câu 7: Phép nhân nào có tích bằng một thừa số?
A.

2x3

B. 3 x 1

C. 2 x 2

Câu 8: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có 6 cái bàn bao nhiêu chân ?
A.

10 chân

B. 24 chân

C. 30 chân

II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Tính (theo mẫu):
Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6


Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..……………………………………………………………………
Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng.
Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?

Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Số?
- Có 20 quả táo chia đều cho 4 bạn. Vậy mỗi bạn được ….. quả táo.
- Có 20 quả táo chia đều cho 5 bạn. Vậy mỗi bạn được ….. quả táo.
Bài 6: Số?
4 x 6 < 3 x…. < 4 x 7

2 x 9 < …. x 5 < 3 x 8

4 x 7 < 3 x…. < 4 x 8

4 x 9 > 5 x …. > 4 x 8

Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau:
21: 3

32: 4

12: 4

27: 3

20: 4


PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


14: 2

15: 5

16: 2

10: 2

HỌ TÊN:

18: 2

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 4
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép nhân 6 x 5 có kết quả là :
A. 11

B. 30

C. 35

D. 25

Câu 2. Kết quả của phép tính 36 : 6 là :

A. 3

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 3. 6 x .... = 42 Số điền vào chỗ chấm là :
A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

Câu 4. Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là:
A. 6 x 0

B. 6 x 3

C. 3 x 3

D. 4 x 2

Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 18 hạt dẻ. Sóc Nâu chia cho m ẹ, bà và Sóc Nâu.
Hỏi mỗi người được bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 5 hạt dẻ


B. 4 hạt dẻ

C. 6 hạt dẻ

D. 3 hạt dẻ

Câu 6. Mai cắm 26 bông hoa vào 4 lọ. Vậy mỗi lọ có bao nhiêu bơng hoa và
thừa ra mấy bông hoa ?
A. mỗi lọ 6 bông thừa 1 bông

B. mỗi lọ 6 bông thừa 2 bông

C. mỗi lọ 4 bông thừa 3 bông

D. mỗi lọ 5 bông thừa 1 bông


II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?

Bài 2. Một con kiến bò từ A đến D( qua B và C) như hình vẽ sau:

Tính qng đường con kiến bị?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………...…………………………………………………………………
Bài 3 : Viết các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số đó bằng 12.
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………..………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
6x7+6=6x
0: 6

6x3<6x

< 6 x 60:
5
6

6x
4

Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả:

8x

20 :

6x

6x
5

15:

18:
6


5x

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 5
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là :
A. 30

B. 25

C. 35

D. 12

Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây :
A. 8 x 8

B. 7 x 7

C. 7 x 6

D. 7 x 5


Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 …. 7 x 3
A. >

B. <

C. =

D. không so sánh được

Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = ….cho phù hợp:
A. 13

B. 13 cm

C. 40 cm

D. 40

Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau m ột ngày bán, s ố d ầu c ủa c ửa
hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu ?
A. 5 l

II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?

B. 4 l

C. 6 l

D. 12 l



7 x 3 = ...

8x5=…

7x7=…

8 x 8 = ...

8 x 9 = ...

3 x 7 = ...

5 x 8 = ...

6 x 6 = ...

6 x 8 = ...

7 x 9 = ...

21: 3 = ...

40: 5 = ...

49: 7 = ...

64: 8 = ...


72: 8 = ...

21: 7 = …

40: 8 = …

36: 6 = …

48: 6 = …

63: 7 = …

Bài 2. Điền dấu > < =
8 x 6 ……… 8 x 3

32: 8 ……… 8: 4

7 x 4 ….……8 x 5

6 x 1 ……… 42: 7

7 x 2 ……… 8 x 3

64: 8 ……… 5 x 7

7 x 7 ……… 5 x 8

7 x 9 ……… 80: 8

54: 6 ……… 45: 5


Bài 3. Viết số thích hợp vào trống.
Số đã cho
Nhiều hơn số đó 7 đơn vị
Gấp 7 lần số đã cho

7

9

10

3

8

6

Bài 4 : Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào l ọ 4 cái k ẹo vào l ọ. Sau đó
Hà chia cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. H ỏi m ỗi b ạn đ ược bao nhiêu cái
kẹo?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………..………

Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. S ố chia là s ố kém s ố bé nh ất có
hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó?
Bài
giải 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN
TỐN


HỌ TÊN:

LỚP: 3

Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là:
A. 5

TOÁN –TUẦN 6

B. 6

C. 7

D. 8

I/
TR2.Ắ6ClàNGHI
ỆM
Câu
kết qu
ả của phép tính nào dưới đây:
Khoanh

ời42
đúng
yêu
A. 12 : 3 vào chữ đặt tr
B. ướ
12 :c6câu trả lC.
: 7 hoặc làm theo
D. 40
: 8 cầu:
Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là:
A. 49

B. 72

C. 63

D. 36

Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là:
A. 36

B. 9

C. 4

D. 36, 9

Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là:
A. 14


B. 9

C. 8

D. 15

Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = ……
Kết quả của phép tính là…..
Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, ……, …….. Hai s ố thích h ợp đ ể vi ết ti ếp vào ch ỗ
chấm là:
A. 54, 60

B. 54, 62,

C. 54, 63

D. 48, 56


II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Tính nhẩm:
45 : 9 = .............

81 : 9 = .............

24 : 8 = .............

15 : 5 = .............


36 : 9 = .............

20 : 5 = .............

18 : 9 = .............

48 : 8 = .............

56 : 7 = .............

Bài 2. Tính:
24 : 6 + 36 = ……………………………
……………………………

18 : 9 + 228 =

373 - 90 : 9 = ……………………………

152 - 64 : 8 = ……………………………

Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cơ giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển.
a. Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở?
b. Cơ cịn lại bao nhiêu quyển vở?
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠNBài
TỐN
giải 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TỐN –TUẦN 7
Bài 1. Số?

Đã tơ màu …. hình chữ nhật

Đã tơ màu …. hình chữ nhật

Đã tơ màu …. hình tam giác
Chưa tơ màu …. hình trịn

Chưa tơ màu …. hình chữ nhật

Chưa tơ màu …. hình chữ nhật


Bài 2. Số?


số cánh hoa là

số miếng bánh là

… cánh hoa.

số miếng dưa hấu là

… miếng bánh.

… miếng dưa hấu.

Bài 3. Khoanh vào số trái bơ:

4. Số?
Số bị chia

36

Số chia

4

Thương

54

18
7


9

7

15
5

9

81
8
9

8
9

9

6

1

5. Số?
a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi m ỗi ph ần là….. viên bi.
b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi ph ần là….. viên bi.
6. Nối:

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG



HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 8
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Khoanh tròn ý đúng:

A. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F

B. Điểm K nằm giữa hai điểm H và G

C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và G

D. Điểm K nằm giữa hai điểm F và I

Câu 2. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài
đoạn AM bằng:


II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
Cho hình trịn tâm O có đường kính AB = 20cm. Một điểm M nằm trên hình tròn.
Độ dài đoạn thẳng OM là: ………………….
Bài 2. Kể tên các đường kính, bán kính có trong hình trịn d ưới đây:

……………………………………………………………………………………………………………………………………

PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG



Câu 1: Hình bên có:
A. Góc vng đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC
B. Góc khơng vng đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC
C. Góc vng đỉnh C, cạnh CA và cạnh CB
D. Góc khơng vng đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC
Câu 2: Tại những thời điểm nào, kim giờ và kim phút trên đ ồng hồ tạo thành
góc vuông?
A. 12 giờ

B. 3 gi ờ

C. 6 giờ

D. 21 gi ờ

HỌ
Câu
3: TÊN:
Hình dưới đây có bao nhiêu góc vng?

LỚP: 3

TỐN –TUẦN 9
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo u cầu:
A
A. 1 góc vng


B. 2 góc vng

C. 3 góc vng

D. 4 góc vng

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nh ật và hình tam giác?
A.

2 hình chữ nhật và 4 hình tam giác.

B.

2 hình chữ nhật và 5 hình tam giác.

C.

3 hình chữ nhật và 4 hình tam giác.

D.

3 hình chữ nhật và 5 hình tam giác.

B
C


II/ TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Minh muốn tạo chiếc khung có dạng khối hộp chữ nhật từ hai kh ối l ập ph ương (nh ư

hình). Mỗi đỉnh cần 1 viên đất nặn, 1 cạnh cần 1 que tăm. Vậy:
- Minh cần …………… que tăm
- Minh cần …………… đất nặn

Bài 2. Bạn Ngọc trang trí một hộp quà dạng khối lập phương bằng cách
dán 6 bông hoa vào mỗi mặt của hộp quà. Hỏi bạn Ngọc đã dán bao nhiêu
bông hoa vào hộp quà đó?
giải 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠNBài
TỐN


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 10
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính 20 x 4 = ?
A. 40

B. 30

C. 80

D. 60

Câu 2: Tính 23 m x 3 = ?
A.


26m

B. 45m

C. 46m

D. 69m

Câu 3. Năm nay em 8 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh bao nhiêu tu ổi?


II/ TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
17 : 4 1

4:3

29: 4

21 : 5

19:6

…………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………..……………………………………………………………………………
Bài 2: Một lớp học có 45 học sinh được cô giáo chia đều vào 3 hàng. H ỏi m ỗi
hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TỐN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 11
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính 28 : 2 = ....
A. 26

B. 14

C. 12

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68 : 2 < … < 36 .

D. 13


II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
Khoanh vào những phép chia có số dư là 3

Bài 2. Đặt tính rồi tính
36 : 2


b. 97 : 4

c. 98 : 7

d. 52 : 3

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............

...............


Bài 3: Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì đ ược s ố
táo của Minh. Tìm số táo mà Minh có?
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠN TOÁN 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG


HỌ TÊN:

LỚP: 3

TOÁN –TUẦN 12
I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:


Câu 1. Gấp 32 lên 3 lần được ………
A. 68

B. 96

C. 66

D. 98

Câu 2: Cho đoạn thẳng AB = 24cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 6 l ần thì
được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là:
A. 5cm

B. 4cm


C. 6cm

D. 7cm

C. 9cm

D. 7cm

Câu 3: Giảm 36cm đi 4 lần được:
A. 6cm

B. 8cm

Câu 4. Tính kết quả của dãy tính: 162 – 28 x 2.
A. 102

B. 107

C. 109

D. 106

Câu 5: Số cần điền lần lượt là:

A. 10, 30

B. 16, 3

C. 10, 13


D. 20, 23

Câu 6: Can thứ nhất có 18 l dầu. Số dầu ở can th ứ hai gấp 3 l ần s ố d ầu ở can
thứ nhất. Hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít d ầu?
A. 26 l dầu

B. 46 l dầu

C. 36 l dầu

D. 54 l dầu

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
71 : 2

80 : 2

11 : 2

39 : 3

49 : 8

.............................................................................................................................................. .....................................
.............................................................................................................................................. ....................................
.............................................................................................................................................. ....................................
............................................................................................................................................... ...................................
.


Bài 2. Giải bài tốn dựa vào tóm tắt sau:

giải 3- KẾT NỐI TT VỚI CUỘC SỐNG
PHIẾU CUỐI TUẦN MƠNBài
TỐN


×