Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

XÃ hội học DU LỊCH chương 1 – thời gian và du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.55 KB, 12 trang )

XÃ HỘI H C DU L CH
Chương 1 – Thời gian và Du l ch

VÕ SÁNG Xuân Lan
HK 2 (2012)


XÃ HỘI H C DU L CH






Khoa học về xã hội, các định chế xã hội và
các mối quan hệ xã hội
Mối quan hệ xã hội giữa Khách tham
quan đối với cộng đồng hoặc khu vực
Mối quan hệ xã hội bên trong cộng đồng

22-Jun-12

VSXL-XHHDL11

2


Chương 1: Thời gian và du l ch







Lịch sử c a thời gian
Thời gian làm việc, nghỉ ngơi
và nghỉ phép có lương
Phân loại thời gian

22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

3


Lịch sử c a thời gian


Cách đây 15 thiên niên kỷ
 Khởi đầu c a nền nông nghiệp
theo mùa  tổ ch c công việc

ng dụng c a kim loại  khả
năng thay đổi thời gian

22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

4



Lịch sử c a thời gian


Sự thích nghi với thiên nhiên và sự
thay đổi các mùa  kiểm soát và
hiểu biết về thời gian  chu kỳ c a
hệ thực vật
 Chu kỳ c a hệ thực vật = thiên
nhiên + sự can thiệp c a con người
 Thời gian tuần hoàn = thời gian
dành cho thần thánh (thời gian rỗi)
+ thời gian dành cho việc trần tục
22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

5


Lịch sử c a thời gian


Sự phát triển c a những nền văn
hóa cổ đại  hệ thống hóa thời
gian
 Sự kiểm soát thời gian bởi Thiên
chúa giáo (năm 900)
 Thời kỳ Phục hưng: giai cấp tư sản

cầm quyền thay cho chính quyền
tơn giáo  bắt đầu thời kỳ cơng
nghiệp hóa
22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

6


Thời gian làm việc, nghỉ ngơi và
nghỉ phép có lương


La Mã và Hi Lạp cổ đại : hoạt
động giải trí = điều kiện c a
người tự do và giàu có
 Du lịch dành cho tầng lớp
thượng lưu
 1936 – bắt đầu chế độ nghỉ phép
có lương
22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

7


Khái niệm về thời gian rỗi



Thời gian rỗi ≠ thời gian làm
việc
 Thời gian làm việc = nhịp điệu
c a sản xuất, năng suất, tiêu
chuẩn sinh lời theo quy định
 Thời gian rỗi
22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

8


Sử dụng thời gian rỗi

Vé vận chuyển tàu hỏa giá thấp 
khả năng đi nghỉ dưỡng đối với
người lao động và gia đình
  Sự đổi mới về xã hội  ngành
du lịch bắt đầu phát triển = thăm
thân nhân hoặc bạn bè ở miền
quê hoặc vùng biển trong một thời
gian ngắn


22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010


9


Sử dụng thời gian rỗi


Thời gian rỗi = thời gian không
làm việc (vệ sinh, ăn uống, ng )
 Thời gian dành cho nghỉ ngơi tăng
 Thời gian dành cho việc giải trí
tăng
  Ý nghĩa xã hội học c a nghỉ
ngơi và du lịch
22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

10


Phân loại thời gian
1.
2.
3.
4.

5.
6.

Thời gian xã hội và cá nhân

Thời gian hoạt động và nghỉ ngơi
Thời gian chung và riêng
Thời gian dành cho cơng việc tay
chân và cơng việc trí óc
Thời gian trong và ngồi gia đình
Thời gian đã lên kế hoạch và
chưa lên kế hoạch
22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

11


Thời gian nghỉ phép có lương






Thời gian làm việc: 40h /tuần, 11
tháng /năm, 40 năm trong cuộc
sống
Theo WTO: quy hoạch thời gian rỗi
cho chu kỳ sống (mọi l a tuổi)
 Thời gian nghỉ ngơi đa ch c
năng = thời gian học tập + thời gian
nghỉ ngơi + thời gian gặp gỡ và liên
lạc

22-Jun-12

Xã hội học Du lịch - 2010

12



×