Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BT HÀM SỐ BẬC NHẤT - TOÁN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.55 KB, 4 trang )

Câu 1:

Cho hàm số y = ax + b ( a  0 ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

b
A. Hàm số đồng biến khi x  − .
a
C. Hàm số đồng biến khi a  0 .
Câu 2:
Câu 3:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A. y =  x − 2 .
B. y = 2 .
C. y = − x + 3 .

 5 
B. Đồ thị hàm số cắt Ox tại  − ;0  .
 3 

.

C. Đồ thị hàm số cắt Oy tại ( 0;5 ) .

?

A. m  0.

C. m  1.

D. m  1.



B. 2018 .

C. 2019 .

?

D. 2020 .

Với giá trị nào của m thì hàm số y = ( m − 2 ) x + 5m đồng biến trên R:
B. m  2 .

C. m  2 .

Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y = ( 2m − 1) x + m − 3 đồng biến trên
A. m 

Câu 9:

B. m  0.

Có bao nhiêu số tự nhiên m để đường thẳng d : y = ( 2019 − m ) x + 2018 đồng biến trên

A. m  2 .
Câu 8:

.

Tìm m hàm số y = mx + 1 − x đồng biến trên


A. 2017 .
Câu 7:

.

4

B. Hàm số đồng biến trên  −;  .
3

3

D. Hàm số nghịch biến trên  ; +  .
4


.

C. Hàm số nghịch biến trên

Câu 6:

D. Hàm số nghịch biến trên

Cho hàm số f ( x ) = 4 − 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên

Câu 5:

D. y = 2 x + 3 .


Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai?
A. Hàm số đồng biến trên

Câu 4:

b
B. Hàm số đồng biến khi x  − .
a
D. Hàm số đồng biến khi a  0 .

1
.
2

B. m 

1
.
2

C. m  3 .

D. m = 2
?
D. m  3 .

Hàm số y = ( m − 1) x − 2 − m đồng biến trên khoảng ( −; + ) khi
A. 1  m  2 .


B. m  2 .

C. m  1 .

D. m  1 .

Câu 10: Cho hàm số y = ( m + 2 ) x + 2 − m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên
?
A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 5 .

C. f ( x) = x + 1.

D. f ( x) = x −1 .

Câu 11: Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?

A. f ( x) = − x + 1.

B. f ( x) = − x −1 .


x
Câu 12: Đồ thị của hàm số y = − + 2 là hình nào?
2


A.

y

y

2

2

O

4

x

.

B.

–4

O

C.

.

y


y
–4

4

O

x

x
–2

O
.

Câu 13: Đồ thị hàm số nào song song với trục hoành?
A. y = 4 x −1 .
B. y = 5 − 2 x .

D.


2

C. y = −2 .

D. x = 2 .

x

.

Câu 14: Đường gấp khúc trong hình vẽ là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê trong các
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y = x − 1 .

B. y = − x + 1 .

C. y = − x − 1 .

D. y = 1 − x .

m x −3
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
x −3
f ( x )  0 với mọi x thuộc đoạn 1; 2 ?

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = 2 ( m − 2 ) x +

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 16: Với giá trị nào của a, b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(−2;1), B(1; −2) ?
A. a = 2 và b = 1 .

C. a = −2 và b = −1 .

B. a = −1 và b = −1 .
D. a = 1 và b = 1 .

Câu 17: Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A ( 0; − 3) , B ( −1; − 5) . Giá trị của a, b bằng bao
nhiêu?
A. a = 2; b = −3 .

B. a = −2; b = 3 .

C. a = 2; b = 3 .

D. a = 1; b = −4 .

Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 3;1) , B ( −2; 6 ) là
A. y = x − 4 .

B. y = 2 x + 2 .

C. y = − x + 4 .

Câu 19: Cho hàm số y = ax + b có đồ thị là hình bên. Giá trị của a và b là.

D. y = − x + 6 .


A. a = −2 và b = 3 .

B. a =


−3
và b = 2 .
2

C. a = −3 và b = 3 .

D. a =

3
và b = 3 .
2

Câu 20: Xác định hàm số y = ax + b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M ( −1,3) và N (1; 2 )
1
5
A. y = − x + .
2
2

C. y =

B. y = x + 4 .

3
9
x+ .
2
2


D. y = − x + 4 .

Câu 21: Tìm a và b biết rằng đường thẳng y = ax + b đi qua M (1; −1) và song song với đường thẳng
y = 2x + 3 .

a = 2
B. 
.
b = −3

a = −1
A. 
.
b = 2

a = 2
C. 
.
b = 4

a = 2
D. 
.
b = 3

Câu 22: Biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M (1; 4 ) và có hệ số góc bằng −3 . Tích P = ab ?
A. P = 13 .

B. P = 21 .


C. P = 4 .

D. P = −21 .

Câu 23: Tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tạo thành
tam giác có diện tích bằng 12,5 bằng
A. 5 .

B. 1 .

C. 3 .

D. −5 .

Câu 24: Đường thẳng d : y = ( m − 3) x − 2m + 1 cắt hai trục toạ độ tại hai điểm A và B sao cho OAB cân.
Khi đó, số giá trị của tham số m thoả mãn là:
A. 1 .
B. 0 .

C. 3 .

D. 2 .

Câu 25: Đường thẳng d : y = ( m − 3) x − 2m + 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác

OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là
A. 1 .
B. 0 .
C. 3 .


D. 2 .

Câu 26: Tính tởng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m + 1 tạo với hệ trục tọa độ
Oxy tam giác có diện tích bằng

25
.
2

B. −1 .

A. 5 .

C. 3 .

D. 1 .

Câu 27: Tìm phương trình đường thẳng d : y = ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1;3) và tạo với
hai tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 6 ?

(

(

)

B. y = 9 − 72 x + 72 − 6 .

A. y = −3x + 6 .


)

C. y = 9 + 72 x − 72 − 6 .

D. y = 3x + 6 .

Câu 28: Cho đường thẳng d : y = ax + b đi qua điểm I ( 3;1) , cắt hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một
khoảng bằng 2 2 . Tính giá trị của biểu thức P = 2a + b2 .


A. P = 16 .

B. P = 14 .

C. P = 23 .

D. P = 19 .

Câu 29: Đường thẳng d : y = ax + b đi qua điểm I (1;3) , cắt hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng
bằng

5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. a2 + b2 = 9 .

B. a2 + b2 = 1 .

C. a2 + b2 = 3 .

D. a2 + b2 = 7 .




×