Tải bản đầy đủ (.docx) (71 trang)

Lý thuyết VDC hóa học 9+

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.84 KB, 71 trang )

LÍ THUYẾT LẦN 23: VƠ CƠ TỔNG HỢP
Cho các nhận xét sau:
(a) Để điều chế oxi và hiđro, có thể điện phân nước cất.
(b) Khí CO có thể khử được MgO thành Mg khi đun nóng.
(c) Dung dịch FeSO4 có thể làm nhạt màu dung dịch chứa hỗn hợp KMnO4 lỗng và H2SO4 lỗng.
(d) Kim loại Fe khơng tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch chứa hỗn hợp BaCl2 và NaOH thu được kết tủa trắng.
(f) Nhúng thanh hợp kim Zn – Fe vào dung dịch NaCl, kim loại kẽm bị ăn mòn trước.
Số nhận xét không đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp a mol BaO và a mol Al2O3 vào nước dư.
(2) Cho hỗn hợp 2a mol Cu và a mol Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
(3) Cho hỗn hợp a mol Ba và a mol NaHCO3 vào nước dư.
(4) Cho hỗn hợp a mol Ba và a mol NH4HCO3 vào trước dư.
(5) Cho hỗn hợp a mol MgCO3 và 2a mol KHSO4 vào nước dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 3. Cho các phát biểu sau:
(a) Để bảo vệ tấm kim loại bằng sắt khó bị ăn mịn điện hóa ta gắn lên đó một tấm kẽm.
(b) Supephotphat kép là một loại phân đạm.
(c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 có kết tủa.
(d) Cho FeSO4 vào dung dịch HNO3 đặc, có khí thốt ra.
(e) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, cơng nghiệp giấy có cơng thức là
KAl(SO4)2.6H2O.


Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 4. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1.
(c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
(d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 5. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Ag có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Al.
Câu 1.

1


(b) Mạ một số kim loại bền như crom, niken, đồng, kẽm, thiếc lên bề mặt kim loại cần bảo vệ là
phương pháp điện hoá để bảo vệ kim loại.
(c) Một lượng nhỏ baking soda trong thành phần của một số cơng thức bánh sẽ giúp bánh có được
độ nở, xốp.
(d) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng thấy có kết tủa và khí thốt
ra. Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Cho x mol Na2CO3 vào dung dịch chứa x mol Ca(HCO3)2.
(c) Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 7. Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Hịa tan 3a mol Na và a mol Al2O3 vào nước dư
(b) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3
(c) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa a mol FeCl3
(d) Sục 2,5a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH
(e) Rót từ từ dung dịch chứa 2a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol KOH và a mol K2CO3
(f) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 2,5a mol AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan là?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 8. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho FeCO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Cho kim loại Ca vào lượng dư dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Mg vào lượng dư dung dịch NaHSO4.

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2SO4, đun nóng.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn và chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 9. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Mg, Al, Ag đều có thể khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
(b) Sử dụng giấm ăn có thể loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước do nước cứng gây ra.
(c) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì thu được dung dịch trong suốt.
(d) Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NH4HCO3, đun nóng thì thu được kết tủa và
khí. Số phát biểu đúng là
2


A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(1) Bằng cách đun sơi có thể làm giảm tính cứng tạm thời của nước.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở catot.
(3) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được hai chất kết tủa.
(4) Phân đạm cung cấp cho cây nguyên tố nitơ dạng hóa hợp.
(5) Trộn dung dịch Fe(NO3)2 với dung dịch H2SO4 lỗng khơng có phản ứng xảy ra.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 5.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được chất khí và kết tủa.
(b) Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ.
(c) Ở điều kiện thường, các kim loại kiềm thổ đều khử được nước.
(d) Ngâm đinh sắt trong dung dịch Fe2(SO4)3, sau một thời gian thấy dung dịch màu xanh nhạt.
(e) Điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 với điện cực than chì thì anot bị ăn
mịn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Dây sắt nóng đỏ cháy mạnh trong khí clo tạo ra khói màu nâu.
(b) Trong cơng nghiệp, q trình điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì sinh ra khí
CO2.
(c) Muối NaHCO3 được dùng trong cơng nghiệp thực phẩm.
(d) Hàm lượng sắt có trong thép cao hơn trong gang.
(e) Thành phần chính của quặng photphorit là Ca(H2PO4)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, CO khử được Al2O3.
(b) Tro thực vật chứa K2CO3 cũng là một loại phân kali.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(d) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4
(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
3


(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân đạm urê cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, giúp cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều
hạt, củ hoặc quả.
(b) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp thu được khí H2 ở anot.
(c) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3 có xuất hiện kết tủa.
(d) Dung dịch thu được khi cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư có phản ứng với dung dịch
KMnO4.
(e) Để vật bằng sắt tráng kẽm (có những vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong) trong khơng khí ẩm
thì có hiện tượng ăn mịn điện hóa học xảy ra và sắt bị ăn mòn.

Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2.
(b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4.
(c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl loãng.
(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
(dư). Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl.
(b) Điện phân (có màng ngăn) đung dịch MgCl2.
(c) Cho một mẩu kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho một ít urê vào nước vơi trong, đun nóng.
(e) Đun sơi nước có tính cùng toàn phần.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thốt khí, vừa tạo thành kết tủa là:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 18. Cho các phát biểu:
(a) Al tan được trong dung dịch NH3.
(b) Nhỏ dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2 có khí thoát ra.
(c) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(d) Nhơm bị ăn mịn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Điện phân dung dịch NaCl tại điện cực catot xảy ra quá trình khử ion Na+.


4


(g) Cho a mol hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl, phản ứng xảy
ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp NaOH và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 1 tương ứng) tan hết trong nước dư.
(b) Poli(hexametylen ađipamit) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, luôn thu được Fe.
(e) Hợp kim Zn-Cu để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
(f) Hỗn hợp đồng số mol của Al và Na tan hoàn toàn trong nước dư.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong lượng nước dư.
(b) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(c) Cho FeCl2 vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và H2SO4 (lỗng) thấy có khí bay ra.
(d) Cho Mg tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kim loại Fe.
(e) Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(g) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa.
(c) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.
(d) Hỗn hợp gồm K2O, Al, Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1) có thể tan hoàn toàn trong nước
dư.
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
5



Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch (NH4)2SO4.
(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(d) Cho dung dịch NaHSO4 vào đung dịch Ba(HCO3)2.
(e) Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm vừa thu được kết tủa, vừa có khí thốt ra?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và CuO nung nóng thu được Fe và Cu.
(b) Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu.
(c) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(d) Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là:

A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự oxi hoá nước.
(b) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(c) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.
(d) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
(e) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được Fe và Mg.
(f) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 27. Cho các phát biểu sau

(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 xảy ra ăn mịn điện
hóa. Số phát biểu đúng là
6


A. 4.

B. 3.
C. 2.

D. 1.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được khí H2 ở anot.
(b) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
(c) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết
tủa. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Ăn mịn điện hóa học khơng phát sinh dịng điện.
(b) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.
(c) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phèn chua thì thu được kết tủa.
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.
(f) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 30. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Fe dư vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và HNO3 [sản phẩm khử gồm H2 và NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5)]
(b) Cho a mol P2O5 vào 2,5a mol dung dịch Ba(OH)2.
(c) Cho từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaOH.
(f) Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 vào dung dịch chứa a mol NaHSO4.
Sau khi các phản ứng hoàn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ, thu được kim loại K ở catot.
(b) Thành phần chính của phân ure là (NH4)2HPO4.
(c) Hợp kim Zn-Cu nhúng trong dung dịch HCl xảy ra ăn mịn điện hố học.
7


(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.

Câu 33. Thực hiện 5 thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(b) Cho dung dịch NaHCO3 và dung dịch Ba(OH)2
(c) Đun nóng nước cứng tạm thời
(d) Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH dư
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa và chất khí là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3 có xuất hiện kết tủa trắng
(2) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3 thấy có khí và kết tủa xuất hiện
(3) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3:2) hòa tan hết vào nước dư
(4) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy, người ta dùng hỗn hợp tecmit
(5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch HCl xảy ra ăn mịn điện
hóa Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 35. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 1.

B. 3.
C. 2 D. 4.
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư
(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3 tỷ lệ mol 1:1.
(c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.
(d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa ba chất tan là
A. 5.
B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 37. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol AgNO3 vào dung dịch 1,5a mol Fe(NO3)2.
8


(b) Sục 1,5x mol CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và x mol NaAlO2 dư.
(c) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
(d) Cho dung dịch chứa a mol NaOH và 1,2a mol BaCl2 vào dung dịch 2a mol KH2PO4.
(e) Cho dung dịch chứa 3,5x mol KHSO4 vào dung dịch chứa 0,9x mol KAlO2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
(b) Cho dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 1,2a mol KOH vào dung dịch chứa 0,6a mol

Al(NO3)3.
(c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl, ở anot xảy ra q trình oxi hóa ion clorua
(2) Hợp kim natri-kali dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân
(3) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần
(4) Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng
(5) Li được dùng để chế tạo tế bào quang điện
(6) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Những phát biểu không đúng là
A. (2), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3)
C. (3), (4), (5), (6)
D. (1), (3), (4), (5), (6)
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2
(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(4) Nhiệt phân AgNO3
(5) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
(6) Cho Ba vào dung dịch CuCl2 (dư)
(7) Cho bột Cu và FeCl3 theo tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 41. Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
(b) Điện phân nóng chảy NaCl, thu được khí Cl2 ở catot.
(c) Thành phần chính của supephophat kép là CaSO4 và Ca(H2PO4)2.
9


(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 42. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào lượng dư dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Cho Mg vào dung dịch HNO3 loãng, lạnh (phản ứng khơng thu được chất khí).
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 2.
C. 3.

D. 5.
Câu 43. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể điều chế kim loại Mg bằng phương pháp điện phân nóng chảy MgCl2.
(b) Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là Fe.
(c) Vật dụng bằng nhôm bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hồn tồn trong nước dư.
Sơ phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(g) Đun nóng nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 45. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch
Ba(OH)2.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (d) Sục khí etilen vào đung dịch KMnO4.
(e) Cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2. (g) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
Câu 46. Thực hiện các thí nghiệm sau:

D. 4.
10


(1) Nhiệt phân KNO3.
(2) Cho Na vào dung dịch CuCl2.
(3) Dẫn luồng khí CO dư qua ống chứa Fe2O3 nung nóng.
(4) Cho bột Mg vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(5) Nung nóng hỗn hợp gồm Al dư và Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl, thu được Na ở catot.
(b) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện
hóa. Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.

Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng %P2O5.
(b) Điện phân NaCl nóng chảy, thu được khí clo ở anot.
(c) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ba(OH)2, thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau kết tủa tan.
(d) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl, xuất hiện khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
(e) Có thể dùng giấm ăn để làm tan cặn trong phích hoặc ấm đun nước.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 49. Cho các phát biểu sau:
(a) Tro thực vật cũng là một loại phân bón kali.
(b) Đun nóng nước cứng tồn phần, thu được nước cứng vĩnh cửu.
(c) Cho phèn chua vào dung dịch Ba(OH)2 dư, xuất hiện kết tủa và khí.
(d) Bơi dầu, mỡ lên bề mặt kim loại, giúp kim loại hạn chế bị ăn mòn.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ thu được khí O2 ở anot.
(b) Cho H2 dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 đun nóng thu được Al, Fe.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mịn điện hóa.
(d) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch FeCl2 dư vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn chỉ có AgCl.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 5.


B. 3.
Câu 51. Cho các phát biểu sau:

C. 4.

D. 2.
11


(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng).
(c) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối.
(d) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(e) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 52. Có các phát biểu sau:
(a) Hòa tan hỗn hợp bột rắn gồm Fe, AgNO3 được lấy theo tỉ lệ mol 2 : 5 vào nước thu được dung
dịch X. X có thể hịa tan kim loại Cu.
(b) Phản ứng Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O giải thích cho q trình ăn mịn đá vôi trong
thiên nhiên.
(c) Muối NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày.
(d) Quét sơn, bôi dầu mỡ, tráng thiếc, gắn kẽm là các phương pháp bảo vệ kim loại bằng phương
pháp bảo vệ bề mặt.
(e) CaSO4 là thành phần chính của thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi.
(g) Trong các dung dịch HNO3, CaCl2, BaCl2, Ca(OH)2, KHSO4 có 4 dung dịch tác dụng được với
dung dịch NaHCO3.

Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 53. Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Điện phân nóng chảy NaCl.
(b) Cho bột Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 54. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất kết tủa và có khí thốt ra.
(b) Kim loại dẻo nhất là Au, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
(c) Để khử chua cho đất và tăng năng suất cho cây trồng cần trộn vôi với đạm ure để bón.
(d) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mịn điện hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.

12



(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và
FeCl2.
(d) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng thu được Al và Cu.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 56. Tiến hành các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho dung dịch HCl đặc, dư tác dụng với KMnO4.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(g) Cho 2a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 và 2a mol NaHCO3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có cùng số
mol là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 57. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho.
(b) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch CuSO4 có thể thu được 3 đơn chất.
(c) Cho phân đạm ure vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được kết tủa trắng và khí khơng màu.
(d) Cho Al2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, thu được khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
(e) Nối các lá kẽm với vỏ tàu bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ bằng phương pháp điện hóa.

Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
(a) Ion Ag+ có khả năng sát trùng, diệt khuẩn, khử mùi.
(b) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất.
(c) Để khử chua đất trồng người ta dùng bột thạch cao.
(d) Trộn supephophat với vôi sẽ làm giảm hiệu quả của phân bón.
(e) Phèn chua (KAl(SO4)2.12H2O) được dùng làm trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 59. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa 3a mol KOH.
(b) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 lỗng (phản ứng khơng thu được chất khí).
(c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch KAlO2.
(d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch BaCl2.
13


Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là:
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

Câu 60. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nguyên tố photpho cho cây trồng.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư thu được 1 chất kết tủa.
(c) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 2 muối.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 thấy có kết tủa trắng và khí bay lên.
(e) Hợp kim Cu-Zn để trong khơng khí ẩm xảy ra ăn mịn điện hóa.
(f) Dung dịch Na2CO3 có thể làm mềm được nước cứng có tính cứng vĩnh
cửu. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 61. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 62. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
(d) Đun nước cứng tạm thời.
(e) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 63. Cho các nhận định sau:
(1) Hỗn hợp chứa K và Al có tỉ lệ mol 1 : 1 tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) tan hết trong dung dịch HCl lỗng
dư.
(3) Zn hồ tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 dư là q trình ăn mịn điện hố học.
(4) Osimi (Os) là kim loại nặng nhất.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Ba và Al2O3 (tỷ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.
(b) Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được dùng là chất cầm màu trong ngành nhuộm vải
14


(d) Kim loại Cu oxi hóa được Ag+ trong dung dịch.
(e) Miếng gang để trong khơng khí ẩm chỉ xảy ra ăn mịn hóa học
(g) Bột Al2O3 có độ cứng cao được dùng làm vật liệu mài.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.

Câu 65. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho viên Zn vào dung dịch HCl thì viên Zn bị ăn mịn hóa học.
(b) Quặng boxit là ngun liệu dùng để sản xuất nhơm.
(c) Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3.
(d) Tính oxi hóa của Ag+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
(b) Phân đạm amoni cung cấp cho cây trồng nguyên tố nitơ.
(c) Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp thu được khí H2 ở anot.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch muối CuSO4 có xảy ra ăn mịn điện
hóa. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl thu được Na ở catot.
(b) Bạc là kim loại dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Zn vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 thì xảy ra ăn mịn điện
hóa. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 68. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.
(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư.
(c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư.
(d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch trong suốt là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 69. Cho các phát biểu sau:
(a) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
(b) Trong phản ứng của Al với dung dịch NaOH, chất oxi hóa là NaOH.
(c) Các hợp kim của natri có ưu điểm là nhẹ, bền, chịu được nhiệt độ cao và áp suất cao nên được
dùng chế tạo tên lửa.
15


(d) Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng cách đun nóng nước rồi loại bỏ kết tủa.
(e) Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2
muối tan.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 70. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun sơi nước cứng tạm thời.
(b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhơm có thể dát mỏng và được dùng làm giấy gói kẹo,…
(b) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương.
(c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khí cacbonic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Để dây thép ngồi khơng khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mịn điện hố.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 72. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl.
(c) Cho hơi nước qua mẫu than nung đỏ.
(d) Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(e) Để vật làm bằng gang lâu ngày trong khơng khí ẩm.
(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 2.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 73. Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(b) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
(c) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và khí.
(d) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:
16


(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước (dư).
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl (dư).
(c) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 75. Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng P.
(b) Cho NaOH dư vào mẫu nước cứng toàn phần thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(d) Cho thanh sắt vào dung dịch Fe(NO3)3 chỉ xảy ra ăn mịn hóa học.
(e) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2, đun nóng thu được cả kết tủa và
khí. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 76. Cho các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư, thu được hai chất kết tủa.
(c) Cho tới dư dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ba(OH)2 thấy có khí thốt ra.
(d) Hợp kim Mg – Al bị ăn mịn điện hóa khi đốt trong khí Cl2
dư. Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.
(c) Tất cả các phản ứng hóa học có kim loại tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử.
(d) Vàng là kim loại dẻo nhất, Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
(e) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được khí Cl2 ở
anot. Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 78. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3.

(b) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH.
(c) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng.
(d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2.
(e) Cho 2a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH.
Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
17


Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 2x mol Ba(OH)2 vào dung dịch 2,5x mol H3PO4.
(b) Đun nóng nước cứng tồn phần.
(c) Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Sục khí SO2 dư vào dung dịch KMnO4.
(e) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 80. Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch CuSO4 thu được khí H2 ở anot.
(b) Hỗn hợp Na, Al có tỉ lệ mol 1: 2 tan hồn tồn trong nước dư.
(c) Đốt sợi dây thép trong khí Cl2 khơ xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(d) Kim loại Cs được sử dụng làm tế bào quang điện.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 81. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
(b) Ở nhiệt độ thường, MgO phản ứng với CO tạo thành Mg.
(c) Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
(d) Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 82. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1,0M.
(b) Sục khí clo dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 83. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Không dùng chậu nhôm để đựng nước vôi trong.
(c) Đốt cháy dây sắt trong khơng khí khơ chỉ có q trình ăn mịn hóa học.
(d) Điện phân dung dịch CaCl2, thu được Ca ở catot.
(e) Than hoạt tính được sử dụng nhiều trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.

(f) Cho Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4 sinh ra kết tủa và
khí. Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 84. Cho các thí nghiệm sau.
18


(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
(b) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2.
(c) Cho Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
(d) Gang để ngồi khơng khí ẩm.
(e) Cho khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 (natri
aluminat). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa-khử :
A. 3.
B. 4.
C. 2.

D. 1.

LÍ THUYẾT LẦN 24 :
Câu 85. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên bền khi ngâm trong dung dịch kiềm hoặc dung dịch axit.
(b) Trong thành phần của nước rửa tay khơ thường có etanol.
(c) Lịng trắng trứng khi đun nóng xảy ra sự đơng tụ protein.
(d) Dầu dừa có chứa chất béo chưa bão hịa (phân tử có gốc hiđrocacbon khơng no).
(e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 86. Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t°).
(b) Axit glutamic làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu hồng.
(c) Glixerol, glucozơ, alanin là những hợp chất tạp chức.
(d) Poli vinylclorua được dùng làm chất dẻo.
(e) Đipeptit có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 87. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(c) Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Nước đá khơ được dùng để bảo quản vắc xin, máu, mẫu sinh học, tế bào sống.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 88. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bị thì xảy ra hiện tượng đông tụ protein.

(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu đều thuộc loại polime thiên nhiên.
(d) Xenlulozơ được tạo thành trong quá trình quang hợp của cây xanh.
19


(e) Tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit và kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 89. Cho các phát biểu sau:
(a) Teflon, thủy tinh hữu cơ và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương
ứng.
(b) Anilin cịn có tên thay thế là phenylamin.
(c) Amilopeptin và glicogen có trong thực vật.
(d) Trong thành phần của xăng sinh học E5 có etanol.
(e) Anilin ở điều kiện thường là chất lỏng, không màu, độc, ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(f) Trong các phản ứng etanol tác dụng với Na, etanol tác dụng với axit xảy ra phản ứng thế H
trong nhóm OH của ancol.
(g) Hỗn hợp hai amino axit đồng phân cấu tạo có cơng thức C3H7NO2 có thể tạo ra tối đa 4
đipeptit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 90. Cho các phát biểu sau:

(a) Cồn 70° được sử dụng làm nước sát khuẩn có thành phần chính là metanol.

(b) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(c) Quá trình tạo thành tinh bột của cây xanh có xảy ra phản ứng quang hợp.
(d) Hiện tượng riêu cua nổi lên trên khi đun nấu là do sự thủy phân của protein.
(e) Vải lụa làm từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 91. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dầu lạc vào nước, thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(b) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
(c) Đốt cháy hồn tồn một loại protein đơn giản trong khí O2 dư, thu được sản phẩm N2, CO2 và
H2O.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan trong dung mơi hơn cao su thường.
(e) Metyl fomat có nhiệt độ sôi cao hơn axit
axetic. Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 92. Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật.
(b) Ancol metylic được sử dụng phổ biến trong ngành cơng nghiệp đồ uống có cồn.
(c) Poli (vinyl clorua) được sử dụng để làm ống dẫn nước, vật liệu cách điện.
(d) Dầu thực vật (dầu lạc, dầu cọ…) có thành phần chính là chất béo no.
20


(e) Thuốc lá chứa amin rất độc, gây nghiện và gây ung thư là

nicotin. Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 93. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
(c) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
(d) Dầu mỡ động, thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 94. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
như: benzen, xăng, ete,…
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
(e) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(f) Ở điều kiện thường, etylamin và propylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 95. Cho các nhận xét sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(b) Xenlulozơ là một polisaccarit do nhiêu gốc α-glucozơ liên kết với nhau tạo thành.
(c) Trùng hợp đivinyl có xúc tác thích hợp thu được cao su buna.
(d) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Anilin phản ứng với nước brom dư, tạo thành 2,4,6-tribrom anilin là kết tủa màu vàng.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 96. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(g) Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 97. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và anilin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
21


(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(c) Amilozơ và amilopectin trong tinh bột đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.
(e) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể trạng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.

(g) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
(h) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 98. Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Đồng trùng hợp butađien với stiren (xúc tác Na), thu được cao su buna-S.
(c) Ở nhiệt độ thường, triolein ở thể rắn.
(d) Có thể sử dụng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và saccarozơ.
(e) Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch kiềm, thu được các α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 99. Cho các phát biểu sau:
(1) Mỡ heo và dầu dừa đều có thành phần chính là chất béo.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch là vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.
(3) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ bản tổng hợp.
(4) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala có 4 ngun tử oxi.
(5) Mì chính (bột ngọt) là muối natri của axit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

Câu 100. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường anilin là chất rắn.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(d) Thủy phân hồn tồn anbumin (lịng trắng trứng) thu được α-aminoaxit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng
H2. Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 101. Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu
tím. Số phát biểu đúng là:
22


A. 5.

B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 102. Cho các phát biểu sau:
(a) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
(b) Dầu dừa chửa chủ yếu trieste của glixerol với axit béo khơng no.
(c) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.

(d) Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.
(e) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh
tím. Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 103. Cho các phát biểu sau
(1) Anilin khơng làm đổi màu quỳ tím.
(2) Glucozơ cịn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín.
(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo.
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ.
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng
hợp. Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 104. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại ở trạng thái lỏng.
(b) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
(c) Đốt cháy hoàn toàn etyl fomat thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
(d) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.

B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 105. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chỉ chứa một loại monosaccarit duy nhất là fructozơ.
(b) Trong cơng nghiệp, có thể dùng dầu dừa hoặc mỡ lợn để sản xuất xà phịng.
(e) Sử dụng nước chanh có thể khử được mùi tanh của cá (do một số amin gây ra).
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein thì xảy ra sự đơng tụ.
(e) Vải được làm từ tơ tằm thường kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 106. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử este no, mạch hở không chứa liên kết pi (π).
(b) Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ thu được 2 loại monosaccarit.
23


(c) Ở điều kiện thường alanin là chất rắn dễ tan trong nước.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(e) Đun nóng anbumin với dung dịch kiềm dư thu được các α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 107. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.

(b) Trong công nghiệp, glucozơ được dùng để tráng ruột phích.
(c) Tinh bột được tạo thành trong xây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 108.
Cho các phát biểu sau:
(a) Triolein hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Anđehit axetic tan rất tốt trong nước.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết .
(e) Trong phản ứng este hóa, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 109. Cho các phát biểu sau:
(a) Các este no mạch hở tạo bởi axit và ancol ở điều kiện thường đều là chất lỏng.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Sử dụng xà phòng để giặt quần áo trong nước cứng sẽ làm vải nhanh mục.
(d) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.

C. 2.
D. 4.
Câu 110. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit.
(b) Giấm ăn được sử dụng để làm giảm mùi tanh của cá.
(c) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.
(d) Tơ tằm bền trong môi trường axit và mơi trường kiềm.
(e) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn hơn cao su
thường. Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 111. Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
24


(b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước mưa có tính axit và nước xà phịng có tính kiềm.
(c) Xenlulozơ có phản ứng thủy phân trong mơi trường kiềm.
(d) Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím.
(e) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo.
(g) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 112. Cho các phát biểu sau:


(a) Tơ nitron thuộc loại tơ poliamit.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật tan nhiều trong benzen.
(c) Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ.
(đ) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 113. Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(1) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(2) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(3) Dầu mỡ sau khi rán có thể dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(4) Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng.
(5) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.
(6) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, chịu nhiệt cao hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 114. Cho các phát biểu sau:
(a) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.
(b) Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sơi, lịng trắng trứng sẽ đơng tụ lại.
(c) Dầu mỡ bơi trơn động cơ xe có thành phần chính là chất béo.
(d) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phịng có tính kiềm cao.
(e) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng dung dịch NaOH thu được natri axetat và anđehit
fomic.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 115. Cho các phát biểu sau:
(a) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 3 mol NaOH.
(b) Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(c) Hiđro hóa hồn tồn tripanmitin thu được tristearin.
(d) Khi ngâm trong nước xà phịng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×