Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

LÍ THUYẾT hóa học 9+ lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.08 KB, 6 trang )

ĐỀ LÍ THUYẾT LẦN 19
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.
(c) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đơng tụ.
(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.
(e) Nhiệt độ sơi của triolein cao hơn nhiệt độ sôi của tristrearin.
(g) Dung dịch formol dùng để bảo quản thực phẩm (thịt, cá…).
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 2. Este X mạch hở có cơng thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
Ni
to


 X1 + X2 + X3
(1) X + 2NaOH 
(2) X2 + H2 t o
X3
xt


(3) X1 + H2SO4  Y + Na2SO4
(4) 2Z + O2 t o
2X2
Biết các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170oC), thu được chất Z.


C. Trong Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro.
D. X3 có nhiệt độ sao cao hơn X2.
Câu 3. Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Hỗn hợp gồm Al2O3 và Na (1 : 2) cho vào nước dư.
(b) Hỗn hợp gồm Fe2(SO4)3 và Cu (1 : 1) cho vào nước dư.
(c) Hỗn hợp gồm BaO và Na2SO4 (1 : 1) cho vào nước dư.
(d) Hỗn hợp gồm Al4C3 và CaC2 (1 : 2) vào nước dư.
(e) Hỗn hợp gồm BaCl2 và NaHCO3 (1 : 1) cho vào dung dịch NaOH dư.
Số thí nghiệm mà hỗn hợp chất rắn tan hồn tồn và chỉ tạo thành dung dịch trong suốt là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(b) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ giảm dần từ Be đến Ba.
(c) CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
(d) Có thể dùng dung dịch NaOH làm mềm nước cứng tạm thời.
(e) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, dao cắt thủy tinh.
(g) Hỗn hợp gồm NaNO3 và Cu (tỉ lệ mol 4: 1) tan hết trong dung dịch HCl loãng, dư
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất rắn có cùng số mol gồm Al(NO 3)3, NaHCO3, Fe(NO3)3, CaCO3 đến khi
khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Thổi
luồng khí CO (dư) qua chất rắn Z, nung nóng thu được chất rắn T. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào
sau đây là đúng?
A. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thấy khí khơng màu thốt ra.

B. Chất rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào Y, thất xuất hiện ngay kết tủa.
D. Hỗn hợp rắn X chứa bốn oxit kim loại.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2
(b) X1 + X3 → X2 + H2O
Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là
A. Na2SO4.
B. Na2SO3.
C. NaOH.
D. NaHSO4.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
B. Điện phân dung dịch NaCl, ln thu được khí H2 tại catot.
C. Phèn chua có cơng thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.


Câu 8. Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na2CO3); Y(Na2CO3); Z(NaHCO3); T(Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ từ từ dung
dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thốt ra thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V 1 và
khi khí ngừng thốt ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V1. Dung dịch được đem thí nghiệm là
A. dung dịch Z.
B. dung dịch T.
C. dung dịch X.
D. dung dịch Y.
Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
H SO , to

2
4

 X+Y
HCOOH 

o

H2SO4 , t




T + C2H4(OH)2
G + H2O

xt, to

T
X + Z 
o

H2SO4 , t




T+Z
M + H2O

Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Chất X là CO2.
B. Chất G có phân tử khối bằng 146.

C. Các chất Y, Z, T đều tác dụng được với Na. D. Các chất G, M đều là este thuần chức.
Câu 10. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHSO4.
(b) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol Na2HPO4.
(c) Cho dung dịch KOH vào dung dịch phèn chua đến khi kết tủa tan vừa hết.
(d) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch FeSO4.
(e) Cho hỗn hợp gồm a mol Al và a mol Ba vào dung dịch chứa a mol HCl.
(f) Sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối có số mol bằng nhau là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11. Cho các phát biểu sau:
(a) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất.
(b) Natri hiđroxit được sử dụng để sản xuất xà phịng, cơng nghiệp giấy, thủy tinh.
(c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Khí CO2 là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(b) Trong phản ứng điều chế este, người ta thường thêm cát (SiO2) để xúc tác cho phản ứng.
(c) Hiđro hóa glucozơ (xt Ni, t0), thu được sobitol.
(d) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
(e) Thủy phân hoàn toàn các peptit trong dung dịch kiềm, thu được các amino axit.

(f) Dung dịch các amin có vịng benzen đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3
Câu 13. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+, Z3+, T3+ được ghi vào
bảng dưới đây:
Mấu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X+
Tác dụng với dung dịch NaOH
Có mùi khai
Y2+
Tác dụng với dung dịch K2SO4
Kết tủa trắng
Z3+
Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến dư
Kết tủa keo trắng
T3+
Tác dụng với dung dịch Na2CO3
Kết tủa nâu đỏ và có khí khơng màu thoát ra
+
2+
3+
3+
Các cation X , Y , Z , T lần lượt là
A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+.
B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+.

C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr3+.
D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+.
Câu 14. Cho các phản ứng sau:
t


(1) AgNO3 


(2) Si + NaOH + H 2O 
t


(3) CuO + NH3 

t


(4) FeS2 + O2 


điệ
n phâ
n nó
ngchả
y

Na AlF



(5) C + CO2 

3
6
(6) Al2O3
Số phản ứng mà sản phẩm tạo thành có đơn chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm (Al) là kim loại nhẹ và phổ biến trong vỏ trái đất.
(b) Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng kali cho cây trồng.
(c) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao, thu được natri oxit và khi cacbonic.
(d) Để làm sạch cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng giấm ăn.
(e) Crom(III) oxit được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 16. Cho các mệnh đề sau:
(a) Thủy phân este trong mơi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(b) Trimetyl amin là một amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
(d) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ phản ứng trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(e) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi khơng khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 5.

B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 17. Hoà tan hai chất rắn X và Y vào nước thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung
dịch Z đến khi kết tủa thu được là lớn nhất thì thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng là V ml. Tiếp tục nhỏ dung dịch
H2SO4 cho đến khi kết tủa tan hồn tồn thì thể tích dung dịch H 2SO4 đã dùng là 3,4V ml. Hai chất X và Y lần lượt

A. Ba(AlO2)2 và NaNO3.
B. Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.
C. NaAlO2 và Na2SO4.
D. NaOH và NaAlO2.
Câu 18. Cho các bước ở thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
(2) Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
(3) Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Nhận định nào sau đây là sai?
A. Kết thúc bước (1), nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím khơng đổi màu.
B. Ở bước (2) thì anilin tan dần.
C. Kết thúc bước (3), thu được dung dịch trong suốt.
D. Ở bước (1), anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẫn đục và lắng xuống đáy.
Câu 19. Hợp chất hữu cơ X mạch hở (thành phần chứa C, H, O) trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Biết
X tác dụng được với Na, giải phóng khí H 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 2a mol CO2. Số chất X thỏa
mãn là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 20. Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH) 2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2 :1 . Cho hỗn hợp
X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, chất cịn lại trong bình (khơng kể H 2O) là
A. KHCO3.

B. BaCO3, KOH.
C. BaCO3, KHCO3.
D. KOH.
Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau:

enzim
(1) C6 H12O6 (glucozo) 
 2X1  2CO 2
 o

H ,t
(3) Y(C7 H10 O 4 )  2H 2O 
 X1  X 2  X 4

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
Câu 22. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

o

H 2SO4 , t

(2) X1  X 2 
X3  H 2O
o

Ni, t
(4) X 4  H 2 

 X1

B. Hợp chất Y có đồng phân hình học.
D. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2.


(3) Cho Na vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho hỗn hợp rắn CrO3 và Ba vào nước.
(5) Cho BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(6) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 23. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ) tại anot H 2O bị khử tạo ra khí O2.
(b) Để lâu hợp kim Fe-Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa.
(c) Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được Al 2O3 tạo thành Al và khí CO 2.
(d) Gang xám chủ yếu được dùng để đúc bệ máy, ống dẫn nước, cánh cửa,…
(e) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại dưới dạng hợp chất.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.
(b) Dùng dung dịch nước brom có thể phân biệt được anilin và glixerol.

(c) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.
(d) Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(e) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Ala–Lys là 2.
(f) Protein là một loại thức ăn quan trọng với con người.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 25. Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2. Biết:
+ X tác dụng được với Na 2CO3 giải phóng CO 2.
+ Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.
+ Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z có nhiệt độ sơi cao hơn X.
B. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Y và Z đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch chất X dùng ngâm xác động vật.
Câu 26. Thí nghiệm dưới đây mơ tả q trình của phản ứng nhiệt nhôm:

Cho các phát biểu sau:
(1) X là Al2O3 nóng chảy và Y là Fe nóng chảy.
(2) Phần khói trắng bay ra là Al 2O3.
(3) Dải Mg khi đốt được dùng để khơi mào phản ứng nhiệt nhôm.
(4) Phản ứng nhiệt nhôm là phản ứng tỏa nhiệt.
(5) Phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để điều chế một lượng nhỏ sắt khi hàn đường ray.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.

D. 3.
Câu 27. Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và thu được hỗn hợp
khí. Các chất có trong X là
A. Fe2S3, FeS và Fe.
B. Fe2S3 và Fe.
C. FeS và Fe.
D. FeS và S.
Câu 28. X có cơng thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ tím ẩm
và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.


Câu 29. Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C 4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản ứng sau
(theo đúng tỉ lệ số mol):
(1) X + 2NaOH → Y + Z + H 2O
o

t
 M + 2Cu + 2H2O
(2) Z + 2CuO 
o

t
 Q + 4NH4NO3 + 4Ag
(3) M + 4AgNO 3 + 6NH3 + 2H2O 
o


t
 Y + 2NH3 + 2H2O
(4) Q + 2NaOH 
Công thức cấu tạo của chất X là
A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH.
B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH.
C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH.
D. HOOC–CH(OH)–COO–CH 3.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho bột nhơm vào bình khí clo.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO 4.
(3) Cho dung dịch Mg(NO 3)2 vào dung dịch chứa FeSO 4 và H2SO4 loãng.
(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(5) Cho dung dịch BaCl 2 vào dung dịch KHSO 4.
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 31. Cho các phát biểu sau:
(a) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(c) Hòa tan Fe 3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na +.
(e) Khơng thể dùng khí CO 2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.

C. 1.
D. 4.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 nguyên tố C, H, O.
(b) Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau.
(d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 33. X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1
M  dung dịch muố
i củ
a X 
 kế
t tủ
a  khí
Thí nghiệm 2
X  dung dịch muố
i củ
a Y 
Y

X  dung dịch muố
i củ

a Z: khô
ng xả
y ra phả
n ứ
ng
Thí nghiệm 3
Z  dung dịch muố
i củ
a M : khô
ng xả
y ra phả
n ứ
ng
Thí nghiệm 4
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M.
Câu 34. Cho các phát biểu và nhận định sau:

(a) Xenlulozơ trinitrat có chứa 16,87% nitrơ.
(b) Glixerol, glucozơ và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm đều thu được glixerol.
(e) Đốt cháy hoàn toàn một đipeptit mạch hở, ln thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1.


(f) Nhỏ dung dịch NaCl bão hoà vào dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đơng tụ lại.
(g) Isopropylamin là amin bậc hai.
Số phát biểu sai là

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 35. Hợp chất hữu cơ X (mạch hở) chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch
NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng,
dư thu được hợp chất hữu cơ T. Biết T tác dụng với Na thu được số mol H 2 thoát ra bằng số mol T tham gia phản
ứng. Trong số các kết luận sau về X:
(1) có 2 nhóm chức este.

(2) có 2 nhóm hiđroxyl.

(3) có cơng thức phân tử la C 6H10O6.

(4) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

Số nhận định đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 1.

D. 3.




×