Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LÍ THUYẾT về tốc độ PHẢN ỨNG CBHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.59 KB, 4 trang )

Chuyên đề: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC
Câu 1: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) Fe2O3(r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k)  CaCO3(r)
3) N2O4(k)  2NO2(k)
4) H2(k) + I2(k)  2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)
Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học bị dịch chuyển ở các phản ứng
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 3, 4, 5.
C. 2, 3, 5.
D. 1, 2, 4, 5.
Câu 2: Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về tốc độ phản ứng?
A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi tăng áp suất, tốc độ các phản ứng hóa học đều tăng.
C. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
D. Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 3: Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau: N2 (k) + 3H2 (k)  2NH3 (k) ΔH < 0
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
D. nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng.
Câu 4: Xét cân bằng hoá học của một số phản ứng
1) N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)
ΔH = - 92KJ
2) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k)  2NaHCO3(r) ΔH = -192KJ
3) N2O4(k)  2NO2(k)
ΔH = +58 KJ
4) O2(k) + C(r)  2CO(k)


ΔH = +172 KJ
5) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)
ΔH = -198 KJ
Khi tăng nhiệt độ, các phản ứng có cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch là
A. 1, 2, 3, 4, 5.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 3, 4, 5.
D. 1, 2, 5.
Câu 5: Cho cân bằng hố học: 2SO2(khí) + O2(khí)  2SO3(khí) ΔH < 0
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch sang phải nếu
A. Thêm SO3 vào hệ .
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C .Tăng nhiệt độ.
D. Giảm áp suất.
Câu 6: Tiến hành thí nghiệm như sau: Bốn cốc đựng dung dịch HCl: (1) HCl 0,5M; (2) HCl 0,1 M; (3) HCl 1M;
(4) HCl 1M đun nóng. Cho cùng một lượng kim loại kẽm vào 4 cốc: cho kẽm hạt vào cốc 1 và 2; kẽm bột vào cốc
3 và cốc 4. Tốc độ thốt khí ở các cốc xếp theo chiều tăng dần được kết quả đúng như sau
A. ( 2) < (1) < (3) = (4) .
B. ( 1) = (2) < (3) = (4) .
C. ( 1) < (2) < (3) = (4) .
D. ( 2) < (1) < (3) < (4) .
Câu 7: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
A. nồng độ của các chất khí tăng lên.
B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. chuyển động của các chất khí tăng lên.
D. nồng độ của các chất khí khơng thay đổi.
Câu 8: Cho biết 2NO2(k)  N2O4(k). Ngâm một bình đựng khí NO2 vào nước đá sau một thời gian thấy mầu
nâu bị nhạt dần. Phản ứng chuyển NO2 thành N2O4 là phản ứng
A. toả nhiệt.
B. không kèm theo hiệu ứng nhiệt.

C. thu nhiệt.
D. bị ảnh hưởng của xúc tác (nước đá) làm dịch chuyển cân bằng hoá học.
Câu 9: Khi tăng áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng của phản ứng nào sau đây ?
A. N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k)
B. 2CO(k) + O2(k)  2CO2(k)
C. H2(k) + Cl2(k)  2HCl(k)
D. 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k)
Câu 10: Cho phương trình hố học: N 2(k) + O2(k)  2NO(k) H > 0. Hãy cho biết cặp yếu tố nào sau đây đều ảnh
hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ
B. Áp suất và nồng độ
C. Nồng độ và chất xúc tác
D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 11: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vơi?
A. Đập nhỏ đá vơi đến kích thước thích hợp
B. Tăng nhiệt độ lên nhiệt độ thích hợp
C. Tăng nồng độ khí CO2
D. Thổi khơng khí vào lị nung vôi.
Câu 12: phát biểu nào sau đây đúng ?


Chuyên đề: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học
A. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì phản ứng dừng lại
B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải đạt đến trạng thái cân bằng hoá học
C. Chỉ có những phản ứng thuận nghịch mới có trạng thái cân bằng hoá học
D. Ở trạng thái cân bằng, khối lượng các chất ở 2 vế của phương trình phản ứng phải bằng nhau
Câu 13: Cho phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng: 2H 2 (k) + O2(k)  2H2O (h) là phản ứng toả nhiệt.
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận:
A. tăng áp suất chung và tăng nhiệt độ của hệ
B. tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ

C. cho thêm xúc tác
D. Giảm áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 14: Cho cân bằng sau : 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k) là phản ứng toả nhiệt. Hãy cho biết để cân bằng
trên chuyển dịch về phía thuận, thì tác động đến các yếu tố như thế nào?
A. t0 tăng, p chung tăng, nồng độ SO2 và O2 tăng
B. t0 giảm, p chung tăng, nồng độ SO2 và O2 tăng
C. t0 tăng, p chung tăng, tăng lượng xúc tác.
D. t0 tăng, p chung giảm, tăng lượng xúc tác.
Câu 15: Xét cân bằng hóa học của các phản ứng sau:
(1) H2 (k) + I2 (k)  2HI(k)
(2) 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k)
(3) CaCO3 (r)  CaO (r) + CO2 (k)
(4) Fe2O3 (r) + 3CO  2Fe (r) + 3CO2 (k)
(5) N2 (k) + O2 (k)  2NO (k)
Khi tăng áp suất các phản ứng có bao nhiêu cân bằng hóa học khơng bị dịch chuyển là:
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
Câu 16: Cho cân bằng sau: H2(k) + I2(k)  2HI(k) là phản ứng thu nhiệt. Hãy cho biết yếu tố nào sau đây có thể
làm chuyển dịch cân bằng:
A. t0, p chung, nồng độ
B. t0, p chung.
0
C. t , nồng độ
D. t0, p chung, nồng độ và xúc tác.
Câu 17: Trong các phản ứng duới đây phản ứng nào sẽ chuyển dời theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp
suất?
A. 2SO3  2SO2(k) + O2(k)
H= + 192 kJ

B. CO(k) + H2O(k)  CO2(k) + H2(k)
H= - 41.8kJ
C. 4HCl (k) + O2 (k)  2H2O (k) + 2Cl2(k) H= - 112.8kJ
D. COCl2 (k)  CO(k) + Cl2(k)
H= + 113 kJ
Câu 18: Coi như phản ứng sau đây cân bằng:
4NH 3 (k) + 3O2 (k)  2N2 (k) + 6H2O (k) H = -1268 kJ.
Thay đổi nào sau đây sẽ làm phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. Tăng nhiệt độ.
B. Giảm thể tích của bình chứa.
C. Thêm chất xúc tác để làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Tách hơi nước tạo thành sau phản ứng và hấp thụ bởi KOH
Câu 19: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc).
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 5, 0.10 -4 mol/
B. 5, 0.10 -5 mol/
C. 2, 0.10-3 mol/
D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s).
(l.s).
(l.s).
(l.s).

 2SO3 (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát
Câu 20: Cho cân bằng hóa học: 2SO 2 (k) + O2 (k) 

biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.


 CO2 (k) + H2 (k)
Câu 21: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H2O (k) 
ΔH < 0

Trong các yếu tố:
(1) tăng nhiệt độ;
(2) thêm một lượng hơi nước;
(3) thêm một lượng H2;
4) tăng áp suất chung của hệ;
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

(5) dùng chất xúc tác.


Chuyên đề: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).


Câu 22: Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) 
 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân
bằng hố học khơng bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ N2. B. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 23: Cho các cân bằng hoá học:

 2NH3 (k)
(1) N2 (k) + 3H2 (k) 



C. thay đổi nhiệt độ. D. thay đổi áp suất của hệ.

 2HI (k)
(2) H2 (k) + I2 (k) 



 2SO3 (k)

 N2O4 (k)
(3) 2SO2 (k) + O2 (k) 
(4) 2NO2 (k) 


Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 24: Cho các cân bằng sau:

 2SO3(k)
(1) 2SO2(k) + O2(k) 

(2) N2 (k) +

3H2 (k)



 2NH3 (k)




 CO(k) + H2O(k)
(3) CO2(k) + H2(k) 


 H2 (k) + I2 (k)
(4) 2HI (k) 

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hố học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4).


Câu 25: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 
N2O4 . Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt

dần. Phản ứng thuận có
A. ΔH < 0, phản ứng toả nhiệt
C. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt

B. ΔH > 0, phản ứng toả nhiệt
D. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt



 COCl2 (k) ∆H < 0
Câu 26: Có phản ứng CO (k) + Cl2 (k) 

Nếu giảm áp suất hoặc giảm nhiệt độ, cân bằng phản ứng sẽ chuyển dịch như sau:
A. Khi giảm áp suất cân bằng chuyển sang phải; khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển sang trái.
B. Khi giảm áp suất cân bằng chuyển sang phải; khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển sang phải.
C. Khi giảm áp suất cân bằng chuyển sang trái; khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển sang phải.
D. Khi giảm áp suất cân bằng chuyển sang trái; khi giảm nhiệt độ cân bằng chuyển sang trái.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây khơng đúng? Cho phản ứng 2SO2 (khí) + O2 (khí)  2SO3 (khí) H < 0. Để cân
bằng chuyển dịch theo chiều tạo SO3 cần
A. tăng nồng độ của O2 hoặc SO2. B. tăng áp suất.
C. tăng nồng độ của SO3.
D. dùng chất xúc tác V2O5 và giảm nhiệt độ.
Câu 28: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thốt ra nhanh hơn
khi
A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.
B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.
D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 29: Cho cân bằng hóa học :
N2O4 (khí khơng màu)
2NO2 (khí màu nâu đỏ); ΔH > 0.
Ngâm bình đựng hỗn hợp khí NO 2 và N2O4 vào nước đá. Một thời gian sau lấy ra và đun nóng nhẹ bình. Hiện
tượng quan sát được là:
A. Màu nâu đỏ trong bình đậm dần.
B. Màu sắc trong bình chuyển dần sang màu vàng.
C. Màu sắc trong bình vẫn khơng thay đổi.
D. Màu nâu đỏ trong bình nhạt dần.
Câu 30: Cho phản ứng:

Na2S2O3 + H2SO4  S + SO2 + H2O + Na2SO4
Trong hỗn hợp phản ứng gồm Na2S2O3 và H2SO4 lỗng có thể tích dung dịch là 100 ml, nồng độ ban đầu của
Na2S2O3 là 0,5 M. Sau thời gian 40 giây, thể tích SO 2 thốt ra là 0,896 lít (đktc). Giả sử khí tạo ra đều thốt hết ra
khỏi dung dịch. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo Na2S2O3 là
A. 1.10-2 mol/(l.s).
B. 1.10-1 mol/(l.s).
-3
C. 2,5.10 mol/(l.s).
D. 2,5.10-2 mol/(l.s).


Chuyên đề: Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học
Câu 31: Cho phản ứng: 2NO2 (khí)  N2O4 (khí)
Nếu cho 0,04 mol NO2 vào một bình kín dung tích 100 ml (ở t oC), sau 20 giây thấy tổng số mol khí trong bình là
0,30 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo NO2, ở toC) trong 20 giây là
A. 0,005 mol/(l.s).
B. 0,01 mol/(l.s).
C. 0,10 mol/(l.s).
D. 0,05 mol/(l.s).
Đề thi Đại học
1.(KA-14)Câu 25: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ,
mẫu 3 dạng bột mịn vào 3 cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian
để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng ?
A. t1 = t2 = t3.
B. t1 < t2 < t3.
C. t2 < t1 < t3.
D. t3 < t2 < t1.
2.(KB-13)Câu 23: Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y  Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của
chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất
X trong khoảng thời gian trên là

A. 4,0.10-4 mol/(l.s).
B. 7,5.10-4 mol/(l.s).
-4
C. 1,0.10 mol/(l.s).
D. 5,0.10-4 mol/(l.s).
3.(KB-14)Câu 31: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k)  2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình
của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
A. 8.104 mol/(l.s).
B. 6.104 mol/(l.s).
4
C. 4.10 mol/(l.s).
D. 2.104 mol/(l.s).
4.(KA-13)Câu 32: Cho các cân bằng hóa học sau:






(a) H2 (k) + I2 (k) 
2HI (k).
(b) 2NO2 (k) 
N2O4 (k).




 2NH3 (k).


(c) 3H2 (k) + N2 (k) 
(d) 2SO2 (k) + O2 (k) 
2SO3 (k).
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị
chuyển dịch ?
A. (a).
B. (c).
C. (b).
D. (d).
to

 2NO (k) ; H > 0
5.(CĐ-14)Câu 39: Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2 (k) + O2 (k) 

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.
D. thêm chất xúc tác vào hệ.
6.(KA-14)Câu 41: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
to

 CO2 (k) + H2 (k) ;
CO (k) + H2O (k) 
H < 0

Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. cho chất xúc tác vào hệ.
B. thêm khí H2 vào hệ.
C. tăng áp suất chung của hệ.

D. giảm nhiệt độ của hệ.
to

 CO (k) + H2O (k) ; H > 0.
7.(CĐ-13)Câu 2: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:CO2 (k) + H2 (k) 

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ;
(b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng CO2;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (a), (c) và (e).
B. (a) và (e).
C. (d) và (e).
D. (b), (c) và (d).



×