Tải bản đầy đủ (.pdf) (198 trang)

Thiết kế chung cư gateway thảo điền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.37 MB, 198 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

THIẾT KẾ CHUNG CƯ GATEWAY THẢO ĐIỀN

GVHD : TS. NGUYỄN THẾ ANH
SVTH : VŨ ĐỨC NGỌC

SKL007757

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08/2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

-------



-------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
THIẾT KẾ: CHUNG CƯ GATEWAY THẢO ĐIỀN

GVHD: TS. NGUYỄN THẾ ANH


NGÀNH: CNKT CT XÂY DỰNG
SVTH: VŨ ĐỨC NGỌC
MSSV: 16149086
KHÓA: 2016-2020


LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết thúc quá
trình học tập ở trường đại học, đồng thời mở ra trước mắt mỗi người một hướng đi mới vào
cuộc sống thực tế trong tương lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo điều kiện để em
tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã được học, đồng thời thu thập bổ sung thêm những
kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và giải quyết các vấn đề
có thể phát sinh trong thực tế.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ
dẫn, giúp đỡ tận tình của Thầy TS. Nguyễn Thế Anh (giảng viên hướng dẫn) cùng với Thầy
Th.S Nguyễn Văn Khoa (giảng viên phản biện) và các Thầy, Cô trong khoa. Em xin gửi lời
cảm ơn chân thành, sâu sắc nhất của mình đến q thầy cơ. Những kiến thức và kinh nghiệm
mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền tảng, chìa khóa để em có thể hồn thành luận văn
tốt nghiệp này.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn chế, do đó luận văn
tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ dẫn của q
Thầy Cơ để em củng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể tiếp tục
sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.
TP.HCM, tháng 08 năm 2020
Sinh viên thực hiện

VŨ ĐỨC NGỌC



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----***---Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2021
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ và tên sinh viên: Vũ Đức Ngọc

MSSV: 16149086

Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng

Lớp: 16149CL1

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thế Anh

ĐT: 0397120844

Ngày nhận đề tài: 20/09/2020

Ngày nộp đề tài: 18/01/2021

1. Tên đề tài: Chung cư cao cấp Gateway Thảo Điền
Apartment
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu: Bản vẽ kiến trúc, số liệu
kích thước nhịp và chiều cao cơng trình do GVHD chỉ
định.
3. Nội dung thực hiện đề tài: Thiết kế kết cấu cho cơng
trình qua sự hướng dẫn của GVHD, đưa ra các phương
án kết cấu và tính tốn các phương án đó.
4. Sản phẩm: 1 cuốn thuyết minh về các tính tốn cho

cơng trình, các bản vẽ A1 (kiến trúc + kết cấu), 1 đĩa CD
bao gồm các tài liệu và các file tính tốn trong đồ án nộp
cho giáo viên.

TRƯỞNG NGÀNH

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên: Vũ Đức Ngọc

MSSV: 16149086

Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư cao cấp Gateway Thảo Điền Apartment
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thế Anh
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Ưu điểm:

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không

.......................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:

................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: .......................................)

Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
*******

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: Vũ Đức Ngọc

MSSV: 16149086

Ngành: CNKT Cơng trình Xây dựng
Tên đề tài: Chung cư cao cấp Gateway Thảo Điền Apartment

Họ và tên Giáo viên phản biện: ThS. Nguyễn Văn Khoa
NHẬN XÉT
Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
.......................................................................................................................................
1.

.......................................................................................................................................
Ưu điểm:
.......................................................................................................................................
2.

.......................................................................................................................................
Khuyết điểm:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đề nghị cho bảo vệ hay khơng
.......................................................................................................................................
3.

Đánh giá loại:
................................................................................................................................

4.

5.

Điểm:……………….(Bằng chữ: ...............................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20…
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)



LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện cho em được học tại ngôi trường này
.Em cũng xin gửi lời cảm ơn tới Khoa Đào tạo Chất lượng cao đã cho em một môi
trường học rất tiện lợi và chất lượng. Và em xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc
tới các thầy cơ đã dạy em nói chung về tất cả các môn học và các thầy cơ bên ngành
xây dựng nói riêng đã giúp em hoàn thành 4 năm học của mình và đặc biệt hơn là đã
hỗ trợ em trong Đồ án tốt nghiệp HKI năm 2020 – 2021. Và một lời cảm ơn đặc biệt
chân thành em muốn gửi tới giáo viên hướng dẫn đồ án tốt nghiệp của em là thầy TS.
Nguyễn Thế Anh, đã hỗ trợ xuyên suốt cho em trong thời gian thực hiện đồ án tốt
nghiệp. Thầy giải đáp các thắc mắc, hỗ trợ các khó khăn về mặt kiến thức cũng như
phần trình bày thuyết minh, bản vẽ, bố cục thực hiện và kiểm soát thời gian thực hiện
đồ án sao cho hợp lý. Một lần nữa em không biết nói gì hơn xin cảm ơn thầy rất nhiều.
Ngồi ra, cịn có sự hỗ trợ của các thầy cơ khác trong chuyên ngành và các bạn bè,
anh chị cùng ngành cũng hỗ trợ em trong xuốt quá trình học tập và hoàn thành đồ án
tốt nghiệp một các tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn!


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-202

MỤC LỤC
: TỔNG QUAN GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .................................9
Giới thiệu cơng trình. ...................................................................................9
Mục đích sử dụng cơng trình .................................................................9

Quy mơ cơng trình..................................................................................9
Cơng năng cơng trình ............................................................................9
Giải pháp kết cấu của kiến trúc. ................................................................ 13
Các giải pháp kĩ thuật khác. ......................................................................13
Hệ thống điện .......................................................................................13
Hệ thống cấp thốt nước ......................................................................13
Hệ thống thơng gió...............................................................................13
Hệ thống chiếu sáng.............................................................................14
Hệ thống phịng cháy chữa cháy .......................................................... 14
Hệ thống chống sét...............................................................................14
Hệ thống thoát rác ...............................................................................14
LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU .........................................15
Giải pháp kết cấu theo phương đứng .........................................................15
Giải pháp kết cấu theo phương ngang. ......................................................15
Giải pháp kết cấu phần móng. ...................................................................16
Giải pháp vật liệu. ......................................................................................16
Bố trí kết cấu hệ khung chịu lực. ............................................................... 17
Nguyên tắc bố trí kết cấu chịu lực .......................................................17
Sơ bộ kích thước tiết diện.....................................................................10
THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH (TẦNG 10)....................14
Trang | 1


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Mặt bằng kết cấu sàn tầng điển hình .........................................................14
Sơ bộ chiều dày sàn (chương 2) .................................................................14

3.3. Tải trọng tác dụng lên sàn. ........................................................................14
Tĩnh tải .................................................................................................14
Hoạt tải ................................................................................................ 16
3.4. Tính tốn sàn .............................................................................................. 17
3.4.1. Mơ hình bằng safe ................................................................................17
3.4.2. Xác định nội lực ...................................................................................19
3.4.3. Tính tốn cốt thép ................................................................................20
3.4.4. Kiểm tra độ võng của sàn .....................................................................26
THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................30
4.1. Số liệu tính tốn .........................................................................................30
4.2. Vật liệu .......................................................................................................31
4.3. Tính tốn bản thang ..................................................................................32
4.3.1. Sơ đồ tính tốn .....................................................................................32
4.3.2. Tính tốn cốt thép .................................................................................35
4.3.3. Kiểm tra khả năng chịu cắt ..................................................................35
Tính tốn dầm chiếu tới .............................................................................35
4.4.1. Tải trọng ............................................................................................... 35
4.4.2. Xác định nội lực dầm chiếu tới ............................................................ 37
4.4.3. Tính tốn thép dọc ................................................................................37
4.4.4. Tính cốt thép đai ...................................................................................38
4.4.5. Kiểm tra võng .......................................................................................38
THIẾT KẾ KẾT CẤU KHUNG .................................................39
Tải trọng: ...................................................................................................39
Trang | 2


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020


5.1.1. Tĩnh tải. ................................................................................................ 39
5.1.2. Hoạt tải. ................................................................................................ 42
5.2. Tải trọng gió. .............................................................................................. 45
5.2.1. Tính tốn thành phần tĩnh ....................................................................46
5.2.2. Tính tốn thành phần động ..................................................................49
5.3. Tải trọng động đất......................................................................................57
5.3.1. Tổng quan về động đất .........................................................................57
5.3.2. Lý thuyết tính tốn ................................................................................58
5.3.1. Chọn phương pháp thiết kế động đất ...................................................58
Tính tốn nội lực và tổ hợp nội lực. ........................................................... 68
Kiểm tra ổn định tông thể. .........................................................................76
Kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình......................................................76
Kiểm tra dao động................................................................................77
Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng ............................. 79
Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do động đất ........84
Tính tốn dầm khung trục (Tầng 4) ........................................................... 90
Tính tốn cốt thép dọc..........................................................................90
Tính toán cốt đai. ...............................................................................109
Thiết kế cột khung trục E và 2..................................................................112
Lý thuyết tính tốn..............................................................................112
Kết quả tính tốn ................................................................................112
5.7.3. Tính tốn cốt đai cho cột. ..................................................................130
Tính vách khung trục E ............................................................................131
Lý thuyết tính tốn..............................................................................131
Tính tốn cốt thép vách P1,P2 ...........................................................133
Trang | 3


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Kiểm tra thiết kế thép vách trên Etabs ...............................................138
SỐ LIỆU ĐẠI CHẤT ...............................................................139
Giới thiệu chung : ....................................................................................139
THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ...............................143
7.1. Chọn chiều dài và tiết diện cọc:...............................................................143
7.1.1. Lựa chọn sơ bộ vật liệu cọc................................................................143
7.1.2. Xác định độ sâu đáy đài: ....................................................................143
Xác định sức chịu tải cường độ vật liệu ...................................................144
Xác định chỉ tiêu cơ lý của đất nền ..........................................................145
Xác định chỉ tiêu cường độ đất nền .........................................................146
Sức khán trên thân cọc .......................................................................147
Sức chịu tải theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT ......................................148
Tổng hợp và lựa chọn sức chịu tải thiết kế cọc. ......................................150
Sức chịu tải cho phép của cọc ..................................................................150
Tính móng M1 ..........................................................................................151
Kiểm tra điều kiện áp lực xuống đỉnh cọc. ........................................152
Kiểm tra khả năng chịu tải dưới khối móng quy ước. .......................156
Kiểm tra độ lún cho móng. .................................................................159
Kiểm tra điều kiện xun thủng. ........................................................160
Tính tốn thép đài. .............................................................................161
Tính móng M2 ..........................................................................................162
Kiểm tra phản lực đầu cọc bằng phần mềm safe. ..............................163
Kiểm tra khả năng chịu tải dưới khối móng quy ước. .......................165
Kiểm tra độ lún của móng. .................................................................167
Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ........................................................168
Trang | 4



[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Tính tốn thép đài. .............................................................................169
Tính móng cho vách ...............................................................................170
Kiểm tra phản lực đầu cọc bằng phần mềm safe .............................173
Kiểm tra khả năng chịu tải dưới khối móng quy ước. .....................174
Kiểm tra độ lún của móng. ...............................................................177
Kiểm tra điều kiện xuyên thủng. ......................................................178
Tính tốn thép đài. ...........................................................................180
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................181

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2. 1 Vật liệu ............................................................................................. 16
Bảng 2. 2 Bê Tông ............................................................................................ 16
Bảng 2. 3 Sơ bộ tiết diện dầm ..........................................................................10
Bảng 2. 4 Sơ bộ tiết diện cột ............................................................................11
Bảng 2. 5 Sơ bộ tiết diện sàn ............................................................................13
Bảng 3. 1 Quy đổi tải tường tầng điền hình .....................................................14
Bảng 3. 2 Sàn tầng điển hình ...........................................................................15
Bảng 3. 3 Sàn vệ sinh, logia .............................................................................15
Bảng 3. 4 Giá trị hoạt tải sử dụng ....................................................................16
Bảng 3. 5 Tính tốn cốt thép sàn ......................................................................21
Bảng 3. 6 Thông số đầu vào .............................................................................26
Bảng 4. 1 Bê tông cầu thang ............................................................................31
Bảng 4. 2 Cốt thép cầu thang ...........................................................................31

Bảng 4. 5 Tính tốn cốt thép cầu thang ........................................................... 35
Bảng 5. 1 Tải trọng tác dụng lên sàn tầng điển hình .......................................40
Bảng 5. 2 Tải trọng tác dụng lên sàn tầng thượng...........................................40
Trang | 5


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Bảng 5. 3 Tải trọng tác dụng lên sàn tầng mái ................................................40
Bảng 5. 4 Tải trọng tác dụng lên sàn vệ sinh ...................................................41
Bảng 5. 5 Tải trọng tác dụng lên bản thang.....................................................41
Bảng 5. 6 Tải trọng tác dụng lên chiếu nghỉ ....................................................42
Bảng 5. 7 Hoạt tải sử dụng (LL1 và LL2) ........................................................44
Bảng 5. 8 Tải tường .......................................................................................... 45
Bảng 5. 9 Gió tĩnh tác dụng theo phương X gán vào tâm hình học sàn ..........47
Bảng 5. 10 Gió tĩnh tác dụng theo phương Y gán vào tâm hình học sàn.........48
Bảng 5. 11 Phần trăm khối lượng tham gia dao động .....................................50
Bảng 5. 12 Tải trọng gió động theo phương X dạng dao động thứ 1 ..............54
Bảng 5. 13 Tải trọng gió động theo phương Y dạng dao động thứ 1 ..............56
Bảng 5. 14 Các trường hợp tải tiêu chuẩn .......................................................70
Bảng 5. 15 Các trường hợp tổ hợp tính tốn - TTGHI ....................................71
Bảng 5. 16 Các trường hợp tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn – TTGH II ................73
Bảng 5. 17 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do gió ...........80
Bảng 5. 18 Chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng do động đất theo phương
X,Y ....................................................................................................................86
Bảng 5. 19 Tính tốn cốt thép dầm ..................................................................95
Bảng 5. 20 Bảng tính tốn cốt thép cột ..........................................................113

Bảng 5. 21 Bảng tính tốn cốt thép vách P1,P2 ............................................134
Bảng 6. 1 Thống kê địa chất ...........................................................................141
DANH SÁCH HÌNH ẢNH
Hình 1.2: Mặt cắt cơng trình ............................................................................11
Hình 1.3: Mặt bằng tầng điển hình ..................................................................12
Hình 3.1: Mặt bằng kí hiệu thứ tự ơ sàn tính tốn ...........................................14
Hình 3.2: Mơ hình sàn bằng safe .....................................................................17
Trang | 6


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Hình 3.3: Tĩnh tải tính tốn ..............................................................................17
Hình 3.4: Hoạt tải tiêu chuẩn ...........................................................................18
Hình 3.5: Tải tường tính tốn...........................................................................18
Hình 3.6: Dãy trip thep phương x ....................................................................19
Hình 3.7: Dãy trip thep phương y ....................................................................19
Hình 3.9: Độ võng sàn .....................................................................................28
Hình 4.2: Mặt bằng cầu thang .........................................................................31
Hình 4.3: Biểu đồ momen .................................................................................34
Hình 4.4: Biểu đồ lực cắt .................................................................................34
Hình 5.1: Sơ đồ tính tốn dộng lực tải trọng gió lên cơng trình .....................49
Hình 5.2: Đồ thị xác định hệ số động lực  .....................................................53
Hình 5.3: Hệ tọa độ khi xác định hệ số không gian v ......................................54
Hình 5.4: Mơ hình phổ phản ứng ....................................................................58
Hình 5.5: Gắn phổ vào Etabs ...........................................................................67
Hình 5.6: Mơ hình cơng trình trong Etabs .......................................................76

Hình 5.7: Chuyển vị ngang lớn nhất của cơng trình ........................................77
Hình 5.8: Chuyển vị đỉnh của cơng trình do gió động x và y .......................... 78
Hình 5.9: Tiết diện hình chứ nhật ....................................................................90
Hình 5.10: Tiết diện hình chữ T có cánh thuộc vùng chịu kéo ........................92
Hình 5.11: Tiết diện hình chữ T có cánh thuộc vùng chịu kéo, trục trung hịa
thuộc cánh ........................................................................................................93
Hình 5.12: Tiết diện hình chữ T có cánh thuộc vùng chịu kéo, trục trung hịa đi
qua sườn ...........................................................................................................93
Hình 5.13: Cốt thép ngang trong vùng tới hạn của dầm ...............................109
Trang | 7


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Hình 5.14: Mơ hình Etabs cột qua khung trục 3 và C ...................................112
Hình 5.15: Sơ đồ vách ....................................................................................131
Hình 7.1: Biểu đồ xác định hệ số  p và f L ..................................................149
Hình 7.2: Móng M1 ........................................................................................153
Hình 7.3: Mơ hình móng M1 trong safe .........................................................155
Hình 7.4: Phản lực đầu cọc trong safe ..........................................................155
Hình 7.5: Hình tháp chọc thủng 450 móng M1 ..............................................160
Hình 7.7: Biểu đồ momen phương y móng M1 ..............................................161
Hình 7.8: Biểu đồ momen phương x móng M1 ..............................................161
Hình 7.9: Móng M2 ........................................................................................163
Hình 7.10: Mơ hình safe mong M2.................................................................164
Hình 7.11: Phản lực đầu cọc móng M2 .........................................................164
Hình 7.12: Tháp chọc thủng góc 450 móng M2 ............................................168

Hình 7.13: Biểu đồ momen theo phương y móng M2 ....................................169
Hình 7.14: Biểu đồ momen theo phương x móng M2 ....................................169
Hình 7.21: Móng lõi thang máy .....................................................................172
Hình 7.22: Mơ hình safe lõi thang máy máy ..................................................173
Hình 7.23: Phản lực đầu cọc móng lõi thang máy.........................................174
Hình 7.24: Tháp chọc thủng góc 450 móng lõi thang máy ...........................179
Hình 7.25: Biểu đồ momen theo phương y MLT ............................................180
Hình 7.26: Biểu đồ momen theo phương x MLT ............................................180

Trang | 8


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

: TỔNG QUAN GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC
Giới thiệu cơng trình.
Mục đích sử dụng cơng trình
Cơng trình chung cư cao cấp Gateway Thảo Điền được thiết kế và xây dựng nhằm
góp phần giải quyết các vấn đề về chổ ở. Đây là một khu nhà cao tầng hiện đại, đầy
đủ tiện nghi, cảnh quan đẹp… thích hợp cho sinh sống, giải trí và làm việc, một
chung cư cao tầng được thiết kế và thi công xây dựng với chất lượng cao, đầy đủ
tiện nghi để phục vụ cho nhu cầu sống của người dân.
Quy mơ cơng trình.
 Cơng trình dân dụng cấp 1 (10000m2 ≤ Ssàn ≤ 15000m2 hoặc 20 ≤ số tầng ≤29)
 Diện tích sàn là 8077m2 sàn.
 Cơng trình có: 1 tầng hầm, 1 tầng trệt, 21 tầng điển hình, 1 tầng mái, 1 thượng.
 Cao độ chuẩn được chọn tại nền tầng trệt


: +0.00 m

 Cao độ mặt tầng hầm so với cao độ nền tầng trệt

: -4.500 m

 Cao độ đỉnh cơng trình so với cao độ nền tầng trệt : +81.000 m
 Cơng trình chung cư xây dựng với diện tích mặt bằng : 53.00 x 36.00 m2
Cơng năng cơng trình
 Tầng hầm

: Sử dụng cho việc bố trí các phịng kỹ thuật và đỗ xe.

 Tầng trệt

: Khu thương mại.

 Tầng 1-21

: Bố trí các căn hộ phục vụ cho nhu cầu ở, và sinh hoạt riêng.

 Tầng thượng, mái : Bố trí các khối kỹ thuật và sân thượng.

Trang | 9


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHÓA 2016-2020

Hình 1.1: Mặt đứng cơng trình

Trang | 10


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Hình 1.2: Mặt cắt cơng trình

Trang | 11


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Hình 1.3: Mặt bằng tầng điển hình

Trang | 12


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHÓA 2016-2020

Giải pháp kết cấu của kiến trúc.
 Hệ kết cấu của cơng trình là hệ kết cấu khung BTCT tồn khối.
 Cầu thang và bể nước mái bằng bê tông cốt thép.
 Tường bao che dày 200mm, tường ngăn dày 100mm.
 Phương án móng dùng phương án móng cọc.
Các giải pháp kĩ thuật khác.
Hệ thống điện
Cơng trình sử dụng điện được cung cấp từ hai nguồn: lưới điện Thành Phố và máy
phát điện riêng Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm (được tiến hành lắp đặt đồng
thời khi thi cơng). Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong
tường và phải bảo đảm an tồn khơng đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ
dàng khi cần sữa chữa.
Hệ thống cấp thoát nước
Nguồn nước cấp được chọn dùng là nguồn nước chung cho cả thành phố qua tính
tốn đảm bảo đáp ứng nhu cầu sử dụng nước và việc đảm bảo vệ sinh nguồn nước.
Ngoài ra, nước sinh hoạt và chữa cháy cịn được được đưa vào cơng trình bằng hệ
thống bơm đẩy lên 2 bể chứa tạo áp. Dung tích bể chứa được thiết kết trên cơ sở số
lượng người sử dụng và lượng nước dự trữ khi xẩy ra sự cố mất điện và chữa cháy
Thoát nước mưa: Nước mưa trên mái được thốt xuống dưới thơng qua hệ thống
ống nhựa đặt tại những vị trí thu nước mái nhiều nhất. Từ hệ thống ống dẫn chảy
xuống rãnh thu nước mưa quanh nhà đến hệ thơng thốt nước chung của thành phố.
Thoát nước thải sinh hoạt: Nước thải khu vệ sinh được dẫn xuống bể tự hoại làm
sạch sau đó dẫn vào hệ thống thoát nước chung của thành phố. Đường ống dẫn phải
kín, khơng dị rỉ, đảm bảo độ dốc khi thốt nước.
Hệ thống thơng gió
Giải pháp thơng gió nhân tạo (nhờ hệ thống máy điều hòa nhiệt độ) được ưu tiên
sử dụng vì vấn đề ơ nhiễm khơng khí của tồn khu vực.
Về quy hoạch: xung quanh cơng trình trồng hệ thống cây xanh để dẫn gió, che

nắng, chắn bụi, điều hồ khơng khí. Tạo nên mơi trường trong sạch thoát mát.

Trang | 13


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Về thiết kế: Các phịng ở trong cơng trình được thiết kế hệ thống cửa sổ, cửa đi, ơ
thống, tạo nên sự lưu thơng khơng khí trong và ngoài cơng trình. Đảm bảo mơi
trường khơng khí thoải mái, trong sạch
Hệ thống chiếu sáng
Kết hợp ánh sáng tự nhiên và chiếu sáng nhân tạo.
Chiếu sáng tự nhiên: Các phịng đều có hệ thống cửa để tiếp nhận ánh sáng từ bên
ngoài kết hợp cùng ánh sáng nhân tạo đảm bảo đủ ánh sáng trong phòng.
Chiếu sáng nhân tạo: Được tạo ra từ hệ thống điện chiếu sáng theo tiêu chuẩn Việt
Nam về thiết kết điện chiếu sáng trong cơng trình dân dụng.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy
Tại mỗi tầng và tại nút giao thông giữa hành lang và cầu thang. Thiết kết đặt hệ
thống hộp họng cứa hoả được nối với nguồn nước chữa cháy. Mỗi tầng đều được đặt
biển chỉ dẫn về phòng và chữa cháy. Đặt mỗi tầng 4 bình cứu hoả CO2MFZ4 (4kg)
chia làm 2 hộp đặt hai bên khu phòng ở.
Hệ thống chống sét
Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphire được thiết lập ở tầng
mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị sét
đánh.
Hệ thống thốt rác
Tại mỗi tầng có các khu chứa rác riêng, rồi từ đó chuyển đến các xe đổ rác của

thành phố. Gian rác được thiết kế kín đáo và xử lí kỹ lưỡng để tránh tình trạng bốc
mùi gây ô nhiểm môi trường.

Trang | 14


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Giải pháp kết cấu theo phương đứng
Quy mơ cơng trình 1 tầng hầm và 24 tầng nổi, tổng chiều cao 81.0 m lựa chọn hệ
khung - vách lõi làm kết cấu chịu lực cho công trình (khung chịu tải trọng đứng và
vách lõi vừa chịu tải trọng đứng vừa chịu tải trọng ngang cũng như các tác động khác
đồng thời làm tăng độ cứng của cơng trình).
Dưới tác dụng của tải trọng ngang (tải trọng đặc trưng cho nhà cao tầng) khung
chịu cắt là chủ yếu tức là chuyển vị tương đối của các tầng trên là nhỏ, của các tầng
dưới lớn hơn. Trong khi đó lõi chịu uốn là chủ yếu tức là chuyển vị tương đối của các
tầng trên lớn hơn của các tầng dưới. Điều này khiến cho chuyển vị của cả cơng trình
giảm đi khi chúng làm việc cùng nhau.
Giải pháp kết cấu theo phương ngang.
Việc lựa chọn giải pháp kết cấu sàn hợp lý là việc làm rất quan trọng, quyết định
tính kinh tế của cơng trình. Theo thống kê thì khối lượng bê tơng sàn có thể chiếm 30
– 40% khối lượng của của cơng trình và trọng lượng bê tơng sàn trở thành một loại
tải trọng tĩnh chính. Cơng trình càng cao tải trọng này tích lũy xuống các cột tầng
dưới và móng càng lớn, làm tăng chi phí móng, cột, tăng tải trọng ngang do thành
phần động của gió, động đất. Vì vậy cần ưu tiên giải pháp sàn nhẹ để giảm tải trọng
thẳng đứng.

Trong đồ án này, sinh viên lựa chọn 2 giải pháp thiết kế sàn:
Hệ sàn sườn
 Bao gồm hệ dầm và bản sàn.
 Ưu điểm: tính tốn đơn giản, đƣợc sử dụng phổ biến ở nước ta. Công nghệ thi
công phong phú nên dễ dàng lựa chọn.
 Nhược điểm: khi nhịp lớn chiều cao dầm và độ võng của sàn rất lớn dẫn đến chiều
cao tầng lớn, không tiết kiệm không gian sử dụng.
Sàn không dầm
 Gồm các bản kê trực tiếp lên cột.
 Ưu điểm: chiều cao kết cấu nhỏ, giảm được chiều cao cơng trình, tiết kiệm và dễ
phân chia khơng gian sử dụng. Thi công nhanh hơn so với sàn có dầm vì khơng

Trang | 15


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

mất công gia công cốp pha và cốt thép dầm, cốt thép sàn tương đối định hình và
đơn giản. Việc lắp dựng cốp pha cũng thuận tiện hơn.
 Nhược điểm: các cột khơng có dầm liên kết với nhau vì vậy độ cứng sẽ nhỏ hơn
so với sàn dầm, khả năng chịu lực theo phương ngang cũng kém hơn. Thường tải
trọng ngang sẽ để cho hệ vách chịu. Ngoài ra sàn phải có chiều dày lớn để tăng
khả năng chống chọc thủng và đảm bảo khả năng chịu uốn.
Giải pháp kết cấu phần móng.
Thơng thường, phần móng nhà cao tầng phải chịu lực nén lớn, bên cạnh đó tải
trọng động đất cịn tạo ra lực xơ ngang lớn cho cơng trình, vì thế các giải pháp đề
xuất cho phần móng gồm:

 Móng sâu: móng cọc khoan nhồi, móng cọc Barret, móng cọc BTCT đúc sẵn,
móng cọc ly tâm ứng suất trước.
 Móng nơng: móng băng 1 phương, móng băng 2 phương, móng bè…
Xét về đặc điểm cơng trình: có chiều cao lớn, tải trọng truyền xuống móng là lớn
nên sinh viên chọn giải pháp phương án móng sâu để thiết kế cho cơng trình
Giải pháp vật liệu.
Bảng 2. 1 Vật liệu
Cấp độ bền
Bê tông cấp độ bền B30:
Rb  17 MPa ; Rbt  1.2 MPa
Rb.ser  22 MPa ; Rbt.ser  1.8 MPa

Kết cấu sử dụng
Sàn tầng điển hình, cầu thang, cột,
dầm, vách, bể nước.

Eb  32.5  103 MPa

Bảng 2. 2 Bê Tông
STT
Loại thép
Thép CB240-T:
1
Rs  Rsc  240 MPa ; Rsw  170 MPa ;

Đặc tính sử dụng
Cốt thép có Ø <10 mm

Es  2110 MPa
4


2

Thép CB400-V:
Rs  Rsc  350 MPa ; Rsw  210 MPa ;
Rs.ser  350 MPa ; Es  20 104 MPa

Cốt thép có Ø ≥10 mm

Trang | 16


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

Đối với cốt thép dọc chịu lực (không ứng lực trước, ứng lực trước, ứng lực trước kéo
trên bệ), chiều dày lớp bê tông bảo vệ cần được lấy không nhỏ hơn đường kính cốt
thép hoặc dây cáp và khơng nhỏ hơn:
Trong bản và tường có chiều dày
 Từ 100 mm trở xuống: ............................................. 10 mm (15 mm)
 Trên 100 mm: ........................................................... 15 mm (20 mm)
 Trong dầm và dầm sườn có chiều cao:
Nhỏ hơn 250 mm: ......................................................... 15 mm (20 mm)
 Lớn hơn hoặc bằng 250 mm: ................................... 20 mm (25 mm)
 Trong cột: ................................................................ 20 mm (25 mm)
 Trong dầm móng: ................................................... 30 mm
 Trong móng:
lắp ghép: ....................................................................... 30 mm

tồn khối khi có lớp bê tơng lót: .................................. 35 mm
tồn khối khi khơng có lớp bê tơng lót: ....................... 70 mm
Chiều dày lớp bê tông bảo vệ cho cốt thép đai, cốt thép phân bố và cốt thép cấu tạo
cần được lấy khơng nhỏ hơn đường kính của các cốt thép này và không nhỏ hơn:
 Khi chiều cao tiết diện cấu kiện nhỏ hơn 250 mm:........................ 10 mm (15 mm)
 Khi chiều cao tiết diện cấu kiện bằng 250 mm trở lên:.................. 15 mm (20 mm)
Bố trí kết cấu hệ khung chịu lực.
Nguyên tắc bố trí kết cấu chịu lực
Bố trí hệ chịu lực cần ưu tiên những nguyên tắc sau:
 Đơn giản, rõ ràng. Nguyên tắc này đảm bảo cho cơng trình hay kết cấu có độ tin
cậy kiểm sốt được. Thơng thường kết cấu th̀n khung sẽ có độ tin cậy dễ kiểm
sốt hơn so với hệ kết cấu vách và khung vách….là loại kết cấu nhạy cảm với biến
dạng.
 Truyền lực theo con đường ngắn nhất. Nguyên tắc này đảm bảo cho kết cấu làm
việc hợp lý, kinh tế. Đối với kết cấu bê tông cốt thép cần ưu tiên cho những kết
cấu chịu nén, tránh những kết cấu treo chịu kéo, tạo khả năng chuyển đổi lực uốn
trong khung thành lực dọc.
Trang | 17


[ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT TP.HCM]

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KHÓA 2016-2020

 Đảm bảo sự làm việc không gian của kết cấu.
Sơ bộ kích thước tiết diện
a) Sơ bộ chọn tiết diện dầm khung
Dầm chính: u cầu có độ cứng lớn để đảm bảo độ cứng tổng thể cho cơng trình.
Bảng 2. 3 Sơ bộ tiết diện dầm


STT

1
2

Tên dầm

Kích
thước Chiều cao dầm h
nhịp
mm
L/12
L/16
mm
mm

Dầm chính 8000
Dầm phụ

5000

hchọn

Bề rộng dầm b

mm
0.25h
mm


0.5h
mm

bchọn
mm

Tiết diện

667

500

700

150

300

350

700x350

417

313

400

100


2000

200

400x200

b) Sơ bộ chọn tiết diện cột
Kích thước tiết diện cột thường được chọn trong giai đoạn thiết kế cơ sở,được dựa
vào kinh nghiệm thiết kế,dựa vào các kết cấu tương tự hoặc cũng có thể tính tốn sơ
bộ dựa vào lực nén N được xác định một cách gần đúng.
Diện tích tiết diện cột: Ac 

kN
Rb   Rs

Trong đó: N là lực dọc tại chân cột đang sơ bộ
k là h s xột n nh hng ca moment (1.1ữ1.3)
à la hàm lượng thép cấu tạo trong cột (µ = 0.4%)
n

N   qi  ni  Si

Tính N:

i 1

Trong đó: qi là tải trọng phân bố đều lên sàn (hoạt tải + tĩnh tải)
ni là số tầng
Si là diện tích truyền tải của sàn vào cột
qi lấy theo kinh nghiệm (10÷15 kN/m2)


Trang | 10


×