Tải bản đầy đủ (.pdf) (203 trang)

Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế chung cư ban quản lý thủy điện Srêpok

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 203 trang )

HUTECH





TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0
HỆ ĐÀO TẠO: VỪA HỌC VỪ LÀM
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI

THIẾT KẾ
CHUNG CƯ BAN QUẢN LÝ
THỦY ĐIỆN SRÊPOK







GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH : TRƯƠNG NGUYỄN THÁI DUY
LỚP : 06VXD2


MSSV : 506105223






THÁNG 05 – 2011
HUTECH




HUTECH



TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0

HỆ ĐÀO TẠO: VỪA HỌC VỪ LÀM
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂNG DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

PHỤ LỤC THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
KỸ SƯ XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI


THIẾT KẾ
CHUNG CƯ BAN QUẢN LÝ
THỦY ĐIỆN SRÊPOK






GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
SVTH : TRƯƠNG NGUYỄN THÁI DUY
LỚP : 06VXD2
MSSV : 506105223







THÁNG 05 – 2011
HUTECH







HUTECH






TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
0O0
HỆ ĐÀO TẠO: VỪA HỌC VỪ LÀM
NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

ĐỀ TÀI
THIẾT KẾ
CHUNG CƯ BAN QUẢN LÝ
THỦY ĐIỆN SRÊPOK



*GVHDCHÍNH : Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
*GVHD PHẦN KẾT CẤU




Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ

*GVHD PHẦN NỀN MÓNG





Th.S NGUYỄN NGỌC TÚ
* SVTH : TRƯƠNG NGUYỄN THÁI DUY
* LỚP : 06VXD2
* MSSV : 506105223



THÁNG 05 – 2011

HUTECH





HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok GVHD: Th.S Nguyễn Ngọc Tú
SVTH : Trương Nguyễn Thái Duy Lớp:06VXD2 – MSSV:506105223

MỤC LỤC


NỘI DUNG

PHẦN I: TỔNG QUAN KIẾN TRÚC
GIỚI THIỆU SƠ LƯC KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
PHẦN II
TÍNH TOÁN KẾT CẤU


GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH…………………… Trang 07-09
CHƯƠNG I : TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI ……………………………………… .Trang 10-28
CHƯƠNG II : TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ……………………………………… Trang 29-38
CHƯƠNG III : TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH LẦU 2 – 9……Trang 39-49
CHƯƠNG IV : TÍNH TOÁN DẦM LIÊN TỤC TRỤC G LẦU 3……….Trang 50-65
CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 3………………………………………….Trang 66-113
PHẦN III
TÍNH TOÁN NỀN MÓNG
CHƯƠNG VI : TÍNH TOÁN NỀN MÓNG……………………………………………Trang
GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH……………………………………………… Trang
CHƯƠNG VII : TÍNH TOÁN CỌC ÉP BTCT ……………………………………Trang
CHƯƠNG VIII : TÍNH TOÁN CỌC NHỒI BTCT……………………………….Trang




HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok GVHD :Th.S Nguyễn Ngọc Tú
SVTH : Trương Nguyễn Thái Duy Lớp:06VXD2 – MSSV:506105223 
 




PHẦN I

TỔNG QUAN
KIẾN TRÚC

















HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok GVHD :Th.S Nguyễn Ngọc Tú
SVTH : Trương Nguyễn Thái Duy Lớp:06VXD2 – MSSV:506105223 
 


LỜI MỞ ĐẦU

Cùng với sự phát triển xây dựng đất nước hiện nay, việc xây dựng và phát triển đô
thò là nhu cầu cần thiết không thể thiếu được. Nó không chỉ đơn thuần phục vụ nhu cầu
cuộc sống của con người mà còn góp phần cải tạo và nâng cao đời sống tinh thần cho
ngườn dân.

Trong những năm gần đây, hòa nhập với những biến đổi lớn lao của nền kinh tế,
ngành công nghiệp xây dựng nước ta đả có những bước phát triển đáng kể. Hiện nay
ngành đã thu hút hàng triệu lao động tham gia trong các hình thức xây dựng khác nhau

thuộc mọi thành phần. Hàng năm, vốn đầu tư vào lónh vực xây dựng chiếm tỷ lệ lớn
trong trong ngân sách nhà nước. Ngành xây dựng cũng đã vươn lên về mọi mặt để đáp
ứng nhu cầu ngày càng tăng nhanh về xây dựng của các ngành, các đòa phương, các
doanh nghiệp cũng như các hộ dân cư trong cả nước. Nhiều công ty xây dựng của nước
ta đã và đang tham gia đấu thầu và thi công xây dựng một số công trình quốc tế. Có thể
nói xây dựng nước ta ngày nay là khá sôi động và ngày càng mở rộng.

Đứng trước nhu cầu ngày càng cao, một số công trình phục vụ du lòch cũng đã
phát triển nhưng hoàn toàn mang tính chất tự phát, không theo quy hoạch chung, gây
nên tình trạng phát triển không cân đối đồng thời làm cho bộ mặt Kiến Trúc Thành
Phố bò mất mỹ quan, xáo trộn. Tất cả hình như không mang tính chất đầu tư có chiến
lược.

Bên cạnh đó vật liệu xây dựng ở đòa phướng rất đa dạng phong phú, nguồn nhân
công lao động đông đảo, rất thuận lợi cho việc xây dựng khách sạn, chung cư và nhà
cao tầng mà chi phí giá thành công trình không cao lắm.

Hiện nay nước ta có khuynh hướng tổ hợp các nhóm công trình có cùng một chức
năng vào một ngôi nhà duy nhất. Khai thác triệt để không gian trên cao, cao ốc văn
phòng tổ hợp của nhiều trụ sở văn phòng của các công ty được hình thành. Mặt khác,
giải quyết chổ ở cho phần lớn cư dân sống trong khu qui hoạch đã bò giải tỏa có được
cuộc sống ổn đònh lâu dài. Điển hình là khu dân cư Hùng Vương, được xây dựng để
làm tăng thêm vẻ mỹ quan của Thành Phố và giải quyết vấn đề cần thiết hiện nay.





HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok GVHD :Th.S Nguyễn Ngọc Tú

SVTH : Trương Nguyễn Thái Duy Lớp:06VXD2 – MSSV:506105223 
 
GIỚI
THIỆU
SƠ LƯC
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

I/ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:
1) Đòa điểm:
Khu đất xây dựng nằm trên đường Mai Xn Thưởng , Thành Phố Ban Mê Thuộc
Căn cứ vào lược đồ giải thửa khu đất dơ trung tâm đo đạc tư vấn tài ngun mơi trường trực
thc sở tài ngun mơi trường tỉnh Đăk Lăk lập 07/2007
Diên tích khu đất xây dựng :5500m
2
(kèm theo sơ đồ cấp đất)
+ Bắc giáp khu đất dụ kiến xây dưng khu chung cư cao cấp
+ Đơng giáp với đường Mai Xn Thưởng.
+ Nam giáp với cao ốc văn phòng xây dựng .
+ Tây giáp vớikhu cây xanh cơng viên.
2) Nhiệt độ:
  Khí hậu tỉnh Đăk Lắk vừa mang tính chất khí hậu cao ngun nhiệt đới ẩm, vừa chịu ảnh
hưởng của gió mùa Tây Nam khơ nóng. Do đó khí hậu chia làm 02 mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa
khơ. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 04 đến hết tháng 10, tập trung 90% lượng mưa hàng năm. Mùa
khơ từ tháng 11 đến tháng 04 năm sau, lượng mưa mùa này khơng đáng kể.
   hie ho h h 22-23C
   hie ho h ha

 .
 hie ho h ha ha


 .
3) Lượng mưa:
Lượng  h hàng na hoa1800-2000mm
   ha hoa .
Lượng  ha ha hoa .
Lượng  ha .
Lượng  h  .
So h  .
II/ GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH:
 h có  ho h  he  h  hung
cư h.
 h cao 0 ng, trong đó có một tầng hầm và trên cùng là tầng sân thượng có mái
che. Hai bên công trình có hai lối vào đi từ ngoài xuống tầng hầm, mỗi lối đi rộng khoảng 3 m.
Xung quanh hầm là các tường chắn bằng BTCT.
1) Các thành phần công trình:
a.Tầng hầm:
Cao trình tầng hầm là –3.3 m, tầng hầm còn có các phòng kỹ thuật, phòng vệ sinh, kho…
b.Tầng 01:
Là bộ phận rất quan trọng của cả nhà, là nơi người ta bước vào gây ấn tượng nhất.
Ở tầng 01, các vật liệu trang trí hoa văn sắc sảo, ánh sáng, màu sắc, bố cục kiến trúc một
cách hài hòa, tạo nét đẹp kiến trúc.
c.Tầng 2 đến tầng 9: (Tầng điển hình)
Nơi tiếp khách, chổ ở và còn là các căn hộ của các cán bộ ban quản lý thủy điện, mỗi tầng
có khu vệ chung và riêng.
d.Tầng sân thượng:
Là khu trống giải quyết các nhu cầu sinh họat của tòa nhà.
HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok GVHD :Th.S Nguyễn Ngọc Tú
SVTH : Trương Nguyễn Thái Duy Lớp:06VXD2 – MSSV:506105223 - 4 -


e.Giao thông:
Toàn bộ công trình có 4 thang máy phục vụ cho đi lại, 4 thang bộ tới tầng thượng .
Giải pháp lưu thông theo phương ngang là hệ thống hành lang ngang dọc rộng 2m.
2) Hệ thống kỹ thuật:
a.Hệ thống điện:
Nguồn cung cấp điện cho cơng trình được lấy từ tuyến trung thế 15 - 22KV dọc đường Mai
Xn Thưởng, đưa đến trạm biến áp hạ thế khu vực. Chọn dung lượng trạm biến áp hạ thế là 3 x
75KVA- 15- 22/0,4KV.
Ngồi lưới điện quốc gia, trang bị thêm một máy phát điện dự phòng cấp điện sinh hoạt cho
Nhà làm việc khi lưới điện có sự cố (khơng cấp điện cho hệ thống điều hòa khơng khí). Với bộ
chuyển đổi nguồn tự động, dung lượng của máy phát điện dự kiến 90KVA.
Đường cáp hạ thế dẫn từ TBA đến tủ điện tổng của MPĐ và nhà làm việc được đặt ngầm trực
tiếp trong đất, chơn sâu 0,8m so với cos sân hồn thiện.
b.Hệ thống điện thoại:
Có tổng đài điện thoại nối với các máy ở các tầng, tại đây có thể liên lạc trong và ngoài
nước.
c.Hệ thống cấp nước:
Nước dùng trong sinh hoạt lấy từ hệ thống cấp nước của Thành Phố, nước được dự trữ ở hồ
nước tầng hầm và được bơm lên hồ nước sân thượng.
Dung tích hồ nước sân thượng khoảng 41.0 m3 cho mỗi hồ, sau khi đem qua hệ thống lọc
riêng mới đem vào sử dụng.
3) Hệ thống thoát nước:
Gồm thoát nước mưa, nước thải, nước mặt.
a.Thoát nước mưa:
Nước mưa từ mái theo hệ thống thoát nước xuống rãnh xung quanh công trình, rồi vào hệ
thống ga thu nước. Do công trình có tầng hầm nên nó nằm dưới hệ thống thoát nước chung của
Thành Phố. Ở đây thiết kế một giếng thu nước thông với các ga thu nước. Tại giếng có đặt
máy bơm tự động, nó sẽ không hoạt động khi mức nước trong giếng đến vạch quy đònh và
cũng tự động ngắt mạch khi bơm xong.
b.Thoát nước thải:

Gồm nước từ hầm phấn tự hoại, nước sau khi sử dụng… các loại nước này qua hệ thống xử
lí rồi vào ga thu nước và thoát ra ngoài bằng hệ thống cống rãnh của Thành Phố (hầm nước
thải nằm phía trước của tầng hầm).
c.Thoát nước mặt:
Chủ yếu là nước mưa, nước mưa tự chảy theo độ dốc ra sau nền rồi thoát vào ga thu
nước.
4) Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
Bố trí cầu thang thoát hiểm.
Tại các tầng hầm và cầu thang đều bố trí thiết bò, nút bấm báo cháy và hệ thống báo cháy
tự động, dụng cụ phòng hỏa, bình CO2. Tất cả để nơi dễ cháy, dễ lấy nhất.
Có tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy.
Hệ thống chữa cháy cấp thời với hai nguồn nước: bể trên mái và bể ngầm với hai máy bơm
cứu hỏa.
Các họng cứu hỏa được đặt ở hàng lang và đầu cầu thang. Các phòng máy phát điện, bếp,
hệ thống kho còn có thêm hệ thống chữa cháy cục bộ.
5) Hệ thống thông tin liên lạc:
Trung tâm điện thoại, fax đặt ở phòng điều khiển. Cáp điện thoại và fax được bố trí ở tất
cả các phòng, mỗi phòng có 4 ổ cắm ở 4 góc và sẽ nối mạng chung với tổng đài.
HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok GVHD :Th.S Nguyễn Ngọc Tú
SVTH : Trương Nguyễn Thái Duy Lớp:06VXD2 – MSSV:506105223 - 5 -




6) Hệ thống điều hòa không khí:
Các tầng được bố trí hệ thống lạnh trung tâm, tháp giải nhiệt đặt ở sân thượng, thoát hơi và
thông thoáng cho khu vệ sinh bằng quạt hút vào ống gaine và được dẩn lên tầng mái của tòa
nhà.
7) Hệ Thống Thông Gió – Chiếu Sáng :

Khối nhà chính được bao quanh bởi hệ thống đường cứu hoảnên rất thuận tiện cho việc lấy
sáng và thơng gió tự nhiên. Tuy nhiên do nhu càu cơng năng của moat số phòng can can thơng gió
cơ khí:
+ Hệ thống điều hòa khơng khí phục vụ cho một số phòng cần thiết trong cơng trình.
+ Hệ thống thơng gió phục vụ cho cac phòng bếp và phòng ngủ.
Các khu hành lang cầu thang được chiếu sáng bằng hệ thống đèn nhân tạo, đèn đặt dọc
theo 2 bên hành lang, ngoài ra có hệ thống giếng trời từ lầu thượng. Trong các phòng căn hộ
chủ yếu chiếu sáng bằng tự nhiên nhờ hệ thống cửa kính hướng ra ngoài.
8) Hệ Thống Thoát Rác :
Có hai ống thoát rác cho toàn công trình từ tầng 9 xuống tầng hầm và được đưa ra ngoài.
9) Chống sét:
Theo hệ thống chống sét nhà cao tầng.
10) Các hệ thống khác:
Hệ thống giám sát.
Hệ thống đồng hồ.
Hệ thống Radio – Tivi.
Hệ thống nhắn tin cục bộ.
Còi báo động.
Thang máy._
III/. VỆ SINH MÔI TRƯỜNG:
Xử lý hầm phân tự hoại bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng lọc trước khi ra hệ
thống cống chính của Thành Phố.
IV/. NHỮNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT LIÊN QUAN TRỰC TIẾP:
Sân bãi đường bộ: Xử lý cơ giới theo tiêu chuẩn kỹ thuật và đổ bê tông cốt thép.
Vỉa hè: Lát theo hệ thống vỉa hè chung cho toàn khu.
Vườn hoa, cây xanh, hồ nước: Trồng cây che nắng, gió, tạo khoảng xanh tô điểm cho công
trình và khu vực, tạo được một môi trường tốt cho môi trường làm việc và sinh hoạt.


HUTECH

Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 







PHẦN II

TÍNH TOÁN
KẾT CẤU










HUTECH
Ñeà Taøi: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. Đề xuất một số giải pháp kết cấu chịu lực, phân tích so sánh ưu nhược điểmđể lựa chọn

ra phương án kết cấu hợp lý cho công trình:
1.1 Hệ kết cấu sàn:

Trong công trình hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc không gian của kết cấu. Việc lựa chọn
phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy, cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra
phương án phù hợp với kết cấu của công trình.
- Ta xét các phương án sàn sau:
1.1.1 Hệ sàn sườn:
Cấu tạo bao gồm hệ dầm và bản sàn.
- Ưu điểm:
o Tính toán đơn giản
o Được sử dụng phổ biến ở nước ta với công nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho
việc lựa chọn công nghệ thi công.
- Nhược điểm:
o Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu độ lớn, dẫn đến chiều cao
tầng của công trình lớn nên gây bất lợi cho kết cấu công trình khi chịu tải trọng ngang và
không tiết kiệm chi phí vật liệu.
o Không tiết kiệm không gian sử dụng.
1.1.2 Hệ sàn ô cờ:
- Cấu tạo gồm hệ dầm vuông góc với nhau theo hai phương, chia bản sàn thành các ô bản kê bốn
cạnh có nhịp bé, theo yêu cầu cấu tạo khoảng cách giữa các dầm không quá 2m.
- Ưu điểm:
+ Tránh được có quá nhiều cột bên trong nên tiết kiệm được không gian sử dụng và có kiến
trúc đẹp,thích hợp với các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao và không gian sử dụng lớn
như hội trường, câu lạc bộ
- Nhược điểm:
+ Không tiết kiệm, thi công phức tạp.
+ Khi mặt bằng sàn quá rộng cần phải bố trí thêm các dầm chính. Vì vậy, nó cũng không
tránh được những hạn chế do chiều cao dầm chính phải lớn để giảm độ võng.
1.1.3 Sàn không dầm(không có mũ cột )

- - Cấu tạo gồm các bản kê trực tiếp lên cột.
- - Ưu điểm:
+ Chiều cao kết cấu nhỏ nên giảm được chiều cao công trình
+ Tiết kiệm được không gian sử dụng
+ Dễ phân chia không gian
+ Dễ bố trí hệ thống kỹ thuật điện, nước
+ Thích hợp với những công trình có khẩu độ vừa (68 m)
HUTECH
Ñeà Taøi: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



+ Việc thi công phương án này nhanh hơn so với phương án sàn dầm bởi không phải mất
công gia công cốp pha, côt thép dầm, cốt thép được đặt tương đối định hình và đơn giản. việc
lắp dựng ván khuôn và cốp pha cũng đơn giản.
+ Do chiều cao tầng giảm nên thiết bị vận chuyển đứng cũng không cần yêu
cầu cao,công vận chuyển đứng giảm nên giảm giá thành
+ Tải trọng ngang tác dụng vào công trình giảm do công trình có chiều cao giảm so với
phương án sàn dầm
- Nhược điểm:
+ Trong phương án này các cột không được liên kết với nhau để tạo thành khung do đó độ
cứng nhỏ hơn nhiều so với phương án sàn dầm, do vậy khả năng chịu lực theo phương ngang
phương án này kém hơn phương án sàn dầm, chính vì vậy tải trọng ngang hầu hết do vách
chịu và tải trọng đứng do cột chịu.
+ Sàn phải có chiều dày lớn để đảm bảo khả năng chịu uốn và chống chọc thủng do đó dẫn
đến tăng khối lượng sàn.
1.1.4 Sàn không dầm ứng lực trước:
- Ưu điểm: Ngoài các đặc điểm chung của phương án sàn không dầm thì phương án sàn không dầm
ứng lực trước sẽ khắc phục được một số nhược điểm của phương án sàn không dầm:
 Giảm chiều dày sàn khiến giảm được khối lượng sàn dẫn tới giảm tải trọng ngang tác

dụng vào công trình cũng như giảm tải trọng đứng truyền xuống móng.
 Tăng độ cứng của sàn lên, khiến cho thoả mãn về yêu cầu sử dụng bình thường.
 Sơ đồ chịu lực trở nên tối ưu hơn do cốt thép ứng lực trước được đặt phù hợp với biểu đồ
mô men do tính tải gây ra, khiến cho tiết kiệm được cốt thép.
- Nhược điểm: Tuy khắc phục được các ưu điểm của sàn không dầm thông thường nhưng lại xuất
hiện một số khó khăn cho việc chọn lựa phương án này như sau:
 Thiết bị thi công phức tạp hơn, yêu cầu việc chế tạo và đặt cốt thép phải chính xác do đó
yêu cầu tay nghề thi công phải cao hơn, tuy nhiên với xu thế hiện đại hoá hiện nay thì điều
này sẽ là yêu cầu tất yếu.

 Giá thành thiết bị còn cao, các thiết bị còn hiếm do trong nước chưa sản xuất được.
1.1.5 Kết luận:
Qua phân tích các đặc điểm trên và xem xét các đặt điểm về kết cấu ta chọn phương án sàn s ườn toàn
khối để sử dụng cho công trình.
2 Lựa chọn vật liệu cho công trình:
- Bê tông sử dụng cho kết cấu bên trên và đài cọc dùng mác 400 với các chỉ tiêu như sau:
 Khối lượng riêng: =2,5 T/m
3

 Cường độ tính toán :R
n
=170 kG/cm
2

 Cường độ chịu kéo tính toán: R
k
=12 kG/cm
2

 Mođun đàn hồi: E

b
=330x10
-3
kG/cm
2

- Bê tông cọc khoan nhồi dùng mác 250 với các chỉ tiêu như sau:
 Khối lượng riêng: =2,5 T/m
3

 Cường độ tính toán :R
n
=110 kG/cm
2

 Cường độ chịu kéo tính toán: R
k
=8.8 kG/cm
2

 Mođun đàn hồi: E
b
=265x10
-3
kG/cm
2

HUTECH
Ñeà Taøi: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 




- 
 Cường độ chịu nén tính toán Ra’= 3400 kG/cm
2

 Cường độ chịu kéo tính toán Ra= 3400 kG/cm
2

 Cường độ tính cốt thép ngang: Rđ=2200 kG/cm
2

 Modul đàn hồi Ea = 2,1x106 kG/cm2
- Cốt thép trơn <10 dùng loại AI với các chỉ tiêu :
 Cường độ chịu nén tính toán Ra’= 2300 kG/cm2
 Cường độ chịu kéo tính toán Ra = 2300 kG/cm2
 Cường độ tính cốt thép ngang: Rđ=1800 kG/cm2
 Modul đàn hồi Ea=2,1x106 kG/cm2
 Vữa ximăng-cát,gạch xây tường: : =1,8 T/m3
 Gạch lát nền Ceramic: =2 T/m3































HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



ỒƯỚC MÁI 


I/CÔNG NĂNG VÀ KÍCH THƯỚC HỒ NƯỚC MÁI


600
600
4500
6200
CC1 CC1
CC1 CC1
DN 1
DN 1
DN 2
DN 2
1500600
MẶT BẰNG HỒ NƯỚC MÁI: 1/100
A A
5 6
12 13
H
G
CC1
CC1
500
DN 3
3100 3100
+34.100
+32.000


Hình 3.1: Mặt bằng và mặt cắt hồ nước
HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 




 
 




 
 


 
 

  








  




 





     




II/TÍNH TOÁN CÁC CẤU KIỆN HỒ NƯỚC MÁI
1) Tính toán bản nắp

  
   







 
  
   
   


   
   
bn

s
D 1 1
h l ( )x3.1
m 40 45
  

   


 
Bảng 3.1: Tónh tải tác dụng lên bản nắp








































 

 
    



 
    
    





HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



    




 
    









 
  

  
2

1
l
4.5
1.452 2
l 3.1
  



  
3





 
  
    





 
  
    




 
    



 
  
    



 
    



 
  










1
2



 
Bảng 3.2: Nội lực tác dụng lên ô bản

 



 

 

 

 



















         



  
  


    
  


    
  

  
    
2
on
hbR
M

 
HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 




    
A21
 
   




0

 
   





 
  
    
o
a
bh
F100



Bảng 3.3: Tính toán cốt thép cho ô bản nắp











α






















 
        


 
        



        


 
        
 
 
    




  




    





   


    




2) Tính toán dầm đỡ bản nắp

 
  
   






1

 
  
   

 
   



   


   


  
   


4
1
2
1

 




HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 





Bảng 3.4: Kích thước sơ bộ tiết diện dầm




 

 

 

 

 
     
     
     

 
  
DN 2
DN 1
DN 1
DN 3
3100 3100
6200
4500

Hình 3.2: Sơ đồ tải trọng tác dụng

HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 




    








    








    









  
   


tt
1
1 5 1 5
q l x399.4x x3.1
2 8 2 8

 
   


1
32
21
2
1




1
2
l 3.1
2l 2x4.5
  
 
    



2 3
0.5x(1 2x0.34 0.34 )x399.4x3.1  
  
  
    






    






    







 - Dầm DN1
  

q = 689.97(daN/m)
DN1
4500
M
max
Q
max
Q
max


Hình 3.3: Sơ đồ tải trọng và nội lực tác dụng lên dầm DN1

  
    


2
2
DN1
q l 689.97x4.5
8 8

  
    


DN1
q l
689.97x4.5

2 2


HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



 
  


Bảng 3.5: Tính toán cốt thép cho dầm DN1









α









 

       

  Chọn thép nhòp và gối 2
14 có Fa
chọn
= 3.08(cm
2
)
 
- Dầm DN2
q = 579.42
(daN/m)
3100 3100
DN2
M
max
gối
M
max
nhòp
M
max
nhòp
Q
max
Q
min

Q
min
BIỂU ĐỒ MOMENT M (daNm)
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT Q (daN)

  Hình 3.4: Sơ đồ tải trọng và nội lực tác dụng lên dầm DN2
  
    







 
    







  
    






 
 
  
Bảng 3.6: Tính toán cốt thép cho dầm DN2

   


α




HUTECH
Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



   

 



       


       


  Chọn thép nhòp và thép gối 2
14 có Fa
chọn
= 3.08(cm
2
)
 Dầm DN3
q = 1127.85
DN3
4500
M
max
Q
max
Q
max
(daN/m)

Hình 3.5: Sơ đồ tải trọng và nội lực tác dụng lên dầm DN3
  
    


2
2
DN3
q l
1127.85x4.5
8 8


 
    


DN3
q l
1127.85x4.5
2 2

 
  
  
Bảng 3.7: Tính toán cốt thép cho dầm DN3










α









 

       

  Chọn thép nhòp 2
16 có Fa
chọn
= 4.02(cm
2
).

 

    











 
  
HUTECH

Đề Tài: Chung Cư Ban Quản Lý Thủy Điện Srêpok 



   






   






   
  
 
  
  
   

2
2
0
8







2
2
8 x 10 x 20 x 30
2537.67
 
    


  
   
2
2
k 0
max
1.5R bh
1.5 x 10 x 20 x 30
u
Q 2537.67
 
 
  
   
d
ct
h

300
100
u min min min
3
3
150
150
150
  



  Vậy ta chọn cố đai 
6a@100 ở gần gối tựa, 6@200 ở giữa dầm  
 
  
    

  
   




2
0
8
 
   



10
283021800 




 
   


2
8x10x20x30 x101.88

   

  
3) Tính toán thành hồ nước

 
  


Bảng 3.8: Tónh tải tác dụng lên thành hồ


















































 
 

×