Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Tìm hiểu hệ thống điện thân xe ford focus 2019, thiết kế và thực hiện một số mô hình giảng dạy hệ thống điện thân xe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.08 MB, 135 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT Ô TÔ

TÌM HIỂU HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE FORD FOCUS 2019,
THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN MỘT SỐ MƠ HÌNH
GIẢNG DẠY HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE

GVHD: NGUYỄN QUANG TRÃI
SVTH: TRƯƠNG HOÀNG HUY
16145404
HUỲNH HỒNG CHÂU
16145335

SKL007880

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2020


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày 2 tháng 3 năm 2020


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: 1. TRƯƠNG HOÀNG HUY
MSSV: 16145404
(E-mail:
Điện thoại: 0338061002)
2. HUỲNH HỒNG CHÂU
MSSV: 16145335
(E-mail:
Điện thoại: 0363711773)
Ngành: CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT Ơ TƠ
Khóa: 2016
Lớp: 161451A + 161452A
1. Tên đề tài
Tìm hiểu hệ thống điện thân xe Ford Focus 2019, thiết kế và thực hiện một số mơ hình giảng
dạy hệ thống điện thân xe.
2. Nhiệm vụ đề tài
- Tìm hiểu hệ thống điện thân xe Ford Focus 2019.
- Thiết kế và thực hiện mơ hình giảng dạy hệ thống điện thân xe.
3. Sản phẩm của đề tài
Tập thuyết minh và 2 mơ hình phục vụ giảng dạy.
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 2/3/2020
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 10/8/2020
TRƯỞNG BỘ MÔN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TP. HCM

VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên ................................................ MSSV: ………….Hội đồng…………
Họ và tên sinh viên ................................................ MSSV: ………….Hội đồng…………
Tên đề tài: ............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngành đào tạo: ....................................................................................................................
Họ và tên GV hướng dẫn: ...................................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(khơng đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

ii



2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.3.Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

iii


3. Đánh giá:
Điểm
tối đa

TT Mục đánh giá
1.


Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm đạt
được

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các 10
mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ 5
thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10


Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc 15
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên 5
ngành…
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày


tháng 08 năm 2020

Giảng viên hướng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)

iv


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
TP. HCM
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Bộ mơn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên ................................................ MSSV: ………….Hội đồng…………
Họ và tên sinh viên ................................................ MSSV: ………….Hội đồng…………
Tên đề tài: ............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngành đào tạo: ....................................................................................................................
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV)......................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:

(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có
thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
v


...........................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

vi


6. Đánh giá:
Điểm
tối đa

TT Mục đánh giá
1.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm đạt
được

30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các 10
mục

2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10


Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ 5
thuật, khoa học xã hội…
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc 15
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
tế.
Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên 5
ngành…
3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10


4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 08 năm 2020

Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên)

vii


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN

Tên đề tài: ....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Họ và tên Sinh viên: ...................................................... MSSV: ...............................
...................................................... MSSV: ...............................
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản biện
và các thành viên trong Hội đồng bảo về. Đồ án tốt nghiệp đã được hồn chỉnh đúng theo
u cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:

Giảng viên hướng dẫn:

Giảng viên phản biện:

Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng 8 năm 2020

viii


LỜI CẢM ƠN
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn các q thầy từ bộ mơn Điện Tử Ơ tơ, cũng như các
thầy cơ trong khoa Cơ Khí Động Lực, trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí
Minh, những người đã dìu dắt chúng em trong suốt thời gian học tập.
Được các q thầy cơ tận tình chỉ dạy và giúp đỡ từ những kiến thức chuyên môn trong nhà
trường đến thực tiễn trong cuộc sống đã giúp chúng em tiếp cận gần hơn và hiểu biết rõ hơn
về ngành nghề mà mình đã chọn. Từ những nền tảng kiến thức và hiểu biết vững chắc đó đã
giúp chúng em hoàn thành tập đồ án này và là hành trang để chúng em bước vào đời.
Hơn hết nhóm em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy Th.S Nguyễn Quang Trãi là người thầy
đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo kịp thời, tạo điều kiện, động viên và giúp đỡ chúng em rất nhiều
về mặt tinh thần cũng như kiến thức để chúng em vượt qua những ngày tháng khó khăn trong

q trình thực hiện đồ án này.
Bên cạnh đó chúng em cũng xin gửi lời cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã hết lịng ủng hộ, giúp
đỡ và góp ý cho nhóm em trong suốt quá trình thực hiện.
Mặc dù đã rất cố gắng và nỗ lực nhiều, nhưng do kiến thức ít ỏi cũng như thời gian nghiên
cứu là có hạn nên những thành quả đạt được khơng tránh khỏi những thiếu sót. Do đó chúng
em kính mong nhận được những sự đóng góp, chỉ dạy của q thầy cơ để chúng em hồn thiện
đồ án được tốt hơn.
Nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.....tháng 08 năm 2020
Sinh Viên Thực hiện
Huỳnh Hoàng Châu
Trương Hoàng Huy

ix


MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ....................................................................................... i
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ........................................................................ii
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ........................................................................ v
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN .............................................................................. viii
LỜI CẢM ƠN......................................................................................................................... ix

MỤC LỤC ............................................................................................................................... x
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ....................................................... xiii
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................................... xv
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................... xxi
TÓM TẮT ĐỒ ÁN .................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài: ............................................................................................................ 1
2. Các vấn đề nghiên cứu: .................................................................................................... 1

3. Quá trình thực hiện và kết quả đạt được: ......................................................................... 1
PHẦN 1: TÌM HIỂU HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE FORD FOCUS 2019. ..................... 3
Chương 1: GIỚI THIỆU XE FORD FOCUS 2019 .............................................................. 3
1.1.

Lịch Sử Hình Thành Ford Focus .......................................................................... 3

1.2.

Các Thơng Số Xe Ford Focus .............................................................................. 4

1.2.1. Thơng số kích thước - khung gầm xe Ford Focus ................................................... 4
1.2.2. Thông số ngoại thất xe Ford Focus .......................................................................... 4
1.2.3. Thông số nội thất xe Ford Focus.............................................................................. 5
1.2.4. Thơng số an tồn xe Ford Focus .............................................................................. 6
1.2.5. Thông số động cơ xe Ford Focus ............................................................................. 7
Chương 2: HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG - TÍN HIỆU .......................................................... 8
2.1.

Giới Thiệu Hệ Thống Chiếu Sáng – Tín Hiệu Trên Xe Ford Focus 2019 ........... 8

2.2.

Các Thành Phần Chính ......................................................................................... 9

2.3.

Mạch Điện Chiếu Sáng Tín Hiệu ....................................................................... 15

2.4.


Hoạt Động Của Hệ Thống Chiếu Sáng – Tín Hiệu ............................................ 28
x


Chương 3: HỆ THỐNG GẠT MƯA RỬA KÍNH ............................................................. 32
3.1.

Giới Thiệu Về Hệ Thống Gạt Mưa Rửa Kính Trên Xe Ford Focus 2019 ......... 32

3.2.

Các Thành Phần Chính ....................................................................................... 32

3.3.

Sơ Đồ Mạch Điện Điều Khiển Rửa Kính ........................................................... 36

3.4.

Hoạt Động Của Hệ Thống Gạt Mưa Rửa Kính .................................................. 39

Chương 4: HỆ THỐNG KHỐ CỬA ............................................................................... 40
4.1.

Giới Thiệu Hệ Thống Khố Cửa Trên Xe Ford Focus 2019 .............................. 40

4.2.

Các Thành Phần Chính ....................................................................................... 41


4.3.

Sơ Đồ Mạch Điện Điều Khiển Khố Cửa .......................................................... 44

4.4.

Hoạt Động Của Hệ Thống Khoá Cửa................................................................. 52

Chương 5: HỆ THỐNG GƯƠNG CHIẾU HẬU ............................................................... 56
5.1.

Giới Thiệu Hệ Thống Gương Chiếu Hậu Trên Xe Ford Focus 2019................. 56

5.2.

Các Thành Phần Chính ....................................................................................... 56

5.3.

Sơ Đồ Mạch Điện Điều Khiển Gương Chiếu Hậu ............................................. 58

5.4.

Hoạt Động Của Gương Chiếu Hậu..................................................................... 61

Chương 6: CÁC HỆ THỐNG HỖ TRỢ NGƯỜI LÁI ....................................................... 64
6.1.

TRỢ GIÚP ĐỖ XE ............................................................................................. 64


6.2.

CẢNH BÁO ĐIỂM MÙ ..................................................................................... 75

6.3.

HỆ THỐNG HỖ TRỢ GIỮ ĐÚNG LÀN ĐƯỜNG .......................................... 80

Chương 7: HỆ THỐNG MẠNG GIAO TIẾP TRÊN XE .................................................. 86
7.1.

Giới Thiệu Hệ Thống Mạng Giao Tiếp Trên Xe Ford Focus 2019 ................... 86

7.2.

Các Thành Phần Chính ....................................................................................... 87

7.3.

Sơ Đồ Mạch Điện Mạng Can Trên Xe ............................................................... 89

PHẦN 2: THIẾT KẾ VÀ THỰC HIỆN MƠ HÌNH GIẢNG DẠY HỆ THỐNG ĐIỆN
THÂN XE. ............................................................................................................................. 93
Chương 1: THIẾT KẾ, CHẾ TẠO CÁC MƠ HÌNH DẠY HỌC VÀ XÂY DỰNG NỘI
DUNG HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH............................................................................... 93
1.1. Lựa Chọn Thiết Bị, Vật Liệu Để Thực Hiện Mơ Hình. .............................................. 93
1.1.1. Lựa chọn vật liệu làm khung và mặt khung mơ hình. .......................................... 93
1.1.2. Lựa chọn chi tiết thiết bị cho từng mơ hình ......................................................... 94
1.1.3. Lựa chọn đế và giắc cắm nối dây. ........................................................................ 96

xi


1.2.

Thiết Kế Các Mơ Hình Dạy Học. .......................................................................... 97

1.2.1. Nội dung thiết kế, bố trí riêng cho từng mơ hình. ................................................ 97
1.3. Chế Tạo Các Mơ Hình Dạy Học. ................................................................................ 99
1.3.1. Chế tạo mơ hình hệ thống Chiếu sáng - tín hiệu .................................................. 99
1.3.2. Chế tạo mơ hình hệ thống Gạt mưa rửa kính ....................................................... 99
1.4. Xây Dựng Nội Dung Hướng Dẫn Thực Hành........................................................... 100
1.4.1. Nội dung hướng dẫn thực hành đối với hệ thống chiếu sáng - tín hiệu ............. 100
1.4.2. Nội dung hướng dẫn thực hành đối với hệ thống Gạt mưa rửa kính ................. 102
Chương 2: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MƠ HÌNH .......................................................... 104
2.1.

Mơ Hình Hệ Thống Chiếu Sáng Tín Hiêu........................................................ 104

2.2.

Mơ Hình Hệ Thống Gạt Mưa Rửa Kính........................................................... 106

PHẦN 3: KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI THỰC HIỆN ĐỒ ÁN ............................. 109
3.1.

Kết Quả Thu Được Sau Khi Thực Hiện Đồ Án. .................................................. 109

3.2.


Đánh Giá Tính Năng Và Hiệu Quả Sử Dụng Đồ Án Trong Dạy Học. ............... 109

PHẦN 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................ 110
4.1. Kết Luận .................................................................................................................... 110
4.2. Kiến Nghị .................................................................................................................. 110
DANH MỤC THAM KHẢO ............................................................................................. 111

xii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
ABS (Anti-Lock Brake System): hệ thống chống bó cứng phanh tự động
ACM (AUDIO Front Control Module): môđun điều khiển audio
APIM (Accessory Protocol Interface Module): bộ điều khiển giao diện giao thức phụ trợ
BCM (Body Control Module): hộp điều khiển thân xe
BJB (Battery Junction Box): hộp cầu chì bình ắc quy
BLIS (Blind Spot Information System): hệ thống cảnh báo điểm mù
CAN (Controller Area Network): mạng điều khiển cục bộ
COM (Combination): đồng hồ táp lô
DDM (River Door Module): môđun cửa người lái
DLC (Data Link Connector): giắc nối truyền dữ liệu
FCDIM (Front Control Display Interface Module): mơđun điều khiển phía trước/giao diện
hiển thị
FCIM (Front Controls Interface Module): mơđun giao diện điều khiển phía trước
FDSM (Front Distance System Module): bộ điều khiển hệ thống cảm biến khoảng cách phía
trước
FOG: đèn sương mù
GPSM (Global Positioning System Module): mơđun định vị tồn cầu
H-CAN (High - Controller Area Network): mạng điều khiển cục bộ với tốc độ cao
HCM (Headlamp Control Module): hộp điều khiển đèn đầu

Hi (High): Cao
HID (High Intensity Discharge): đèn xenon
HLL (Head Lamp Leveling): hiệu chỉnh độ chúc đèn đầu
HS CAN (High Speed - Controller Area Network): mạng điều khiển cục bộ với tốc độ cao
HS-PMA (High – Speed Physical Media Attachment):
HVAC, DATC (HVAC – Heating, Ventilating and Air Conditioning; DATC – Auto
Temperature Control): sưởi, thơng gió và điều hịa khơng khí, kiểm sốt khí hậu tự động
xiii


HVAC, EMTC: kiểm sốt khí hậu hướng dẫn
ID (Identification): nhận diện
INT (Interrupt): Gián đoạn
IPC (Instrument Panel Cluster): cụm đồng hồ
IPMA (Image Processing Module A): bộ điều khiển xử lý hình ảnh
ISO (ISO – International Organization for Standardization): tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
LANE (Hỗ trợ giữ làn đường)
L-CAN (Low - Controller Area Network): mạng điều khiển cục bộ với tốc độ thấp
LH (Left-Hand): tay trái
LIN (Local Interconnect Network): mạng liên kết nội bộ
Lo (Low): Thấp
MAP: bản đồ
M-CAN (Medium - Controller Area Network): mạng điều khiển cục bộ với tốc độ trung bình
PAM (Parking Aid Module): mơđun hỗ trợ đỗ xe
PCM (Powertrain Control Module): môđun điều khiển hệ thống truyền động
PDM (Passenger Door Module): môđun cửa hành khách
PSCM (Power Steering Control Module): mơđun kiểm sốt lái trợ lực
RCM (Restraints Control Module): mơđun điều khiển hệ thống túi khí
RFA (Remote Function Actuator): môđun bộ dẫn động chức năng từ xa
RFR (Remote Functions Receiver): môđun tiếp nhận chức năng từ xa

RJB (Junction Box): hộp cầu chì đặt trong khoang hành lí
SASM (Steering Angle Sensor Module): mơđun cảm biến góc lái
SOD-L: cảm biến theo dõi điểm mù bên trái
SOD-R: cảm biến theo dõi điểm mù bên phải
TCM (Transmission Control Module): môđun điều khiển hộp số

xiv


DANH MỤC CÁC HÌNH
PHẦN 1
Hình 1.1. 1: Ford Focus 2019 ......................................................................................... 3
Hình 1.2. 1: thơng số kích thước – khung gầm xe Ford Focus…………………………4
Hình 1.2. 2: thơng số ngoại thất xe Ford Focus .............................................................. 4
Hình 1.2. 3: nội thất bên trong Ford Focus ..................................................................... 5
Hình 1.2. 4: giao diện 𝑆𝑌𝑁𝐶𝑇𝑀3 ................................................................................... 5
Hình 1.2. 5: thơng số nội thất xe Ford Focus…………………………………………...5
Hình 1.2. 6: hệ thống hỗ trợ đỗ xe tự động thơng minh ................................................. 6
Hình 1.2. 7: Hỗ trợ khởi hành, mở cửa…………………………………………………6
Hình 1.2. 8: thơng số an tồn xe Ford Focus .................................................................. 6
Hình 1.2. 9: cảm biến rà sốt phần đường phía trước ..................................................... 7
Hình 1.2. 10: thơng số động cơ xe Ford Focus ............................................................... 7
Hình 2.2. 1: cơng tắc đèn đầu………………………………………………………….9
Hình 2.2. 2: cơng tắc đa chức năng (cần điều chỉnh)...................................................... 9
Hình 2.2. 3: cơng tắc HAZARD (cơng tắc có biểu tượng hình tam giác màu đỏ) ....... 11
Hình 2.2. 4: Cụm đèn đầu ............................................................................................. 11
Hình 2.2. 5: cấu tạo đèn HID ........................................................................................ 12
Hình 2.2. 6: đèn bi-xenon ............................................................................................. 13
Hình 2.2. 7: đèn góc khi vào cua .................................................................................. 13
Hình 2.2. 8: cụm đèn đi ............................................................................................. 13

Hình 2.2. 9: màn hình táp lơ ......................................................................................... 14
Hình 2.2. 10: đèn nội thất ............................................................................................. 14
Hình 2.2. 11: đèn gương chiếu hậu……………………………………………………14
Hình 2.3. 1: đèn tự động ............................................................................................... 15
Hình 2.3. 2: điều chỉnh độ chúc đèn đầu xe đèn halogen ............................................. 15
Hình 2.3. 3: điều khiển đèn đầu xe: HID ...................................................................... 16
Hình 2.3. 4: các chế độ của đèn đầu xe: HID ............................................................... 16
Hình 2.3. 5: điều chỉnh độ chúc đèn đầu xe: HID – p1 ................................................ 17
xv


Hình 2.3. 6: điều chỉnh độ chúc đèn đầu xe: HID – p2 ................................................ 17
Hình 2.3. 7: đèn lùi ....................................................................................................... 18
Hình 2.3. 8: đèn lùi: 4 cửa và 5 cửa .............................................................................. 18
Hình 2.3. 9: đèn lùi: 4 cửa............................................................................................. 19
Hình 2.3. 10: đèn đỗ xe phía trước ............................................................................... 19
Hình 2.3. 11: đèn đỗ xe phía sau ................................................................................... 20
Hình 2.3. 12: đèn sương mù phía trước ........................................................................ 20
Hình 2.3. 13: đèn sương mù phía sau: 4 cửa................................................................. 21
Hình 2.3. 14: tín hiệu rẽ phía trước ............................................................................... 21
Hình 2.3. 15: tín hiệu rẽ của gương chiếu hậu .............................................................. 22
Hình 2.3. 16: cụm đèn đỗ xe, dừng, rẽ phía sau ........................................................... 22
Hình 2.3. 17: đèn phanh ................................................................................................ 23
Hình 2.3. 18: đèn ở gương chiếu hậu khi xuống xe ...................................................... 23
Hình 2.3. 19: khố cửa phía sau .................................................................................... 24
Hình 2.3. 20: đèn nội thất và đèn trần phía sau ............................................................ 24
Hình 2.3. 21: đèn nội thất, cửa xe: phía trước .............................................................. 25
Hình 2.3. 22: đèn chỗ để chân phía trước, đèn nội thất ................................................ 25
Hình 2.3. 23: đèn hộp găng tay, đèn gương trang điểm................................................ 26
Hình 2.3. 24: đèn chỗ để chân, đèn nội thất, đèn hộc chứa bản đồ, đèn nhả cửa – p1 . 26

Hình 2.3. 25: đèn chỗ để chân, đèn nội thất, đèn hộc chứa bản đồ, đèn nhả cửa – p2 . 27
Hình 2.3. 26: đèn cốp xe ............................................................................................... 27
Hình 3.2. 1: cơng tắc gạt mưa, rửa kính……………………………………………….32
Hình 3.2. 2: cảm biến mưa trên kính chắn gió .............................................................. 34
Hình 3.2. 3: bộ rửa đèn đầu xe focus đang hoạt động .................................................. 35
Hình 3.2. 4: Cần gạt nước trước ................................................................................... 35
Hình 3.2. 5: motor phun nước nằm trên nắp ca pô (chi tiết được khoanh vùng màu đỏ)35
Hình 3.2. 6: motor phun nước phía sau được tích hợp với đèn phanh trên cao (khu vực được
khoanh vùng màu đỏ).................................................................................................... 35

xvi


Hình 3.3. 1: nguồn cấp cho cơng tắc gạt mưa/rửa kính ................................................ 36
Hình 3.3. 2: điều khiển gạt nước phía trước: APA ....................................................... 37
Hình 3.3. 3: điều khiển gạt nước phía sau .................................................................... 37
Hình 3.3. 4: điều khiển rửa kính ................................................................................... 38
Hình 3.3. 5: bộ rửa đèn đầu........................................................................................... 38
Hình 4.2. 1: cơng tắc khố cửa người lái ……………………………………………..41
Hình 4.2. 2: chức năng của cơng tắc…………………………………………………..41
Hình 4.2. 3: tay nắm cửa hành khách phía trong .......................................................... 42
Hình 4.2. 4: cơng tắc khố cửa từ xa ............................................................................ 42
Hình 4.2. 5: cơng tắc mở chốt cốp xe ........................................................................... 42
Hình 4.3. 1: cơng tắc tín hiệu cảnh báo nguy hiểm trên taplo – p1…………………...44
Hình 4.3. 2: cơng tắc tín hiệu cảnh báo nguy hiểm trên taplo – p2 .............................. 45
Hình 4.3. 3: điều khiển khố cửa người lái ................................................................... 45
Hình 4.3. 4: điều khiển khố cửa hành khách phía sau bên trái ................................... 46
Hình 4.3. 5: điều khiển khố cửa hành khách phía trước ............................................. 46
Hình 4.3. 6: kết nối các mơđun cửa hành khách ........................................................... 47
Hình 4.3. 7: điều khiển hố cửa hành khách phía sau bên phải .................................... 47

Hình 4.3. 8: điều khiển mở cốp xe – p1 ........................................................................ 48
Hình 4.3. 9: điều khiển mở cốp xe – p2 ........................................................................ 48
Hình 4.3. 10: điều khiển mở cốp xe – p3 ...................................................................... 49
Hình 4.3. 11: đèn báo và tín hiệu khố cửa .................................................................. 49
Hình 4.3. 12: chức năng điều khiển từ xa (RFA) – p1 ................................................. 50
Hình 4.3. 13: chức năng điều khiển từ xa (RFA) – p2 ................................................. 50
Hình 4.3. 14: điều khiển từ xa tay nắm cửa người lái................................................... 51
Hình 4.3. 15: điều khiển từ xa tay nắm cửa hành khách phía trước ............................. 51
Hình 4.3. 16: điều khiển từ xa tay nắm cửa hành khách phía sau ................................ 52
Hình 5.2. 1: cơng tắc điều khiển trên cửa người lái…………………………………...56
Hình 5.2. 2: công tắc điều khiển gương trên cửa người lái .......................................... 57
xvii


Hình 5.2. 3: gương bên người lái .................................................................................. 57
Hình 5.2. 4: gương bên hành khách…………………………………………………...57
Hình 5.2. 5: gương bên trong xe ................................................................................... 58
Hình 5.2. 6: đèn gương chiếu hậu ………………………………………………….....58
Hình 5.3. 1: liên kết các môđun cửa bên trái với cơng tắc điều khiển cửa sổ chính .... 58
Hình 5.3. 2: liên kết các mơđun cửa bên phải............................................................... 59
Hình 5.3. 3: sấy gương chiếu hậu ................................................................................. 59
Hình 5.3. 4: điều khiển gương người lái ....................................................................... 60
Hình 5.3. 5: điều khiển gương hành khách ................................................................... 60
Hình 5.3. 6: chống chói ở gương bên trong .................................................................. 61
Hình 6.1.2. 1: camera phía sau hỗ trợ đỗ xe………………………………………….64
Hình 6.1.2. 2: camera phía trước hỗ trợ đỗ xe .............................................................. 65
Hình 6.1.2. 3: cảm biến phát hiện khoảng trống đỗ xe ................................................. 66
Hình 6.1.2. 4: màn hình hiển thị đang tìm kiếm nơi đỗ xe ........................................... 66
Hình 6.1.2. 5: màn hình hiển thị đã tìm thấy nơi đỗ xe ................................................ 67
Hình 6.1.2. 6: xe đã vào đúng vị trí đỗ ......................................................................... 67

Hình 6.1.2. 7: xe đang di chuyển theo hướng mũi tên .................................................. 67
Hình 6.1.2. 8: cảm biến phát hiện khoảng trống đỗ xe ................................................. 68
Hình 6.1.2. 9: hệ thống hướng dẫn hiển thị xe đang di chuyển theo hướng mũi tên.... 68
Hình 6.1.2. 10: giao diện màn hình hiển thị ................................................................. 69
Hình 6.1.2. 11: hệ thống hướng dẫn hiển thị xe đang di chuyển theo hướng mũi tên.. 69
Hình 6.1.2. 12: camera nằm cạnh chốt cốp sau. ........................................................... 69
Hình 6.1.3. 1: điều khiển hỗ trợ đỗ xe………………………………………………...70
Hình 6.1.3. 2: 4 cảm biến hỗ trợ đỗ xe bên trong và bên ngồi phía sau ..................... 71
Hình 6.1.3. 3: 2 cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau ........................................................... 71
Hình 6.1.3. 4: 4 cảm biến hỗ trợ đỗ xe bên trong và bên ngồi phía trước .................. 72
Hình 6.1.3. 5: 2 cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước ........................................................ 72
Hình 6.1.3. 6: camera quan sát phía sau ....................................................................... 73
xviii


Hình 6.2.2. 1: cảm biến radar nằm ở sau xe………………………………………….75
Hình 6.2.2. 2: sóng radar được truyền đi để phát hiện vật cản ..................................... 75
Hình 6.2.2. 3: đèn cảnh báo trên gương chiếu hậu (góc trên bên trái) ......................... 76
Hình 6.2.2. 4: cảm biến radar phía sau phát hiện có xe ................................................ 77
Hình 6.2.2. 5: vùng hoạt động của cảm biến khi đỗ xe vng góc (màu xám) ............ 77
Hình 6.2.2. 6: vùng hoạt động của cảm biến khi đỗ xe góc nơng (màu xám) .............. 78
Hình 6.2.3. 1: hoạt động của hệ thống thơng tin điểm mù……………………………78
Hình 6.2.3. 2: hệ thống thơng tin điểm mù gửi về BCM .............................................. 79
Hình 6.3.2. 1: mức cảnh báo ổn……………………………………………………….80
Hình 6.3.2. 2: mức cảnh báo nghiêm trọng .................................................................. 80
Hình 6.3.2. 3: camera gắn ở gương chiếu hậu phía trong xe ........................................ 81
Hình 6.3.2. 4: nút bật/tắt hệ thống giữ lane .................................................................. 82
Hình 6.3.2. 5: khu vực cảnh báo và hỗ trợ người lái .................................................... 82
Hình 6.3.2. 6: màn hình hiển thị của hệ thống giữ lane ................................................ 82
Hình 6.3.3. 1: bộ xử lí LANE tốn viện trợ…………………………………………...84

Hình 6.3.3. 2: mạng CAN kết nối với các mơđun trong hệ thống – p1 ........................ 84
Hình 7.2. 1: cổng kết nối máy chuẩn đốn trên BCM………………………………...88
Hình 7.3. 1: mạng CAN kết nối với cổng chuẩn đốn DLC…………………………..89
Hình 7.3. 2: kiểm soát chuyển động của xe – p1 .......................................................... 89
Hình 7.3. 3: kiểm sốt chuyển động của xe – p2 .......................................................... 90
Hình 7.3. 4: kiểm sốt chuyển động của xe – p3 .......................................................... 90
Hình 7.3. 5: định vị, hỗ trợ đỗ xe và điều khiển từ xa – p1 .......................................... 91
Hình 7.3. 6: định vị, hỗ trợ đỗ xe và điều khiển từ xa – p2 .......................................... 91
Hình 7.3. 7: giao diện hiển thị và âm thanh hỗ trợ người lái ........................................ 92
PHẦN 2
Hình 1.1.. 1: Nhơm định hình ....................................................................................... 93
Hình 1.1.. 2: Ke góc chìm……………………………………………………………..93
Hình 1.1.. 3: Ốc lục giác 304………………………………………………………….93
xix


Hình 1.1.. 4: Mica trắng sữa ......................................................................................... 94
Hình 1.1.. 5: Cơng tắc điều khiển ................................................................................. 94
Hình 1.1.. 6: Cơng tắc hazard, flassher relay………………………………………….94
Hình 1.1.. 7: Bóng đèn DRL ......................................................................................... 94
Hình 1.1.. 8: Bóng đèn LED…………………………………………………………..94
Hình 1.1.. 9: Bóng đèn sương mù ................................................................................. 95
Hình 1.1.. 10: Bóng đèn tail…………………………………………………………...95
Hình 1.1.. 11: Đèn tín hiệu............................................................................................ 95
Hình 1.1.. 12: Khóa điện và cầu chì…………………………………………………...95
Hình 1.1.. 13: Rơle 4 chân ............................................................................................ 95
Hình 1.1.. 15: Cơng tắc điều khiển gạt mưa, rửa kính………………………………...96
Hình 1.1.. 16: Khóa điện - cầu chì ................................................................................ 96
Hình 1.1.. 17: Mơ tơ gạt mưa phía trước…………………………………………….. 96
Hình 1.1.. 18: Mơ tơ gạt mưa phía sau ......................................................................... 96

Hình 1.1.. 19: Mơ tơ rửa kính phía trước ...................................................................... 96
Hình 1.1.. 20: relay gián đoạn…………………………………………………………96
Hình 1.1.. 21: Đế banana ............................................................................................. 97
Hình 1.1.. 22: Giắc cắm banana……………………………………………………….97
Hình 1.2.. 1: Bố trí mơ hình hệ thống Chiếu sáng - tín hiệu......................................... 97
Hình 1.2.. 2: Bố trí mơ hình hệ thống Gạt mưa rửa kính .............................................. 98
Hình 1.3.. 1: Mơ hình hệ thống Chiếu sáng - tín hiệu………………………………...99
Hình 1.3.. 2: Mơ hình hệ thống Gạt mua rửa kính ........................................................ 99
Hình 2.1.. 1: mơ hình hồn thiện của hệ thống chiếu sáng - tín hiệu………………..104
Hình 2.1.. 2: Sơ đồ mạch điện hệ thống chiếu sáng tín hiệu ..................................... 105
Hình 2.1.. 3: Sơ đồ mạch điện tự động bật đèn đầu chế độ LOW ............................. 106
Hình 2.2.. 1: mơ hình hồn thiện hệ thống gạt mưa rửa kính………………………..107
Hình 2.2.. 2: Sơ đồ mạch điện hệ thống gạt mưa rửa kính ......................................... 108
Hình 2.2.. 3: Sơ đồ mạch điện tự động bật gạt nước trước chế độ chậm (LOW) ....... 108
xx


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.4. 1: Bảng dụng cụ thiết bị cho bài thực hành hệ thống Chiếu sáng - tín hiệu100
Bảng 1.4. 2: Bảng dụng cụ thiết bị cho bài thực hành hệ thống Gạt mưa rửa kính .... 102
Bảng 2.2. 1: chân của relay gạt mưa gián đoạn………………………………………107

xxi


TÓM TẮT ĐỒ ÁN
1. Lý do chọn đề tài:
Ngày nay, ngành Cơng nghệ Kỹ thuật Ơ tơ ngày càng phát triển, các hệ thống trên xe ô tô
ngày càng tân tiến và phức tạp, vì vậy nhu cầu học tập, nghiên cứu về các hệ thống trên xe ô
tô ngày càng tăng cao. Được sự tư vấn, hướng dẫn của GVHD là ThS. Nguyễn Quang Trãi

nhóm quyết định chọn đề tài “Tìm hiểu hệ thống điện thân xe Ford Focus 2019, thiết kế
và thực hiện một số mơ hình giảng dạy hệ thống điện thân xe”.
Với mục đích tìm hiểu rõ hơn về hệ thống điện trên ô tô Ford Focus 2019 và quan trọng hơn
là đóng góp thêm 2 mơ hình hệ thống chiếu sáng – tín hiệu và hệ thống gạt mưa rửa kính phục
vụ cho cơng tác giảng dạy của nhà trường và bộ môn.
2. Các vấn đề nghiên cứu:
2.1.
2.2.

Nghiên cứu lý thuyết hệ thống điện trên xe Ford Focus 2019 bao gồm:
Hệ thống chiếu sáng – tín hiệu
Hệ thống gạt mưa rửa kính
Hệ thống nâng kính khoá cửa
Hệ thống gương chiếu hậu
Các hệ thống hỗ trợ người lái ( đỗ xe, điểm mù, giữ lane)
Hệ thống mạng giao tiếp trên xe
Tìm hiểu, phân tích các mạch điện hệ thống của xe Ford Focus 2019 nói trên

2.3.

Thực hiện 2 mơ hình:

-

Hệ thống chiếu sáng – tín hiệu
Hệ thống gạt mưa rửa kính

3. Q trình thực hiện và kết quả đạt được:
Q trình tìm hiểu lý thuyết thơng qua tài liệu từ trang online của hãng Ford.
Về phần thi công đồ án:

3.1.
3.2.
3.3.

Sau khi tiếp nhận đề tài từ khoa chúng em đã tìm kiếm thơng tin về hệ thống điện thân
xe Ford Focus 2019.
Sau khi đã có đầy đủ thơng tin chúng em tiến hành phân tích cụ thể về nguyên lí hoạt
động của từng hệ thống điện trên xe Ford Focus 2019.
Cuối cùng là nhóm chúng em đã thiết kế củng như lắp ráp 2 mơ hình về hệ thống chiếu
sáng – tín hiệu và hệ thống gạt mưa.

1


Các kết quả đạt được:
 Nắm được lý thuyết, nguyên lý hoạt động của hệ thống điện thân xe Ford Focus 2019.
 Nắm bắt cập nhật thêm các nội dung kiến thức mới.
 Thiết kế, thực hiện được 2 mô hình mới phục vụ giảng dạy hệ thống điện thân xe.

2


PHẦN 1: TÌM HIỂU HỆ THỐNG ĐIỆN THÂN XE FORD FOCUS 2019.
Chương 1: GIỚI THIỆU XE FORD FOCUS 2019
1.1.

Lịch Sử Hình Thành Ford Focus

Ford Focus đã ra mắt được 19 năm và trải qua 3 thế hệ nâng cấp, cải tiến. Mẫu xe tầm trung
"nhà" Ford có thiết kế thể thao, cứng cáp và đậm chất Mỹ.

Ford Focus chính là sự kế thừa tiếp theo từ mẫu xe nguyên bản Ford Laser bị ngừng sản
xuất vào năm 2005. Sau khi ra mắt, Focus đã nhanh chóng trở thành một trong những mẫu
xe bán chạy nhất của hãng trên thế giới.
Về chất lượng: mỗi chiếc Ford Focus đều được thiết kế và chế tạo bằng cả tâm huyết với
tiêu chí bền bỉ như mới sau nhiều năm sử dụng và cảm giác lái vẫn tuyệt vời như những
ngày đầu.
Về vấn đề môi trường: với công nghệ hiện đại nhất nhằm bảo vệ mơi trường, tiết kiệm
nhiên liệu, giảm thiểu khí thải CO2 và chi phí vận hành thấp.
Về an tồn: hệ thống bảo vệ thông minh được thiết kế không chỉ bảo vệ xe mà quan trọng
hơn đó chính là chủ sở hữu cùng vơi người thân và gia đình của họ.
Về sự thông minh: giúp sử dụng dễ dàng và thú vị hơn.

Hình 1.1. 1: Ford Focus 2019
Giá bán xe Ford Focus tại Việt Nam
Ford Focus hiện đang bán ra với 4 phiên bản bao gồm Focus Titanium, Focus Sport, Focus
Trend 4 cửa và 5 cửa. Trong đó, phiên bản Focus Titanium và Sport có giá khoảng 770
triệu đồng. Focus Trend khoảng 630 triệu đồng (số liệu tháng 6 năm 2019).
3


×