Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

BÁO cáo THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1 đề tài kế TOÁN NGUYÊN LIỆU, vật LIỆU tại CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP điện tử TC VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.95 MB, 76 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÁO CÁO THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP 1
ĐỀ TÀI :
KẾ TỐN NGUN LIỆU, VẬT LIỆU TẠI
CƠNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ TC VIỆT NAM

GVHD : ThS. Vương Thị Thanh
Nhàn
SVTH : Hoàng Nguyễn Hữu Tiền
Lớp
: 19DAC01
MSSV : 1921004948

0

0


TP.HCM – Năm 2021
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ KIẾN TẬP
Họ và tên người nhận xét :......................................................................................
Chức vụ :.................................................................................................................
Nhận xét quá trình kiến tập của sinh viên : Hồng Nguyễn Hữu Tiền
Khóa : 2019-2023

Lớp : 19DAC01

Đề tài : Kế tốn ngun liệu, vật liệu tại Công ty TNHH giải pháp điện tử TC Việt


Nam
Nội dung nhận xét :
1. Về tinh thần, thái độ thực tập của sinh viên :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Về ý thức kỹ thuật, tuân thủ quy định của đơn vị thực tập :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
3. Về kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
4. Về kiến thức chuyên môn :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Người nhận xét

II

0

0


III

0


0


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên giáo viên hướng dẫn : ThS. Vương Thị Thanh Nhàn
Nhận xét q trình thực tập của sinh viên : Hồng Nguyễn Hữu Tiền
Khóa 2019-2023

Lớp : 19DAC01

Đề tài : Kế tốn ngun liệu, vật liệu tại Công ty TNHH giải pháp điện tử TC Việt
Nam
Nội dung nhận xét :
1. Về tinh thần, thái độ thực tập của sinh viên :
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Về chất lượng và nội dung của bài báo cáo thực hành nghề nghiệp
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Điểm đánh giá quá trình :
Điểm – bằng số :
Bằng chữ :
Điểm khóa luận :

Điểm – bằng số :
Bằng chữ :
TP.HCM, ngày … tháng … năm 2021
Người nhận xét
IV

0

0


LỜI CẢM ƠN
Dưới sự giới thiệu của Trường Đại học Tài chính – Marketing và được sự chấp thuận
của Ban Giám đốc Công ty TNHH giải pháp điện tử TC Việt Nam, từ những kiến thức
tích lũy trong gần 2 năm học vừa qua em đã vận dụng chúng vào những hoạt động thực
tế tại Cơng ty để hồn thành bài cáo cáo thực hành nghề nghiệp của mình.
Em xin chân thành cảm ơn : Các thầy cô Trường Đại học Tài chính – Marketing nói
chung và tất cả thầy cơ trong khoa Kế tốn – Kiểm tốn nói riêng đã tận tình giúp đỡ
em trong suốt quá trình làm bài báo cáo. Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn tới cơ Vương
Thị Thanh Nhàn đã tận tình hướng dẫn, hỗ trợ em hoàn thành bài báo cáo này. Bên
cạnh đó, em xin cảm ơn đến các cơ chú, anh chị trong Cơng ty, các cơ chú trong phịng
Kế tốn mặc dù rất bận rộn cơng việc nhưng vẫn dành chút thời gian quý báu của mình
để tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn và cung cấp đầy đủ số liệu để em hoàn thành bài báo cáo
một cách tốt nhất.
Cuối cùng, em xin kính chúc q thầy cơ Trường Đại học Tài chính – Marketing và tất
cả các cơ chú, anh chị trong Công ty TNHH giải pháp điện tử TC Việt Nam dồi dào sức
khỏe, luôn đạt được những thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống.
Trong q trình thực hiện, do thời gian có hạn và vốn kiến thức cịn hạn chế nên sẽ
khơng tránh được những thiếu sót trong bài thực hành nghề nghiệp này mong quý thầy
cô thông cảm !

Em xin chân thành cảm ơn !
TP.HCM, ngày 10 tháng 5 năm 2020
Sinh viên kiến tập

V

0

0


MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ KIẾN TẬP........................................................................ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN..........................................................iii
LỜI CẢM ƠN...............................................................................................................iv
MỤC LỤC.....................................................................................................................v
CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG................................................................................viii
DANH SÁCH CÁC ẢNH MINH HỌA.......................................................................ix
DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ..........................................................................................x
LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................................................xi
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY...................................................1
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty....................................................................1
1.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty.......................................................................................1
1.1.2. Q trình hình thành và phát triển của Công ty.........................................................1
1.2. Chức năng nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của công ty....................................................2
1.2.1. Chức năng..................................................................................................................2
1.2.2. Nhiệm vụ...................................................................................................................3
1.3 Tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh tại cơng ty..............................................................3
1.3.1. Hình thức tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................3
1.3.2. Mối quan hệ giữa các bộ phận...................................................................................4

1.4. Tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty................................................................................6
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế toán.............................................................................................6
1.4.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán..........................................................................7
1.4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành.......................................................7
1.4.2. Hình thức sổ kế toán................................................................................................10
1.4.3. Hệ thống chứng từ....................................................................................................11
1.4.4. Hệ thống tài khoản...................................................................................................11
1.4.5. Hệ thống báo cáo kế toán.........................................................................................11
1.4.6. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng.....................................................................12
1.4.7. Ứng dụng tin học trong cơng tác kế tốn tại cơng ty...............................................12
1.4.8. Những thuận lợi và khó khăn của cơng ty...............................................................13
1.4.8.1. Thuận lợi.........................................................................................................13
1.4.8.2. Khó khăn.........................................................................................................14

VI

0

0


CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU TẠI CÔNG
TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ T.C VIỆT NAM...................................................15
2.1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại nguyên vật liệu trong doanh nghiệp.............................15
2.1.1. Khái niệm.................................................................................................................15
2.1.2. Đặc điểm..................................................................................................................15
2.1.3. Phân loại..................................................................................................................15
2.2. Yêu cầu quản lý nguyên vật liệu trong DN.....................................................................16
2.3. Ý nghĩa và nhiệm vụ của cơng tác kế tốn ngun vật liệu............................................16
2.3.1. Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác kế toán nguyên vật liêu...............................16

2.3.2 Nhiệm vụ kế toán......................................................................................................17
2.4. Đánh giá nguyên vật liệu................................................................................................18
2.4.1. Giá thực tế NVL nhập kho.......................................................................................18
2.4.2. Giá thực tế NVL xuất kho........................................................................................18
2.5. Kế toán chi tiết NVL.......................................................................................................19
2.5.1. Kế toán chi tiết NVL nhập kho................................................................................19
2.5.1.1. Chứng từ.........................................................................................................19
2.5.1.2. Sổ sách kế tốn...............................................................................................19
2.5.1.3. Tài khoản........................................................................................................19
2.5.1.4. Quy trình ghi sổ..............................................................................................19
2.5.1.5. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh.............................................................20
2.5.2. Kế toán chi tiết NVL xuất kho.................................................................................35
2.5.2.1. Chứng từ.........................................................................................................35
2.5.2.2. Sổ sách kế toán...............................................................................................35
2.5.2.3. Tài khoản........................................................................................................35
2.5.2.4. Quy trình ghi sổ..............................................................................................35
2.5.2.5. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh.............................................................35
2.6. Kế toán tổng hợp NVL...................................................................................................47
2.6.1. Kế toán tổng hợp NVL nhập kho.............................................................................47
2.6.1.1. Chứng từ.........................................................................................................47
2.6.1.2. Sổ sách kế tốn...............................................................................................47
2.6.1.3. Tài khoản........................................................................................................47
2.6.1.4. Quy trình ghi sổ..............................................................................................47
2.6.1.5. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh.............................................................48

VII

0

0



2.6.2. Kế toán tổng hợp NVL xuất kho..............................................................................52
2.6.2.1. Chứng từ.........................................................................................................52
2.6.2.2. Sổ sách kế tốn...............................................................................................52
2.6.2.3. Tài khoản........................................................................................................52
2.6.2.4. Quy trình ghi sổ..............................................................................................52
2.6.2.5. Minh họa một số nghiệp vụ phát sinh.............................................................52
2.6.4. Kiểm kê cuối kỳ.......................................................................................................57
CHƯƠNG 3 : MỘT SỐ Ý KIẾN NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT NHẰM GĨP PHẦN
HỒN THIỆN KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU TẠI CƠNG TY...........................58
3.1. Nhận xét..........................................................................................................................58
3.1.1. Về tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty.....................................................58
3.1.2. Về công tác tổ chức kế toán.....................................................................................58
3.2. Một số ý kiến đề xuất nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn NVL tại Công ty
TNHH giải pháp điện tử TC Việt Nam..................................................................................60
KẾT LUẬN.................................................................................................................61
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................62
PHỤ LỤC....................................................................................................................63

VIII

0

0


CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG
STT
1

2
3
4
5
6
7
8
9

Chữ viết tắt
BCTC
NVL
N–X-T
GTGT
TK
TNHH
TSCĐ
VND
USD

Chữ đầy đủ
Báo cáo tài chính
Nguyên vật liệu
Nhập – Xuất – Tồn
Giá trị gia tăng
Tài khoản
Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản cố định
Việt Nam đồng
Đô la Mỹ


IX

0

0


DANH SÁCH CÁC ẢNH MINH HỌA
Hình 1.1 : Giao diện phần mềm kế tốn ERP..............................................................13
Hình 2.1. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Nghiệp vụ 1.....................................................22
Hình 2.2. Thẻ kho Nghiệp vụ 1...................................................................................23
Hình 2.3. Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ Nghiệp vụ 2.....................................................25
Hình 2.4. Thẻ kho Nghiệp vụ 2...................................................................................26
Hình 2.5. Thẻ kho Nghiệp vụ 3...................................................................................28
Hình 2.6. Thẻ kho Nghiệp vụ 4...................................................................................30
Hình 2.7. Thẻ kho nghiệp vụ 2.5.................................................................................32
Hình 2.8. Thẻ kho Nghiệp vụ 6...................................................................................34
Hình 2.9. Thẻ kho Nghiệp vụ 6...................................................................................35
Hình 2.10. Thẻ kho Nghiệp vụ 7.................................................................................37
Hình 2.11. Thẻ kho Nghiệp vụ 8.................................................................................39
Hình 2.12. Thẻ kho Nghiệp vụ 9.................................................................................41
Hình 2.13. Bảng tổng hợp NXT trong tháng 03/2021.................................................42
Hình 2.14. Biên bản giao nhận....................................................................................43
Hình 2.15. Chứng từ ghi sổ nhập kho NVL................................................................47
Hình 2.16. Sổ cái NVL nhập kho................................................................................48
Hình 2.17. Chứng từ ghi sổ Xuất kho NVL................................................................52
Hình 2.18. Sổ cái NVL Xuất kho................................................................................54

X


0

0


DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty.............................................................3
Sơ đồ 1.2. Tổ chức bộ máy kế tốn...............................................................................7
Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính................11
Sơ đồ 2.1 Hạch tốn chi tiết NVL theo phương pháp thẻ song song...........................20

XI

0

0


LỜI MỞ ĐẦU
I. Tầm quan trọng, ý nghĩa của đề tài
Ngày nay đất nước ta đang trong quá trình hội nhập với các nước trong khu vực và trên
thế giới. Hơn nữa Việt Nam đã gia nhập WTO đây là sự kiện rất quan trọng, là cơ hội
nhưng đồng thời cũng là thách thức lớn đối với các doanh nghiệp trong nước, các đơn
vị kinh tế nói chung và các doanh nghiệp sản xuất nói riêng phải có nhiều biện pháp
quản lý đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và nỗ lực hơn nữa
trong cuộc chiến tìm kiếm thị trường cho mình. Các doanh nghiệp cần phải nắm rõ tình
hình tài chính của doanh nghiệp mình như thế nào để đưa ra phương hướng phát triển
tốt nhất.
Để nắm bắt tình hình tài chính của doanh nghiệp thì kế tốn Cơng ty là một trong

những cơng cụ đắc lực trong công tác tổ chức, quản lý, tính tốn và kiểm tra, giám sát
tồn bộ q trình sản xuất kinh doanh một cách hiệu quả. Kế toán giữ vai trò quan
trọng giúp các nhà quản lý biết được các thơng tin về chi phí đầu vào của quá trình sản
xuất cũng như kết quả đầu ra. Trong các doanh nghiệp sản xuất, chi phí NVL chiếm tỷ
trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất sản phẩm. Chỉ cần một biến động nhỏ về chi phí
NVL cũng làm ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm và lợi nhuận của Doanh nghiệp.
Muốn có thơng tin về chi phí NVL đầy đủ và chính xác thì kế tốn NVL có khả năng
cung cấp và xử lý các thông tin về tình hình hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp
một cách hợp lý chính xác đầy đủ và hiệu quả, góp phần làm giảm chi phí và tang lợi
nhuận cho Doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác Kế tốn NVL trong việc quản lý chi phí
của Doan nghiệp. Trong thời gian thực tập tại Công ty TNHH giải pháp điện tử TC Việt
Nam em đã đi sâu, tìm hiểu, nghiên cứu đề tài “Kế tốn NVL tại Cơng ty TNHH giải
pháp điện tử TC Việt Nam” làm bài báo cáo thực hành nghề nghiệp của mình.
2. Mục tiêu cụ thể đặt ra cần giải quyết trong đề tài
Do phạm vi nghiên cứu của bài Thực hành nghề nghiệp 1 lần này nên mục đích nghiên

XII

0

0


cứu của sinh viên chỉ dừng lại ở việc tập trung nghiên cứu các công việc và thao tác
thực hiện của kế toán NVL tại Doanh nghiệp diễn ra như thế nào. Cơ cấu tổ chức bộ
máy quản lý doanh nghiệp nói chung và bộ máy kế tốn của doanh nghiệp nói riêng
cùng các cách thức ghi chép sổ sách, chứng từ các nghiệp vụ phát sinh có liên quan. Từ
đó đưa ra được những ưu nhược điểm của cơng ty và rút ra những kinh nghiệm cho bản
thân.

Sinh viên chỉ dừng lại ở mức độ đánh giá và nhận xét thực trạng cơng tác kế tốn tại
doanh nghiệp mà không đi sâu vào những vấn đề khác, những vấn đề quan trọng khác
sẽ được đề cập ở các bài thực hành nghề nghiệp tiếp theo.
3. Phương pháp (Cách thức) thực hiện đề tài
Để hoàn thành bài báo cáo này em đã sử dụng các phương pháp:
− Phương pháp nghiên cứu, tham khảo số liệu: Đọc, tham khảo, tìm hiểu các giáo trình
do các giảng viên biên soạn để giảng dạy, các sách ở thư viện cùng một số bài báo cáo
ở khố trước để có cơ sở nghiên cứu.
− Phương pháp ghi chép: là phương pháp tham khảo phần mềm kế toán ERP, ghi chép,
tham khảo các nghiệp vụ kế tốn đã có sẵn trong phần mềm để tìm hiểu phương pháp
hạch tốn riêng biệt tại cơng ty.
− Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: là phương pháp hỏi trực tiếp người hướng dẫn,
nhờ cung cấp thông tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài.
− Phương pháp thống kê: là phương pháp liệt kê, thống kê những thơng tin, dữ liệu thu
nhập trên các hóa đơn, chứng từ tại công ty nhằm phục vụ cho việc lập các bảng phân
tích.
− Phương pháp hạch tốn kế tốn: Là phương pháp sử dụng chứng từ, tài khoản sổ
sách để hệ thống hóa và kiểm sốt thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh. Đây là phương pháp trọng tâm được sử dụng chủ yếu trong hạch toán kế toán.
4. Đối tượng và phạm vi của đề tài
Đối tượng nghiên cứu của đề tài “Kế toán NVL tại Công ty TNHH giải pháp điện tử
TC Việt Nam” là các chứng từ liên quan đến Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, Hóa đơn
XIII

0

0


GTGT, … tháng 03 năm 2021, các nghiệp vụ liên quan đến Nhập kho, Xuất kho NVL

và các thông tin liên quan đến Công ty TNHH giải pháp điện tử TC Việt Nam.
− Về mặt không gian: Tập trung tại phịng kế tốn Cơng ty TNHH giải pháp điện tử TC
Việt Nam.
− Về mặt thời gian: Tập trung nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn NVL tại Cơng ty
trong tháng 03 và tháng 04 năm 2021.
5. Kết cấu của đề tài
Bài báo cáo gồm có 3 chương:
 Chương 1: Giới thiệu chung về Công ty
 Chương 2: Thực trạng kế tốn ngun liệu, vật liệu tại Cơng ty TNHH giải pháp
điện tử TC Việt Nam
 Chương 3: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất nhằm góp phần hồn thiện kế tốn
NVL tại Cơng ty

XIV

0

0


CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty
1.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty
Tên doanh nghiệp: CƠNG TY TNHH GIẢI PHÁP ĐIỆN TỬ T.C VIỆT NAM
Tên giao dịch quốc tế: T.C ELECTRONICS SOLUTION VIET NAM .,LTD
Tên viết tắt : TCE VN
Người đại diện : Huỳnh Quốc Giang
Địa chỉ: Lô I-4B-6 Đường N3, Khu Công Nghệ Cao, TP. Thủ Đức, TP.HCM
Lĩnh vực hoạt động: điện tử - viễn thông – truyền hình
Mã số thuế: 0309933499

Điện thoại: (028) 2253 8488

(028) 6286 3888

Fax: (08) 3920 0129
Email:
Website: www.tce-ems.com
1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty
Năm 2012, với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực điện tử, TC Group đã thành lập
TCE với tư cách là công ty độc lập với tổng vốn đầu tư 10 triệu USD tại Khu Cơng
nghệ cao Sài Gịn (SHTP). TCE chun cung cấp các Dịch vụ Sản xuất Điện tử phục
vụ thị trường toàn cầu. Vào năm 2018, TCE đã bắt đầu tập trung hồn tồn vào thị
trường Hoa Kỳ.
Lịch sử thành cơng của TCE có được nhờ vị trí chiến lược của TCE tại Sài Gịn, cụ thể
là khn viên của khu cơng nghệ hàng đầu Việt Nam, Khu Công nghệ cao Sài Gịn
(SHTP).
Năm 1990, một nhóm kỹ sư trẻ đã thành lập TC Group chuyên nghiên cứu, thiết kế và
sản xuất cho thị trường truyền thông, công nghiệp và tiêu dùng. Việc kinh doanh tập
trung vào các ứng dụng và công ty có trụ sở tại Việt Nam. Đến năm 1998, TC Group

1

0

0


mở rộng phạm vi kinh doanh sang các công ty quốc tế ở Châu Á, Châu Âu và Hoa Kỳ.
Do đó, bộ phận EMS được gọi là TCE được thành lập như một thực thể riêng biệt trực
thuộc TC Group.

Trong những năm qua, TCE đã hoạt động thành công nhờ đáp ứng các yêu cầu khắt
khe của khách hàng từ Mỹ, Singapore, Anh và Châu Âu. Bên cạnh cam kết liên tục về
chất lượng, TCE còn được thúc đẩy bởi các hoạt động của các biện pháp Chống hàng
giả, Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ, Phân phối JIT, Quản lý hậu cần, Trích dẫn Sách Mở
và hiện tại, TCE đang áp dụng Luật Hoa Kỳ thuộc Ban Quốc tế của Hiệp hội Trọng tài
Hoa Kỳ như học thuyết đạo đức của TCE đối với tất cả các Thỏa thuận sản xuất.
Để đảm bảo sự hài lịng tồn diện của khách hàng, TCE coi trọng việc xây dựng mối
quan hệ chặt chẽ với ban quản lý của khách hàng cũng như các nhà cung cấp mà chúng
tôi hợp tác. Và để mang lại những điều tốt nhất trong các mối quan hệ kinh doanh và
dịch vụ, TCE đã mở một văn phòng kinh doanh tại Hoa Kỳ để can thiệp hàng ngày.
TCE cũng đang lên kế hoạch cho các chứng chỉ bao gồm ngành Y tế và Ơ tơ cũng như
IPO vào năm 2021.
Những thành tựu – giải thưởng của công ty TCE:
o Huy chương tuổi trẻ sáng tạo
o Bằng khen hội thi sáng tạo kỹ thuật năm 1994
o Bằng khen hội thi sáng tạo kỹ thuật năm 1992
1.2. Chức năng nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của công ty
1.2.1. Chức năng
Sản xuất, lắp ráp các thiết bị điện tử - viễn thơng – truyền hình.
Nghiên cứu, sáng tạo các sản phẩm, dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Thực hiện tốt công tác bảo hộ lao động, bảo vệ môi trường đồng thời hướng tới lợi ích
chung của tồn xã hội.
Trực tiếp thúc đẩy quá trình mở rộng sản xuất kinh doanh, góp phần khai thác hợp lý
tiềm năng và thế mạnh của khu Công nghệ cao.
2

0

0



Đáp ứng nhu cầu hàng hóa ngày càng cao của xã hội.
1.2.2. Nhiệm vụ
Xây dựng và thực hiện hiệu quả các hoạt động sản xuất kinh doanh
Doanh nghiệp tạo vốn, quản lý, khai thác và sử dụng nguồn lực một cách hiệu quả.
Đào tạo cán bộ có kinh nghiệm nhằm phục vụ lâu dài cho công ty.
Nâng cao chất lượng, gia tăng lượng hàng xuất khẩu, mở rộng thị trường ngoài nước,
thu hút ngoại tệ và đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
Tuân thủ các chính sách, chế độ quản lý xuất khẩu và giao dịch đối ngoại
Thực hiện tốt các chế độ quản lý kinh tế tài chính, chế độ báo cáo kế tốn thống kê
theo định kì và chịu sự kiểm tra của các cơ quan có thẩm quyền.
1.3 Tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh tại công ty
1.3.1. Hình thức tổ chức bộ máy quản lý

BAN GIÁM ĐỐC

BỘ
PHẬN
TỔNG
HỢP

BỘ
PHẬN
KINH
DOANH

BỘ
PHẬN
KẾ
TOÁN


XƯỞNG
SẢN
XUẤT

BỘ
PHẬN
BẢO
HÀNH

BỘ
BỘ
PHẬN PHẬN
R&D OA/OC

Sơ đồ 1.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại cơng ty
(Nguồn: Phịng nhân sự TCE)

3

0

0


1.3.2. Mối quan hệ giữa các bộ phận
a) Ban giám đốc:
Quyết định trực tiếp các vấn đề liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày
của công ty mà không cần quyết định của Hội đồng quản trị
Tổ chức, thực hiện các hoạt động kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, phương án đầu tư

của công ty
Đưa ra kế hoạch, phương án tuyển dụng lao động, điều chỉnh lương và các phụ cấp
khác đối với người lao động trong công ty kể cả chức năng quản lý thuộc thẩm quyền
bổ nhiệm của Ban Tổng giám đốc.
b) Bộ phận tổng hợp
Thu mua nguyện vật liệu, hàng hóa trong và ngồi nước nhằm phục vụ hoạt động sản
xuất của Công ty
Thực hiện các thủ tục xuất nhập khẩu cho hàng hóa, nguyên vật liệu mà T.C mua hoặc
bán
Quản lý kho hàng hóa, nguyên liệu và linh kiện
Giao nhận hàng hóa từ Công ty đến khách hàng, đối tác
Thực hiện tuyển dụng, đào tạo, quản lý cơng và các chính sách bảo hiểm, phúc lợi cho
người lao động
Kiểm soát an ninh, trật tự tại văn phòng làm việc
Đảm bảo vệ sinh, cảnh quan tại Công ty
c) Bộ phận kinh doanh
Lập kế hoạch kinh doanh
Tìm kiếm, liên hệ đối tác giới thiệu năng lực sản xuất
Triển khai kế hoạch bán hàng và báo cáo tiến độ Ban giám đốc
Tổ chức cho đối tác tham quan và giới thiệu về Nhà máy
Soạn thảo hợp đồng, phối hợp thúc đẩy hoàn thành ký kết hợp đồng
Phối hợp các phòng ban xem xét khả năng đáp ứng yêu cầu của đối tác, đề xuất Ban

4

0

0



giám đốc ký hợp đồng
Theo dõi quá trình thực hiện hợp đồng
Báo cáo hoạt động kinh doanh cho Ban giám đốc
d) Bộ phận kế tốn
Thực hiện các thủ tục, chính sách kế tốn, tài chính và thống kê
Lập kế hoạch và quản lý thu chi, cân đối nguồn thu chi hiệu quả
Lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế, báo cáo quản trị và bảo quản lưu trữ chứng từ kế
toán
Theo dõi, nhập liệu nguyên vật liệu, thành phẩm, tài sản trên ERP
Tổ chức và tham gia kiểm kê định kỳ và đột xuất tài sản, thiết bị, linh kiện cơng ty
Thanh tốn tiền lương nhân viên
e) Xưởng sản xuất
Tổ chức hoạt động sản xuất theo yêu cầu từ Ban giám đốc đáp ứng tiến độ, chất lượng
theo yêu cầu
Quản lý, bảo trì, thay thế các máy móc, thiết bị được trang bị
Đào tạo công nhân đáp ứng yêu cầu sản xuất
Nghiên cứu, cải tiến giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất, tiết kiệm chi phí
Lập các báo cáo quản trị về sản xuất
Áp dụng và vận hành xưởng sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001, 5S phù hợp với thực tế
công việc xưởng sản xuất
f) Bộ phận bảo hành
Tiếp nhận, tư vấn và giải quyết các yêu cầu bảo hành, sửa chữa sản phẩm
Tham gia xây dựng chính sách bảo hành sản phẩm, dịch vụ
Báo cáo thống kê bảo hành, sửa chữa sản phẩm gửi Ban giám đốc
Huấn luyện, đào tạo nhân viên bảo hành đáp ứng yêu cầu công ty
g) Bộ phần R&D
Nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới theo yêu cầu của Ban giám đốc

5


0

0


Phát triển phần mềm, phần cứng và giải pháp cho sản phẩm nhằm đáp ứng yêu cầu
khách hàng
Cải tiến, cập nhật sản phẩm
Lập kế hoạch và sản xuất hàng mẫu làm cơ sở đánh giá sản phẩm đưa vào sản xuất
hàng loạt
h) Bộ phận OA/OC
Tổ chức, kiểm soát chất lương thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên vật liệu các công
đoạn trong q trình sản xuất
Thực hiện báo cáo kiểm sốt chất lượng cấp quản lý
Đào tạo, huấn luyện nhân viên đáp ứng yêu cầu bộ phận
Cải tiến quy trình kiểm tra, kiểm soát chất lượng nhằm đạt hiệu quả trong hoạt động
sản xuất
1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty
1.4.1. Tổ chức bộ máy kế tốn

6

0

0


1.4.1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

Kếế toán trưởng


Kếế tốn tổng hợp

Kếế tốn
cơng nợ

Kếế tốn
vật tư
(nhập)

Kếế tốn
vật tư
(xuấết)

Kếế toán
thanh toán,
kiếm kếế
toán Thuếế

Sơ đồ 1.2. Tổ chức bộ máy kế toán
Ghi chú :
(Nguồn : Bộ phận Kế toán TCE)

1.4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành
- Kế toán trưởng : là người đứng đầu bộ máy kế toán, có nhiệm vụ :
 Tổ chức cơng tác kế tốn, tổ chức tình hình ghi chép phản ánh trung thực kịp
thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
 Xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tổ chức phân phối lợi nhuận.

7


0

0


 Chịu trách nhiệm báo cáo tổng hợp cho cấp trên, hỗ trợ xây dựng kế hoạch và
định mức với các phịng ban.
 Tham mưu và thực hiện cơng tác bảo đảm vốn cho kinh doanh. Quản lý và sử
dụng vốn có hiệu quả.
 Tổ chức lưu trữ bảo quản tài liệu kế toán, nghiên cứu, phổ biến và áp dụng các
quy chế mới về cơng tác tài chính kế toán.
- Kế toán tổng hợp :
 Trực tiếp giám sát việc hạch toán nghiệp vụ của các kế toán viên
 Chịu trách nhiệm báo cáo cho Kế toán trưởng về tình hình tài chính của cơng ty
 Tập hợp các số liệu kế toán chi tiết đưa lên tiến hành hạch toán tổng hợp lên Sổ
Cái, lên bảng biểu, lập Bảng Cân đối số phát sinh, Báo cáo tổng hợp định kỳ,
lập Báo cáo quyết toán cuối năm.
- Kế toán cơng nợ:
 Có nhiệm vụ theo dõi các khoản cơng nợ phải thu, phải trả của khách hàng. Lập
danh sách khoản nợ của các công ty, đơn vị khách hàng để sắp xếp lịch thu, chi
trả đúng hạn, đúng hợp đồng, đúng thời hạn, đơn đốc, theo dõi và địi các khoản
nợ chưa thanh tốn.
 Phân tích tình hình cơng nợ, đánh gía tỷ lệ thực hiện cơng nợ, tính tuổi nợ. Đôn
đốc và trực tiếp thu hồi nợ với các khoản cơng nợ khó địi, nợ lâu, và các khoản
công nợ trả trước cho nhà cung cấp đã quá thời hạn nhập hàng hoặc nhận dịch
vụ.
 Nhận đề nghị xác nhận công nợ với khách hàng, nhà cung cấp; xác nhận hóa
đơn bán hàng, chứng từ thanh tốn, liên lạc thường xuyên với bộ phận bán
hàng- mua hàng về tình hình thực hiện hợp đồng


8

0

0


 Lập bút tốn kết chuyển cơng nợ hàng hố, dịch vụ với các Chi nhánh, các Bên
có liên quan; lập bút toán điều chỉnh tỷ giá và các điều chỉnh liên quan của các
bộ phận, khách hàng, nhà cung cấp.
 Thực hiện lưu trữ các chứng từ, sổ sách, các cơng văn qui định có liên quan vào
hồ sơ nghiệp vụ.
- Kế toán vật tư (Nhập – Xuất):
 Hạch tốn việc nhập kho hàng hóa, vật tư
 Nhập vật tư vào phần mềm kế toán
 Lập phiếu xuất/nhập kho theo yêu cầu
 Báo cáo lượng vật tư còn tồn lên cấp trên và lập kế hoạch nhập thêm hàng
hóa
- Kế toán thanh toán - kế toán Thuế:
+ Kế toán thanh toán:
 Lập chứng từ thu- chi cho các khoản thanh tốn của cơng ty đối với khách hàng
và các khoản thanh toán nội bộ. Phản ánh vào các sổ sách liên quan đến phần
hành kế toán hằng ngày và đối chiếu với sổ quỹ.
 Kiểm tra tồn quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng của công ty hàng ngày và cuối
tháng, theo dõi các khoản chi tạm ứng cho nhân viên trong công ty.
 Tiếp nhận các chứng từ thanh tốn và kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của chứng từ.
 Kiểm tra, tổng hợp quyết toán về tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển,
các khoản tạm ứng, lương và các khoản trích theo lương, chênh lệch tỷ giá,..
+ Kế toán Thuế :

 Thu thập, theo dõi và hạch tốn các hóa đơn chứng từ đầu vào, đầu ra làm căn
cứ kê khai thuế hàng tháng/ quý/ quyết toán thuế cuối năm

9

0

0


 Tính thuế, kê khai lập báo cáo thuế GTGT, thuế TNCN, thuế TNDN hàng tháng,
hàng quý và nộp tiền cho cơ quan thuế cuối mỗi quý.
 Lưu trữ dữ liệu kế toán và in sổ chi tiết tổng hợp theo đúng quy định,
 Lập báo cáo sử dụng hóa đơn, trực tiếp làm việc với cơ quan Thuế, có trách
nhiệm giải trình số liệu và cung cấp hồ sơ, số liệu cho cơ quan thuế, thanh tra
khi yêu cầu.
 Cuối năm lập báo cáo tài chính, báo cáo thuế cho tháng cuối năm, báo cáo thuế
TNDN quý IV và báo cáo quyết tốn thuế TNCN.
1.4.2. Hình thức sổ kế tốn
Cơng ty TNHH giải pháp điện tử T.C Việt Nam thực hiện sổ sách kế toán trên máy
theo mẫu sổ nhật kí chung

10

0

0


Sơ đồ 1.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính

(Nguồn: Internet)
1.4.3. Hệ thống chứng từ
Công ty áp dụng Hệ thống chứng từ ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính gồm các loại chứng từ sau:
- Hóa đơn mua hàng
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy báo Nợ, giấy báo Có
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ liên quan khác
1.4.4. Hệ thống tài khoản
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính.
1.4.5. Hệ thống báo cáo kế tốn
Cơng ty áp dụng hệ thống báo cáo kế toán ban hành theo thông tư số 200/2014/TT-

11

0

0


×