Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Đồán môn lý thuyết ô tô giới thiệu mẫu ô tô nghiên cứu ô tô VAZ 2102

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 50 trang )

Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Lời mởTrongđầu:bố i cả#nh củ#a đấ t nướ c ta đang trên con đườ ng Cơng nghiệp&hó
a-Hiện&đạ&i hó a, từ ng bướ c phá t triể*n và hội &nh ập&vớ i cá c n ướ c phá t tri ể*n
trên thế giớ i. Trong xu thế củ#a thờ i đạ&i khoa họ&c kỹ/thu ật &c ủ#a th ế gi ớ i ngà y
cà ng phá t triể*n cao, để*hị a chung vớ i sự&phá t tri ể*n đó , đ ấ t n ướ c ta đã/có
nhữ/ng chủ# trương phá t triể*n một &số ngà nh mũ/i nhọ&n, trong đó có ngà nh C ơ
khí .

Trườ ng ĐH Công nghệ GTVT& là một&trong nhữ/ng trườ ng đạ&i họ&c
trự&c thuộc&bộ GTVT& có đà o tạ&o cá c ngà nh v ớ i ch ấ t l ương đầ u và o và
đầ u ra tố t dướ i sự&giả#ng dạ&y và hướ ng dẫ n củ#a đội &ngũ/cá n bộ có
&trì nh độ và &tay nghề cao, tận& tâm vớ i nghề .
Hiện& tạ&i là một&sinh viên đang theo họ&c ngà nh Kỹ/Thuật&Ơ Tơ
trong trườ ng, em có đượ&c thự&c hiện&một &đồ á n môn “Lý Thuy ế t Ô Tô”.
Đây là một& môn cở#chuyên ngà nh bướ c đầ u giú p em hì nh dung ra đ ượ&c
khi tí nh tố n thiế t kế ơ tơ chú ng ta cầ n nh ữ/ng điề u kiện&thông s ố gì ,
nhữ/ng chuẩ*n để*xe đượ&c an tồ n khi lă7n bá nh trên đườ ng.
Trong quá trì nh tí nh tố n, chú ng em đã/đượ&c sự&quan tâm ch ỉ#d ẫ n
nhiệt & tì nh củ#a thầ y giá o Đỗ Thà nh Phương. Tuy nhiên, trong quá trì nh là m
bà i và tí nh tố n không thế trá nh khỏ#i nhữ/ng hạ&n ch ế và thiế u só t.
Vậy&nên em rấ t mong đượ&c sự& đó ng gó p ý kiế n, sự&giú p đỡ/và t ạ&o điề u
kiện&củ#a cá c Thầ y để* em có thể*hồ n thà nh bà i t ập&một &cá ch t ố t nh ấ t.

Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện:

Đỗ Tiền


Lớ p: 64COT06

1

SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ
Ơ tơ VAZ 2102:
Giới thiệu mẫu ô tô nghiên cứu:

VAZ là một &nhà sả#n xuấ t ô tô Nga
đượ&c thà nh lập&hồ i cuố i thập&niên 1960 vớ i sự&hợ&p tá c củ#a Fiat. 25% công ty
nà y thuộc&sở#hữ/u củ#a công ty Renault Phá p.

Lớ p: 64COT06

TIEU LUAN MOI download :


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Công ty sả#n xuấ t gầ n một &triệu&xe mỗ i nă7m, gồ m Kalina, Lada 110 và xe offroad Niva. Nhà má y VAZ là một &trong cá c nhà má y lớ n nh ấ t th ế giớ i, v ớ i h ơn
144 km dây chuyề n sả#n xuấ t, và là đ ộc&nhấ t ở#đặ7&c điể*m hầ u hế t thà nh phầ n
củ#a xe đề u đượ&c chế tạ&o nội &bộ. &

TT

Bảng các thông số cơ bản của ô tô VAZ 2102:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Lớ p: 64COT06

3

SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :



Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Trọng lượng ô tô (tự trọng hay trọng lượng thiết kế).
KG =
Bả#ng 1: Trọ&ng lượ&ng ơ tơ.

Ơ tơ cỡ/nhỏ#, trọ&n lượ&ng tồ n bộ <1,5& tấ n
Ơ tơ cỡ/trung, trọ&ng lượ&ng toà n bộ từ &1,5- 8 tấ n
Ơ tơ cỡ/lớ n, trọ&ng lượ&ng tồ n bộ >8& tấ n
Đồ n xe (rơ mó c, bá n rơ mó c)
Chọ&n KG =1,15.

Lớ p: 64COT06

TIEU LUAN MOI download :

Gc
G0


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

I.

GVHD: Đỗ Thà nh Phương


Đường đặc tính ngồi của động cơ đốt trong:

Đườ ng1.Kháiđạ&c tí nhniệm:tố c độ ngồ i& củ#a dộng& cơ là nhữ/ng đườ ng
biể*u thị&mố i quan hệ & giữ/a cơng suấ t có í t (N e), mơ men xoắVn có í ch (M e ), tiêu
hao nhiên liệu&trong một&giờ (G T), công suấ t tiêu hao nhiên liệu&riêng (g e) theo số
vò ng quay củ#a trụ&c khuỷ#u động& cơ (ne) (hoặ7&c tố c độ goá c& củ#a động& cơ
we ), khi bướ m ga (đố i vớ i động& cơ xă7ng) mở#hoà n toà n hoặ7&c thanh rang (đ ố
i vớ i động& cơ diezel) củ#a bơm cao á p cở#vị&trí cấ p nhiên liệu&lớ n nhấ t.

2. Cơng thức:

Trong đó :
+ a,-

b, c: hệ số &thự&

-

Đố i vớ i độ

-

Đố i vớ i đ

-

Đố i vớ i đ

-


Đố i vớ i b

-

Đố i vớ i b

Đố i vớ i b
+ Nmax : công suấ t hữ/u í ch cự&c đạ&i. N max =64 (mã/lự&c) = 47,104(KW)
+ nN

: số vị ng qu

(1/s) + Ne

: giá trị&cơn

Nhữ/ng giá trị&ne
từ n min đế n nmax).
Đố i vớ i xe VAZ 2102 là động&(
-Khi đó : N
Đặ7&t

Lớ p: 64COT06

=47,104
5600

e

ne



TIEU LUAN MOI download :


Chọ&n λ= (0,1; 0,2; …; 1)
Khi có N

,n
e

e

Trong đó :

Ne : cơng suấ t động& cơ (KW)

ne : số vị ng quay củ#a trụ&c khuỷ#u động& cơ (v/
M : mô men xoắVn củ#a động& cơ (N.m)
e

Bả#ng 2: Số liệu&đặ7&c tí nh ngoà i củ#a động& cơ.

3.

số

n

Lớ p: 64COT06


6

SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :


Ne/Me

Kiể*m tra hệ số &thí ch ứ ng củ#a động& cơ:
Hình 1 : Đường đặc tính ngồi tốc độ ngồ
Đố i vớ i động& cơ xă7ng thì K = 1,2 1,45

KM= MN



Thỏ#a

M

emax

mã/n.

Kiể*m tra hệ số &đà n hồ i củ#a động& cơ:
Đố i vớ iKđộng& cơ xă7ng K =0,45÷0,65
4.


Thỏ#a mã/n.
n


-

-

= nM/nN =2800/5600 = 0,5

Khoả#ng là m việc&ổ*n đị&nh, hiệu&quả#tố t n
Ứng dụng của đồ thị.
í t nhấ t.
Xá c đị&nh mô men xoắVn lớ n nhấ t, công suấ t

-

Lớ p: 64COT06
II. Đồ thị cân bằng lực kéo.

động& cơ, mỗ i loạ&i xe khá c nhau.

Là cơ sở#để*tí nh tố n nghiên cứ u động&


TIEU LUAN MOI download :


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ


GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Lự&c1ké o.Kháitiế pniệmtuyế n. ở#cá c bá nh xe chủ#động& củ#a ô tô để*dù ng khắVc phụ&c tấ t
cả#

cá c lự&c cả#n chuyể*n động& như: lự&c cả#n lă7n, lự&c cả#n khơng khí ,
lự&c cả#n q n tí nh, lự&c cả#n lên dố c.
Đồ thị&cân bằ`ng lự&c ké o ô tô là xây dự&ng mố i quan hệ gi ữ/a& l ự&c ké o
phá t ra từ bá nh xe chủ#động& PK và cá c lự&c cả#n chuyể*n động& củ#a ô tô
phụ&thuộc&và o tố c độ & chuyể*n động& củ#a ô tô P K = f(v).
2. PCông =Pthức±P .± P + P +P

K

f

i

j

w

m

v=

2 πne rb
60 i


Trong đó :
PK : lự&c ké o tiế p tuyế n tạ&i bá nh xe chủ#động&.
MK : mô men xoắVn tạ&i bá nh xe chủ#động&.
rb : bá n kí nh bá nh xe.
it = i .ip. i o.ic : tỷ#số truyề n củ#a hệ thố ng& truyề n lự&c.
ηt : hiệu&suấ t củ#a hệ thố ng& truyề n thủ#y lự&c.
lấ y ηt =0,93
f : hệ số &cả#n lă7n.
F : diện&tí ch chí nh diện&ơ tơ.
K : hệ số &cả#n củ#a khơng khí .
v : vận&tố c ơ tơ.
G : trọ&ng lượ&ng tồ n bộ xe&.
α :gó c nghiêng mặ7&t đườ ng.
δi : hệ số &tí nh đế n ả#nh hưở#ng củ#a cá c khố i l ượ&ng vận&tố c quay.

Lớ p: 64COT06

TIEU LUAN MOI download :

t


δi =1,05 + 0,05.i
j : gia tố c tị&nh tiế n củ#a ơ tơ.
n : số lượ&ng mó c đượ&c ké o theo.
ψ: hệ số &cả#n tổ*ng cộng& củ#a đườ ng.
Q : trọ&ng lượ&ng toà n bộ (trọ&ng& lượ&ng bả#n thân và tả#i trọ&ng đặ7&t lên nó ) củ#a m ột&
rơ mó c.
ne : số vị ng quay củ#a trụ&c khuỷ#u động& cơ (v/p).
r


: bá n kí nh bá nh xe (m).
rb = λ.(B+ 2 ) =0,93.(6,15+ 2 ).25,4 = 305,24 (mm) =0,3 (m)

b

Đố i vớ i tay số 1:
Đố i vớ i tay số 2: Ih2
Đố i vớ i tay số 3: Ih3
Đố i- vớ i tay số 4: Ih4
Lự&c bá m bá nh xe chủ#động& (P φ).
Điề u kiện&để*bá nh xe chủ#động& không bị&trượ&t quay khi ô tô chuyể*n động& là :
PKmax ≤ Pφ


= φ. Z = m.φ.Gφ

Trong đó :

φ: hệ số &bá m củ#a bá nh xe chủ#động& vớ i
m: hệ số &phân bố tả#i trọ&ng động&.

Z: phả#n lự&c thẳing gó c từ mặ7&t đườ ng tá c dụ


G : trọ&ng lượ&ng củ#a ô tô phân bố lên cầ u c
φ

P


φ

=1.0,65.

Lự &c cả #n lă 7n (Pf):

-

Pf =fi .G
Trong đó :


Lớ p: 64COT06

TIEU LUAN MOI download :


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

GVHD: Đỗ Thà nh Phương

G : trọ&ng lượ&ng toà n bộ xe,& G = 1400 (kG)

f : là hệ số &cả#n lă7n ứ ng vớ i từ ng tố c độ chuyể*n& động& củ#a xe.

f = f0 ( 1+

vi : vận&tố c (km/h) củ#a ô tô ứ ng vớ i từ ng tố c độ. &
f0 : hệ số &cả#n lă7n củ#a mặ7&t đườ ng, f 0 = 0,012 ÷ 0,015
tơng), chọ&n f0 = 0,012.

 Pf =14000.0,012. (1+

-

Tổ*ng lự&c cả#n lă7n và lự&c cả#n lên dố c (P ψ):
Pψ = Pf ± Pi =G.(f.sinα ± sinα)
P : lự&c cả#n lên dố c.
ể*m nghiệm& khi xe đi đườ ng bằ`ng, tứ c là α=0 0

Ki

ra Pψ = Pf

Suy-

Lự&c cả#n củ#a khơng khí (Pw):
Pw =W. v02 = K.F. v02 (N)
Trong đó :
F : diện&tí ch chí nh diện&củ#a ơ tơ (m2)

F = 0,8.Ba.Ha = 0,8.1,611.1,4 =1,804 (m2)

K : hệ số &cả#n củ#a khơng khí , phụ&thuộc&mật &độ khơ&ng khí , hì nh
dạ&ng và chấ t lượ&ng bề mặ7&t ô tô. (Ns 2 /m4). K =0,25 ÷ 0,35 (Ns2 /m4 ).
W = 0,3÷0,9. Chọ&n W= 0,6

Lớ p: 64COT06

10


SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

GVHD: Đỗ Thà nh Phương

Bả#ng 3: Số liệu&lự&c ké o, lự&c cả#n củ#a ô tô.
. Bảng số liệu kết quả

e

56

n (v/p)

v1(m/
Pk1(N)
s)

1

467

v2(m/
Pk2(N)
s)


1,6

286

v3(m/
Pk3(N)
s)

184

V4(m/

3,8

2,5

Pk4(N)

s)

124

V4(m/

3,8

s)
Pf


8,7

21
Pf + Pw

Pw

Lớ p: 64COT06

218

11

SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :


Hình 2: Đồ thị cân bằng sức kéo của ơ tô.
Sử#dụ&ng đồ thị&cân bằ`ng lự&c ké o củ#a ô tô có thể*xá c đị&nh đượ&c cá c chỉ#tiêu

4. Ứng dụng ủa đồ thị.

động& lự&c họ&c củ#a ô tô khi chuyể*n động& ổ*n đị&nh như:

- Tì m vận&tố c lớ n nhấ t c
-

Xá c đ ị&nh cá c lự &c cả #n thà nh phầ n ở# mộ t &vậ n& tố c nà o đó .


-

- Xá c đị&nh khả#nă7ng tă7ng t

Tí nh đế n khả#nă7ng trượ&
III.

loạ&i đườ ng nà o đó .
Đồ thị nhân tố động lực

Nhâ1n. tố Kháiđộngniệm&lự&c. họ&c củ#a ô tô là tỷ#số giữ/a lự&c ké o tiế p

tuyế n Pk trừ đi lự&c cả#n không khí và chia cho trọ&ng lượ&ng tồ n bộ củ#a& ô
tô.

2. Công thức.

Lớ p: 64COT06

12

SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :


D=
P φ– Pω 4550 –62,5

14000

Dφ =

Tro g đó :
D : nhân tố động& lự&c họ&c củ#a ô tô.
W : nhân tố cả#n củ#a khơng khí .
3. Bảng số liệu kết quả tính.
Bảng 4: Số liệu nhân tố động lực học ô tô.
n (v/p)
e

v1(m/s)

Pw1

(N)
V2(m/s)
D1

Pw2

(N)
V3(m/s)
D2

Pw3

(N)
V4 (m/s)

D3

Pw4
-

(N)

D4

Đồ thị tia nhân tố động lực học khi tải trọng

Những đường đặc tính động lực học của ô tô lập ra ở
của đồ thị tương ứng với trường hợp ơ tơ có tải trọng đầy, cịn góc phần tư bên trái
của đồ thị, ta vạch từ gốc toạ độ nhưng tia làm với trục hoành các góc khác nhau
Lớ p: 64COT06




TIEU LUAN MOI download :


Đồ á n mơn: Lý Thuyế t Ơ TƠ

tg =
Như vậy mỗi tia ứng với một tải trọng Gx nào đó tính ra phần trăm so với tải
trọng đầy của ô tô.
Trong trường hợp Gx = G thì tg = 1, lúc này tia làm với trục hồnh một góc =
450, các tia có > 450 ứng với Gx > G (khu vực quá tải), các tia có < 45 0 ứng với Gx
< G (khu vực chưa quá tải).

% quá tải
0

20

D

40

% chưa đầy tải

K

Hình 3: Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô khi tải trọng thay đổ

4.

Tì m loạ&i đườ ng mà ơ tơ có thể*hoạ&t động& đượ&c ở#một &số truyề n nà o đó

-

khi cho biế t vận&tố c chuyể*n động& và tả#i trọ&ng trên xe.

Ứng dụng của đồ thị.

Xá c đị&nh hệ số &cả#n lớ n nhấ t củ#a đườ ng mà ô tô có thể*vượ&t đượ&
từ ng số truyề n ứ ng vớ i tả#i trọ&ng đã/biế t.

-


Tì m số truyề n thí ch hợ&p và tố c độ chuyể*n& động& củ#a ô tô, khi biế t
củ#a đườ ng và tả#i trọ&ng củ#a ô tô.

-

Xá c đị&nh đượ&c tả#i trọ&ng ô tô khi biế t vận&tố c ô tô và hệ số &cả#n mặ7

IV.

mà ơ tơ có thể*khắVc phụ&c đượ&c.
Đồ thị cân bằng công suất của ô tô.

1. Khái niệm.
Lớ p: 64COT06

14

SVTH: Đỗ Tiề n


TIEU LUAN MOI download :


×